TT |
Yêu cầu |
Thông số |
Tài liệu viện dẫn |
C |
M |
4.1. |
Thông tin cơ bản |
Công suất yêu cầu |
|
x |
|
Hệ số công suất |
|
x |
|
||
Tần số danh định |
|
x |
|
||
Điện áp danh định |
|
x |
|
||
Kiểu hệ thống nối đất |
IEC 364-4-41 |
x |
|
||
Hồ sơ kết nối tải trọng điện |
9.1 của TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) |
x |
|
||
Tập tính điện áp và tần số yêu cầu ở chế độ ổn định |
5.1 và 7.1 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) |
x |
x |
||
Tập tính điện áp và tần số yêu cầu ở chế độ chuyển tiếp |
5.3 và 7.3 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) |
x |
x |
||
Loại nhiên liệu sẵn có |
Điều 12 TCVN 9729-2 (ISO 8528-2) |
x |
|
||
Phương pháp khởi động |
15.1 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) và C.3.11 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) |
x |
x |
||
Làm mát và thông gió trong phòng |
15.6 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) |
x |
X |
||
4.2. |
Động cơ |
Tốc độ |
6.2 TCVN 9729-2 (ISO 8528-2) |
x |
x |
Đặc tính kỹ thuật nhiên liệu |
Điều 12 TCVN 9729-2 (ISO 8528-2) |
x |
x |
||
Đặc điểm và loại điều tốc |
6.6 TCVN 9729-2 (ISO 8528-2) |
|
x |
||
Đặc điểm hệ thống làm mát |
Điều 12 TCVN 9729 -2 (ISO 8528-2) |
x |
x |
||
Yêu cầu về thời gian hoạt động mà không cần bổ sung nhiên liệu |
15.3 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5) |
x |
|
||
Yêu cầu về thiết bị đo trên động cơ |
7.4 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Yêu cầu về hệ thống bảo vệ |
7.3 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
14.5 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
|
x |
||
Hệ thống và khả năng khởi động |
Điều 11 TCVN 9729 - 2 (ISO 8528-2) và C.1.10 TCVN -7 (ISO 8528-7) |
x |
x |
||
Trạng thái cân bằng nhiệt |
Điều 9 TCVN 9729-2 (ISO 8528-2) |
|
x |
||
Mức tiêu thụ khí nạp |
|
|
x |
||
4.3. |
Máy phát |
Đặc điểm, loại kích thích và điều chỉnh điện áp |
14.7.2 TCVN 9729 -1 (ISO 8528-1) và Điều 8, Điều 12 TCVN 9729-3 (ISO 8528-3) |
x |
x |
Yêu cầu bảo vệ cơ khí |
IEC 34-5 |
x |
x |
||
Yêu cầu bảo vệ điện |
7.2 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Đặc điểm hệ thống làm mát máy phát |
IEC 34-6 |
x |
x |
||
Cân bằng nhiệt |
IEC 34-2 |
|
x |
||
Tải không đối xứng (dòng điện tải không cân bằng) |
10.1 TCVN 9729-3 (ISO 8528-3) |
x |
|
||
Kết cấu và bố trí lắp đặt |
IEC 34-7 |
|
x |
||
Mức độ chống nhiễu vô tuyến điện |
10.5 TCVN 9729-3 (ISO 8528-3) |
x |
x |
||
4.4. |
Chế độ vận hành |
Liên tục |
6.1 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Vận hành với thời gian giới hạn (phát điện khẩn cấp, phát điện quá tải) |
|
x |
|
||
Số giờ vận hành dự kiến mỗi năm |
|
x |
|
||
4.5. |
Phân loại công suất danh định |
Công suất sử dụng liên tục |
13.3 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
|
x |
Công suất thiết kế |
|
|
x |
||
Công suất hoạt động trong thời gian giới hạn |
|
|
X |
||
4.6. |
Tiêu chí địa điểm lắp đặt |
Sử dụng trên đất liền |
6.2.1 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Sử dụng trên biển |
6.2.2 và 11.5 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
||
4.7. |
Cấp tính năng |
|
Điều 7 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
4.8. |
Chế độ hoạt động độc lập và song song |
Hoạt động song song với một tổ máy phát - động cơ khác |
6.3 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Hoạt động song song với lưới điện |
|
x |
|
||
Kiểu và biện pháp thực hiện đồng bộ hóa |
|
x |
x |
||
4.9. |
Chế độ khởi động và phương pháp điều khiển |
Bằng tay |
6.4 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) và Điều 6 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
|
Tự động |
|
x |
|
||
Bán tự động |
|
x |
|
||
Thiết bị điều khiển bổ sung được đề xuất bởi nhà sản xuất tổ máy phát - động cơ. |
|
|
x |
||
4.10. |
Thời gian khởi động |
Tổ máy phát - động cơ không quy định thời gian khởi động |
6.5 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Thời gian khởi động dài |
|
x |
|
||
Thời gian khởi động ngắn |
|
x |
|
||
Thời gian khởi động tức thì |
|
x |
|
||
4.11. |
Các đặc điểm lắp đặt |
Các phương án lắp đặt - Gắn cố định - Có thể di chuyển - Lưu động |
8.1 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Cấu hình tổ máy phát - động cơ - Khung cơ sở - Đóng kín - Trên xe lưu động |
8.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
||
Kiểu lắp |
8.3 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
x |
||
Ảnh hưởng của thời tiết - Lắp đặt trong phòng - Lắp đặt ngoài trời - Lắp đặt ở nơi thoáng gió |
8.5 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
x |
||
4.12. |
Điều kiện địa điểm lắp đặt |
Nhiệt độ môi trường |
Điều 11 TCVN 9729 -1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Độ cao so với mực nước biển |
|
x |
|
||
Độ ẩm |
|
x |
|
||
Cát và bụi2) |
|
x |
|
||
Trên biển |
|
x |
|
||
Chấn động và rung động |
|
x |
|
||
Ô nhiễm hóa học |
|
x |
|
||
Loại bức xạ |
|
x |
|
||
Nước hoặc dung dịch làm mát |
|
x |
|
||
4.13. |
Phát thải |
Giới hạn về độ ồn |
Điều 9 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Giới hạn về phát thải của khí xả |
|
x |
|
||
Độ rung động |
|
x |
x |
||
Qui định theo luật pháp quốc gia |
|
x |
|
||
4.14. |
Các phương pháp thử nghiệm |
Theo tiêu chuẩn |
Điều 4 TCVN 9729-6 (ISO 8528-6) |
x |
x |
Theo các yêu cầu đặc biệt |
|
x |
|
||
4.15. |
Chu kỳ bảo dưỡng |
Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ (ví dụ: thay dầu) |
13.3 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
x |
Chu kỳ bảo dưỡng phần cơ khí (ví dụ: các bộ lọc) |
|
|
x |
||
Chu kỳ bảo dưỡng phần điện (ví dụ: các thiết bị điều khiển) |
|
|
x |
||
Chu kỳ đại tu |
|
|
x |
||
4.16. |
Các thiết bị phụ trợ |
Công suất tiêu thụ trên các thiết bị phụ (ví dụ: quạt, máy nén) |
|
|
x |
Thiết bị gia nhiệt sơ bộ |
|
|
x |
||
Hệ thống bôi trơn trước khi làm việc |
|
|
x |
||
Các thiết bị phụ trợ khác và ắc quy khởi động |
|
|
x |
||
4.17. |
Tủ điều khiển và tủ đóng cắt |
Dòng điện danh định |
4.5 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
Sơ đồ dây trung tính |
7.2.7 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Sự cố về dải dòng điện |
5.2 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Bảo vệ dây trung tính của các thiết bị |
7.2 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
|
|
||
Điện áp ở chế độ hoạt động bình thường và mạch điều khiển điện áp |
4.6 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
Các yêu cầu đối với các thiết bị đo điện |
7.1 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) |
x |
x |
||
4.18. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng tổ máy phát điện |
Trên phương diện công suất |
9.1 TCVN 9729 -5 (ISO 8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
Trên phương diện tần số và điện áp |
9.2 TCVN 9729-5 (ISO 8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) |
x |
|
||
4.19. |
Các qui định và yêu cầu khác |
|
Điều 3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) |
x |
|
1) Khi áp dụng, tiêu chuẩn IEC 721-2-5 phải được sử dụng để xác định loại, nồng độ, kích cỡ hạt và tính chất của các loại hạt cát hoặc bụi. |
(quy định)
Bảng câu hỏi kỹ thuật – Thông tin chung
Danh sách kiểm tra theo yêu cầu của khách hàng được cho trong A.1 đến A.15. Khách hàng hỏi và đánh dấu vào vào các ô tương ứng.
TT
Các yêu cầu
Tham khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
A.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1.
Công suất yêu cầu của khách hàng: ……………… kW
Tại hệ số công suất (cos j): ………………….……
4.1.
A.1.2.
Điện áp danh định: ………………………….…………V Tần số danh định: ………………………….…………... Hz Số pha: ………………………….……………………….
Kiểu hệ thống nối đất: TN c TT c IT c
A.1.3.
Sơ đồ mạch kết nối với các phụ tải điện: ……………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu
A.2.1.
Loại nhiên liệu sẵn có
Điêzen c Xăng c Khí c
4.1.
A.2.2.
Yêu cầu về thời gian vận hành ở công suất danh định mà không bổ sung thêm nhiên liệu………………….……h
4.2.
A.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí c Chất lỏng c
Kiểu làm mát: ……………….…………………………….
4.2.
A.4.
Chế độ vận hành
A.4.1.
Vận hành liên tục c
Vận hành trong thời gian giới hạn c
Chế độ dự phòng khẩn cấp c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.
A.4.2.
Dự kiến số giờ vận hành mỗi năm: ………………….… h
A.5.
Tiêu chí địa điểm lắp đặt
Sử dụng trên đất liền c Sử dụng trên biển c
4.6.
A.6.
Phân loại theo tính năng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu loại tính năng G4 được áp dụng, xem Phụ lục B.
4.7.
A.7.
Chế độ hoạt động độc lập và song song
A.7.1.
Hoạt động độc lập c
4.8.
A.7.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động song song với lưới điện c
Biện pháp thực hiện đồng bộ hóa: ………………….…
A.8.
Cách thức khởi động và điều khiển
A.8.1.
Khởi động: Bằng tay c Tự động c Bán tự động c
4.9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển: Bằng tay c Tự động c Bán tự động c
A.9.
Thời gian khởi động
A.9.1.
Tổ máy phát điện không qui định thời gian khởi động c
Tổ máy phát điện có qui định thời gian khởi động c
4.10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian khởi động dài c Thời gian khởi động ngắn c
Thời gian khởi động tức thì c
A.10.
Tải chấp nhận
Phụ tải, bước 1: ……………………… % công suất danh định
……………………… s sau khi khởi động
Phụ tải, bước 2: ……………………… % công suất danh định
……………………… s sau khi khởi động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………… s sau khi khởi động
4.18.
A.11.
Các đặc điểm lắp đặt
A.11.1.
Các phương án lắp đặt:
Gắn cố định c Có thể di chuyển c Lưu động c
4.11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình cụm máy phát – động cơ:
Máy phát có khung cơ sở c
Máy phát có vỏ bao bọc c
Máy phát lắp trên xe lưu động c
A.11.3.
Các ảnh hưởng của thời tiết:
Trong phòng c Ngoài trời c
Nơi thoáng gió c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.
Điều kiện địa điểm lắp đặt
A.12.1.
Nhiệt độ môi trường:
Cao nhất ………………….…….……. oC
Thấp nhất ……………………………. oC
4.12.
A.12.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.3.
Độ ẩm cao nhất: …………………………….…………..….…….%
A.12.4.
Cát và bụi: Có c Không c
Đặc điểm của cát và bụi: …………………………………………
A.12.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.6.
Chấn động và rung động: ………………………………………..
………………………………………………………………………
A.12.7.
Ô nhiễm hóa học: Có c Không c
Đặc điểm của ô nhiễm: ……………………………………………. Đặc điểm của chất hóa học: …………………………………….
…………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.12.8.
Loại bức xạ: …………………………………………………………
A.12.9.
Chất lỏng làm mát:
Được trang bị: Có c Không c
Nước biển c Nước tinh khiết c
Loại khác c (ghi rõ) ………………….………………
Chất lượng: ………………………...…………………….…………. Nồng độ pH: …………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13.
Phát thải
A.13.1.
Giới hạn độ ồn: Có c Không c
Mức lớn nhất LWA= ……………………………………. dB
4.13.
A.13.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.13.2.1.
Phát thải liên quan đến tiêu thụ năng lượng:
NOx ………………….. g/kW.h CO ………………….. g/kW.h
SO2 ………………….. g/kW.h HC ………………….. g/kW.h
Độ khói, (Phù hợp với TCVN 6852-3 (ISO 8178-3): ……………
4.13.
A.13.2.2.
Phát thải tính theo giá trị nồng độ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO2 ………………….. ppm HC ………………….. ppm
Độ khói, (Phù hợp với TCVN 6852-3 (ISO 8178-3):……………
Hàm lượng O2 trong khí thải: …………………………… % (V/V)
A.13.2.3.
Phát thải tính theo giá trị nồng độ:
NOx ………………….. mg/m3 CO ………………….. mg/m3
SO2 ………………….. mg/m3 HC ………………….. mg/m3
Được đo ở điều kiện tiêu chuẩn (00C; 101,3 kPa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng O2 trong khí thải: …………………………… % (V/V)
4.13.
A.14.
Phương pháp thử
A.14.1.
Chương trình thử theo TCVN 9729-6 (ISO 8528-6):
Thử nghiệm theo loại tiêu chuẩn ISO c
Thử nghiệm chấp nhận tiêu chuẩn ISO c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.14.2.
Các yêu cầu đặc biệt để thực hiện các thử nghiệm: ……………
A.15.
Các qui định và yêu cầu khác
A.15.1.
Các điều được đưa vào bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có c Không c
4.19.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu đặc biệt của các cơ quan có thẩm quyền được đưa vào bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có c Không c
(quy định)
Bảng câu hỏi kỹ thuật – Dữ liệu cụ thể
Danh sách kiểm tra theo yêu cầu của khách hàng được cho trong B.1 đến B.9.
Tài liệu này có thể hợp thành cũng có thể bổ sung cho các yêu cầu chung của Phụ lục A hoặc sửa đổi các yêu cầu được nêu trong việc lựa chọn loại tính năng.
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
B.1.
Mức sụt tần số: …………………………………………………….. %
4.1.
B.2.
Dải tần số ở chế độ ổn định: …………………………………….…%
B.3.
Độ lệch điện áp ở chế độ ổn định: …………………………..…… %
B.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.
Thời gian phục hồi tần số: …………………………………………
B.6.
Độ lệch điện áp ở chế độ quá độ từ điện áp ban đầu/điện áp danh định (phụ thuộc vào các bước phụ tải): ……………………….… %
B.7.
Thời gian phục hồi điện áp: ………………………………………
B.8.
Các đặc tính phụ tải: ………………………………………………..
4.18.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ dây trung tính: ………………………………………………
4.17.
(quy định)
Danh sách kiểm tra theo yêu cầu của khách hàng được nêu trong C.1 đến C.3. Khách hàng được yêu cầu đánh dấu vào vào ô tương ứng.
TT
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.
Động cơ RIC
C.1.1.
Hãng sản xuất: ………………………………………..…
4.2 TCVN 9729 -7 (ISO 8528-7)
C.1.2.
Tốc độ động cơ: ………………….………… min-1 (r/min)
C.1.3.
Nhiệt độ khí nạp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.4.
Tính chất nhiên liệu: …………………………………………..…
……………………………………………………………….
C.1.5.
Đặc điểm và loại điều tốc: ……………………………………
…………………………………………………………………
Hãng sản xuất: ……………………………………..…………
C.1.6.
Đặc điểm hệ thống làm mát động cơ: ……………………...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.7.
Yêu cầu đối với các thiết bị đo lường trên động cơ: ……..
………………………………………………………………
C.1.8.
Yêu cầu đối với các thiết bị bảo vệ: ……………………
………………………………………………………………
C.1.9.
Loại động cơ RIC:
Động cơ cháy do nén c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ tăng áp: Có c Không c
2 kỳ c 4 kỳ c
C.1.10.
Hệ thống khởi động:
Khởi động bằng khí nén c
Khởi động bằng động cơ điện c
Hệ thống khởi động bằng gió c
Loại khác c
(được qui định): …………………………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.
Máy phát điện xoay chiều
C.2.1.
Hãng sản xuất: ……………………………………..……...
………………………………………………………………..
4.3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.2.2.
Loại máy phát điện xoay chiều:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.3.
Hệ thống kích từ: Tĩnh c Không chổi than c
C.2.4.
Yêu cầu bảo vệ cơ khí: ……………………………………...
……………………………………………………………………
4.4 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) và IEC 34-5
C.2.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………
7.2 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4); 4.3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.2.6.
Kết cấu và bố trí lắp đặt: ….………………………………….
………………………………………………………………
4.3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) và IEC 34-7
C.2.7.
Đặc điểm hệ thống làm mát máy phát: ……………………
…………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.
Tổ máy phát điện
C.3.1.
Phân loại công suất:
Công suất sử dụng liên tục c Công suất thiết kế c
Công suất hoạt động trong thời gian giới hạn c
C.3.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………
C.3.3.
Kiểu lắp đặt:
Lắp đặt cố định c
Lắp đặt đàn hồi: c
Hoàn toàn đàn hồi c Bán đàn hồi c
Ghép đàn hồi c Lắp đặt đàn hồi c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ rung động: Có c Không c
………………………….………...……………………………
C.3.5.
Suất tiêu thụ nhiên liệu, điền vào bảng kê hiệu quả của máy phát:……………….……………………………………
14.5 TCVN 9729-7 (ISO 8528-1)
C.3.6.
Điện áp mạch điều khiển: ………………………………. V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị điều khiển bổ sung được nhà sản xuất tổ máy phát điện cung cấp: ……………………………
C.3.8.
Ảnh hưởng của thời tiết
4.11 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.3.9.
Chu kỳ bảo dưỡng:
Thông thường: ……………….. Đặc biệt: ……………
4.15 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống phụ trợ:
Thiết bị phụ trợ: Bao gồm c Không bao gồm c
Hệ thống gia nhiệt trước khi làm việc: Có c Không c
Hệ thống bôi trơn trước khi làm việc: Có c Không c
Hệ thống khác và ắc qui khởi động: Có c Không c
4.16 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.3.11.
Khả năng khởi động:
Số lần khởi động liên tiếp: ………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
C.3.12.
Kiểu làm mát và thông gió trong phòng:
Tự nhiên c Cưỡng bức c
4.1 của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6852-1 (ISO 8178-1), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 1: Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt.
[2] TCVN 6852-2 (ISO 8178-2), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 2: Đo khí và bụi tại hiện trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 7144-1:2008 (ISO 3046-1:1986), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 1: Công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ sung đối với động cơ thông dụng.
[5] TCVN 7144-4:2008 (ISO 3046-4:1978), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 4: Điều chỉnh vận tốc)
[6] IEC 721-3-3:1987, Classification of environmental conditions – Part 3: Classification of groups of environmental parameters and their severities. Stationary use at weather protected localities. (Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3: Phân loại nhóm các thông số môi trường và mức độ của chúng. Các trạm sử dụng biện pháp bảo vệ cục bộ).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Các qui định khác và yêu cầu bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Bảng câu hỏi kỹ thuật – Thông tin chung
Phụ lục B (quy định) Bảng câu hỏi kỹ thuật – Dữ liệu cụ thể
Phụ lục C (quy định) Dữ liệu về tổ máy phát điện
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9729-7:2013 (ISO 8528-7:1994) về Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế
Số hiệu: | TCVN9729-7:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9729-7:2013 (ISO 8528-7:1994) về Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế
Chưa có Video