Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các hạng mục có yêu cầu

Số phân loại và các yêu cầu

1

2

3

4

Chiều dài cắt

≤ 200 mm

> 200 mm

> 200 mm

> 200 mm

Số lượng tay cầm

1

2

2

2

Số lượng tay cầm có cơ cấu khống chế lưỡi cắt

1

(tay cầm phía sau)

1

(tay cầm phía sau)

1

(tay cầm phía sau)

2

Thời gian dừng lưỡi cắt tối đa (19.104)

Không có

Không có

3 s

1 s

Cấu hình lưỡi cắt theo Hình số

106

106

107

108

Thanh chắn thấp hơn (19.105)

Không có

Không có

Không có

Đối với loại 3, đầu dò thử nghiệm 19 mm trên Hình 107 không được chạm vào răng lưỡi cắt bất kỳ.

Phần đầu tù phải chờm lên toàn bộ chiều dài của cơ cấu cắt đối với các cấu hình lưỡi cắt theo Hình 106 và Hình 107. Đối với cơ cấu cắt có cấu hình lưỡi cắt như thể hiện trên Hình 108, phần đầu tù kéo dài sao cho khoảng cách tới điểm bất kỳ của mặt sau của tay cầm phía trước ít nhất phải là 400 mm (xem Hình 109). Nếu tay cầm phía trước được đặt bố trí ở lưng chừng dọc theo cơ cấu cắt thì phần đầu tù phải bắt đầu tại răng của lưỡi cắt đầu tiên và tiếp tục cho đến khi đạt khoảng cách 400 mm tính từ mặt sau của tay cầm phía trước.

Không yêu cầu phần đầu tù đối với dụng cụ loại 4 có cấu hình lưỡi cắt như thể hiện trên Hình 108 theo đó chỉ có hai tay cầm và tay cầm phía trước được lắp cố định vào mặt trơn nhẵn của cơ cấu cắt một cạnh sắc.

Để có thể nhìn rõ lưỡi cắt trong quá trình sử dụng, tối thiểu 50 % diện tích mặt trên cùng của cơ cấu cắt của dụng cụ loại 2, không tính diện tích có nhãn cảnh báo và bề mặt bị chà sát do chuyển động của lưỡi cắt, phải có màu đỏ tươi, vàng tươi hoặc màu cam tươi bền dễ nhìn, tương phản rõ rệt với màu xanh lá cây. Phần có màu sắc phải chiếm tối thiểu 90 % chiều dài của cơ cấu cắt được đo từ đầu gắn vào máy.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng phép đo.

19.104. Thời gian dừng lưỡi cắt

Cơ cấu dừng lưỡi cắt phải đáp ứng yêu cầu về thời gian dừng (xem Bảng 101), với máy cắt tỉa hàng rào được điều chỉnh và được bôi dầu mỡ theo khuyến cáo của nhà chế tạo.

Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm của 19.104.2 được thực hiện phù hợp với 19.104.1.

19.104.1. Máy cắt tỉa hàng rào phải được lắp và được cung cấp dụng cụ đo theo cách để không ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm. Nếu sử dụng cơ cấu khởi động bên ngoài thì cơ cấu này không được làm ảnh hưởng đến kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong quá trình thử nghiệm, tốc độ chạy của máy cắt tỉa hàng rào phải là tốc độ tối đa.

Máy đo tốc độ gốc phải có độ chính xác là ±2,5 % và hệ thống đo ghi lại thời gian phải có độ chính xác tổng là ±25 ms.

Mỗi chu kỳ phải bao gồm trình tự dưới đây:

- tăng nhanh tốc độ của lưỡi cắt từ trạng thái nghỉ đến tốc độ tối đa (thời gian ts);

- giữ lưỡi cắt ở tốc độ này trong thời gian ngắn để đảm bảo tốc độ ổn định (thời gian tr);

- nhả cơ cấu khống chế lưỡi cắt và để lưỡi cắt trở về trạng thái nghỉ (thời gian tb);

- để máy nghỉ trong thời gian ngắn trước khi bắt đầu chu kỳ tiếp theo (thời gian to).

Nếu thời gian tổng trong một chu kỳ là tc thì tc = ts + tr + tb + to. Thời gian của chu kỳ thử nghiệm đối với trạng thái “đóng” (ts+tr) và “ngắt” (tb+to) phải do nhà chế tạo quyết định nhưng không được lớn hơn 100 s “đóng” và 20 s “cắt”.

CHÚ THÍCH: Thử nghiệm này không đại diện cho quá trình sử dụng bình thường và do đó thời gian của chu kỳ do nhà chế tạo quy định để tránh sự hao mòn không cần thiết hoặc hư hỏng máy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian dừng được đo từ lúc nhả cơ cấu khống chế lưỡi cắt cho đến khi lưỡi dao cắt đã đạt tới điểm cuối của hành trình đầy đủ. Trong trường hợp có hai cơ cấu khống chế lưỡi cắt thì một nửa số chu kỳ thử nghiệm và phép đo thời gian dừng phải được thực hiện trên từng cơ cấu.

19.104.2. Đối với máy cắt tỉa hàng rào trong trường hợp cơ cấu dừng có thể được điều chỉnh và bảo trì và nhà chế tạo hướng dẫn người sử dụng phải cho thực hiện điều này sau các khoảng thời gian đều đặn thì quy trình thử nghiệm phải bao gồm tổng cộng là 300 chu kỳ. Phép đo thời gian dừng của lưỡi dao cắt phải được thực hiện trong 6 chu kỳ đầu tiên của mỗi 50 chu kỳ vận hành và 6 chu kỳ cuối của quy trình thử nghiệm. Trong quá trình thử nghiệm không có điều chỉnh nào được thực hiện.

Đối với máy cắt tỉa hàng rào mà cơ cấu dừng không điều chỉnh được thì quy trình thử nghiệm gồm tổng cộng là 2 506 chu kỳ. Phép đo thời gian dừng của lưỡi dao cắt phải được tiến hành trong 6 chu kỳ đầu tiên của mỗi 500 chu kỳ vận hành và 6 chu kỳ cuối cùng của quy trình thử nghiệm. Máy cắt tỉa hàng rào phải được tra dầu mỡ theo hướng dẫn của nhà chế tạo.

Không ghi lại thời gian dừng nào khác.

Mỗi thời gian dừng đo được phải phù hợp với yêu cầu của Bảng 101. Nếu mẫu không hoàn thành được số chu kỳ đầy đủ nhưng đáp ứng các yêu cầu của thử nghiệm này thì

- có thể sửa máy, nếu cơ cấu dừng không bị ảnh hưởng và thử nghiệm được tiếp tục.

hoặc,

- nếu máy không thể sửa được, thì được phép thử nghiệm mẫu khác, mẫu này phải hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu.

Trình tự thử nghiệm không nhất thiết phải liên tục, tuy nhiên mỗi khoảng thời gian hoạt động bất kỳ hoặc các khoảng thời gian hoạt động chỉ được dừng lại sau một tập hợp 6 chu kỳ đo được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các dụng cụ loại 3, phải có tấm chắn như thể hiện trên Hình 111, ở bên dưới máy cắt tỉa hàng rào, nằm giữa lưỡi cắt và bên dưới máy cắt tỉa hàng rào có nhiều khả năng được giữ bởi người sử dụng. Tấm chắn phải nhô ra tối thiểu 12 mm so với bên dưới máy cắt tỉa hàng rào khi được đo tại đường tâm của lưỡi cắt. Tấm chắn phải có kết cấu sao cho ít có khả năng được sử dụng như bề mặt cầm nắm.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và bằng phép đo.

19.106. Vỏ bọc cơ cấu cắt

Máy cắt tỉa hàng rào phải có vỏ bọc bảo vệ để bọc cơ cấu cắt khi ở trạng thái tĩnh tại nhằm ngăn ngừa thương tích trong quá trình vận chuyển và cất giữ. Vỏ bọc không được trở nên rời ra khi cơ cấu cắt của máy cắt tỉa hàng rào ở tư thế hướng thẳng đứng xuống dưới.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và thử nghiệm bằng tay.

20. Độ bền cơ

Áp dụng điều này của Phần 1.

21. Kết cấu

Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Máy cắt tỉa hàng rào phải có ít nhất một công tắc nguồn luôn được tác động bởi cơ cấu khống chế lưỡi cắt. Không được có sự bố trí để khóa cơ cấu khống chế lưỡi cắt ở vị trí “đóng” và cơ cấu cắt phải dừng lại khi nhả bất kỳ cơ cấu khống chế lưỡi cắt nào.

Máy cắt tỉa hàng rào phải có một hoặc hai cơ cấu khống chế lưỡi cắt phù hợp với Bảng 101 và phải được thiết kế sao cho nguy hiểm do việc khởi động không chủ ý được giảm xuống tối thiểu. Điều này phải được coi là đáp ứng nếu thỏa mãn một trong các lựa chọn dưới đây:

- máy cắt tỉa hàng rào thuộc loại 1 đến loại 3 trong Bảng 101, và cơ cấu khống chế lưỡi cắt yêu cầu hai tác động riêng biệt và không giống nhau trước khi cơ cấu cắt hoạt động,

hoặc

- máy cắt tỉa hàng rào có hai tay cầm có cơ cấu khống chế lưỡi cắt trên mỗi tay cầm và cơ cấu cắt chỉ hoạt động nếu cả hai cơ cấu khống chế đều ở vị trí “đóng”.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.

22. Dây dẫn bên trong

Áp dụng điều này của Phần 1.

23. Linh kiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.1.10. Bổ sung:

Tất cả các công tắc đóng hoặc ngắt mạch điện động cơ nguồn lưới đều được coi là công tắc nguồn lưới.

24. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

Áp dụng điều này của Phần 1.

25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài

Áp dụng điều này của Phần 1.

26. Quy định cho nối đất

Áp dụng điều này của Phần 1.

27. Vít và các mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28. Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện

Áp dụng điều này của Phần 1.

29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt

Áp dụng điều này của Phần 1.

30. Khả năng chống gỉ

Áp dụng điều này của Phần 1.

31. Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự

Áp dụng điều này của Phần 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Lưỡi dao cắt

2 Răng lưỡi cắt

3 Tấm cắt

4 Phần đầu tù

5 Cơ cấu cắt

Hình 101 - Hình vẽ minh họa của một số định nghĩa

 

CHÚ DẪN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 Răng lưỡi cắt

3 Tấm cắt

4 Phần đầu tù

5 Cơ cấu cắt

Hình 102 - Hình vẽ minh họa của một số định nghĩa

 

Hình 103 - Phép đo chiều dài cắt

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

1 Tay cầm phía trước

2 Tay cầm phía sau

3 Cơ cấu cắt

4 Tấm chắn

5 Răng lưỡi cắt

Hình 104 - Vị trí tay cầm

 

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 105 - Phép đo khoảng cách chạm tới được

 

Cơ cấu cắt này có thể có một hoặc hai cạnh sắc

Hình 106 - Các phương án lựa chọn cấu hình cơ cấu cắt đối với loại 1 và loại 2 (xem Bảng 101)

 

Kích thước tính bằng milimét

Cơ cấu cắt này có thể có một hoặc hai cạnh sắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kích thước tính bằng milimét

Cơ cấu cắt này có thể có một hoặc hai cạnh sắc

Hình 108 - Các phương án lựa chọn cấu hình cơ cấu cắt đối với loại 4 (xem Bảng 101)

 

Kích thước tính bằng milimét

Hình 109 - Phương pháp đo chiều dài tối thiểu 400 mm của phần đầu tù

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 110 - Thiết bị thử nghiệm va đập đối với cách điện tay cầm

 

Kích thước tính bằng milimét

Hình 111 - Tấm chắn bên dưới

 

Các phụ lục

Áp dụng các phụ lục của Phần 1, ngoài ra:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục K
(quy định)

Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui

K.1. Bổ sung:

Áp dụng tất cả các điều trong nội dung chính của tiêu chuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.

K.8.12.1.1. Thay thế chấm thứ 3 và thứ 4:

· Do lưỡi dao cắt có thể chạm vào dây dẫn bị che khuất, chỉ cầm dụng cụ điện tại các bề mặt cầm nắm được cách điện. Lưỡi dao cắt chạm vào dây dẫn “mang điện” sẽ làm các bộ phận hở bằng kim loại của dụng cụ điện trở nên “mang điện” và có thể gây điện giật cho người vận hành.

K.8.12.2 b) Không áp dụng mục 102) của 8.12.2 b).

K.12.4. Không áp dụng 12.4.

K.17.2. Không áp dụng 17.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục L
(quy định)

Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui có đầu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách ly

L.1. Bổ sung:

Áp dụng tất cả các điều trong nội dung chính của tiêu chuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.

 

Phụ lục AA
(quy định)

Ký hiệu của các khuyến cáo và cảnh báo an toàn

1) Không để ngoài trời mưa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

Áp dụng thư mục tài liệu tham khảo của Phần 1.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Yêu cầu chung

5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm

6. Để trống

7. Phân loại

8. Ghi nhãn và hướng dẫn

9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

10. Khởi động

11. Công suất vào và dòng điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Dòng điện rò

14. Khả năng chống ẩm

15. Độ bền điện

16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện liên quan

17. Độ bền

18. Hoạt động không bình thường

19. Nguy hiểm cơ học

20. Độ bền cơ

21. Kết cấu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23. Linh

24.Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài

25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài

26. Quy định cho nối đất

27. Vít và các mối nối

28. Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện

29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt

30. Khả năng chống gỉ

31. Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục K (quy định) - Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui

Phụ lục L (quy định) - Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui có đầu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách ly

Phụ lục AA (tham khảo) - Ký hiệu của các khuyến cáo và cảnh báo an toàn

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh

Số hiệu: TCVN7996-2-15:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [13]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…