Thông số |
Giá trị giới hạn |
Độ rộng chân xung, ms |
85 ÷ 100 |
Khoảng cách giữa hai xung, ms |
300 ÷ 500 |
Cường độ dòng điện, mA |
≤ 80 |
2.2.2. Dòng xung tam giác E200
Hình dạng: xung tam giác (Hình 2).
Đơn vị tính bằng mili giây
Hình 2 - Dạng xung tam giác E200
Giá trị giới hạn các thông số xung điện E200 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện E200
Thông số
Giá trị giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170 ÷ 200
Khoảng cách giữa hai xung, ms
600 ÷ 1 000
Cường độ dòng điện, mA
≤ 80
2.2.3. Dòng xung tam giác E500
Hình dạng: xung tam giác (Hình 3).
Đơn vị tính bằng mili giây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn các thông số xung điện E500 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện E500
Thông số
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
400 ÷ 500
Khoảng cách giữa hai xung, ms
1 500 ÷ 2 000
Cường độ dòng điện, mA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4. Dòng xung vuông UR
Hình dạng: xung vuông (Hình 4).
Đơn vị tính bằng mili giây
Hình 4 - Dạng xung vuông UR
Giá trị giới hạn các thông số xung điện UR được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện UR
Thông số
Giá trị giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9 ÷ 2,1
Khoảng cách giữa hai xung, ms
4,8 ÷ 5,2
Cường độ dòng điện, mA
≤ 80
2.2.5. Dòng xung hình sin DF
Hình dạng: xung hình sin (Hình 5).
Đơn vị tính bằng mili giây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn các thông số xung điện DF được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện DF
Thông số
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
9,5 ÷ 10
Khoảng cách giữa hai xung, ms
0,1
Cường độ dòng điện, mA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số, Hz
100
2.2.6. Dòng xung hình sin CP
Hình dạng: xung hình sin (Hình 6).
Đơn vị tính bằng miligiây
Hình 6 - Dạng xung hình sin CP
Giá trị giới hạn các thông số xung điện CP được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện CP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
9,5 ÷ 10
Khoảng cách giữa hai xung, ms
Trong giây lẻ
0,1
Trong giây chẵn
9,5 ÷ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 80
Tần số, Hz
50 ÷ 100
2.2.7. Dòng xung vuông F20
Hình dạng: xung vuông (Hình 7).
Đơn vị tính bằng miligiây
Hình 7 - Dạng xung vuông F20
Giá trị giới hạn các thông số xung điện F20 được quy định trong Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
19 ÷ 21
Khoảng cách giữa hai xung, ms
29 ÷ 31
Cường độ dòng điện, mA
≤ 80
2.2.8. Dòng xung tam giác F1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng miligiây
Hình 8 - Dạng xung tam giác F1
Giá trị giới hạn các thông số xung điện F1 được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện F1
Thông số
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
0,95 ÷ 1,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 ÷ 21
Cường độ dòng điện, mA
≤ 80
2.2.9. Dòng không đổi Galvanic (GAL)
Hình dạng: dòng liên tục với xung hẹp (Hình 9).
Đơn vị tính bằng miligiây
Hình 9 - Dạng xung không đổi Galvanic
Giá trị giới hạn các thông số xung điện GAL được quy định trong Bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Giá trị giới hạn
Độ rộng chân xung, ms
0,120 ÷ 0,130
Khoảng cách giữa 2 xung, ms
0,005
Cường độ dòng điện, mA
≤ 80
Tần số, Hz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Điện cực
2.3.1. Điện cực bằng cao su hoặc nhôm: > 2 cm x 2 cm.
2.3.2. Điện cực bút: < 1 cm x 1 cm.
2.4. Biên dạng chùm xung
2.4.1. Đối với các dạng dòng gây co cơ như F1, F20, UR, phải có khả năng điều chế biên độ để có được biên dạng chùm xung có dạng đường bao như Hình 10.
Hình 10 - Đường bao của biên dạng chùm xung
3. Phương pháp thử
3.1. Sơ đồ đo kiểm mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Đo kiểm bằng ampe và máy hiện sóng
3.2. Kiểm tra hình dạng điện áp trên tải
3.2.1. Chuẩn bị
- cắm cáp nguồn vào ổ điện có điện áp xoay chiều 220 V, 50 Hz. Nhất thiết phải có dây nối đất ở phích nguồn. Đưa núm xoay cường độ về tận cùng bên trái.
- bật công tắc nguồn. Sau 2 s đèn chỉ thị trên mặt máy hiển thị 0 mA.
3.2.2. Kiểm tra hình dạng và giá trị điện áp trên tải
- dùng điện trở 500 2 W nối vào hai đầu dây nối điện cực. Dùng máy hiện sóng hiển thị dạng sóng trên hai đầu điện trở tải này. Tăng mức dòng ra và kiểm tra bằng mắt hình dạng xung ở các mức 5 mA, 10 mA, 20 mA và 50 mA. Các đỉnh áp tương ứng phải là 2,5 V, 5 V, 10 V và 25 V.
- ghi các kết quả đo vào phiếu kiểm tra.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8672:2011 về Máy điều trị điện tần số thấp - Thông số xung điện
Số hiệu: | TCVN8672:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8672:2011 về Máy điều trị điện tần số thấp - Thông số xung điện
Chưa có Video