Chỉ số độ bền nhiệt được đánh giá hoặc chỉ số độ bền nhiệt tương đối oC |
Cấp chịu nhiệt oC |
Ký hiệu bằng chữ a |
|
≥ 90 ≥ 105 ≥ 120 ≥ 130 ≥ 155 ≥180 ≥ 200 ≥ 220 ≥ 250b |
<105 <120 <130 <155 <180 <200 <220 <250 <275 |
90 105 120 130 155 180 200 220 250 |
Y A E B F H N R - |
a Nếu cần, có thể đưa ký hiệu chữ cái vào trong dấu ngoặc đơn, ví dụ cấp 180 (H). Trong trường hợp thiếu không gian, ví dụ trên tấm nhãn, ban kỹ thuật sản phẩm có thể chọn chỉ sử dụng ký hiệu chữ cái. b Ký hiệu các cấp chịu nhiệt lớn hơn 250 sẽ tăng theo nấc 25 và được ký hiệu tương ứng. |
|||
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
IEC 60216-6, Electrical insulating materials - Thermal endurance properties - Part 6: Determination of thermal endurance indices (TI and RTE) of an insulating material using the fixed time frame method (Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 6: Xác định chỉ số độ bền nhiệt (TI và RTE) của vật liệu cách điện sử dụng phương pháp khung thời gian cố định)
IEC 62101/TS, Electrical insulation systems - Short-time evaluation of combined thermal and electrical stresses (Hệ thống cách điện - Đánh giá ngắn hạn các ứng suất nhiệt và điện kết hợp)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8086:2009 (IEC 60085 : 2007) về Cách điện - Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
Số hiệu: | TCVN8086:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8086:2009 (IEC 60085 : 2007) về Cách điện - Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
Chưa có Video