Cỡ danh nghĩa |
A |
B min. |
C |
D |
E |
F |
J |
M |
N |
P |
Q min. |
|
2,8 x 0,5 |
phần lõm xuống |
0,6 0.3 |
7,0 |
0,54 0,47 |
2,90 2,70 |
1,8 1,3 |
1,3 1,1 |
12° 8° |
1,7 1,4 |
1,4 1,0 |
1,4 0,3 |
8,1 |
lỗ |
0,6 0,3 |
7,0 |
0,54 0,47 |
2,90 2,70 |
1,8 1,3 |
1,3 1,1 |
12° 8° |
|
|
1,4 0,3 |
8,1 |
|
2,8 x 0,8 |
phần lõm xuống |
0,6 0,3 |
7,0 |
0,84 0,77 |
2,90 2,70 |
1,8 1,3 |
1,3 1,1 |
12° 8° |
1,7 1,4 |
1,4 1,0 |
1,4 0,3 |
8,1 |
lỗ |
0,6 0,3 |
7,0 |
0,84 0,77 |
2,90 2,70 |
1,8 1,3 |
1,3 1,1 |
12° 8° |
|
|
1,4 0,3 |
8,1 |
|
4,8 x 0,5 |
phần lõm xuống |
0,9 0,6 |
6,2 |
0,54 0,47 |
4,80 4,60 |
2,8 2,3 |
1,5 1,3 |
12° 8° |
1,7 1,4 |
1,5 1,2 |
1,7 0,6 |
7,3 |
lỗ |
0,9 0,6 |
6,2 |
0,54 0,47 |
4,90 4,67 |
3,4 3,0 |
1,5 1,3 |
12° 8° |
|
|
1,7 0,6 |
7,3 |
|
4,8 x 0,8 |
phần lõm xuống |
1,0 0,7 |
6,2 |
0,84 0,77 |
4,80 4,60 |
2,8 2,3 |
1,5 1,3 |
12° 8° |
1,7 1,4 |
1,5 1,2 |
1,8 0,7 |
7,3 |
lỗ |
1,0 0,6 |
6,2 |
0,84 0,77 |
4,90 4,67 |
3,4 3,0 |
1,5 1,3 |
12° 8° |
|
|
1.8 0.7 |
7,3 |
|
6,3 x 0,8 |
phần lõm xuống |
1,0 0,7 |
7,8 |
0,84 0,77 |
6,40 6,20 |
4,1 3,6 |
2,0 1,6 |
12° 8° |
2,5 2,2 |
2,0 1,8 |
1,8 0,7 |
8,9 |
lỗ |
1,0 0,5 |
7,8 |
0,84 0,77 |
6,40 6,20 |
4,7 4,3 |
2,0 1,6 |
12° 8° |
|
|
1,8 0,7 |
8,9 |
|
9,5 x 1,2 |
lỗ |
1,3 0,7 |
12,0 |
1,23 1,17 |
9,60 9,40 |
5,5 4,5 |
2,0 1,7 |
14° 6° |
|
|
2,0 1,0 |
13,1 |
Bảng 2 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm
(xem 6.4)
Cỡ cọc cắm
mm
B3 max
mm
L2 max
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
2,3
2,8 x 0,8
3,8
2,3
4,8 x 0,5
6,2
2,9
4,8 x 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
6,3 x 0,8
7,8
3,5
9,5 x 1,2
11,1
4,0
Bảng 3 - Trình tự thử nghiệm và các bộ mẫu
(xem 7.7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu mới trên mỗi bộ
Điều
Trình tự thử nghiệm
Cọc cắm
Cơ cấu nối dạng lỗ cắm
A
6
cọc cắm hai đầu
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7, 8.3
6.8, 8.4
6.9, 8.5
Đo kích thước
Thử nghiệm độ tăng nhiệt
Mang tải bằng dòng điện chu kỳ
Thử nghiệm nhiệt độ nâng cao
B
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6.3, 6.4
6.5, 8.1
6.10, 8.6
Đo kích thước
Lực cắm vào/rút ra
Thử nghiệm độ bền kéo đối với đấu nối gấp nếp
C
(cọc cắm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3
6.10, 8.6
Đo kích thước
Thử nghiệm độ bền kéo đối với đấu nối gấp nếp
D
(cọc cắm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm tích hợp)
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6, 8.2
Đo kích thước
Lực quá tải cơ khí
E
(cơ cấu nối dạng lỗ cắm tích hợp)
12
(cọc cắm thử nghiệm)
12
6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6, 8.2
Đo kích thước
Lực cắm vào/rút ra
Lực quá tải cơ khí
Bảng 4 - Dung sai chiều dày của cọc cắm thử nghiệm
(xem 8.1)
Chiều dày cọc cắm thử nghiệm danh nghĩa
mm
Kích thước C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
0,5
0,516
0,500
0,8
0,820
0,805
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,201
1,186
Bảng 5 - Lực cắm vào và rút ra
(xem 8.1)
Cỡ
mm
Lực cắm vào
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực rút ra lần thứ 6
N
Nhỏ nhất
2,8
53
5
4,8
67
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
18
9,5
100
20
Bảng 6 - Lực duy trì
(xem 8.2)
Cỡ
Lực duy trì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Ấn
Kéo
2,8
64
58
4,8
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
96
88
9,5
120
110
CHÚ THÍCH: Ban kỹ thuật sản phẩm liên quan có thể tăng các giá trị này để cho phép một biên an toàn.
a Giá trị này cao hơn so với giá trị của cỡ lớn hơn tiếp theo, do các thiết kế hiện tại.
Bảng 7 - Dòng điện thử nghiệm độ tăng nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
0,2
0,34
0,5
0,75
1
1,5
2,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện thử nghiệm
A
2
3
4
5,5
7,5
12
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bảng 8 - Dòng điện thử nghiệm đối với thử nghiệm mang tải bằng dòng điện chu kỳ
(xem 8.4)
mm2
0,2
0,34
0,5
0,75
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
6
Dòng điện thử nghiệm
A
4
6
8
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
30
36
40
Bảng 9 - Lực kéo dùng cho thử nghiệm các đấu nối gấp nếp
(xem 8.6)
mm2
0,2
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
1
1,5
2,5
4
6
Lực kéo
N
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
84
108
150
230
310
360
CHÚ THÍCH 1: Góc xiên A x 45° không nhất thiết là đường thẳng nếu nằm trong biên như thể hiện trên hình, hoặc là một phần của vòng tròn có bán kính P và chiều cao của phần vòng trong là A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Kích thước C của cọc cắm có thể được tạo ra từ hai lớp vật liệu trở lên với điều kiện là cọc cắm tạo thành phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này về tất cả mọi khía cạnh. Bán kính của mép dọc của cọc cắm có thể chấp nhận.
CHÚ THÍCH 4: Hình vẽ không nhằm qui định về thiết kế mà chỉ liên quan đến việc thể hiện kích thước.
CHÚ THÍCH 5: Chiều dày C của cọc cắm được phép thay đổi vượt quá phạm vi chiều dài Q hoặc chiều dài B +1,14 mm.
CHÚ THÍCH 6: Tất cả các phần của cọc cắm cần bằng phẳng và không có bavia hoặc phần nhô lên, tuy nhiên cho phép phần nhô lên trên toàn bộ chiều dày là 0,025 mm trên mỗi cạnh, trong vùng xác định bởi đường thẳng bao quanh cơ cấu hãm và cách cơ cấu hãm 1,3 mm.
CHÚ THÍCH 7: Đối với kích thước cơ cấu hãm và lỗ ÆF, M và N, xem Hình 2, 3 và 4.
Hình 1 - Kích thước của cọc cắm
(xem 6.3 và 8.1)
Cơ cấu hãm phải nằm trong phạm vi 0,076 mm xung quanh đường tâm của cọc cắm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem 6.3 và 8.1)
Cơ cấu hãm phải nằm trong phạm vi 0,13 mm xung quanh đường tâm của cọc cắm.
Hình 3 - Kích thước của cơ cấu hãm dạng lõm chữ nhật (xem Hình 1)
(xem 6.3 và 8.1)
Cơ cấu hãm phải nằm trong phạm vi 0,076 mm xung quanh đường tâm của cọc cắm.
Hình 4 - Kích thước của cơ cấu hãm dạng lỗ (xem Hình 1)
(xem 6.3 và 8.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3 và L2 là giá trị bắt buộc
CHÚ THÍCH 1: Để xác định cơ cấu nối dạng lỗ cắm thay đổi so với B3 và L2, cần viện dẫn đến kích thước của cọc cắm để đảm bảo rằng trong các điều kiện khắc nghiệt nhất, việc ăn khớp (và cơ cấu hãm nếu có lắp) giữa cọc cắm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm là đúng.
CHÚ THÍCH 2: Nếu có cơ cấu hãm, kích thước X lấy theo hướng dẫn của nhà chế tạo với điều kiện đáp ứng các yêu cầu trong các điều về tính năng.
CHÚ THÍCH 3: Cơ cấu nối dạng lỗ cắm cần được thiết kế sao cho việc ấn ruột dẫn quá mức vào vùng gấp nếp là nhìn thấy được hoặc được ngăn ngừa bằng cơ cấu chặn để tránh sự can thiệp bất kỳ giữa ruột dẫn và cọc cắm đã được cắm hoàn toàn.
CHÚ THÍCH 4: Hình vẽ không nhằm qui định về thiết kế mà chỉ liên quan đến việc thể hiện kích thước.
Hình 5 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm
(xem 6.4)
Hình 6 - Cọc cắm hai đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Vị trí của nhiệt ngẫu
(xem 8.3)
Hình 8 - Đấu nối cho các thử nghiệm điện
(xem 8.3)
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Nhiệt độ lớn nhất cho phép (nhiệt độ làm việc lớn nhất)
Vật liệu và lớp phủ
Nhiệt độ lớn nhất cho phép, °C
Cọc cắm
Cơ cấu nối dạng lỗ cắm
Cọc cắm
Cơ cấu nối dạng lỗ cắm b
Tích hợp a
Lắp rời b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
-
-
Đồng thau không phủ
Đồng thau không phủ
210
145
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng phủ thiếc
160 a
160 c
160 c
Đồng và hợp kim đồng phủ niken
185
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp kim đồng phủ bạc
205
-
205
Thép phủ kẽm
Chỉ dùng cho nối đất d
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép phủ niken
400
-
400
Thép không gỉ
400
-
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tăng nhiệt trong sử dụng bình thường của đầu nối nhanh dạng dẹt được thiết kế và kết cấu theo hướng dẫn của phụ lục này không được làm cho nhiệt độ của các cơ cấu liền kề với chúng vượt quá nhiệt độ lớn nhất cho phép của các cơ cấu này.
CHÚ THÍCH: Các giá trị trong bảng thể hiện các đặc tính của vật liệu. Nhiệt độ lớn nhất cho phép theo công bố của nhà chế tạo (điểm d) của 5.3) nhìn chung nhỏ hơn các giá trị này.
a Cọc cắm tích hợp với thiết bị.
b Cọc cắm hoặc cơ cấu nối gấp nếp trên ruột dẫn.
c Nhiệt độ không cao hơn 160 °C vì thiếc có thể nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn.
d Cọc cắm là một phần của khung hoặc vỏ bọc của thiết bị.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Qui định chung
Phương pháp dưới đây chỉ được đưa ra làm ví dụ, việc sử dụng phương pháp này là không bắt buộc. Hình B.1 mô tả kết cấu thường được sử dụng.
Hình B.1 - Cơ cấu cố định dưỡng lực
Dưỡng lực cắm vào/rút ra được khuyến cáo cho việc đo lực cần thiết để cắm và rút cọc cắm thử nghiệm vào/ra khỏi cơ cấu nối nhanh dạng lỗ cắm. Các dưỡng lực sẵn có thường có các dải thử nghiệm 45 N, 111 N và 222 N. Dưỡng lực được sử dụng phụ thuộc vào dải đã biết của cơ cấu nối dạng lỗ cắm cần thử nghiệm (ví dụ cơ cấu nối dạng lỗ cắm có dải đã biết từ 22 N đến 36 N sẽ đòi hỏi dưỡng lực có dải 45 N, trong khi cơ cấu nối dạng lỗ cắm có dải đã biết từ 36 N đến 53 N sẽ đòi hỏi dưỡng lực có dải 111 N, v.v...).
Cơ cấu hiệu chỉnh có khả năng lắp lẫn, là duy nhất đối với mỗi seri cơ cấu nối dạng lỗ cắm, được sử dụng để điều chỉnh dưỡng lực cho cơ cấu nối dạng lỗ cắm bất kỳ. Trong một số trường hợp, vật lồng vào để thử nghiệm cơ cấu nối dạng lỗ cắm gấp nếp có thể được sử dụng trong cơ cấu hiệu chỉnh qui định để thử nghiệm cơ cấu nối dạng lỗ cắm không gấp nếp.
Khuyến cáo rằng đầu của cọc cắm thử nghiệm bằng đồng thau, được giữ trong cơ cấu giữ cọc cắm thử nghiệm có thể có xẻ rãnh để cho phép lắp và tháo nhanh các cọc cắm thử nghiệm. Cọc cắm thử nghiệm mới phải được sử dụng để thử nghiệm từng cơ cấu nối dạng lỗ cắm để đảm bảo số đọc chính xác.
Các kích thước của cơ cấu giữ cọc cắm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm và vị trí của chúng trên tấm đế phải cung cấp độ chính xác khi sắp thẳng hàng về cả hai phương thẳng đứng và nằm ngang là 0,051 mm so với đường tâm của cọc cắm và đường tâm của rãnh dùng cho cơ cấu nối dạng lỗ cắm.
Hốc giữ cơ cấu đỡ của cơ cấu nối dạng lỗ cắm phải cho phép cơ cấu nối này dịch chuyển sang hai bên 0,127 mm để có thể sắp thẳng hàng trong quá trình cắm vào và rút ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình B.1 và thực hiện như sau:
Tháo hai vít có mũ lục giác được sử dụng để giữ cơ cấu hiệu chỉnh đúng vị trí.
CHÚ THÍCH: Có thể cần rút lùi vít điều chỉnh và ấn nút bám chốt xuống để tạo thuận tiện cho việc lắp đặt và tháo cơ cấu hiệu chỉnh. Không tháo bất kỳ phần nào của các linh kiện này khỏi thiết bị.
Đặt cơ cấu hiệu chỉnh lên tấm trượt sao cho các lỗ của cơ cấu thẳng hàng với các lỗ trên tấm trượt.
Lắp các vít có mũ lục giác vào cơ cấu hiệu chỉnh. Cần chắc chắn là cơ cấu hiệu chỉnh thẳng hàng với cơ cấu giữ cọc cắm trước khi xiết vít. Điều này có thể thực hiện được bằng cách đặt thước có mép thẳng hoặc mảnh vật liệu phẳng tương đương dựa vào tấm trượt và cơ cấu hiệu chỉnh, và giữ chúng ở đúng vị trí cho đến khi các vít đã được xiết chặt vào tấm đế. Xem Hình B.2.
Hình B.2 - Điều chỉnh cơ cấu cố định
Kiểm tra sự thẳng hàng bằng cách đặt cọc cắm thử nghiệm trong cơ cấu đỡ cọc cắm. Đẩy tấm trượt về phía trước cho đến khi cơ cấu hiệu chỉnh nằm ngay bên dưới cọc cắm thử nghiệm. Cọc cắm thử nghiệm cần được định tâm với khe đầu nối trên cơ cấu hiệu chỉnh, cần chắc chắn rằng cọc cắm thử nghiệm nằm bên dưới đáy và chính giữa trong cơ cấu giữ cọc cắm trước khi xiết chặt vít của cơ cấu giữ cọc cắm. Xem Hình B.3.
Sau khi thực hiện các bước trên, thiết bị đã sẵn sàng để thử nghiệm cơ cấu nối dạng lỗ cắm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.3 - Định tâm cọc cắm thử nghiệm
B.3. Kẹp chốt
Kẹp chốt được thiết kế chủ yếu để giữ cơ cấu nối dạng lỗ cắm có cọc nối thẳng (xem Hình B.4) trong cơ cấu hiệu chỉnh trong các thử nghiệm rút ra. Nhìn chung, không cần sử dụng kẹp chốt khi thử nghiệm cơ cấu nối dạng lỗ cắm có cọc cắm bên. Điều chỉnh kẹp chốt theo qui trình dưới đây.
CHÚ THÍCH 1: Khi không sử dụng kẹp chốt, vít điều chỉnh có thể được bố trí như thể hiện trên Hình B.2, để tránh can thiệp trong khi thử nghiệm. Khi cơ cấu hiệu chỉnh không chạm vào mặt trượt, mảnh vật liệu thích hợp có thể được đặt vào giữa cơ cấu hiệu chỉnh và mặt trượt để tạo ra mặt phẳng đỡ vít điều chỉnh (xem Hình B.3). Không tháo cụm kẹp chốt ra khỏi thiết bị.
Hình B.4 - Cơ cấu nối dạng lỗ cắm thẳng và bên
Đặt cơ cấu nối dạng lỗ cắm thẳng vào cơ cấu hiệu chỉnh thích hợp. Đặt kẹp giữa khoang chứa cách điện và khoang chứa sợi dây. (Đối với cơ cấu nối dạng lỗ cắm không có khoảng chứa cách điện, đặt kẹp giữa cơ cấu tiếp nhận cọc cắm và khoảng chứa sợi dây). Cho phép kẹp chạm đến đáy của cơ cấu nối dạng lỗ cắm.
CHÚ THÍCH 2: Tháo cọc nối thẳng nếu chúng cản trở việc đặt cơ cấu nối dạng lỗ cắm vào cơ cấu hiệu chỉnh. Nếu có thể, cho phép cọc nối bên vẫn nằm trên đầu nối áp dụng được trong quá trình thử nghiệm. Xem Hình B.4.
Lùi vít điều chỉnh để giảm áp lực lên cơ cấu nối dạng lỗ cắm. Sử dụng đai ốc hãm để giữ vít đúng vị trí. Cần điều chỉnh sao cho cơ cấu nối dạng lỗ cắm vẫn được giữ trong cơ cấu hiệu chỉnh, tuy nhiên nới lỏng đủ để tạo thuận lợi cho việc tự gióng thẳng hàng trong thử nghiệm cắm vào. Xem Hình B.5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.5 - Gióng thẳng hàng cơ cấu cố định
B.4. Qui trình thử nghiệm
Đặt công tắc lựa chọn vào chính giữa và dùng ngón tay chạm nhẹ vào một bên của dưỡng lực để đảm bảo rằng cơ cấu chỉ thị đang ở vị trí nghỉ. Vặn vòng điều chỉnh đặt điểm zero cho đến khi cơ cấu chỉ thị chỉ vào điểm zero. Chọn cơ cấu nối dạng lỗ cắm và cọc cắm thích hợp và thực hiện như sau.
Đặt cọc cắm thử nghiệm trong cơ cấu giữ cọc cắm và cần chắc chắn là cọc cắm thử nghiệm đã cắm hoàn toàn vào trước khi xiết vít giữ cọc cắm.
Đặt cơ cấu nối dạng lỗ cắm vào cơ cấu hiệu chỉnh và quay công tắc bộ lựa chọn về phía trước. Đẩy tấm trượt về phía trước với một di chuyển chậm và đều để đảm bảo cho cọc cắm thử nghiệm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm ăn khớp hoàn toàn với nhau.
CHÚ THÍCH: Nếu cơ cấu nối dạng lỗ cắm bắt đầu nhấc lên, đặt nhẹ ngón tay để giữ các linh kiện này đúng hàng. Bỏ tay ra khi cọc cắm bắt đầu đi vào cơ cấu nối dạng lỗ cắm. Cần chắc chắn rằng lực đặt của ngón tay không làm ảnh hưởng đến số đọc thử nghiệm.
Dừng tấm trượt khi các chỗ lõm của cọc cắm thử nghiệm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm đã gài khớp với nhau. Không cắm quá mức cọc cắm vào cơ cấu nối dạng lỗ cắm.
Ghi lại lực chỉ thị trên đồng hồ, sau đó đặt lại công tắc của bộ lựa chọn về vị trí phía sau và đẩy tấm trượt lùi lại tách rời cơ cấu đỡ cọc cắm thử nghiệm để có được giá trị rút cọc cắm ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
CƠ CẤU NỐI DẠNG LỖ CẮM THỬ NGHIỆM DÙNG ĐỂ THỬ NGHIỆM CỌC CẮM TÍCH HỢP
Đối với các thiết kế cơ cấu nối dạng lỗ cắm dưới đây, cần cung cấp các cơ cấu nối thử nghiệm đồng nhất để thử nghiệm tính năng các cọc cắm tích hợp trên các cơ cấu ví dụ như công tắc hoặc cơ cấu tương tự.
Hình dạng của các phần khác nhau có thể khác so với Hình C.1 và C.2, với điều kiện các kích thước qui định trong Bảng C.1, C.2, C.3 và C.4 không bị ảnh hưởng.
Hình C.1 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm
Bảng C.1 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm tính bằng milimét (xem Hình C.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu nối dùng cho cỡ cọc cắm
D
(max)
B3
(max)
L1
L2
(max)
L3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L4
2,8 x 0,5
1,2
3,8
6,6
6,0
2,3
0,5
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
3,8
6,6
6,0
2,3
0,5
a
4,8 x 0,5
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,6
6,0
2,9
0,5
a
4,8 x 0,8
1,2
6,0
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
0,5
a
6,3 x 0,8
1,6
7,8
8,1
7,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
9,5 x 1,2
1,6
11,1
12,2
10,9
4,0
0,5
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.2 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm tính bằng inch (xem Hình C.1)
Kích thước tính bằng inch
Cơ cấu nối dùng cho cỡ cọc cắm
D
(max)
B3
(max)
L1
L2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L3
(max)
L4
0,110 x 0,020
0,048
0,150
0,260
0,236
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
0,110 x 0,032
0,048
0,150
0,260
0,236
0,091
0,020
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,047
0,236
0,260
0,236
0,115
0,020
a
0,187 x 0,032
0,047
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,260
0,236
0,115
0,020
a
0,250 x 0,032
0,063
0,307
0,319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,138
0,020
a
0,375 x 0,047
0,063
0,438
0,480
0,429
0,157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a Kích thước L4 theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
Hình C.2 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm, thiết kế thay thế
Bảng C.3 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm tính bằng milimét (xem Hình C.2)
Kích thước tính bằng milimét
Cơ cấu nối dùng cho cỡ cọc cắm
B3
B4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L2
L3
L4
(max)
(max)
(max)
(max)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang xem xét
2,8 x 0,8
Đang xem xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8 x 0,5
6,2
1,3
6,6
1,9
1,4
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1
4,8 x 0,8
6,2
1,3
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
a
6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
1,7
8,2
2,3
1,4
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5 x 1,2
Đang xem xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.4- Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm tính bằng inch (xem Hình C.2)
Kích thước tính bằng inch
Cơ cấu nối dùng cho cỡ cọc cắm
B3
(max)
B4
(max)
L1
L2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L3
(max)
L4
0,110 x 0,020
Đang xem xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang xem xét
0,187 x 0,020
0,245
0,051
0,260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,055
a
0,187 x 0,032
0,245
0,051
0,260
0,240
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
0,250 x 0,032
0,307
0,067
0,323
0,307
0,091
0,055
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang xem xét
a Kích thước L4 theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 - Quan hệ giữa mm và inch hoặc mm2 và AWG trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này
mm hoặc mm2
Inch hoặc AWG
2,8 mm, 4,8 mm, 6,3 mm hoặc 9,5 mm
6 mm2
2,5 mm2
0,110 in, 0,187 in, 0,250 in hoặc 0,375 in
10 AWG và nhỏ hơn
14 AWG và nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
inch
2,8 mm x 0,5
0,110 in x 0,020
2,8 mm x 0,8
0,110 in x 0,032
4,8 mm x 0,5
0,187 in x 0,020
4,8 mm x 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3 mm x 0,8
0,250 in x 0,032
9,5 mm x 1,2
0,375 in x 0,047
Bảng D.3 - Quan hệ gần đúng giữa tiết diện tính bằng mm2 và AWG trong 4.2
Tiết diện danh nghĩa
mm2
AWG
Cỡ dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
0,20
24
0,21
0,34
22
0,32
0,50
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
18
0,8
1,00
-
-
1,50
16
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2,1
4,00
12
3,3
6,00
10
5,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tương đương với Bảng 1)
Kích thước tính bằng inch
Cỡ danh nghĩa
A
B
min.
C
D
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
M
N
P
Q
min.
0,110 x 0,020
phần lõm xuống
0,024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,275
0,021
0,019
0,114
0,106
0,071
0,051
0,051
0,043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8°
0,067
0,055
0,055
0,039
0,055
0,012
0,319
lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,275
0,021
0,019
0,114
0,106
0,071
0,051
0,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12°
8°
0,055
0,012
0,319
0,110 x 0,032
phần lõm xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,275
0,033
0,030
0,114
0,106
0,071
0,051
0,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12°
8°
0,067
0,055
0,055
0,039
0,055
0,012
0,319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,012
0,275
0,033
0,030
0,114
0,106
0,071
0,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043
12°
8°
0,055
0,012
0,319
0,187 x 0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,024
0,244
0,021
0,019
0,190
0,181
0,110
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
12°
8°
0,067
0,055
0,059
0,047
0,067
0,024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lỗ
0,035
0,024
0,244
0,021
0,019
0,193
0,184
0,134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,050
12°
8°
0,067
0,024
0,287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phần lõm xuống
0,040
0,027
0,244
0,033
0,030
0,190
0,181
0,110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,050
12°
8°
0,067
0,055
0,059
0,047
0,071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,287
lỗ
0,040
0,024
0,244
0,033
0,030
0,193
0,184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,117
0,060
0,050
12°
8°
0,071
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250 x 0,032
phần lõm xuống
0,040
0,027
0,307
0,033
0,030
0,253
0,244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142
0,080
0,063
12°
8°
0,098
0,086
0,080
0,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027
0,350
lỗ
0,040
0,020
0,307
0,033
0,030
0,253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,186
0,169
0,080
0,063
12°
8°
0,071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,350
0,375 x 0,04
lỗ
0,051
0,027
0,472
0,048
0,046
0,379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,217
0,177
0,080
0,067
14°
6°
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,516
Bảng D.5 - Kích thước của cơ cấu nối dạng lỗ cắm áp dụng trong 6.4 (tương đương với Bảng 2)
Cỡ cọc cắm
inch
mm
B3 max
L2 max
0,110 x 0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
0,110 x 0,032
3,8
2,3
0,187 x 0,020
6,2
2,9
0,187 x 0,032
6,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250 x 0,032
7,8
3,5
0,375 x 0,047
11,1
4,0
Bảng D.6 - Dung sai chiều dày cọc cắm thử nghiệm áp dụng trong 8.1 (tương đương với Bảng 4)
Chiều dày cọc cắm thử nghiệm danh nghĩa
inch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của chiều dày
mm
0,020
0,516
0,500
0,032
0,820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,047
1,201
1,186
Bảng D.7 - Lực cắm vào và rút ra áp dụng trong 8.1 (tương đương với Bảng 5)
Cỡ
inch
Lực cắm vào
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực rút ra lần thứ 6
N
Nhỏ nhất
0,110
53
5
0,187
67
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
18
0,375
100
20
Bảng D.8 - Lực duy trì áp dụng trong 8.2 (tương đương với Bảng 6)
Cỡ
Lực duy trì
inch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ấn
Kéo
0,110
64
58
0,187
80
98 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
88
0,375
120
110
CHÚ THÍCH: Ban kỹ thuật sản phẩm liên quan có thể tăng các giá trị này để cho phép một biên an toàn.
a Giá trị này cao hơn so với giá trị của cỡ lớn hơn tiếp theo, do các thiết kế hiện tại.
Bảng D.9 - Dòng điện thử nghiệm đối với độ tăng nhiệt áp dụng trong 8.3 và 8.5
(tương đương với Bảng 7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
22
20
18
-
16
14
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2
3
5
7
-
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.10 - Dòng điện thử nghiệm đối với thử nghiệm mang tải bằng dòng điện chu kỳ áp dụng trong 8.4 (tương đương với Bảng 8)
AWG
24
22
20
18
-
16
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Dòng điện thử nghiệm
A
4
6
10
14
-
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
Bảng D.11 - Lực kéo dùng cho thử nghiệm các đấu nối gấp nếp áp dụng trong 8.6
(tương đương với Bảng 9)
AWG
24
22
20
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14
12
10
Lực kéo
N
28
36
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
133
223
311
356
(tham khảo)
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TIẾT DIỆN CỦA RUỘT DẪN VÀ KÍCH THƯỚC CỦA CỌC CẮM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Quan hệ giữa ruột dẫn và cọc cắm
Tiết diện
mm2
Chiều rộng danh nghĩa của cọc cắm
mm
inch
0,50
2,8/4,8/6,3
0,110/0,187/0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8/4,8/6,3
0,110/0,187/0,250
1,00
2,8/4,8/6,3
0,110/0,187/0,250
1,50
4,8/6,3
0,187/0,250
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,187/0,250
4,00
6,3/9,5
0,250/0,375
6,00
6,3/9,5
0,250/0,375
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
7. Lưu ý chung đối với các thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) - Nhiệt độ lớn nhất cho phép (nhiệt độ làm việc lớn nhất)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (tham khảo) - Cơ cấu nối dạng lỗ cắm thử nghiệm để thử nghiệm cọc cắm tích hợp
Phụ lục D (tham khảo) - Các bảng thể hiện quan hệ gần đúng giữa mm và inch hoặc tiết diện tính bằng mm2 và cỡ AWG được sử dụng ở Bắc Mỹ cho phép sử dụng trong tiêu chuẩn này
Phụ lục E (tham khảo) - Thông tin liên quan đến tiết diện của ruột dẫn và kích thước của cọc cắm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9624:2013 (IEC 61210:2010) về Bộ đấu nối - Đấu nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu về an toàn
Số hiệu: | TCVN9624:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9624:2013 (IEC 61210:2010) về Bộ đấu nối - Đấu nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu về an toàn
Chưa có Video