Mã phân định mã vạch |
Mã phân định |
|
Mã phân định ứng dụng |
Chuỗi |
|
]C1 |
8004 |
1098756100110780 |
CHÚ THÍCH Số phân định ứng dụng “8004” không được đưa vào trong chuỗi dữ liệu nhưng có trong mã phân định. Mã phân định mã vạch không dược đưa vào trong mã vạch nhưng sẽ được cung cấp bởi đầu đọc phân định vật mang dữ liệu được dùng. Trong ví dụ trên, vật mang dữ liệu là mã vạch GS1-128.
B.2.2 Phân định đơn nhất theo GS1 sử dụng thành phần xê-ri riêng
Hình B.2 dưới đây chỉ ra chuỗi theo GS1 sẽ được sử dụng với sự kết hợp hai số phân định ứng dụng AI “01” và “21”.
Hình B.2 - Mã phân định theo GS1 cho gói sản phẩm đơn chiếc sử dụng thành phần xê-ri
Có thể mã hóa chuỗi này bằng mã vạch GS1-128, hoặc phương tiện AIDC khác, sử dụng số phân định ứng dụng GS1 “01" và “21”.
Mã vạch nói trên khi được quét, có thể chuyển chuỗi dữ liệu dưới đây vào trong hệ thống máy tính:
Bảng B.2 - Chuỗi dữ liệu - GS1
Mã phân định mã vạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
]C1
01
11614141999996
21
100110780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3 Phân định đơn nhất theo Ủy ban liên minh NATO 135 để phân định vật phẩm
Ủy ban liên minh NATO 135, tổ chức được Cơ quan đăng ký cấp cho mã tổ chức phát hành là “D”, đã phát hành các quy tắc đối với việc tạo mã phân định. Các kí tự theo sau mã tổ chức phát hành “D” do Ủy ban liên minh NATO 135 cấp cho các tổ chức chính phủ và các tổ chức thương mại và được nói đến như là các mã CAGE/NCAGE. Nhà phát hành mã phân định sau đó sẽ cấp các kí tự còn lại. Xem Hình B.2.
VÍ DỤ 2 Sự phân định điển hình được đưa ra theo các quy tắc của “tổ chức quân sự Ủy ban liên minh NATO 135”: Trong ví dụ này mã phân định dữ liệu là "25S", IAC là "D", CIN (CAGE/NCAGE) là “1U2R7” và mã số theo xêri là "100110780".
Hình B.3 dưới đây chỉ ra một mã phân định vật phẩm của Ủy ban liên minh NATO 135 (mã phân định dữ liệu 25S).
Hình B.3 - Chuỗi phân định vật phẩm theo Ủy ban liên minh NATO 135
Có thể mã hóa chuỗi này bằng mã vạch mã 128, hoặc bằng phương tiện AIDC khác, sử dụng mã phân định dữ liệu “25S”.
Mã vạch nói trên khi được quét, có thể chuyển chuỗi dữ liệu dưới đây vào trong hệ thống máy tính:
Bảng B.3 - Chuỗi dữ liệu - Ủy ban liên minh NATO 135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã phân định
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
]C0
25S
D1U2R7100110780
CHÚ THÍCH Mã phân định dữ liệu "25S" không được đưa vào trong chuỗi dữ liệu nhưng có trong mã phân định. Mã phân định mã vạch không được đưa vào trong mã vạch nhưng sẽ được cung cấp bởi đầu đọc phân định vật mang dữ liệu dược dùng. Trong ví dụ trên, vật mang dữ liệu là mã vạch MS 128.
B.2.4 Phân định đơn nhất theo Ủy ban liên minh NATO 135 sử dụng thành phần xê-ri riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể mã hóa chuỗi này bằng mã vạch Data Matrix, hoặc bằng phương tiện AIDC khác, sử dụng mã phân định dữ liệu như nêu trong Bảng B.2 (“17V”, “1P” và “S”) hoặc Bảng B.3 (“25P” và “S”).
B.2.4.1 Sử dụng DI “17V”, “1P” và “S”
Khi quét vật mang dữ liệu có khả năng thu nhận cao sử dụng các mã phân định dữ liệu “17V“, “1P” và “S”, có thể chuyển chuỗi dữ liệu dưới đây vào trong hệ thống máy tính:
Bảng B.4 - Chuỗi dữ liệu - Ủy ban liên minh NATO 135
Mã phân định mã vạch
Mã phân định
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
Mã phân định ứng dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
[d1
17V
1U2R7
1P
325423-1
S
100110780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.4.2 Sử dụng DI “25P” và “S”
Khi quét vật mang dữ liệu có khả năng thu nhận cao sử dụng các mã phân định dữ liệu "25P" và “S”, có thể chuyển chuỗi dữ liệu dưới đây vào trong hệ thống máy tính:
Bảng B.5 - Chuỗi dữ liệu - Ủy ban liên minh NATO 135
Mã phân định mã vạch
Mã phân định
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
Mã phân định ứng dụng
Chuỗi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25P
D1U2R7325423-1
S
100110780
CHÚ THÍCH Mã phân định dữ liệu "25P" và "S" không dược đưa vào trong chuỗi dữ liệu nhưng có trong mã phân định. Mã phân định mã vạch không được đưa vào trong mã vạch nhưng sẽ được cung cấp bởi đầu đọc phân định vật mang dữ liệu được dùng. Trong ví dụ trên, vật mang dữ liệu là mã vạch Data Matrix.
[1] TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1: Mã nước
[2] TCVN 8020 (ISO/IEC 15418), Công nghệ thông tin - Số phân định ứng dụng GS1 và mã phân định dữ liệu thực tế và việc duy trì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 8021-5 (ISO/IEC 15459-5), Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 5: Đơn vị vận tải đơn chiếc có thể quay vòng
[5] TCVN 8021-6 (ISO/IEC 15459-6), Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 6: Nhóm
[6] ISO 9834-1, Information technology - Open systems interconnection - Procedures for the operation of OSI registration authorities: General procedures and top arcs of the ASN.1 object identifier tree (Công nghệ thông tin - Hệ thống kết nối mở - Quy trình hoạt động của các tổ chức đăng ký OSI: Thủ tục chung và các cung trên cùng của biểu đồ hình cây về số phân định vật thể ASN.1)
[7] ISO/IEC 15424, Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Data carrier identifiers (including symbology identifier) (Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - số phân định vật mang dữ liệu (bao gồm số phân định mã vạch))
[8] ISO/IEC 15434, Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Syntax for high-capacity ADC media (Công nghệ thông tin - Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Cú pháp cho phương tiện truyền thông ADC dung lượng cao)
[9] ISO/IEC 17366, Supply chain applications of RFID - Product packaging (Ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng - Đóng gói sản phẩm)
[10] ISO/IEC 17367, Supply Chain applications of RFID - Product tagging (Ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng - Gắn thẻ sản phẩm)
[16] ISO 22742, Packaging - Linear bar code and two-dimensional symbols for product packaging (Bao gói - Mã vạch một chiều và hai chiều cho bao gói sản phẩm)
[17] ISO 28219, Packaging - Labelling and direct product marking with linear bar code and two- dimensional symbols (Bao gói - Nhãn và gắn nhãn trực tiếp lên sản phẩm với mã vạch một chiều và hai chiều)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2017 (ISO/IEC 15459-4:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 4: Sản phẩm đơn chiếc và gói sản phẩm
Số hiệu: | TCVN8021-4:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2017 (ISO/IEC 15459-4:2014) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Phân định đơn nhất - Phần 4: Sản phẩm đơn chiếc và gói sản phẩm
Chưa có Video