Khả năng
đấu nối danh định, |
Ruột dẫn có thể nối và đường kính theo lý thuyết hệ mét |
||||
Cứng |
Mềm |
||||
mm2 |
Một sợi, Ø mm |
Bện, Ø mm |
mm2 |
Ø mm |
|
0,2 |
0,2 |
0,51 |
0,53 |
0,2 |
0,61 |
0,34 |
0,34 |
0,63 |
0,66 |
0,34 |
0,8 |
0,5 |
0,5 |
0,9 |
1,1 |
0,5 |
1,1 |
0,75 |
0,75 |
1,0 |
1,2 |
0,75 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,7 |
1,5 |
1,8 |
2,5 |
2,5 |
1,9 |
2,2 |
2,5 |
2,3a |
4,0 |
4,0 |
2,4 |
2,7 |
4,0 |
2,9a |
6,0 |
6,0 |
2,9 |
3,3 |
4,0 |
2,9a |
10,0 |
10,0 |
3,7 |
4,2 |
6,0 |
3,9 |
16,0 |
16,0 |
4,6 |
5,3 |
10,0 |
5,1 |
25,0 |
25,0 |
- |
6,6 |
16,0 |
6,3 |
35,0 |
35,0 |
- |
7,9 |
25,0 |
7,8 |
CHÚ THÍCH 1: Đường kính của ruột dẫn cứng và mềm có tiết diện lớn nhất dựa trên Bảng 1 của TCVN 6612 (IEC 60228) và IEC 60344 và đối với các ruột dẫn AWG, dựa trên ASTM B172-71, ICEA S-19-81, ICEA S-66-524 và ICEA S-65-516. CHÚ THÍCH 2: Giá trị tương ứng với AWG được cho trong Bảng DD.2 của Phụ lục DD. |
|||||
a Kích thước chỉ dùng cho ruột dẫn mềm cấp 5, theo IEC 60228A. |
10.103. Nếu không có quy định nào khác bởi nhà chế tạo, đầu nối phải cho phép nối các ruột dẫn cứng và mềm chỉ ra trong cột của ruột dẫn nối được trong Bảng 101 ứng với khả năng đấu nối danh định của nó; trong trường hợp này, không cần có ghi nhãn. Nếu đầu nối chỉ có thể cho phép nối một loại ruột dẫn (ví dụ cứng hoặc mềm), điều này phải được ghi rõ trên sản phẩm hoàn chỉnh, dùng cho mục đích đấu nối, bằng chữ cái “r” hoặc “f” hoặc được chỉ ra trên bao bì nhỏ nhất của sản phẩm hoặc trong thông tin kỹ thuật hoặc catalo của sản phẩm.
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu trong 10.101 đến 10.103 bằng cách xem xét và bằng thử nghiệm sau.
Thử nghiệm được thực hiện trên các đầu nối với ruột dẫn đồng theo 10.102, ruột dẫn có tiết diện nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt được đặt trong từng khối kẹp.
Vít và đai ốc được xiết chặt và nới lỏng 5 lần bằng chìa vặn hoặc tuốc nơ vít thích hợp, mô men xoắn phải phù hợp với giá trị trong cột thích hợp trong Bảng 102 hoặc theo giá trị mô men lớn hơn do nhà chế tạo quy định.
Sử dụng đầu ruột dẫn mới sau mỗi lần vít hoặc đai ốc được nới lỏng.
Bảng 102 - Đường kính ren danh nghĩa
Đường kính
ren danh nghĩa,
mm
Mô men
Nm
Lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
II
III
IV
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,6
0,05
-
0,1
0,1
-
1,6
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,2
0,2
-
2,0
2,8
0,2
-
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,8
3,0
0,25
-
0,5
0,5
-
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
-
0,6
0,6
-
3,2
3,6
0,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
-
3,6
4,1
0,7
1,2
1,2
1,2
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
0,8
1,2
1,8
1,8
1,8
4,7
5,3
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
5,3
6,0
1,2
1,8
2,5
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
8,0
2,5
2,5
3,5
6,0
4,0
8,0
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4,0
10,0
6,0
10,0
12,0
-
4,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
12,0
15,0
-
5,0
-
-
10,0
Cột I áp dụng cho vít không có mũ, nếu vít, khi được xiết chặt, không nhô ra khỏi lỗ và áp dụng cho vít không thể xiết chặt bằng tuốcnơvít có lưới rộng hơn đường kính của vít.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột III áp dụng cho các vít khác của đầu nối được xiết chặt bằng tuốcnơvít.
Cột IV áp dụng cho vít và đai ốc, không phải loại đai ốc của đầu nối măng sông, được xiết chặt bằng phương tiện không phải tuốcnơvít.
Cột V áp dụng cho các đai ốc của đầu nối măng sông được xiết chặt bằng phương tiện không phải tuốcnơvít.
Trong trường hợp vít có mũ sáu cạnh có rãnh và các giá trị trong cột III và IV là khác nhau thì thử nghiệm được thực hiện hai lần, lần đầu trên bộ mẫu gồm 3 mẫu đặt lên mũ vít sáu cạnh mô men quy định trong cột IV và sau đó lên bộ còn lại gồm ba mẫu, đặt mô men quy định trong cột III bằng tuốcnơvít. Nếu các giá trị trong cột III và IV là giống nhau thì chỉ thực hiện một thử nghiệm với tuốcnơvít.
Vít và đai ốc dùng để kẹp ruột dẫn phải có ren hệ mét theo ISO hoặc ren có bước ren và độ bền cơ tương đương.
CHÚ THÍCH: Tạm thời, các ren SI, BA và UN được coi là ren có bước ren và độ bền cơ tương đương ren hệ mét theo ISO.
Trong suốt thử nghiệm, đầu nối không được bị hư hại đến mức ảnh hưởng đến sử dụng sau này, ví dụ vỡ vít hoặc hỏng rãnh của mũ vít, ren hoặc vòng đệm.
Đối với đầu nối măng sông, đường kính danh nghĩa quy định là đường kính của bu lông có xẻ rãnh.
Hình dạng của lưỡi tuốcnơvít thử nghiệm phải thích hợp với mũ vít cần thử nghiệm. Vít và đai ốc phải được xiết chặt bằng một lần đặt mô men đều và liên tục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm sau phải được thực hiện sử dụng các mẫu mới trong từng điều kiện sau:
a) số lượng nhỏ nhất các ruột dẫn có tiết diện nhỏ nhất;
b) số lượng nhỏ nhất các ruột dẫn có tiết diện lớn nhất;
nếu thuộc đối tượng áp dụng,
c) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết diện nhỏ nhất;
d) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết diện lớn nhất;
e) số lượng lớn nhất các ruột dẫn có tiết diện nhỏ nhất và lớn nhất nối đồng thời với khối kẹp.
CHÚ THÍCH 1: Tiết diện của ruột dẫn quy định trong c), d) và e) có thể khác với tiết diện quy định trong a) và b).
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp khối kẹp được lắp bên trong một thiết bị nào đó thì không nhất thiết phải cung cấp thiết bị hoàn chỉnh để thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu của một ruột dẫn được luồn qua ống lót có cỡ thích hợp trong đĩa đặt ở độ cao H bên dưới bộ đấu nối như cho trong Bảng 103. Ống lót được đặt trên mặt phẳng nằm ngang sao cho đường tâm của nó vẽ nên một đường tròn đường kính 75 mm, đồng tâm với tâm của khối kẹp trong mặt phẳng nằm ngang. Đĩa sau đó được cho quay với tốc độ (10 ± 2) r/min.
Khoảng cách giữa miệng của khối kẹp và mặt phẳng bên trên của ống lót phải trong phạm vi 15 mm so với độ cao cho trong Bảng 103. Ống lót có thể được bôi trơn để tránh kẹt, xoắn hoặc xoay ruột dẫn bọc cách điện.
Vật nặng, như quy định trong Bảng 103, được treo vào đầu của ruột dẫn. Thời gian thử nghiệm phải là 15 min.
Trong quá trình thử nghiệm, ruột dẫn không được trượt ra khỏi bộ nối cũng không được đứt gần khối kẹp, và ruột dẫn cũng không được hỏng theo cách không còn thích hợp cho sử dụng sau này theo nghĩa của tiêu chuẩn này.
Bảng 103 - Quan hệ giữa vật nặng, độ cao và tiết diện của ruột dẫn
Tiết diện ruột dẫn
mm2
Đường kính lỗ ống lót a
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Khối lượng vật nặng dùng cho ruột dẫn
kg
0,2
6,4
260
0,2
0,34
6,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,5
6,5
260
0,3
0,75
6,5
260
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
260
0,4
1,5
6,5
260
0,4
2,5
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
4,0
9,5
280
0,9
6,0
9,5
280
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
280
2,0
16,0
13,0
300
2,9
25,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
35,0
14,5
300
6,8
CHÚ THÍCH 1: Quan hệ gần đúng giữa mm2 và AWG được cho trong Phụ lục DD.
CHÚ THÍCH 2: Ở Mỹ, sử dụng vật nặng có khối lượng lớn hơn.
a Nếu đường kính lỗ ống lót không đủ lớn để chứa ruột dẫn mà không bị kẹt thì có thể sử dụng ống lót có kích cỡ lỗ lớn hơn tiếp theo.
b Dung sai độ cao H: ±15 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 104 - Quan hệ giữa lực kéo và tiết diện
Tiết diện
mm2
Lực kéo
N
Tiết diện
mm2
Lực kéo
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Lực kéo
N
0,2
10
1,5
40
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2,5
50
16
100
0,5
20
4
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
0,75
30
6
80
35
190
1,0
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
CHÚ THÍCH 1: Quan hệ gần đúng giữa mm2 và AWG được cho trong Phụ lục DD.
CHÚ THÍCH 2: Ở Mỹ, sử dụng giá trị lực kéo lớn hơn.
10.106. Đầu nối được lắp ruột dẫn có loại và tiết diện theo Bảng 101 và thành phần lõi của ruột dẫn phù hợp với Phụ lục CC.1 (tương đương với TCVN 6612 (IEC 60228)).
Trước khi luồn vào đầu nối, các sợi của ruột dẫn cứng bện và ruột dẫn mềm được sửa lại hình dáng. Cho phép sử dụng dụng cụ.
Phải lắp được ruột dẫn vào đầu nối mà không cần sử dụng lực quá mức.
Ruột dẫn được luồn vào đầu nối cho đến khi vừa nhô ra khỏi phía bên kia của đầu nối, nếu có thể, và ở vị trí dễ cho phép sợi dây tuột ra nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau thử nghiệm, không một sợi dây nào được tuột ra khỏi đầu nối.
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
11.2. Thay thế:
Khối kẹp phải có thiết kế và kết cấu sao cho kẹp được ruột dẫn một cách tin cậy và giữa các bề mặt kim loại.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng thử nghiệm trong 10.104 và 10.105.
Bổ sung:
11.101. Vít hoặc đai ốc của đầu nối đất phải được hãm thích hợp chống nới lỏng ngẫu nhiên và không được có khả năng nới lỏng chúng mà không sử dụng dụng cụ. Nhìn chung, các khối kẹp thể hiện trên Hình 101 đến 104 đáp ứng yêu cầu này với điều kiện chúng phù hợp với các thử nghiệm của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Có thể cần có một chi tiết đàn hồi (ví dụ tấm ép) nếu sản phẩm hoàn chỉnh phải chịu tác động rung hoặc nhiệt độ thay đổi theo chu kỳ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
Vít không được làm bằng kim loại mềm hoặc dễ dão, ví dụ như kẽm hoặc nhôm.
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng vít bằng hợp kim nhôm trong các đầu nối bằng hợp kim nhôm đòi hỏi các thử nghiệm bổ sung, theo IEC 61545.
11.103. Đầu nối phải được thiết kế và kết cấu sao cho sợi dây cứng của ruột dẫn bện và sợi dây của ruột dẫn mềm không thể tuột ra.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm trong 10.106.
11.104. Đầu nối phải được thiết kế và kết cấu để cho phép luồn ruột dẫn có tiết diện lớn nhất theo 10.102.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm sau.
Việc luồn ruột dẫn lớn nhất được kiểm tra bằng thử nghiệm theo Phụ lục AA hoặc bằng cách luồn ruột dẫn lớn nhất sau khi loại bỏ cách điện và sửa lại hình dạng đầu ruột dẫn cứng bện hoặc ruột dẫn mềm.
Đầu ruột dẫn bị bóc bỏ cách điện phải có khả năng luồn qua khe hở của khối kẹp đến hết chiều sâu với lực không quá mức.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều này của Phần 1.
13. Điện trở cách điện và độ bền điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
15.1. Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một bộ các mẫu mới có lắp ruột dẫn mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị mô men cần đặt vào vít kẹp được cho trong 10.103.
15.4. Bổ sung:
Khi bộ đấu nối được thiết kế có khối kẹp có khả năng đấu nối danh định khác nhau, (các) thử nghiệm được thực hiện với (các) dòng điện ứng với cỡ ruột dẫn lớn nhất cần được nối với phần của đầu nối có khả năng đấu nối danh định nhỏ nhất theo tuyến dòng điện đã chọn.
CHÚ THÍCH: Ví dụ xem Phụ lục EE.
Áp dụng điều này của Phần 1.
17. Khe hở không khí và chiều dài đường rò
Áp dụng điều này của Phần 1.
18. Khả năng chịu nhiệt bất thường và chịu cháy của vật liệu cách điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một trong số các mẫu sử dụng cho thử nghiệm của 10.104.
19. Khả năng chịu phóng điện tạo vết của vật liệu cách điện
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
Thử nghiệm được thực hiện trên một trong số các mẫu sử dụng cho thử nghiệm của 10.105.
Áp dụng điều này của Phần 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khối kẹp hình trụ ép trực tiếp
c) Có tấm ép
d) Khối kẹp ép gián tiếp
e) Khối kẹp ép trực tiếp
f) Khối kẹp ép trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 101 - Ví dụ về khối kẹp kiểu trụ
a) Ví dụ về khối kẹp kiểu bắt ren - Ép trực tiếp thông qua mũ vít
b) Ví dụ về khối kẹp kiểu bắt ren - Ép gián tiếp thông qua chi tiết đặt lực
c) Ví dụ về khối kẹp kiểu bu lông
CHÚ DẪN
A Phần cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Cơ cấu chống tở dây
D Bu lông
Hình 102 - Ví dụ về các khối kẹp kiểu bắt ren và kiểu bu lông
CHÚ DẪN
A Đệm kẹp
B Phần cố định
C Bu lông
D Không gian dành cho ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F Vít
Hình 103 - Ví dụ về các khối kẹp kiểu đệm
Hình 104 - Ví dụ về các khối kẹp măng sông
Kích thước tính bằng milimét
Hình 105 - Thiết bị thử nghiệm theo 10.104
CÁC PHỤ LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung các phụ lục sau.
(quy định)
Tiết diện của ruột dẫn và dưỡng cần sử dụng cho các thử nghiệm
Bảng AA.1 - Tiết diện của ruột dẫn và dưỡng tương ứng
Tiết diện
Đường kính lý thuyết
của ruột dẫn lớn nhất
mm
Dưỡng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứng
Mềm
mm2
Một sợi
mm
Bện
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
mm
Ø
mm
mm
0,20
0,51
0,53
0,61
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 / -0,05
0,34
0,63
0,66
0,8
-
-
0,9
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,2
1,0
1,1
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,2
0,75
1,0
2,0
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,3
1,3
1,4
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,2
1,3
1,4
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,6
1,5
1,5
2,4
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,8
1,8
1,9
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
2,0
2,0
2,2
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,4
4
2,4
2,8
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,8
2,4
2,8
0 / -0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
3,1
3,0
6
2,9
3,6
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,6
3,1
3,4
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,0
10
3,7
4,3
4,0
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
4,3
4,0
4,3
5,1
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2
16
4,6
-
-
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
6,3
6,4
0 / -0,07
25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
6,6
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
7,9
35
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
8,0
9,2
9,3
Quy trình thử nghiệm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn đo của dưỡng phải có khả năng lọt qua lỗ hở của khối kẹp bởi bản thân khối lượng của dưỡng, mà không cần có lực quá mức.
Kết cấu dưỡng:
Dưỡng phải được làm bằng thép theo các kích thước quy định.
CHÚ THÍCH 1: Kích thước của dưỡng chủ yếu dựa trên phần trăm tăng thêm của kích thước ngoài lớn nhất của ruột dẫn thường có sẵn trên thị trường mà không dựa vào phần trăm tăng thêm của các kích thước bên ngoài nêu trong IEC 60228A.
CHÚ THÍCH 2: Ở Bắc Mỹ, việc sử dụng ruột dẫn được ưu tiên hơn việc sử dụng dưỡng.
Hình AA.1 - Dưỡng kiểm tra khối kẹp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng bộ ba mẫu cần sử dụng cho các thử nghiệm và trình tự nêu trong từng bộ
Bảng BB.1 - Các bộ mẫu
Điều
Tên
Bộ số 1
Bộ số 2
Bộ số 3
8.4
Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bảo vệ chống điện giật
x
10.101 đến 10.103
Đấu nối ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.104
Thử nghiệm quay
xa
10.105
Thử nghiệm kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xa
10.106
Thử nghiệm ruột dẫn được kẹp
x
11.102
Kẹp ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.103
Thử nghiệm kẹp
x
12
Khả năng chống lão hóa và chịu ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Điện trở cách điện và độ bền điện
x
14
Độ bền cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Độ tăng nhiệt
x
16
Khả năng chịu nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Khe hở không khí và chiều dài đường rò
x
18
Khả năng chịu nhiệt bất thường và chịu cháy của vật liệu cách điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
19
Khả năng chịu phóng điện tạo vết của vật liệu cách điện
x
a Bộ mẫu thử bổ sung có thể cần thiết (xem 10.104).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Số lượng ruột dẫn cần sử dụng cho các thử nghiệm
Bảng CC.1 - Số lượng sợi bện và đường kính ứng với từng tiết diện ruột dẫn
Tiết diện
mm2
Ruột dẫn bện
Ruột dẫn mềm
Số lượng nhỏ nhất các sợi dây trong ruột dẫn tròn không ép chặt
Đường kính nhỏ nhất của sợi dây trong ruột dẫn, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,21
0,34
7
0,25
0,5
7
0,21
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
1,0
7
0,21
1,5
7
0,26
2,5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7
0,31
6
7
0,31
10
7
0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,41
25
7
0,41
35
7
0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Quan hệ giữa ruột dẫn có tiết diện bằng mm2 và cỡ ruột dẫn được sử dụng ở Bắc Mỹ
Mối quan hệ gần đúng giữa ruột dẫn có tiết diện tính bằng mm2 và cỡ ruột dẫn theo AWG được sử dụng ở Bắc Mỹ.
Bảng DD.1 - Cỡ ruột dẫn tính bằng mm2 và AWG
Tiết diện ruột dẫn
mm2
AWG
0,2
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,5
20
0,75
18
1,0
-
1,5
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
4,0
12
6,0
10
10,0
8
16,0
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
-
3
35,0
2
Bảng DD.2 - Khả năng đấu nối danh định và ruột dẫn có thể nối
Khả năng đấu nối danh định
Ruột dẫn có thể đấu nối và đường kính theo lý thuyết
AWG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mềm
Cỡ ruột dẫn
Một sợi a
Bện cấp B a
Cỡ ruột dẫn
Cấp I, K, M b
mm2
Ø mm
Ø mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
24
0,54
0,61
24
0,64
0,34
22
0,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,80
0,5
20
0,85
0,97
20
1,02
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,23
18
1,28
1,0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
16
1,35
1,55
16
1,60
2,5
14
1,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
2,08
4,0
12
2,15
2,45
12
2,70
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,72
3,09
-
-
10,0
8
3,43
3,89
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
6
4,32
4,91
8
4,32
25,0
4
5,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5,73
35,0
2
6,87
7,78
4
7,26
CHÚ THÍCH: Đường kính của ruột dẫn cứng và mềm lớn nhất dựa trên giá trị trong Bảng 1 của IEC 60228A và IEC 60344, còn đối với các ruột dẫn theo AWG đường kính này dựa vào ASTM B172-71, ICEA S-19-81, ICEA S-66-524 và ICEA S-65-516.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đường kính lớn nhất của cấp bất kỳ trong ba cấp I, K, M +5 %.
(tham khảo)
Ví dụ về thử nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
Ví dụ 1
Ví dụ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Hình EE.1 - Ví dụ về thử nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ICEA S-19-81, Rubber insulated wire and cable for the transmission and distribution of electrical Energy (Dây và cáp điện cách điện bằng cao su dùng để truyền tải và phân phối điện năng)
[2] ICEA S-66-524, Cross-linked-thermosetting-polyethylene-lnsulated wire and cable for the transmission and distribution of electrical energy (Dây và cáp cách điện bằng polyethylene nhiệt rắn liên kết chéo dùng để truyền tải và phân phối điện năng)
[3] ICEA S-68-516, Ethylene-propylene rubber- Insulated cable for the transmission and distribution of electrical energy (Cao su ethylene-propylene - Cáp cách điện dùng để truyền tải và phân phối điện năng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Quy định chung
5. Lưu ý chung về thử nghiệm
6. Đặc tính chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
9. Bảo vệ chống điện giật
10. Đấu nối ruột dẫn
11. Kết cấu
12. Khả năng chịu lão hóa, điều kiện ẩm, thâm nhập của vật rắn từ bên ngoài và thâm nhập có hại của nước
13. Điện trở cách điện và độ bền điện
14. Độ bền cơ
15. Độ tăng nhiệt
16. Khả năng chịu nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Khả năng chịu nhiệt bất thường và chịu cháy của vật liệu cách điện
19. Khả năng chịu phóng điện tạo vết của vật liệu cách điện
20. Yêu cầu về EMC
Phụ lục AA (quy định) - Tiết diện của ruột dẫn và dưỡng cần sử dụng cho các thử nghiệm
Phụ lục BB (quy định) - Số lượng bộ ba mẫu cần sử dụng cho các thử nghiệm và trình tự nêu trong từng bộ
Phụ lục CC (tham khảo) - Số lượng ruột dẫn cần sử dụng cho các thử nghiệm
Phụ lục DD (tham khảo) - Quan hệ giữa ruột dẫn có tiết diện bằng mm2 và cỡ ruột dẫn được sử dụng ở Bắc Mỹ
Phụ lục EE (tham khảo) - Ví dụ về thử nghiệm độ tăng nhiệt theo 15.4
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
Số hiệu: | TCVN9622-2-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
Chưa có Video