Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số

Mô tả

Diễn giải và ví dụ

1. Tổng quát

 

 

1.1 Tên và số mẫu

Tên của hãng sản xuất và định danh mẫu

 

1.2 Kiểu máy quét ảnh

 

để bàn, có bộ cấp giấy, cầm tay

1.3 Khả năng cảm biến

 

Đơn sắc,màu

1.4 Kích cỡ tài liệu tối đa

______mm x ____mm

Đưa ra kích cỡ theo mm hoặc các kích cỡ chuẩn.

 

1.5 Độ phân giải quang

học

____ điểm/25,4 mm (____dpi)

____ điểm/mm

Chỉ ra tốc độ lấy mẫu quang học cơ bản của bộ cảm biến.

 

1.6 Giao diện

 

SCSI, SCSI-2, Centronics

IEEE-488, RS-232C

Tên các giao diện có thể gọi chung là Centronics và RS-232C.

2. Quét ảnh

 

 

2.1 Thời gian quét

 

 

2.1.1 Thời gian quét trang

____s cho 1 bit/pixel (nét đơn)

____s cho 8 bit/pixel (256 gray)

____s cho 24 bit/pixel (màu)

Thời gian quét phải được đo giữa thời điểm bắt đầu quét và thời điểm kết thúc quét ảnh. Thời điểm bắt đầu được xác định khi ấn nút bắt đầu (Start) trong phần mềm ứng dụng hoặc bảng điều khiển. Thời điểm kết thúc được xác định máy PC chấm dứt việc quét ảnh. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng.

*FB, SF: A4, dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi

*HH: A4 hoặc A6, dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi

Được quy định nếu có.

2.1.2 Thời gian quét dòng

_____ms/dòng

Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn...

2.2 Tốc độ quét

_____mm/s

Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn...

2.3 Bộ chuyển đổi AD

Số bit để chuyển đổi AD.

8-bit, 10-bit, 12-bit

2.4 Kiểu cảm biến ảnh

 

CCD, kiểu tiếp xúc

2.5 Nguồn sáng

 

Đèn huỳnh quang, LED, đèn Halogen, nhiệt và/hoặc phổ màu

2.6 Phân tách màu

Nêu rõ phương pháp phân tách được sử dụng.

Cảm biến màu R-G-B

Chuyển nguồn sáng R-G-B

2.7 Trình tự màu

 

3-pass, 1-pass

2.8 Màu nhiễu

 

Đỏ (Red), Vàng-xanh (Yellow-Green)

3. Đầu ra

 

 

3.1 Chế độ đầu ra

Nêu rõ chế độ đầu ra.

Màu R-G-B, màu C-M-Y, thang xám, nét đơn, hòa sắc, khuếch tán lỗi. Chỉ ra kích cỡ ma trận hoặc số bán tông, cho hòa sắc và khuếch tán lỗi.

3.2 Thang xám

Số các bit đầu ra của máy quét ảnh.

8-bit, 12-bit, R-G-B bit cho mỗi màu.

3.3 Trình tự màu

 

Tuần tự điểm, tuần tự dòng, tuần tự trang

3.4 Độ phân giải đầu ra

_____dpi

Chỉ ra (các) giá trị hoặc dải của độ phân giải tính toán.

100/200/300 dpi 50-600 dpi

3.5 Tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được

_____MB/s

Chỉ ra giá trị của tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được bởi máy quét ảnh.

Chỉ ra giá trị tại mỗi giao diện.

3.6 Tốc độ dữ liệu đầu ra trung bình có thể đạt được

_____MB/s

Chỉ ra giá trị tại mỗi giao diện. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: Tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển (driver) máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng.

4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm

Nêu rõ nếu chức năng có thể đạt được bởi phần cứng hoặc bởi phần mềm bao gồm máy quét ảnh.

 

4.1 Tỷ lệ

_____--_____%

Chỉ ra dải tỷ lệ dựa trên độ phân giải quang học.

50-200 %

4.2 Độ tương phản

Chỉ ra dải điều khiển độ tương phản.

0-255 mức

Độ tương phản là tỷ lệ của vùng có ảnh và vùng không có ảnh.

4.3 Độ sáng

Chỉ ra dải điều khiển độ sáng.

0-255 mức

Độ sáng là mật độ chung của ảnh.

4.4 Khác

Nêu rõ các chức năng khác.

Xén, nén, chỉnh độ tương phản, phân đoạn, đánh dấu, độ sắc nét, chỉnh màu, cảm biến kích cỡ tự động

5. Bộ cấp tài liệu tự động

(ADF)

Nêu rõ nếu là chuẩn hay là tùy chọn.

 

5.1 Kiểu ADF

 

Cấp tài liệu, cố định tài liệu

5.2 Kích cỡ tài liệu

Từ ____mm x ____mm

đến ___mm x ____mm

Đưa ra kích cỡ theo mm hoặc theo kích cỡ chuẩn.

 

5.3 Định lượng tài liệu (độ

dày)

Từ _____g/m2 đến _____g/m2

 

5.4 Sức chứa

Tổng độ dày tối đa _____mm.

Tối đa _____ tờ (dựa theo _____ g/m2).

Tổng độ dày theo milimet hoặc số tờ.

Hãng sản xuất phải cho biết sức chứa danh định về định lượng giấy chuẩn.

5.5 Tốc độ quét trang của máy quét có ADF

_____ trang/phút: (PPM)

Đo số trang tối đa có thể quét trong mỗi phút mà có sử dụng ADF.

Nêu rõ cấu hình: kích cỡ trang, định hướng trang, độ phân giải quét ảnh và bits/pixel. Sử dụng 200 dpi, 1 bit/pixel, A4 và dàn dọc nếu có thể.

5.6 Kích thước ADF

Chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm)

Quy định kích thước nếu ADF là tùy chọn.

Chỉ ra nếu không tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác.

5.7 Khối lượng của ADF

_____ kg

Đưa ra khối lượng theo kg, nếu ADF được chọn.

Chỉ ra nếu không tính khay.

6. Quét ảnh trong suốt

Nêu rõ là theo chuẩn hay tùy chọn.

 

6.1 Kiểu trong suốt

Nêu rõ kiểu phim trong suốt.

Phim âm bản 35 mm, Phim dương bản 4»x5», OHF

6.2 Vùng quét ảnh

_____mm x _____mm

Đưa ra kích thước theo mm hoặc kích cỡ chuẩn.

210 mm x 297 mm (A4), Letter, JIS B5

6.3 Kích thước đơn vị trong suốt

chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm)

Đưa ra kích thước theo mm, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn.

Chỉ ra nếu không tính nút bấm và thành phần khác.

6.4 Khối lượng đơn vị trong suốt

_____kg

Đưa ra khối lượng theo kg, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn.

 

7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện

 

 

7.1 Kích thước

chiều rộng x chiều sâu x chiều cao (mm) đưa ra kích thước theo mm.

Chỉ ra nếu không tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác.

7.2 Khối lượng

_____kg

Chỉ ra nếu có hoặc không kèm các phụ kiện.

7.3 Điện áp hoặc dải điện

áp

_____V, __-_____V.

Chỉ ra nếu là AC hoặc DC. Chỉ ra nếu dùng pin. Chỉ ra độ dung sai.

7.4 Tần số hoặc dải tần số

_____Hz, _____-_____ Hz

Chỉ nguồn AC. Chỉ ra độ dung sai.

7.5 Công suất

Tối đa _____ W. Chỉ ra giá trị điện áp đầu vào danh định.

 

7.6 Môi trường hoạt động

_____-_____oC, ___-_____ %

 

8. EMC và an toàn

 

 

8.1 Yêu cầu EMC

Các tiêu chuẩn bức xạ và miễn nhiễm được áp dụng.

TCVN 7189 (CISPR 22) (Lớp A hoặc B), Lớp FCC A hoặc B, VCCI-2, IEC 801/1-6

8.2 Yêu cầu an toàn

Chỉ ra tiêu chuẩn có thể áp dụng.

IEC, UL, CSA, EN

8.3 Tạp âm

Mức công suất âm thanh và mức áp suất âm thanh

Đo theo ISO 7779 và ISO 9295. Được khai báo theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa.

9. Tùy chọn/Phụ kiện

 

 

9.1 Tùy chọn

Thiết bị ngoại vi có thể thay đổi tính năng của máy.

Đơn vị cấp giấy

Khay đầu vào sức chứa lớn

Bảng/bộ tiếp hợp Fax

9.2 Phụ kiện

 

Bộ dụng cụ giao diện, bảng giao diện, cáp kết nối. Quy định nếu cần cáp chất lượng cao do các yêu cầu EMC.

9.3 Phần mềm đi kèm

Liệt kê tên của phần mềm đi kèm.

Phần mềm tiện ích cho Windows, trình điều khiển, phần mềm trên UNIX.

Các thông số kỹ thuật liên quan đến phần mềm có thể được mô tả trong Điều 4.

CHÚ THÍCH FB = Máy quét để bàn, SF = Máy quét có bộ cấp giấy, hH = Máy quét ảnh bằng tay.

 

Phụ lục A
(tham khảo)

Ví dụ bố trí trong bảng thông số kỹ thuật

1. Tổng quát

 

1.1 Tên và số mẫu

____________

1.2 Kiểu máy quét ảnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3 Khả năng cảm biến

Màu và đơn sắc

1.4 Kích cỡ tài liệu tối đa

216 mm x 297 mm

1.5 Độ phân giải quang học

300 dpi x 300 dpi

1.6 Giao diện

SCSI

2. Quét ảnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1 Thời gian quét ảnh

 

2.1.1 Thời gian quét trang

_____s (A4, dàn dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel)

Hệ thống đo lường

Tên máy PC, (486/DX4/66MHz), kích cỡ bộ nhớ chính, ứng dụng, trình điều khiển, máy quét ảnh, giao diện... ________

2.1.2 Thời gian quét dòng

_____ms/dòng (A4, dàn dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel)

2.2 Tốc độ quét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3 Bộ chuyển đổi AD

8-bit

2.4 Kiểu cảm biến ảnh

CCD

2.5 Nguồn sáng

Đèn huỳnh quang

2.6 Phân tách màu

Cảm biến màu R-G-B

2.7 Trình tự màu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8 Màu nhiễu

Không ứng dụng

3. Đầu ra

 

3.1 Chế độ đầu ra

Màu R-G-B

 

Thang màu xám

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hòa sắc 4 x 4, 8 x 8

 

Khuếch tán lỗi

3.2 Thang xám

8 bit cho mỗi màu

3.3 Trình tự màu

dòng liên tục

3.4 Độ phân giải đầu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5 Tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được

_____MB/s

3.6 Tốc độ dữ liệu đầu ra trung bình có thể đạt được

_____MB/s

4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm

 

4.1 Tỷ lệ

100 - 200 %

4.2 Độ tương phản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3 Độ sáng

0 - 255 mức

4.4 Khác

Nén, chỉnh tương phản

5. Bộ cấp tài liệu tự động (ADF)

 

5.1 Kiểu ADF

Cấp tài liệu

5.2 Kích cỡ tài liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3 Định lượng tài liệu (độ dày)

Từ _____ g/m2, đến _____ g/m2

5.4 Sức chứa

tối đa là _____ tờ (trên cơ sở _____ g/m2)

5.5 Tốc độ quét trang của máy quét có ADF

_____trang/phút

5.6 Kích thước ADF

_____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h]

5.7 Khối lượng của ADF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Quét ảnh trong suốt

 

6.1 Kiểu trong suốt

Phim âm bản 35 mm

6.2 Vùng quét ảnh

210 mm x 297 mm

6.3 Kích thước đơn vị trong suốt

_____mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h]

6.4 Khối lượng đơn vị trong suốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện

 

7.1 Kích thước

_____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h]

7.2 Khối lượng

_____ kg

7.3 Điện áp hoặc dải điện áp

_____ V

7.4 Tần số hoặc dải tần số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5 Công suất

_____ W tối đa:

7.6 Môi trường hoạt động

 

Nhiệt độ

tối thiểu: _____oC tối đa: _____oC

Độ ẩm tương đối

tối thiểu: _____% tối đa: _____%

8. EMC và an toàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1 Yêu cầu EMC

 

Các tiêu chuẩn được áp dụng

_____

8.2 Các yêu cầu an toàn

 

Các tiêu chuẩn được áp dụng

_____

8.3 Tạp âm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức công suất âm thanh được khai báo

_____ B (A)

Mức áp suất âm thanh

_____ dB(A)

9. Tùy chọn/Phụ kiện

 

9.1 Các tùy chọn

_____

9.2 Phụ kiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3 Phần mềm đi kèm

_____

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Sự phù hợp

4. Điều kiện đo và thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Khái quát

2. Quét ảnh

3. Đầu ra

4. Chức năng và điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm

5. Bộ cấp tài liệu tự động (ADF)

6. Quét ảnh trong suốt

7. Đặc điểm vật lý và nguồn điện

8. EMC và an toàn

9. Tùy chọn/Phụ kiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1) Phiên bản hiện thời là ISO 216:2007.

2) Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh

Số hiệu: TCVN9089:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…