Loại đèn |
Trị số định mức |
Trị số giới hạn |
Kiểu đầu đèn theo TCVN 1777-76 |
||||
Điện áp, |
Công suất, |
Quang thông, |
Hiệu quang, |
Công suất cao nhất, |
Quang thông thấp nhất, |
||
N 127 – 15 N 127 – 25 N 127 – 40 N 127 – 60 N 127 – 75 N 127 – 100 N 127 – 150 N 127 – 200 |
127 |
15 25 40 60 75 100 150 200 |
125 228 380 660 915 1320 2280 3200 |
8,3 9,1 9,5 11,0 12,2 13,2 15,2 16,0 |
16,2 27,0 43,2 64,7 81,0 108,0 162,0 216,0 |
110 208 304 548 760 1095 1892 2660 |
Đầu đèn xoáy ốc E 27 |
N 127 – 300 N 127 – 500 N 127 – 750 N 127 – 1000 N 127 – 1500 |
300 500 750 1000 1500 |
4950 9100 14250 19500 29500 |
16,5 18,2 19,0 19,5 19,7 |
318 530 795 1060 1590 |
4600 8450 13200 18100 27400 |
Đầu đèn xoáy ốc E 40 |
|
N 220 – 15 N 220 – 25 N 220 – 40 N 220 – 60 N 220 – 75 N 220 – 100 N 220 – 150 N 220 - 200 |
220 |
15 25 40 60 75 100 150 200 |
101 198 340 540 698 1050 1845 2660 |
6,7 7,9 8,5 9,0 9,3 10,5 12,3 13,3 |
16,2 27,0 43,2 64,7 81,0 108,0 162,0 206,0 |
80,6 158,5 272,0 431,0 380,0 870,0 1530 2210 |
Đầu đèn xoáy ốc E 27 |
N 220 – 300 N 220 – 500 N 220 – 750 N 220 – 1000 N 220 - 1500 |
300 500 750 1000 1500 |
4350 8100 13100 18200 28000 |
14,5 16,2 17,5 18,2 18,7 |
318 530 795 1060 1590 |
4000 7500 12100 16900 26000 |
Đầu đèn xoáy ốc E 40 |
Chú thích: 1. N: là bóng đèn nung sáng thông thường:
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật đối với loại đèn từ 150W trở lên chỉ khuyến khích áp dụng.
Bảng 2
Loại đèn
Trị số định mức
Trị số giới hạn
Kiểu đầu đèn theo TCVN 1777-76
Điện áp,
V
Công suất,
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quang,
Lm/W
Công suất cao nhất,
W
Quang thông thấp nhất,
Lm
NK 127 – 40
NK 127 – 60
NK 127 – 75
NK 127 – 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
40
60
75
100
440
740
980
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
13,1
14,0
42,5
63,5
79
106
400
685
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
Đầu đèn xoáy ốc E 27
NK 220 – 40
NK 220 – 60
NK 220 – 75
NK 220 – 100
220
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
100
370
620
840
1240
9,3
10,3
11,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
63,5
79
106
340
570
780
1150
Chú thích: 1. NK: là bóng đèn nung sáng thông thường có dây tóc xoắn kép;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đối với bóng đèn có vỏ bóng mờ cho phép giảm quang thông 3%, đối với bóng đèn có bóng đục sữa, cho phép giảm quang thông 30%.
2.1 Bóng đèn được chế tạo để làm việc bình thường ở điều kiện môi trường:
- Độ cao so với mực nước biển không quá 1000 m;
- Nhiệt độ môi trường không quá 400C;
- Độ ẩm tương đối của không khí không quá 98%.
2.2 Đầu đèn phải được gắn chặt với vỏ bóng, phải chịu được mômen xoắn không nhỏ hơn 3Nm.
2.3 Tuổi thọ bình quân của tất cả các loại đèn khi làm việc ở điện áp định mức không nhỏ hơn 1000 giờ, tuổi thọ của từng đèn không nhỏ hơn 700 giờ.
Quang thông bình quân của đèn đo sau 750 giờ không được nhỏ hơn 80% và loại 220 V – 40 W không được nhỏ hơn 85% trị số định mức.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5 Điện trở cách điện giữa các mắt đồng đối với đầu đèn có ngạnh không được thấp hơn 10MW ở điều kiện nhiệt độ 25 ± 20C và độ ẩm tương đối 85 ± 5%.
2.6 Sau hai chu kỳ thử nghiệm khí hậu nóng ẩm biến đổi chu kỳ (TCVN 1612 -75) thì các bộ phận bằng kim loại của bóng đèn không bị han gỉ, điện trở cách điện của đầu đèn có ngạch đo ở cuối giai đoạn nhiệt cao không được thấp hơn 2 MW.
2.7 Trục đầu đèn và trục vỏ bóng có thể lệch đến 50 cho phép một tỷ lệ thấp số bóng có trục lệch với bỏ bóng từ 5 đến 70. Tỷ lệ này sẽ do hai bên sản xuất và tiêu thụ thỏa thuận với nhau trong hợp đồng cụ thể.
2.8 Độ bền điện của cách điện phải chịu được điện áp thử là 1500 V tần số 50Hz trong 1 min.
Chú thích: Nếu ở điều kiện khác với quy định trong điều 2.1 thì các thông số kỹ thuật của bóng đèn không quy định.
2.9 Độ tăng nhiệt trên bề mặt đầu đèn không vượt quá bảng 3.
Bảng 3
Công suất danh định, W
Độ tăng nhiệt nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B 22
Nhỏ hơn 70
Bằng, lớn hơn 70
123
133
128
138
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1 Trên vỏ bóng hoặc đầu đèn phải in rõ các ký hiệu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện áp định mức (V);
- Công suất định mức (W);
3.2 Mỗi bóng đèn đều phải đóng hộp giấy cứng hoặc bói bằng giấy chun có bọc hàng ở ngoài.
3.3 Khi vận chuyển phải chú ý các điểm sau:
- Đóng các gói đèn vào hộp cactông có giây chun hay hòm gỗ;
- Hòm đựng đèn phải chèn chặt bằng giấy vụn hoặc phoi bào;
- Khi vận chuyển đèn phải nhẹ nhàng tránh va chạm.
3.4 Đèn cần được bảo quản nơi khô ráo, nơi không có hơi axit, kiềm và những tạp khí khác làm ảnh hưởng xấu đến đèn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1551:1993 về bóng đèn điện nung sáng thông thường - yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN1551:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1551:1993 về bóng đèn điện nung sáng thông thường - yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video