Tham số |
Diễn giải và ví dụ |
1 Dữ liệu chung |
|
1.1 Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy |
Tên sản phẩm, số mẫu máy |
1.2 Kiểu |
Trạng thái của máy: di động, để bàn, để sàn (giao tiếp người máy), mô đun, đa chức năng |
1.3 Số phê chuẩn |
Số từ chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền khác |
1.3.1 Số đăng ký |
|
1.3.2 Chứng chỉ |
|
1.3.3 Khai báo sự phù hợp |
|
1.4 Nhóm thiết bị |
ITU-T Nhóm 3 và/hoặc 4 |
1.5 Kiểu thiết bị |
Chỉ thiết bị truyền, hoặc thiết bị nhận hoặc thiết bị chuyên ngành |
1.6 Chế độ vận hành |
|
1.6.1 Chế độ vận hành cơ bản |
|
Thiết bị truyền thủ công |
Máy Fax chỉ có thể bắt đầu truyền khi có người vận hành trợ giúp |
Thiết bị truyền tự động |
Máy Fax cho phép một hoặc nhiều tài liệu được truyền liên tiếp nhau mà không cần người vận hành trợ giúp (tự động quay số, quay lại số vừa gọi, cuộc gọi nhiều địa chỉ, truyền dẫn bị hoãn, kiểm soát vòng) |
Thiết bị nhận bằng tay |
Máy Fax chỉ bắt đầu nhận khi có người vận hành |
Thiết bị nhận tự động |
Máy Fax cho phép nhận một hoặc nhiều bản sao không cần người vận hành trợ giúp |
1.6.2 Thiết bị có chế độ vận hành bổ sung |
|
Thiết bị truyền so le |
Máy Fax truyền thông điệp tại thời điểm được quy định |
Thiết bị gọi nhiều địa chỉ |
Máy Fax truyền đi tài liệu giống nhau đến một vài người nhận song song hoặc lần lượt |
Thiết bị vận hành ở chế độ nhớ |
Máy Fax thực hiện việc truyền từ bộ nhớ hoặc nhận vào bộ nhớ |
Máy Fax với kiểm soát vòng |
Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ khởi động): người nhận khởi động việc truyền. Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ thực hiện): việc truyền được làm sẵn để kiểm soát vòng |
Thiết bị có chế độ sửa lỗi |
Máy Fax có một tiến trình truyền có thể phát hiện bất kỳ vùng lỗi nào giữa tài liệu truyền, nhận và truyền lại tương ứng |
1.7 Truyền dẫn |
dùng mạng điện thoại và mạng khác |
1.8 Đường kết nối |
Trực tiếp hoặc gián tiếp |
1.8.1 Chiều dài dây nối |
Xác định theo m |
1.8.2 Kiểu kết nối |
|
1.9 Độ nhạy đầu vào |
Xác định theo dB, dBm, dBV v.v... |
2 Máy truyền, máy quét |
|
2.1 Kiểu |
Đặt phẳng hoặc kiểu khác |
2.2 Độ phân giải |
Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels trên 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.2.1 Độ phân giải cao nhất |
Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.2.2 Độ phân giải trong khi truyền |
Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
2.3 Tài liệu được truyền Giấy |
Kích cỡ nhỏ nhất và lớn nhất, Kích cỡ nhỏ nhất/lớn nhất theo g/m2 |
Thiết bị có bộ cấp giấy tự động để nhận bản sao từ ống cuốn giấy |
Máy Fax được cấp giấy tự động từ ống cuốn giấy cho các bản sao nhận được |
2.4 Đặc điểm quét |
|
2.4.1 - 2.4.3 |
Màu bán tông, đa sắc và màu đủ |
2.5 Thừa nhận màu |
2.5.1 hướng tới màu đen |
|
2.5.2 hướng tới màu trắng |
2.6 Thu nhỏ |
Mô tả các khả năng có thể |
3 Máy nhận, máy in |
|
3.1 Chế độ cấp giấy |
|
3.2 Công nghệ in |
|
3.3 Độ phân giải |
|
3.3.1 Độ phân giải cao nhất |
Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
3.3.2 Độ phân giải nhận được |
Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) |
3.4 Thông số kỹ thuật của giấy |
Trong tiêu chuẩn này, “giấy” có nghĩa là bất kỳ loại giấy in nào phù hợp với tài liệu được truyền và các bản sao nhận được. Mẫu giấy |
3.4.1 Giấy nhận |
Theo g/m2 |
3.4.2 Cung cấp giấy |
|
3.4.3 Độ rộng ống cuốn |
|
3.4.4 Khả năng ghi |
Định nghĩa kiểu |
3.4.5 Đặc điểm lưu trữ |
Mô tả về môi trường |
3.5 Loại giấy |
Mô tả về môi trường |
3.6 Cung cấp vật tư tiêu hao |
|
4 Thời gian truyền |
|
4.1 Thời gian truyền cho nhóm 3 |
Thiết bị truyền với thời gian kết nối |
4.1.1 Thời gian dòng quét tối thiểu |
Cho việc nhận |
4.1.2 Thời gian dòng quét tối thiểu |
Cho việc truyền |
4.2 Thời gian truyền cho nhóm 4 |
|
5 Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành |
|
5.1 Kích thước |
Kích thước của máy |
5.2 Điều kiện cài đặt |
Không gian yêu cầu |
5.3 Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ xung quanh tối thiểu và tối đa và dải có liên quan đến độ ẩm tương đối |
6 Nguồn năng lượng |
|
6.1 Điện áp định mức |
Biểu diễn bằng vôn |
6.2 Công suất tiêu thụ |
Tiêu thụ điện trung bình mỗi giờ theo kW |
6.3 Dải tần |
Biểu diễn bằng Hz |
6.4 Công suất tiêu thụ |
mạng độc lập hoặc mạng phụ thuộc |
6.5 Nguồn cung cấp |
Chiều dài dây điện lưới |
6.6 Đường cách điện |
Bình thường hoặc loại khác |
6.7 Lớp an toàn |
Dây nối đất của lớp hỗ trợ hoặc lớp II |
6.8 Quy định an toàn |
Tiêu chuẩn có thể áp dụng |
6.8.1 Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế |
6.8.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn |
|
6.9 Nhà sản xuất |
|
7 Tương thích điện từ (EMC) |
|
7.1 Yêu cầu |
|
7.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn |
|
8 Bức xạ |
|
8.1 Tạp âm |
Đo theo ISO 7779 và ISO 9295. Công bố theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa |
8.2 Bức xạ nhiệt |
Bức xạ nhiệt trên mỗi giờ phải được biểu diễn theo kW, đối với tất cả các điều kiện được quy định tại 6.2. Bức xạ nhiệt mỗi giờ = công suất tiêu thụ [kW]/3600 |
8.3 Bức xạ khác |
Mô tả |
8.4 Cung cấp vật tư tiêu hao |
Đóng gói và vật tư tiêu hao |
8.5 Thiết bị tùy chọn |
Thiết bị ngoại vi có thể thay đổi chức năng máy (ví dụ như bộ phân loại, xử lý tài liệu, máy chiếu 35 mm, bộ cấp giấy gấp) |
8.6 Phụ kiện |
Thiết bị ngoại vi không thể thay đổi chức năng máy (ví dụ:hộp giấy) |
8.7 Khác |
Hạng mục dành cho nhà cung cấp để làm nổi bật các tính năng hoặc chức năng mà không phù hợp với bất kỳ tham số nào đã liệt kê trên. Khả năng phân tích từ xa, giao diện người dùng, tính kết nối giao tiếp |
Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật
1. Dữ liệu chung
1.1. Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy ___________________________
1.2. Kiểu
di động để bàn để sàn mô đun đa chức năng
1.3. Số phê chuẩn của chính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền khác
1.3.1. Số đăng ký ______________________________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
1.3.3. Khai báo sự phù hợp
1.4. Nhóm thiết bị (theo UIT/TS - Yêu cầu T)
Nhóm 3 - T.4
Nhóm 4 - T.563
1.5. Kiểu thiết bị
Chỉ truyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền và nhận
Truyền và nhận đồng thời
Đặc biệt___________________________________________________________
1.6. Chế độ vận hành
1.6.1. Chế độ vận hành cơ bản
Truyền thủ công
Gọi tự động
Nhận thủ công
Tự động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền trễ
Chế độ sửa lỗi
Đa địa chỉ
Chế độ lưu và chuyển tiếp
kiểm soát vòng
khởi động thực thi
-bình thường
-có mật mã
-lựa chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
truyền địa chỉ phụ
truyền có mật khẩu
truyền tệp tin
1.7. Truyền dẫn
mạng điện thoại
Khác ________________________________
1.8. Đường kết nối
Cáp đôi trực tiếp
-a/b (tín hiệu tương tự)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-GSM
-Khác ______________________________
1.8.1. Chiều dài dây nối...................................................m
1.8.2. Kiểu kết nối
1.9. Độ nhạy đầu vào của bên nhận __________________dBm
2. Máy truyền/Máy quét
2.1. Kiểu
Thông tin bắt đầu từ lề trên...................................................mm
Độ dộng dòng quét...................................................mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữ chỗ
2.2. Độ phân giải
2.2.1. Độ phân giải cáo nhất của máy quét.................. x........................pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc
2.2.2. Độ phân giải trong khi truyền
R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)
R8 x 7,7
R8 x 15,4
R16 x 15,4
loại khác .....................x........................... pels/mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240 x 240 pels trên 25,4 mm
300 x 300 pels trên 25,4 mm
400 x 400 pels trên 25,4 mm
Khác .................... x....................... pels trên 25,4 mm
2.3. Tài liệu được truyền
kích cỡ nhỏ nhất............ hoặc.............. mm x.......................... mm
kích cỡ tối đa................. hoặc.............. mm x............................mm
Định lượng giấy nhỏ nhất/lớn nhất...................../.................... g/m2
Thông tin bắt đầu từ lề trên......................................................... mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ cấp tài liệu tự động
Giữ chỗ
2.4. Đặc điểm quét
2.4.1. Quét bán tông
Số lớp _____________________
2.4.2. Quét đa sắc
Số màu _____________________
2.4.3. Quét màu đủ
2.5. Thừa nhận màu, hướng tới màu đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Thừa nhận màu, hướng tới màu trắng
_____________________
2.7. Khả năng thu nhỏ __________________
3. Máy nhận/Máy in
3.1. Chế độ cấp giấy
Thủ công
Tự động
-giấy đơn
-cụm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-khác _____________________
3.2. Công nghệ in
3.3. Độ phân giải
3.3.1. Độ phân giải cao nhất của thiết bị in......... x............ pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc
3.3.2. Độ phân giải nhận
R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)
R8 x 7,7
R8 x 15,4
R16 x 15,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 x 200 pels/25,4 mm
240 x 240 pels/25,4 mm
300 x 300 pels/25,4 mm
400 x 400 pels/25,4 mm
khác............... x............. pels/25,4 mm
3.4. Giấy nhận
Giấy tờ rời
Định dạng ISO A4
Định dạng ISO B4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác_____________________
3.4.1. Cung cấp giấy
(cát xét 1)............... tờ theo.................... g/m2
(cát xét 2)............... tờ theo.................... g/m2
3.4.2. Độ rộng ống cuốn
ISO A4
ISO B4
ISO A3
khác ______________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị cắt tự động tối đa............ m
3.4.3. Có thể ghi với
mực nước
bút chì
điểm tròn
khác______________________________
3.4.4. Đặc điểm lưu trữ của giấy truyền nhiệt
Tính rõ ràng của bản sao nhận bằng cách sử dụng giấy theo yêu cầu nhà sản xuất theo các điều kiện
Tính bền................. (theo năm với các điều kiện kèm theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất___________________ oC
Độ ẩm tương đối..... nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
Yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng
3.5. Giấy nhận không sử dụng
Loại giấy (ví dụ giấy truyền nhiệt) ___________________
Đặc điểm lưu trữ của giấy nhận
Độ bền..................................... (theo năm với các điều kiện kèm theo)
Nhiệt độ................................... nhỏ nhất___________________ oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm tương đối.................... nhỏ nhất___________________ oC
lớn nhất___________________ oC
yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng
Lưu trữ được yêu cầu: theo môi trường chuẩn theo ISO 554.
3.6. Bộ cấp vật tư tiêu hao
Hộp mực
Mực lỏng
Trống in
Khác______________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Thời gian truyền của nhóm 3 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 3,85 dòng/mm giữa các thiết bị khác nhau.
(a) không có xử lý bằng tay ___________________ s
(b) có xử lý bằng tay (thời gian kết nối
tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền ___________________ s
4.1.1. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị nhận ___________________ms
4.1.2. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị truyền ___________________ms
4.2. Thời gian truyền nhóm 4 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 200 x 200 pels/inch giữa các thiết bị khác nhau sử dụng ISDN.
(a) Không có xử lý bằng tay ___________________ s
(b) Có xử lý bằng tay (thời gian kết nối, tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Kích cỡ, cân nặng, cài đặt và điều kiện vận hành thiết bị
5.1. Chiều ngang ___________________ cm
Chiều cao ___________________ cm
Chiều sâu ___________________ cm
Cân nặng ___________________ kg
5.2. Điều kiện cài đặt
Khoảng yêu cầu tối thiểu chiều rộng............. cm x chiều sâu.............. cm
Thông tin bổ sung (ví dụ trang bị, thông gió)
_________________________________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Điều kiện môi trường
-nhiệt độ: ___________________
-độ ẩm tương đối: ____________
-điện áp: ___________________
-tần số: ____________________
-cỡ giấy: ___________________
-định lượng giấy: _____________
6. Nguồn năng lượng
6.1. Điện áp định mức _________________________________V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong chế độ truyền-nhận ______________________________W
trong chế độ sao chép ________________________________W
trong chế độ chờ ____________________________________W
6.3. Dải tần.......................................................................... Hz
6.4. Công suất tiêu thụ
Mạng độc lập
Mạng phụ thuộc
______________________________________
______________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dạng cắm
có đính
Kiểu cắm phích ___________________
Kiểu ổ cắm trên máy fax ___________________
Độ dài dây nguồn ___________________ m
6.6. Dây cách điện trong cài đặt trong nhà
Chuẩn
Khác ___________________ A
Đặc điểm của bộ khởi động của ngắt dây ___________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7. Lớp an toàn
Thiết bị an toàn loại I (yêu cầu điện áp nối đất)
Thiết bị an toàn loại II (yêu cầu điện áp nối đất)
6.8. Thủ tục an toàn
6.8.1. Thiết bị đạt thủ tục an toàn theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:
_________________________________________________________
_________________________________________________________
6.8.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn:
_________________________________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9. Nhà sản xuất
7. Tính tương thích điện từ (EMC)
7.1. Thiết bị đạt yêu cầu có không
7.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn kèm theo:
_________________________________________________________
8. Bức xạ
8.1. Tạp âm được đo theo ISO 7779 và công bố (tờ hướng dẫn của nhà sản xuất) phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9296
Tạp âm
Mức âm thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức nén âm
Nhiễu tăng cường ΔLi
Vận hành
LWAd =...... B
LpAm =..........dBa
ΔLi.................dB
Chế độ chờ/tiết kiệm năng lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LpAm =...........dBa
8.2. Bức xạ nhiệt = ___________________ kJ
8.3. Bức xạ khác _________________________________________________________
8.4. Vật tư tiêu hao _______________________________________________________
8.5. Thiết bị tùy chọn ______________________________________________________
8.6. Phụ kiện ____________________________________________________________
8.7. Khác _______________________________________________________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995), Giấy và cáctông - Xác định định lượng.
[2] ISO 216:1975, Writing paper and certain classes of printed matter - Trimmed sizes - A and B series (Giấy viết và các lớp chính của ấn phẩm in - Khổ sách thực - Dòng A và B).
[3] ISO 5627:1995, Paper and board - Determination of smoothness (Bekk method) - (Giấy và bìa - Xác định độ mềm (phương pháp Bekk)).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Điều kiện môi trường
5. Thông tin có trong bảng thông số kỹ thuật
1. Dữ liệu chung
2. Máy truyền, máy quét
3. Máy nhận, máy in
4. Thời gian truyền
5. Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành
6. Nguồn năng lượng
7. Tương thích điện từ (EMC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax
Số hiệu: | TCVN9091:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax
Chưa có Video