Thứ tự |
Đường kính tiêu chuẩn, mm |
Sai số cho phép, mm |
1 |
0,32 |
± 0,01 |
2 |
0,40 |
± 0,01 |
3 |
0,50 |
± 0,01 |
4 |
0,65 |
± 0,02 |
5 |
0,90 |
± 0,02 |
Phương pháp đo:
Đo kích thước bằng thước đo độ dài như thước PALMER.
3.1.1.3. Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của lõi dẫn
Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của lõi dẫn với các đường kính tiêu chuẩn khác nhau phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của lõi dẫn
Thứ tự
Đường kính tiêu chuẩn, mm
Độ dãn dài khi đứt, %
Cường độ lực kéo đứt, kg/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
10
20
2
0,40
12
20
3
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4
0,65
20
20
5
0,90
22
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn lõi dẫn (không vỏ bọc) dài 30 mm, được giữ ở nhiệt độ 23 0C ± 5 0C tối thiểu trong 3 giờ. Đánh dấu cách 2 đầu 2,5 cm. Độ dài phần mẫu thử là 25 cm. Mẫu thử được đưa vào máy kéo, tốc độ kéo 100 ± 20 mm/phút, ở nhiệt độ 230C.
Giá trị cường độ lực kéo đứt là ứng suất kéo lớn nhất ghi được trong quá trình kéo mẫu thử nghiệm tại thời điểm đứt.
Độ dãn dài khi đứt của lõi dẫn được tính theo công thức:
E (%) = 100 x (L - 25)/25 (3.1)
Trong đó, L là độ dài tổng cộng của đoạn đánh dấu sau khi đứt được ghép lại (cm).
3.1.2. Vỏ cách điện lõi dẫn
3.1.2.1. Yêu cầu chung
Vỏ cách điện lõi dẫn phải là nhựa PE đặc hoặc điện môi tổ hợp 2 lớp. Lớp cách điện phải liên tục và đủ độ dày tiêu chuẩn.
Độ đồng đều của bề dày lớp cách điện xung quanh lõi dẫn được xác định theo độ đồng tâm (Ec, %) hoặc tỷ số giữa độ dày xuyên tâm nhỏ nhất và độ dày xuyên tâm lớn nhất (d/D) tại một mặt cắt bất kỳ của vỏ cách điện dây dẫn như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
D: độ dày xuyên tâm lớn nhất;
d: độ dày xuyên tâm nhỏ nhất tại cùng một mặt cắt;
Yêu cầu:
d/D ≥ 0,75 hoặc Ec ≤ 43 %.
3.1.2.2. Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện lõi dẫn
Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện lõi dẫn phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện lõi dẫn
Thứ tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Cáp CCP
Cáp FSP
1
Cường độ lực kéo đứt, kg/mm2
1,05
1,05
2
Độ dãn dài khi đứt, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Phương pháp đo:
Mẫu thử nghiệm là một đoạn dây cách điện dài 15 cm, đã rút lõi dẫn. Đánh dấu cách mỗi đầu 2,5 cm. Độ dài mẫu thử là 10 cm.
Mẫu thử được đưa vào máy kéo, tốc độ kéo 250 ± 50 mm/phút ở nhiệt độ 23 0C. Dùng thước đo phù hợp đo liên tục chiều dài giữa 2 điểm đánh dấu trong suốt quá trình kéo đến khi mẫu đứt.
Giá trị đo được tối thiểu phải bằng các giá trị trong Bảng 3.
Độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện lõi dẫn được tính theo công thức sau:
E (%) = 100 x (L - 10)/100 (3.3)
Trong đó, L là độ dài giữa hai điểm được đánh dấu tại thời điểm đứt, cm.
3.1.3. Vỏ cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỏ cáp phải là nhựa PE, không có khuyết tật trên bề mặt (phồng, rạn, sần, vết thủng), có độ mềm dẻo, dai, trơn nhẵn, chịu được ánh sáng và nhiệt độ môi trường. Độ dày vỏ cáp phải đảm bảo theo quy định kích thước của lõi dẫn. Độ oval cho phép của cáp (O, %) phải nhỏ hơn hoặc bằng 10 % và được xác định theo công thức sau:
O (%) = 100 x (D - d)/d (3.4)
Trong đó, D: đường kính ngoài lớn nhất của cáp;
d: đường kính ngoài nhỏ nhất của cáp.
3.1.3.2. Độ dày trung bình tiêu chuẩn
Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp phụ thuộc kích thước lõi cáp và được quy định cụ thể trong Bảng 4.
Độ dày trung bình nhỏ nhất của vỏ cáp không được nhỏ hơn 90 % độ dày trung bình tiêu chuẩn.
Phương pháp đo:
Đo kích thước bằng thước đo độ dài như thước PALMER.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự
Đường kính lõi cáp, mm
Độ dày trung bình tiêu chuẩn, mm
Thứ tự
Đường kính lõi cáp, mm
Độ dày trung bình tiêu chuẩn, mm
1
15 trở xuống
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,1 đến 50,0
2,5
2
15,1 đến 20,0
1,8
9
50,1 đến 55,0
2,7
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
10
55,1 đến 60,0
2,8
4
25,1 đến 30,0
2,0
11
60,1 đến 65,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
30,1 đến 35,0
2,1
12
65,1 đến 70,0
3,0
6
35,1 đến 40,0
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,1 đến 75,0
3,1
7
40,1 đến 45,0
2,4
14
75,1 trở lên
3,2
3.1.3.3. Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài của vỏ cáp
Thứ tự
Cường độ lực kéo đứt, kg/mm2
Độ dãn dài khi đứt, %
1
1,20
400
Phương pháp đo:
Đo tương tự như điều 3.1.2.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4.1. Yêu cầu chung
Dây treo cáp phải là dây thép mạ kẽm, có cường độ chịu lực cao, gồm từ 1 đến 7 sợi, được xoắn lại với nhau ngược chiều kim đồng hồ. Dây treo cáp phải có lực kéo đứt, độ dãn dài và kích thước phù hợp với trọng lượng cáp.
3.1.4.2. Kích thước dây treo
Độ dày phần vỏ và kích thước dây treo phải đúng với các giá trị quy định trong Bảng 6.
Phương pháp đo:
Đo kích thước bằng thước đo độ dài như thước PALMER.
Bảng 6 - Độ dày phần vỏ và kích thước dây treo
Thứ tự
Số sợi/ đường kính mỗi sợi, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần cổ dây treo
Độ dày tiêu chuẩn
mm
Giới hạn cho phép
mm
Chiều cao
mm
Độ rộng
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2,6
1,0
0,90 - 1,1
2,0 ± 1,0
2,0 ± 1,0
2
7/1,2
1,0
0,90 - 1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 ± 1,0
3
7/1,6
1,0
0,95 - 1,2
2,0 ± 1,0
2,0 ± 1,0
4
7/2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95 - 1,3
2,0 ± 1,0
2,0 ± 1,0
3.2. Các chỉ tiêu điện
3.2.1. Điện trở lõi dẫn (R)
Điện trở thuần của 1 km chiều dài lõi dẫn đo nhiệt độ 20 0C hoặc quy đổi giá trị đo được về nhiệt độ này, phải nhỏ hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 7.
Đối với cáp từ 100 đôi trở lên cho phép 1 % số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về điện trở cá biệt.
Khi đo ở nhiệt độ t khác 200C thì cần quy đổi giá trị điện trở đo được về nhiệt độ 20 0C theo công thức:
Rt(/km) = Rd/[1 + 0,00393(t-20)] (3.5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rd - Điện trở lõi dẫn đo được ở t 0C
Rt - Điện trở đo được quy đổi về 20 0C.
Bảng 7 - Điện trở thuần của 1 km lõi dẫn ở 20 0C
Thứ tự
Đường kính lõi dẫn, mm
Điện trở thuần của dây dẫn, /km
Trung bình cực đại
Cá biệt cực đại
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220,0
239,0
2
0,40
139,0
147,0
3
0,50
88,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,65
52,5
56,5
5
0,90
27,4
29,0
Phương pháp đo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi 2 đầu cáp xa nhau thì dùng phương pháp đấu vòng sau đó chia đôi kết quả đo.
Khi độ dài cáp L, khác với 1 km thì quy đổi kết quả đo về 1 km như sau:
R (1 km) = R (L)/L (3.6)
Trong đó:
R(L): Giá trị đo thực tế cáp dài L m.
3.2.2. Mức độ mất cân bằng điện trở (Rcb)
Mức độ mất cân bằng điện trở của một đôi lõi dẫn được xác định như sau:
Rcb (%) = 100 x [(Rmax - Rmin)/(Rmax + Rmin)] (3.7)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rmin: Giá trị điện trở nhỏ nhất của 1 trong 2 dây.
Mức độ mất cân bằng điện trở giữa 2 lõi dẫn của một đôi dây bất kỳ trong cuộn cáp thành phẩm, khi đo ở nhiệt độ 200C hoặc quy đổi về giá trị điện trở đo được về nhiệt độ này, không được vượt quá các trị số ghi trong Bảng 8.
Bảng 8 - Mức độ mất cân bằng điện trở
Thứ tự
Đường kính lõi dẫn, mm
Trung bình cực đại, %
Giá trị cá biệt, %
1
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2
0,40
2,0
5,0
3
0,50
1,5
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,5
4,0
5
0,90
1,5
4,0
Đối với cáp trên từ 100 đôi trở lên cho phép 1 % số cuộn không đạt mức độ mất cân bằng điện trở.
Phương pháp đo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Điện dung công tác (C)
Điện dung công tác là điện dung tương hỗ giữa 2 lõi dẫn của một đôi dây, với điều kiện các đôi còn lại được nối với màn che và nối chung với đất. Điện dung công tác của cáp nội hạt (cáp thoại) được đo ở tần số 1 000 Hz, ở nhiệt độ 200C, không được vượt quá các giá trị quy định trong Bảng 9.
Đối với cáp từ 100 đôi trở lên cho phép 1 % số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về giá trị điện dung cá biệt cực đại.
Bảng 9 - Điện dung công tác
Thứ tự
Số đôi cáp/loại cáp
Trung bình cực đại, nF/km
Cá biệt cực đại, nF/km
FSP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSP
CCP
1
Dưới 13 đôi
52 ± 2
52 ± 4
58
60
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52 ± 2
52 ± 4
57
60
Phương pháp đo:
Nối 2 lõi dẫn của đôi dây cần đo với cầu đo điện dung hoặc thiết bị đo điện dung. Các lõi dẫn còn lại được nối với màn che (nếu có) và đất. Tần số đo là (1 000 ± 100) Hz.
Nếu độ dài mẫu cáp thử L khác với 1 000 m thì cần quy đổi giá trị điện dung đo được về điện dung cáp độ dài 1 000 m theo công thức sau:
C (1 km) = Cd (1000 / L) (3.8)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cd - Kết quả đo điện dung tương hỗ mẫu cáp dài L m.
3.2.4. Mức độ mất cân bằng điện dung (Ccb)
Điện dung không cân bằng giữa 2 đôi dây và giữa một đôi dây với đất của cáp thành phẩm, đo được tại tần số 1 000 Hz, nhiệt độ 20 0C không được lớn hơn các giá trị quy định trong Bảng 10.
Đối với cáp từ 100 đôi trở lên cho phép 1 % số đôi có mức độ mất cân bằng điện dung không phù hợp với giá trị cá biệt cực đại.
Khi mẫu cáp thử có độ dài L khác với 1000m thì cần quy đổi giá trị điện dung đo được về giá trị điện dung của cáp độ dài 1 000 m theo công thức:
Ccb (1 km) = Cd (3.9)
Trong đó:
L - Độ dài mẫu cáp thử nghiệm, m
Cd - Kết quả đo điện dung không cân bằng mẫu cáp dài L m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự
Số đôi cáp
Mất cân bằng điện dung giữa đôi-đôi, pF/km
Mất cân bằng điện dung giữa đôi-đất, pF/km
Cá biệt cực đại
Quân phương cực đại
Cá biệt cực đại
Trung bình cực đại
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
-
-
-
2
13 đôi trở lên
45,3
45,3
2 625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo:
Tương tự như điều 3.2.3.
3.2.5. Suy hao truyền dẫn
Suy hao truyền dẫn của cáp phụ thuộc mạnh vào tần số. Giá trị suy hao truyền dẫn được xác định theo các tần số 1 kHz; 150 kHz và 772 kHz, ở nhiệt độ 20 0C hoặc quy đổi về nhiệt độ đó.
Giá trị suy hao truyền dẫn của cáp chiều dài 1 000 m không được vượt quá các giá trị tiêu chuẩn quy định trong Bảng 11.
Bảng 11 - Giá trị suy hao truyền dẫn tiêu chuẩn
Thứ tự
Đường kính lõi dẫn, mm
Trung bình cực đại suy hao truyền dẫn, dB/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 kHz
772 kHz
1
0,32
2,37 ± 3%
16,30
31,60
2
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,30
23,60
3
0,50
1,44 ± 3%
8,90
19,80
4
0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00
13,90
5
0,90
0,82 ± 3%
5,40
12,00
Đối với cáp từ 100 đôi trở lên cho phép 1 % số đôi không đạt chỉ tiêu về suy hao truyền dẫn cá biệt cực đại. Giá trị suy hao truyền dẫn cá biệt cực đại bằng 110 % giá trị trung bình cực đại như trong Bảng 11.
Phương pháp đo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức tính suy hao truyền dẫn :
(dB) = -10.lg(Pr / Pv) (3.10)
Nếu nhiệt độ đo td, khác với 200C thì cần quy đổi kết quả đo được về 200C theo công thức:
(t = 20) = (td) / [1 + 0,0022(t - 20)] (3.11)
Khi cáp có độ dài L m, khác 1 000 m thì:
(1 km) = (đo)/L (3.12)
3.2.6. Suy hao xuyên âm
3.2.6.1. Suy hao xuyên âm đầu xa (FEXTji)
Suy hao của tổng công suất xuyên âm trung bình đầu xa và suy hao của tổng công suất xuyên âm cá biệt xa trong cáp thành phẩm được tại các tần số 150 kHz và 772 kHz phải không nhỏ hơn các giá trị ghi trong Bảng 12 (D-đường kính lõi dẫn, f-tần số đo).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự
D (mm)
Giá trị Trung bình tối thiểu, dB/km
Giá trị Cá biệt cực đại, dB/km
f (kHz)
0,90
0,65
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,90
0,65
0,50
0,40
0,32
1
150
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
56
54
54
52
52
52
52
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
44
44
42
40
40
38
38
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi độ dài mẫu đo L0 khác với Lx = 1 000 m thì cần quy đổi giá trị đo được A0 về độ dài 1 000 m theo công thức:
ELFEXT (Ax) = A0 - 20.log (Fx / F0) - 10.lg(Lx / L0) (3.13)
Trong đó: A0 - Suy hao công suất xuyên âm đầu xa đo được tại tần số F0, độ dài cáp L0 m;
Ax - Suy hao công suất xuyên âm đầu xa đo tại tần số độ dài cáp 1 000 m.
Phương pháp đo:
Chọn 2 đôi dây trong cùng một nhóm. Đầu gần nối thiết bị phát và một điện trở kết cuối. Đầu xa nối thiết bị thu với đôi không nối với thiết bị phát, đầu kia của đôi dây còn lại nối với điện trở kết cuối. Tất cả các đôi còn lại được nối với màn che và đất.
Máy phát tín hiệu hình sin tần số 150 kHz; 772 kHz. Máy thu tín hiệu chọn tần. Chênh lệch điện trở kết cuối, trở kháng đặc tính của đôi dây và thiết bị đo không quá 1 %. Phát ở mức 0 dBm hoặc -10 dBm, lần lượt với các tần số 150 kHz và 772 kHz. Đo lần lượt cho từng cặp dây dẫn, rồi tính suy hao xuyên âm đầu xa giữa 2 đôi dây dẫn từ kết quả mức phát PiF và thu PjF theo công thức:
FEXTji (dB) = |10 lg(PiF / PjF)| (3.14)
Trong đó: PiF, PjF - Công suất phát và công suất thu trên tải phối hợp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.6.2. Suy hao xuyên âm đầu gần (NEXTji)
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần trung bình và suy hao của tổng công suất xuyên âm đầu gần cá biệt đo được trong một nhóm bất kỳ của cáp thành phẩm đo tại các tần số 150 kHz và 772 kHz không được vượt quá các giá trị ghi trong Bảng 13.
Bảng 13 - Giá trị tiêu chuẩn suy hao xuyên âm đầu gần
Thứ tự
Tần số, kHz
Giá trị Trung bình tối thiểu, dB/km
Giá trị Cá biệt tối thiểu, dB/km
1
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
2
772
47
42
Nếu độ dài mẫu đo L0 khác với độ dài L = 1 000 m thì quy đổi giá trị đo được N0 về giá trị suy hao Nx của 1 km theo công thức:
Nx = N0 - 10.lg {[1 - exp(-4aLx)]/[1 - exp(-4aL0)]} (3.15)
Trong đó:
a: Suy hao đo được của cáp có độ dài tính theo Nepe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a(dB) = 8,6856a(Nepe).
Phương pháp đo:
Tương tự như đo suy hao xuyên âm đầu xa, nhưng thiết bị thu và phát tín hiệu được nối ở một phía của 2 đôi dây, phía kia nối với các điện trở kết cuối.
Công thức tính Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu gần của 2 đôi dây:
NEXTji (dB) = |10.lg(PiN / PjN)| (3.16)
Trong đó:
PjN: Công suất tín hiệu đưa vào đôi dây gây xuyên âm;
PiN: Công suất tín hiệu ra tại đầu gần tại đôi dây bị xuyên âm.
Tổng công suất xuyên âm đầu gần của đôi dây thứ i được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần của cả cuộn được xác định như sau:
APS (dB) = (3.18)
3.3. Các chỉ tiêu về độ bền điện và môi trường
3.3.1. Điện trở cách điện
Điện trở cách điện của mỗi lõi dẫn đã được bọc cách điện so với tất cả các lõi dẫn khác và với màn chắn của cáp thành phẩm đo ở nhiệt độ 200C với mọi chiều dài phải không nhỏ hơn 15 000 M.km.
Phương pháp đo
Dùng MegaOhmet hoặc thiết bị đo điện trở đất đo giữa 1 lõi dẫn với lõi dẫn khác hoặc với màn che.
Điện áp thử là 500 Vdc, thời gian thử 1 phút (cáp đã qua sử dụng thì điện áp thử là 350 Vdc).
Giá trị điện trở cách điện đo được phải lớn hơn hoặc bằng 15 000 M.km.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện giữa các dây dẫn và giữa dây dẫn với màn che của cáp trên suốt chiều dài của cáp thành phẩm phải chịu được điện áp một chiều đặt trên đó có giá trị lớn hơn hoặc bằng điện áp quy định trong Bảng 14.
Bảng 14 - Mức chịu điện áp cao của cáp thành phẩm
Thứ tự
Loại cáp
Điện áp thử một chiều, kV
Giữa dây - dây
Giữa dây - màn che
Đường kính lõi dẫn, mm
CCP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCP
FSP
1
0,32
2,0
1,5
5,0
5,0
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
2,4
10
10
3
0,50
4,0
3,0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,65
5,0
3,6
10
10
5
0,90
7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Phương pháp đo:
Dùng nguồn một chiều có điện áp theo yêu cầu, độ gợn sóng không quá 5 % giá trị điện áp đỉnh khi không tải, tốc độ tăng điện áp lớn hơn 3 000 V/s. Tiến hành thử từng dây dẫn, các dây khác đấu đất. Thời gian thử 3 giây. Kết quả cáp không hỏng.
3.3.3. Độ co ngót của vỏ cách điện dây dẫn
Độ co ngót vỏ cách điện của cáp thành phẩm ở nhiệt độ 1150C ± 10C phải nhỏ hơn 6,7 %.
Phương pháp thử:
Mẫu thử dài 15 cm được đặt trong tủ gia nhiệt 4 giờ, nhiệt độ 1150C ± 10C. Độ co ngót tổng cộng của cả hai đầu mẫu thử phải nhỏ hơn 10 cm.
3.3.4. Độ co ngót của vỏ cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử:
Mẫu vỏ cáp thành phẩm dài 51 mm, rộng 64 mm được đặt trong tủ gia nhiệt 4 giờ, ở nhiệt độ 1150C. Sau khi lấy ra làm nguội bằng không khí, độ co ngót tổng cộng của vỏ cáp không vượt quá 5 %.
3.3.5. Độ bám dính của vỏ cáp với băng nhôm
Đối với cáp có băng nhôm làm màn chống nhiễu và ngăn ẩm, độ bám dính giữa vỏ cáp và băng nhôm khi thử ở nhiệt độ 180C - 270C không được nhỏ hơn 0,8 N/mm cho mỗi cm bề rộng mẫu thử.
3.3.6. Độ chảy dầu
Cáp nhồi dầu phải đảm bảo về thử chảy dầu như sau:
Mẫu thử là đoạn cáp thành phẩm dài 30 cm. Tại một đầu của đoạn mẫu, bóc vỏ cáp và lớp băng nhôm một đoạn dài 15 cm. Sau đó bóc một đoạn lớp băng chịu nhiệt (P/S tape) dài 10 cm để hở lõi cáp ra. Tách rời các đôi dây cáp và treo mẫu thử vào buồng nhiệt với đầu bị bóc vỏ xuống dưới. Đặt nhiệt độ thử nghiệm là 650C ± 10C. Sau 24 giờ lấy cáp thử ra, không có chảy dầu là đạt.
3.4. Các chỉ tiêu bổ sung đối với cáp dùng cho dịch vụ xDSL
Khi cáp điện thoại nội hạt dùng cho dịch vụ ADSL và VDSL yêu cầu phải đảm bảo một số chỉ tiêu bổ sung dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở vòng một chiều, bao gồm điện trở của đôi dây và thiết bị đầu cuối, giới hạn cự ly thông tin quy định trong Bảng 15.
Phương pháp đo:
Đo tương tự như 3.2.1
Bảng 15 - Tương quan giữa điện trở vòng một chiều và cự ly thông tin
Thứ tự
Dịch vụ
Rv,
Độ dài tối đa của đường dây sử dụng, km
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,90
1
HDSL
700
2,5
3,5
5,3
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SHDL
530
1,9
2,6
3,9
4,3
3
ADSL (1,5 Mbit/s)
1 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
7,6
8,6
4
ADSL (6 Mbit/s)
760
2,7
3,6
5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Suy hao tổng công suất xuyên âm
Tổng công suất suy hao xuyên âm của cáp nội hạt trong truyền dẫn băng rộng không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong Bảng 16.
Phương pháp đo:
Đo tương tự như điều 3.2.6.
Bảng 16 - Suy hao xuyên âm
Thứ tự
Tần số đo, kHz
NEXT PSL nhỏ nhất, dB
ELFEXT PST nhỏ nhất, dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
56
54
2
300
52
48
3
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
3.4.3. Suy hao biến đổi dọc (Ad)
Suy hao biến đổi dọc của đường dây thuê bao phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 17.
Bảng 17 - Mức độ mất cân bằng so với đất
Thứ tự
Công nghệ
Tần số đo, kHz
LCL nhỏ nhất, dB
Trở kháng kết cuối,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDSL
150
42,5 giảm 5 dB/Decade
135
2
SHDSL
200 - 300
40,0 giảm 20 dB/Decade
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADSL
25 - 1104
40
100
Phương pháp đo:
Kết cuối đường dây bằng tải phù hợp. Phát tín hiệu vào 1 dây và thu tín hiệu phản xạ ở dây còn lại.
3.4.4. Suy hao phản xạ (Ap)
Suy hao phản xạ của một đôi dây thuê bao phải thỏa mãn các giá trị quy định trong Bảng 18.
Bảng 18 - Suy hao phản xạ tiêu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công nghệ
Tần số đo, kHz
Suy hao phản xạ nhỏ nhất, dB
Trở kháng kết cuối,
1
HDSL
150
15
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SHDSL
300
15
135
3
ADSL
25
1104
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
Phương pháp đo:
Tương tự như điều 3.4.3.
(Quy định)
Hướng dẫn đo kiểm đánh giá phù hợp tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn này bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật về chất lượng thiết yếu đối với cáp thông tin kim loại dùng trong mạng nội hạt. Để phục vụ cho việc thiết kế, thi công, khai thác bảo dưỡng và phát triển các dịch vụ băng rộng, tiêu chuẩn này bổ sung các thông số cho cáp dùng cho dịch vụ xDSL trong điều 3.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Lấy mẫu thử
Mẫu đo thử phải là cáp thành phẩm, đúng chủng loại ghi trên vỏ cáp và đảm bảo độ dài tối thiểu, như quy định trong tiêu chuẩn.
A.2 Đo các chỉ tiêu cơ lý
Các chỉ tiêu cơ lý phải được đo trong các điều kiện môi trường quy định trong tiêu chuẩn. Các thiết bị đo phải có độ chính xác cao hơn sai số cho phép quy định tiêu chuẩn một bậc. Các quy định về phương pháp đo nêu trong tiêu chuẩn cần được tuân thủ nghiêm ngặt.
A.3 Đo các chỉ tiêu điện
Các phép đo chỉ tiêu điện phải được thực hiện theo đúng các phương pháp đo đã quy định trong tiêu chuẩn. Các thiết bị đo phải có độ chính xác cao hơn 2 cấp so với sai số cho phép. Cần thực hiện đầy đủ các bài đo, điều kiện đo ghi cho từng loại chỉ tiêu cáp.
A.4 Đo các chỉ tiêu độ bền điện và môi trường
- Đối với độ chịu điện áp cao: Cần thử ở điện áp giới hạn (thấp nhất) rồi tăng dần cho đến khi cáp bị phá hủy và lấy giá trị này làm giá trị đo được.
- Đối với các chỉ tiêu khác: phải tuân thủ các quy định đo nêu trong tiêu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả được làm tròn đơn vị như quy định trong tiêu chuẩn. Cáp không đạt tiêu chuẩn nếu một trong các chỉ tiêu đo được nằm ngoài chỉ tiêu cho phép ghi trong tiêu chuẩn.
Các kết quả đo kiểm là sở cứ kỹ thuật cho việc chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Đặc tính kỹ thuật
3.1 Các chỉ tiêu cơ lý
3.1.1 Lõi dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2 Đường kính tiêu chuẩn
3.1.1.3 Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của lõi dẫn
3.1.2 Vỏ cách điện lõi dẫn
3.1.2.1 Yêu cầu chung
3.1.2.2 Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện lõi dẫn
3.1.3 Vỏ cáp
3.1.3.1 Yêu cầu chung
3.1.3.2 Độ dày trung bình tiêu chuẩn
3.1.3.3 Cường độ lực kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của cỏ cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4.1 Yêu cầu chung
3.1.4.2 Kích thước dây treo
3.2 Các chỉ tiêu điện
3.2.1 Điện trở lõi dẫn (R)
3.2.2 Mức độ mất cân bằng điện trở (Rcb)
3.2.3 Điện dung công tác (C)
3.2.4 Mức độ mất cân bằng điện dung (Ccb)
3.2.5 Suy hao truyền dẫn
3.2.6 Suy hao xuyên âm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.6.2 Suy hao xuyên âm đầu gần (NEXTji)
3.3 Các chỉ tiêu về độ bền điện và môi trường
3.3.1 Điện trở cách điện
3.3.2 Độ chịu điện áp cao
3.3.3 Độ co ngót của vỏ cách điện dây dẫn
3.3.4 Độ co ngót của vỏ cáp
3.3.5 Độ bám dính của vỏ cáp với băng nhôm
3.3.6 Độ chảy dầu
3.4 Các chỉ tiêu bổ sung đối với cáp dùng cho dịch vụ xDSL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2 Suy hao tổng công suất xuyên âm
3.4.3 Suy hao biến đổi dọc (Ad)
3.4.4 Suy hao phản xạ (Ap)
Phụ lục A (Quy định) Hướng dẫn đo kiểm đánh giá phù hợp tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8238:2009 về Mạng viễn thông - C áp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
Số hiệu: | TCVN8238:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8238:2009 về Mạng viễn thông - C áp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
Chưa có Video