Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tốc độ danh định, kbit/s

2 048

8 448

34 368

139 264

Sai số cho phép, phần triệu - ppm

±50

±30

±20

±15

5.2  Yêu cầu v giao diện điện

5.2.1  Chỉ tiêu tín hiệu đầu ra, đầu vào

Chỉ tiêu tín hiệu điện đầu ra, đầu vào của hệ thống thông tin cáp sợi quang tại các tốc độ 2 048 kbit/s, 8 448 kbit/s, 34 368 kbit/s, 139 264 kbit/s phải tuân thủ Khuyến ngh ITU-T G.703 (11/2001).

5.2.2  Chỉ tiêu về lỗi bit

Chỉ tiêu về lỗi bit ca hệ thống thông tin cáp sợi quang trên cơ s phân cấp 2 048 kbit/s tại giao diện điện phải tuân th Khuyến nghị ITU-T G.826 (12/2002).

5.2.3  Chỉ tiêu về rung pha

Các chỉ tiêu về rung pha tín hiệu điện đầu vào, đầu ra trong hệ thống thông tin cáp sợi quang trên cơ s phân cấp 2048 kbit/s phải tuân thủ Khuyến nghị ITU-T G.823.

5.3  Yêu cu đi với đường quang

5.3.1  Môi trường truyền dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2  Độ dài đoạn lặp

Độ dài của đoạn lặp trong hệ thống thông tin cáp sợi quang, được xác định trên cơ sở các đặc tính sợi quang, thiết bị thu / phát quang cụ thể được sử dụng.

Phương pháp tính toán chi tiết độ dài đoạn lặp tham khảo Phụ lục I, Khuyến nghị ITU-T G.955 (1996).

5.3.3  Chỉ tiêu về lỗi

Đầu phát quang và đầu thu quang phải được thiết kế sao cho BER không được lớn hơn 1x10-10 trên đường quang giữa điểm S và R với các điều kiện nêu trong Bảng 2 đối với hệ thống sợi đa mode, và Bảng 3 đối với hệ thống sợi đơn mode.

Bảng 2 - Giới hạn cho phép đi với hệ thng thông tin si quang đa mode truyền tín hiệu quang đơn

Mức bit danh định kbit/s

Bước sóng danh định

nm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu cho phép giữa điểm S và R với BER 10-10

Suy hao cực đại, dB

Băng tần -3 dB nhỏ nhất, MHz

2 048

850

Lade

51

10

LED

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

1 310

Lade

46

10

LED

30

10

8 448

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lade

47

20

34 368

850

Lade

41

50

1 310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

50

LED

22 (*)

50

139 264

850

Lade

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 310

Lade

27

100

LED

18 (*)

100

(*) Giá trị tạm thời

Bảng 3 - Giới hạn cho phép đối với hệ thống thông tin sợi quang đơn mode truyền tín hiệu quang đơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bước sóng danh định nm

Loại nguồn phát

Chỉ tiêu cho phép giữa điểm S và R với BER 10-10

Suy hao cực đi, dB

Tán sắc cực đại, ps/nm

2048

1310

Lade

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8448

1310

Lade

40

N/A

34 368

1310

Lade

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

139 264

1310

Lade

28

215 (*)

1550

28

(Đang nghiên cứu)

CHÚ THÍCH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N/A: Không áp dụng

5.3.4  Nguồn phát quang

Đối với hệ thống thông tin quang dùng sợi đa mode có thể dùng các lade hoặc đi ốt phát quang làm nguồn phát quang.

Đối với hệ thống thông tin quang dùng sợi đơn mode nói chung dùng các lade làm nguồn phát quang. Tuy nhiên trong một số ít trường hp có ứng dụng và tốc độ bit cụ thể, vẫn có thể dùng đi ốt phát quang làm nguồn phát quang.

5.3.5  Dải bước sóng công tác

Bước sóng công tác của tuyến thông tin quang tốc độ nhỏ hơn hoặc bằng 140 Mbit/s có thể s dụng mọi bước sóng từ 820 nm đến 910 nm trong dải danh định 850 nm và từ 1 280 nm đến 1 335 nm trong dải danh định 1 310 nm. Bước sóng công tác của đường thông tin quang có tốc độ cao hơn có thể sử dụng mọi bước sóng từ 1 285 nm đến 1 330 nm trong dải danh định 1 310 nm.

Dải bước sóng xung quanh bước sóng danh định 1 550 nm còn đang được nghiên cứu.

Bước sóng công tác 1 310 nm và 1 550 nm tương đương với các tần số quang 229 THz và 193 THz.

5.3.6  Dải động đầu thu quang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.7  Các giới hạn cho phép đối với đường quang sợi đa mode

Các giới hạn cho phép đối vi đường quang giữa điểm S và R trên hệ thống cáp sợi quang đa mode sử dụng nguồn phát LED hoặc lade MLM có trong Bảng 2. Các giới hạn này đã tính đến cả dự phòng cáp M­c, toàn bộ suy hao và độ rộng băng thông quang -3 dB.

Các giới hạn này tương ứng với trường hợp xấu nhất lấy từ thực tế thiết kế hệ thống. Việc điều chỉnh cân bằng giữa các yếu tố băng thông quang, suy hao, tán sắc, mã hóa... có thể làm thay đổi các tham s này.

Việc tính toán suy hao giữa điểm S và R cần tính đến sự thay đổi suy hao sợi quang theo dải bước sóng thực tế của nguồn quang.

5.3.8  Các giới hạn cho phép đối với đường quang sợi đơn mode

Các giới hạn cho phép đối với đường quang giữa điểm S và R trên hệ thống cáp sợi quang đơn mode s dụng nguồn phát LED hoặc lade MLM đã đưa ra trong Bảng 3. Các giới hạn này đã tính đến cả dự phòng cáp Mc, toàn bộ suy hao và độ rộng băng thông quang 3 dB.

Các giới hạn này tương ứng với trường hợp xu nhất lấy từ thực tế thiết kế hệ thống. Việc điều chỉnh cân bằng giữa các yếu tố suy hao, tán sắc, mã hóa... có thể làm thay đổi các tham s này.

Việc tính toán suy hao giữa điểm S và R cần tính đến sự thay đổi suy hao si quang theo dải bước sóng thực tế của nguồn quang.

5.3.9  Suy hao dự phòng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Suy hao dự phòng thiết bị (Me) phải bao hàm các suy hao do ảnh hưng của thời gian và điều kiện ngoại cảnh đến các tham số của thiết bị (như công suất phát, độ nhạy thu, sự giảm chất lượng các bộ nối của thiết bị).

Suy hao dự phòng thiết bị phụ thuộc vào đặc tính hệ thống, điều kiện môi trường, qui định bảo trì và được lựa chọn phù hợp với thực tế hệ thống.

Suy hao dự phòng thiết bị tối thiểu là 3 dB đối với hệ thống sử dụng lade có dùng n nhiệt, tách sóng PIN và môi trường trong nhà.

Suy hao dự phòng thiết bị tối thiểu lớn hơn 3 dB đối với hệ thống sử dụng đi ốt phát quang hoặc lade không dùng ổn nhiệt hoặc môi trường ngoài trời.

5.3.9.2  Suy hao dự phòng cáp

Suy hao dự phòng cáp (Mc) phải bao hàm các suy hao do:

- Thay đổi cấu trúc cáp trong tương lai (thêm mối hàn, tăng chiều dài cáp...):

- Sự biến đổi đặc tính cáp do điều kiện ngoại cnh.

Suy hao dự phòng trên 1 km cáp không được nhỏ hơn suy hao của một mối hàn cáp đo tại bước sóng công tác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị giới hạn cho phép cho trong Bảng 2, 3 là yêu cầu tối thiểu đối với hệ thống truyền dẫn quang có độ dài đoạn lớn nhất. Tuy nhiên, đối với các hệ thống có độ dài đoạn nh hơn thì các thiết bị kinh tế hơn sẽ được sử dụng. Các tham số cho các thiết b này có thể khác hơn so với Bảng 2, Bảng 3 và được lựa chọn phù hợp với thực tế.

5.4  Yêu cu v xác định lỗi và cảnh báo

Các thiết b đầu cuối quang phải có khả năng xác định và cnh báo các sự cố sau:

- Sự cố về nguồn nuôi của thiết vị đầu cuối;

- BER > 1 x 10-3 đối với giao diện điện;

- BER > 1 x 10-5 đối với hệ thống đường quang có tốc độ tới 8 448 kbit/s và BER > 1 x 10-6 đối với tốc độ cao hơn;

- Mất tín hiệu đầu thu;

CHÚ THÍCH: Yêu cầu này có th bỏ qua nếu cnh báo BER > 1 x 10-3 ch thị khi mất tín hiệu thu.

- Mất tín hiệu đồng bộ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mất tín hiệu đầu vào điện;

- Hỏng mô đun thiết bị;

- Hỏng phần mềm thiết bị.

5.5  Yêu cầu đối với bộ ghép ni

Các bộ ghép nối phải thỏa mãn các điều kiện sau:

- Suy hao xen cực đại từ 0,5 dB đến 1 dB;

- Suy hao phn hồi nhỏ nhất từ 23 dB đến 30 dB;

- Suy hao mối hàn phải nhỏ hơn 0,1 dB/1 mi đối với sợi đơn mode và nhỏ hơn 0,2 dB/1 mối đối với sợi đa mode.

5.6  Yêu cầu về cấp nguồn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp cấp nguồn từ xa cho các trạm lặp chỉ được cấp nguồn dòng một chiều.

5.7  Phương pháp đo một số ch tiêu hệ thống thông tin quang

5.7.1  Phương pháp đo lỗi bit và rung pha

Phương pháp đo lỗi bit của hệ thống thông tin quang tại giao diện điện: tuân thủ Khuyến nghị ITU-T.M.550 và M.2100 (1/2003).

Phương pháp đo rung pha: tuân thủ Khuyến nghị ITU-T O.171.

5.7.2  Phương pháp đo tín hiệu đầu vào, đầu ra giao diện điện

Sử dụng thiết bị đo điện áp, điện trở, thiết bị đo hiện sóng có dải tn số, thang đo phù hợp để xác định các tham số chỉ tiêu tại giao diện điện của hệ thống thông tin quang.

5.7.3  Phương pháp đo suy hao

Suy hao hệ thống thông tin quang theo sơ đồ Hình A.1 (a) bao gồm suy hao sợi quang và suy hao đấu nối. Trong trường hợp nghiệm thu trạm sau lắp đặt hoặc sửa chữa bảo dưỡng, có thể đo đặc tính phần cáp quang bao gồm suy hao do sợi quang, các đu nối, mối hàn và ảnh hưng chất lượng lắp đặt cáp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Quy định)

Sơ đồ tham chiếu của hệ thống thông tin quang

Hệ thống thông tin quang được biểu diễn như trên Hình A.1. Trong hệ thống có thể không có trạm lặp trung gian như Hình A.1 (a), có một hoặc nhiều trạm lặp trung gian như Hình A.1 (b).

T’, T: là giao diện của thiết bị theo Khuyến nghị ITU-T G.703

S: là điểm trên sợi quang ngay sau bộ nối quang của đầu phát hay trạm lặp

R: là điểm trên sợi quang ngay trước bộ nối quang ca đầu thu hay ca trạm lặp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(Quy định)

Suy hao dự phòng hệ thống

Suy hao dự phòng hệ thống hay suy hao dự phòng ca khoảng lặp được chia thành 2 phần Mc và Me, như Hình B.1.

Hình B.1 - Phân b suy hao dự phòng hệ thống

a) Suy hao dự phòng cáp (Mc) nhằm mục đích:

- Thay đi cấu trúc cáp trong tương lai (thêm mối hàn, tăng chiều dài cáp...)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tăng suy hao của điểm nối giữa hai điểm R và S.

b) Suy hao dự phòng thiết bị (Me) để đáp ứng các ảnh hưng của thời gian và điều kiện ngoại cảnh đến các tham số ca thiết bị (công suất phát, độ nhạy thu, sự giảm chất lượng các bộ nối của thiết bị).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ITU-T G.921 (1995) “Digital Networks, Digital Sections and Digital Line Systems - Digital Sections Based on the 2 048 kbit/s Hierarchy” (Hệ thống, đoạn và mạng thông tin số - Đoạn thông tin số trên cơ sở phân cấp 2 048 kbit/s)

[2]  ITU-T G.955 (1996) Digital Networks, Digital Sections and Digital Line Systems - Digital Line Systems Based on the 2 048 kbit/s and 1 544 Kbit/s Hierarchy on Optical Fibre Cables (Hệ thống, đoạn và mạng thông tin số - Hệ thống thông tin cáp quang phân cấp 2 048 kbit/s và 1 544 kbit/s)

 

Mục lục

1  Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Chữ viết tắt

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Yêu cầu về tốc độ truyền dn

5.2  Yêu cầu về giao diện điện

5.2.1  Chỉ tiêu tín hiệu đầu ra, đầu vào

5.2.2  Ch tiêu về lỗi bit

5.2.3  Chỉ tiêu về rung pha

5.3  Yêu cầu đối với đường quang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2  Độ dài đoạn lặp

5.3.3  Chỉ tiêu về lỗi

5.3.4  Nguồn phát quang

5.3.5  Dải bước sóng công tác

5.3.6  Dải động đầu thu quang

5.3.7  Các giới hạn cho phép đối với đường quang sợi đa mode

5.3.8  Các giới hạn cho phép đối với đường quang sợi đơn mode

5.3.9  Suy hao dự phòng

5.3.10  Hệ thống áp dng cho tuyến ngắn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5  Yêu cầu đối với bộ ghép nối

5.6  Yêu cầu về cp nguồn

5.7  Phương pháp đo một số chỉ tiêu hệ thống thông tin quang

5.7.1  Phương pháp đo lỗi bít và rung pha

5.7.2  Phương pháp đo tín hiệu đầu vào, đầu ra giao diện điện.

5.7.3  Phương pháp đo suy hao

Phụ lục A (Quy định) Sơ đồ tham chiếu của hệ thống thông tin quang

Phụ lục B (Quy định) Suy hao dự phòng hệ thống

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8691:2011 về Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN8691:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8691:2011 về Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…