Tổng số lượng trong lô |
Số lượng được thử |
Nhỏ hơn 10 |
2 |
10 đến 15 |
3 |
16 đến 30 |
4 |
31 đến 100 |
6 |
101 đến 250 |
4% nhưng không nhỏ hơn 6 |
251 đến 999 |
3% nhưng không nhỏ hơn 10 |
1000 và lớn hơn |
Tối thiểu là 30 |
14.3.4. Tiến hành thử nổ
14.3.4.1. Màng nổ phải được thử trong cơ cấu kẹp màng nổ hoặc khuôn thử có kích thước lỗ và cấu hình lỗ giống hệt như cơ cấu kẹp màng nổ trong đó lắp màng nổ.
14.3.4.2. Trong trường hợp màng nổ có hình vòm ngược thì hệ thống thử phải có đủ khả năng để bảo đảm cho màng nổ biến dạng ngược lại và nổ (cũng xem 14.3.4.7).
14.3.4.4. Thiết bị thử phải được trang bị các dụng cụ đo và chỉ thị đã được hiệu chuẩn đáp ứng được các yêu cầu cho thử nghiệm và cấp giấy chứng nhận theo quy định đối với màng nổ hoặc đĩa nổ có màng nổ không thay thế được.
14.3.4.5. Bộ cảm biến áp lực phải được bố trí càng gần giá giữ màng nổ hoặc đầu vào khuôn thử càng tốt và được nối với cơ cấu kẹp màng nổ hoặc khuôn thử sao cho giảm thiểu được sự sụt áp lực.
14.3.4.6. Trong trường hợp các phép thử được thực hiện ở các nhiệt độ để nổ quy định thì màng nổ và cơ cấu kẹp màng nổ hoặc khuôn thử phải được duy trì ở nhiệt độ để nổ trong thời gian đủ để cho phép ổn định được nhiệt độ trước khi thực hiện phép thử. Nhiệt độ để nổ phải được duy trì trong suốt quá trình.
14.3.4.7. Với một trong các màng nổ/đĩa nổ có cụm màng nổ không thay thế được lắp đặt thì áp suất tại đầu vào phải được tăng lên đến 90% áp suất nổ nhỏ nhất quy định trong thời gian không ít hơn 5 s. Sau đó áp suất tại đầu vào phải được tăng lên theo tỷ lệ tuyến tính để cho phép đọc được chính xác thang chia độ nhỏ nhất của áp kế, nhưng không vượt quá 120 s tới khi màng nổ bị nổ.
CHÚ THÍCH: Một số ứng dụng có thể yêu cầu quy trình thử có sự khác biệt với quy trình thử nêu trên. Nhà sản xuất nên quy định quy trình thử này có sự tham vấn với khách hàng.
Áp suất nổ và bất cứ đặc tính thích hợp nào khác phải được ghi lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.3.4.9. Phải tuân thủ sự đề phòng để bảo đảm an toàn thích hợp khi thực hiện các phép thử.
14.4. Thử rò rỉ
14.4.1. Quy định chung
Khi có yêu cầu, nhà sản xuất phải tiến hành thử rò rỉ đối với đĩa nổ để phát hiện bất cứ sự rò rỉ nào qua màng nổ và/hoặc sự rò rỉ qua đĩa nổ ra môi trường xung quanh.
Phải quy định phương pháp thực hiện phép thử rò rỉ, số lượng đĩa nổ được thử và các chuẩn cứ chấp nhận và thử nghiệm phải được thực hiện theo một quy trình dưới dạng văn bản.
14.4.2. Lựa chọn mức rò rỉ chấp nhận được
Mức rò rỉ chấp nhận được phụ thuộc vào ứng dụng. Mức rò rỉ lớn nhất phải do khách hàng quy định và không được quá mức rò rỉ mà các quy định và tiêu chuẩn thích hợp về hệ thống áp lực cho phép.
14.5. Kiểm tra không phá hủy
Các bộ phận cần được kiểm tra không phá hủy phải do nhà sản xuất kiểm tra theo phương pháp, số lượng bộ phận được kiểm tra và chuẩn cứ chấp nhận đã quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận cho mỗi lô hoặc một phần lô màng nổ hoặc đĩa nổ có cụm màng nổ không thay thế được. Giấy chứng nhận phải công bố các sản phẩm trên đã được sản xuất và thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Giấy chứng nhận phải bao gồm các thông tin sau:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
c) ký hiệu cỡ kích thước danh nghĩa, ví dụ DN hoặc NPS;
d) áp suất nổ lớn nhất quy định và áp suất nổ nhỏ nhất quy định với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
hoặc
e) khi thử theo 14.3.3.2, thông tin như trong d) có tương quan với các điều kiện của phép thử;
f) sử dụng tham chiếu dữ liệu thử nổ do nhà sản xuất chứng nhận để xác lập áp lực nổ (xem 14.3.3.2);
g) áp suất nổ thực tế và nhiệt độ thực tế được ghi lại trong các phép thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) dấu hiệu nhận dạng của nhà sản xuất;
j) nhận dạng lô;
k) số hiệu tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7915-2;
l) các kết quả thử rò rỉ, kiểm tra không phá hủy v.v…
m) thông tin phù hợp với 17.5, nếu có.
Phải cung cấp các thông tin tối thiểu sau cho nhà sản xuất:
a) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
b) cỡ kích thước danh nghĩa DN hoặc NPS (theo EN ISO 6708);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) đặc tính vật liệu đối với các bộ phận của cơ cấu;
e) áp suất nổ lớn nhất quy định và áp suất nổ nhỏ nhất quy định với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị
hoặc
áp suất nổ quy định và dung sai áp suất nổ với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị.
f) số lượng các cụm màng nổ được cung cấp cho khách hàng;
g) các yêu cầu riêng ngoài các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn này, ví dụ, thử nghiệm, ghi nhãn, bao gói, cấp giấy chứng nhận v.v…
17.1. Quy định chung
Việc ghi nhãn các đĩa nổ phải phù hợp với 17.2, 17.3, 17.4 và 17.5 ngoại trừ 17.6. Nhãn phải bền lâu và phải nhìn thấy được sau khi lắp đặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi màng nổ/cụm màng nổ phải được ghi nhãn trên một tấm nhãn gắn cố định vào màng nổ/cụm màng nổ.
Nhãn bao gồm các thông tin sau:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
c) ký hiệu cỡ kích thước danh nghĩa, ví dụ DN hoặc NPS;
d) nhận dạng hoặc ký hiệu vật liệu;
e) áp suất nổ lớn nhất quy định và áp suất nổ nhỏ nhất quy định với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
hoặc
áp suất nổ quy định và dung sai áp suất nổ với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7915-2;
h) nhận dạng lô;
i) tham chiếu cơ cấu kẹp màng nổ của nhà sản xuất dùng để định vị và kẹp chặt màng nổ/cụm màng nổ (trừ khi không yêu cầu sử dụng các cơ cấu kẹp tách rời);
j) diện tích lỗ thông hơi hạn chế được gắn cố định với màng nổ, ví dụ, cơ cấu đỡ áp suất ngược không có lỗ hở;
k) năm sản xuất.
17.3. Cơ cấu kẹp màng nổ
Mỗi cơ cấu kẹp màng nổ phải được ghi nhãn trên vành ngoài hoặc trên một biển nhãn được kẹp chặt chắc chắn với vành ngoài.
Nhãn phải bao gồm các thông tin sau:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) ký hiệu cỡ kích thước danh nghĩa, ví dụ DN hoặc NPS;
d) PN hoặc cấp;
e) nhận dạng vật liệu;
f) chỉ thị chiều của dòng chảy;
g) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7915-2;
h) diện tích lỗ thông hơi có sự hạn chế cố định hoặc tháo được, ví dụ, cơ cấu đỡ áp suất ngược, các lưỡi dao v.v… được cung cấp cùng với cơ cấu kẹp màng nổ;
i) năm sản xuất.
17.4. Đĩa nổ có cụm màng nổ không thay thế được
Mỗi đĩa nổ có cụm màng nổ không thay thế được phải được ghi nhãn bên ngoài với các thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
c) ký hiệu cỡ kích thước danh nghĩa, ví dụ, ký hiệu DN hoặc NPS v.v…;
d) PN hoặc cấp;
e) nhận dạng vật liệu của màng nổ và cơ cấu kẹp màng nổ;
f) áp suất nổ lớn nhất quy định và áp suất nổ nhỏ nhất quy định với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
hoặc
áp suất nổ quy định và dung sai áp suất nổ với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
g) chỉ thị chiều của dòng chảy;
h) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7915-2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j) diện tích lỗ thông hơi hạn chế được gắn cố định với màng nổ/cụm màng nổ, ví dụ, cơ cấu đỡ áp suất ngược không có lỗ hở;
k) năm sản xuất.
17.5. Các bộ phận phụ trợ
Các bộ phận phụ trợ, ví dụ, các cơ cấu đỡ áp suất ngược tháo ra được, các tấm chắn nhiệt độ v.v… có thể được cung cấp tách rời khỏi đĩa nổ phải được ghi nhãn với các thông tin sau:
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
c) nhận dạng vật liệu;
d) chỉ thị chiều của dòng chảy;
e) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7915-2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) năm sản xuất.
17.6. Sự lược bỏ các nhãn
Khi kích thước hoặc hình dạng không cho phép bao gồm tất cả các nhãn theo yêu cầu thì phải đáp ứng các yêu cầu về ghi nhãn tới mức tối đa cho phép.
Việc ghi nhãn phải luôn luôn bao gồm các số tham chiếu có liên quan tới thông tin cho việc cấp giấy chứng nhận (xem 15 m) hoặc tài liệu có chứa thông tin bị loại bỏ ra khỏi các yêu cầu về ghi nhãn.
Điều khoản về các tấm biển nhận dạng hoặc tấm nhãn tháo rời phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
18. Chuẩn bị cho bảo quản và vận chuyển
18.1. Quy định chung
Đĩa nổ và các bộ phận của nó phải được bao gói để phòng ngừa bất cứ sự hư hỏng nào và để bảo đảm cho chức năng của cơ cấu không bị suy giảm.
18.2. Ghi nhãn các gói hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
b) tham chiếu mẫu (model)/kiểu của nhà sản xuất;
c) ký hiệu cỡ kích thước danh nghĩa, ví dụ DN hoặc NPS;
d) nhận dạng vật liệu của màng nổ;
e) áp suất nổ lớn nhất quy định và áp suất nổ nhỏ nhất quy định với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
hoặc
áp suất nổ quy định và dung sai áp suất nổ với nhiệt độ để nổ, ghi rõ các đơn vị;
f) tham chiếu cơ cấu kẹp màng nổ của nhà sản xuất, khi thích hợp;
g) nhận dạng lô;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các bộ phận của một đĩa nổ, ví dụ, cơ cấu đỡ áp suất ngược, tấm chắn nhiệt độ v.v… được cung cấp tách rời thì các gói hàng phải được ghi nhãn với các tham chiếu thích hợp.
18.3. Điều khiển về hướng dẫn lắp ráp và lắp đặt
Các hướng dẫn lắp ráp và lắp đặt phải được nhà cung cấp gửi kèm theo mỗi gói hàng trừ khi có quy định khác.
18.4. Điều khoản về tài liệu, các tấm nhãn tháo rời v.v…
Các gói hàng phải bao gồm:
a) tài liệu theo Điều 15;
b) tất cả tấm biển nhận dạng, tấm nhãn tháo rời theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vật liệu của màng nổ và cụm màng nổ, trừ các chi tiết phi kim loại, phải được lựa chọn theo Bảng A.1.
Bảng A.1 - Các vật liệu sử dụng trong đĩa nổ
Nhóm vật liệu: Thép không gỉ
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác (xem EN 10088-1)
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 10028-7
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi 19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo17 12 2
1.4404 X2CrNiMo17 12 2
1.4435 X2CrNiMo17 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4439 X2CrNiMoN17 135
1.4462 X2CrNiMoN22 53
1.4539 X1NiCrMoCu25 205
1.4541 X6CrNiTi18 10
1.4571 X6CrNiMoTi17 12 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SEW 400
1.4505
ASTM A240
304:S30400
304H: S30409
304L: S30403
304LN: S30453
304N: S30451
316: S31600
316H: S31609
316L: S31603
316LN: S31653
316N: S31651
317: S31700
321: S32100
321H: S32109
347: S34700
347H: S34709
348: S34800
348H: S34809
309S: S30908
310S: S31008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4031 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi 19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo17 12 2
1.4404 X2CrNiMo17 12 2
1.4541 X6CrNiTi18 10
Nhóm vật liệu: Niken và hợp kim niken
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
BS 3072
Nickel 200/201 NA11
Monel 400 NA13
Nickel 200 2.4060
Nickel 201 2.4066
Monel 400 2.4360
Inconel 600 2.4816
Inconel 625 2.4856
Incoloy 825 2.4858
Hastelloy B 2/3 2.4617
Hastelloy C4 2.4610
Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
DIN 17740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4068
ASTM B127
NO400
DIN 17742
2.4816
ASTM B162
NO2200
NO2201
DIN 17743
2.4360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6600
NO6690
BS 3073
Nickel 200/201 NA11
Monel 400 NA13
Nickel 200 2.4060
Nickel 201 2.4066
Monel 400.2.4360
Inconel 600 2.4816
Inconel 625 2.4856
Incoloy 825 2.4858
Hastelloy B 2/3 2.4617
Hastelloy C4 2.4610
Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
DIN 17744
2.4602
2.4605
2.4610
2.4617
2.4816
2.4819
2.4856
2.4858
ASTM B424
NO8825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6625-1
NO6625-2
ASTM B333
NI0001 NI0665
ASTM B575
NO6022
NO6059
NO6455 NI0276
Nhóm vật liệu: Titanli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VDTUV
382/507
ASTM B708
RO5200
RO5400
Nhóm vật liệu Tantali
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
DIN 17850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7025
3.7034
3.7035
3.7055
ASTM B265
R50250
R50400
R50550
R52252
R52260
R52400
R52402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu: Đồng, đồng thau và đồng thanh
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B569
C23000
C26000
C261300
EN 1653
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B209
Alclad 6061
EN 573-3
3.0285
EN 573-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng các vật liệu trên làm lớp lót chống ăn mòn cho các cơ cấu kẹp màng nổ.
CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu chung đối với các sản phẩm bằng thép không gỉ được giới thiệu trong EN 10223-1
Các vật liệu của cơ cấu kẹp màng nổ, trừ các chi tiết phi kim loại nên được lựa chọn theo Bảng B.1.
Bảng B.1 - Các vật liệu sử dụng trong đĩa nổ
Nhóm vật liệu: Thép cacbon và thép hợp kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 10025
1.0037 S235JR a
1.0038 S235JRG a
1.0570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A36
KO2600
ASTM A105
KO3504 a
ASTM A106
A KO2501 B
KO3006 C
KO3501 a
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0345 P235GH
1.0425 P265GH a
1.0481 P295GH a
1.5415 16Mo3 a
ASTM A210
A-1 KO2707 C
KO3501
ASTM A216
WCA JO2502 a
WCB JO3002 a
WCC JO2503 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5637 12Ni14 a
1.5680 12Ni19
ASTM A350
LF KO3011 a
EN 10087
1.0718 11SMnPb30
ASTM A516
55 KO1800 60
KO2100 65
KO2403 70 a
KO2700 a
a
EN 10216-2
P235GH P250GH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5415 16Mo3
1.5637 12Ni14
ASTM A519
1025
EN 10222-2
1.0402 P235GH
1.0460 /P250GH
1.5414 16Mo3
ASTM A576
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B KO3200
C KO3200
EN 10222-3
1.5637 12Ni14 a
1.5680 X12Ni5 a
1.0345 P235GH
1.0460 P250GH
1.0425 P265GH
1.0481 P295GH
1.5415 16Mo3
Nhóm vật liệu: Thép không gỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác (xem EN 10088-1)
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 10028-7
1.4301 X5CrNi18 10 a
1.4306 X2CrNi 19 11 a
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo17 122 a
1.4404 X2CrNiMo17 122 a
1.4435 X2CrNiMo18 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4439 X2CrNiMoN17 135
1.4462 X2CrNiMoN22 53
1.4539 X1NiCrMoCu25 205
1.4541 X6 CrNiTi18 10 a
1.4571
X6CrNiMoTi17 122 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SEW 400
1.4505
ASTM A182
F1: K12822 a
F2: K12122 a
F5: K1545 a
F5A: K42544 a
F9: K90941 a
F11: K11572 a
F11: K11597 a
F12: K11564 a
F12: K11582 a
F22: K21590
F304: S30400 a
F304H: 30409 a
F304L: 30403 a
F304LN: 30453
F304N: S30451
F310: S31000 a
F316: S31600 a
F316H:S31609 a
F316L: S31603 a
F316LN: S31653
F316N: S31651
F321: S32100 a
F321H: S32109 a
F347: S34700
F347H: S34709 a
F348: S34800 a
F348H: S34809 a
F44:S31254 a
EN 10088-2
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi 19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4439 X2CrNiMoN17 135
1.4541 X6 CrNiTi18 10
BS 3146-2
ANC4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10088-3
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi 19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4439 X2CrNiMoN17 135
1.4541 X6 CrNiTi18 10
ASTM A240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10095
1.4301 X5CrNi 18 10
1.4036 X2CrNi 19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo 17 12 2
1.4404 X2CrNiMo 17 12 2
1.4541 X6CrNiTi 18 10
1.4841 X15CrNiSi 25 21
EN 10216-5
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi19 11
1.4401 X5CrNiMo17 12 2
1.4404 X2CrNiMo17 12 2
1.4435 X2CrNiMo18 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4541 X6CrNiTi18 10
1.4571 X6CrNiMoTi17 122
EN 10222-5
1.4301 X5CrNi18 10 a
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo17 122 a
1.4404 X2CrNiMo17 122 a
1.4435 X2CrNiMo18 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4462 X2CrNiMoN22 53
1.4541 X6CrNiTi18 10 a
1.4571 X6CrNiMoTi17 122 a
ASTM A312
TP316: S31600
TP304: S30400
TP304L: S30403
TP316L: S31603
TP321: S32100
ASTM A351
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu: Thép không gỉ
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi19 11
1.4307 X2CrNi 18 9
1.4401 X5CrNiMo17 122
1.4404 X2CrNiMo17 122
1.4435 X2CrNiMo18 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4439 X2CrNiMoN17 135
1.4462 X2CrNiMoN22 53
1.4541 X6CrNiTi18 10
1.4571 X6CrNiMoTi17 122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A479
304: S30400
304H: S30409
304L: S30403
304LN: 30453
304N: S30451
316: S31600
316H: S31609
316L: S31603
316LN: 31653
316N: S31651
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4301 X5CrNi18 10
1.4306 X2CrNi19 11
1.4401 X5CrNiMo17 122
1.4404 X2CrNiMo17 122
1.4435 X2CrNiMo18 143
1.4436 X3CrNiMo17 133
1.4462 X2CrNiMoN22 53
1.4541 X6CrNiTi18 10
1.4571 X6CrNiMoTi17 122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S31260
S31500
S31803
S32304
S32550
S32750
S32900
S32950
ASTM A790
S31280
S31500
S31803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S32750
S32900
S32960
Nhóm vật liệu: Niken và hợp kim Niken
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
BS 3146-2
Nickel 200/201 NA11
Monel 400 NA13
Nickel 200 2.4060
Nickel 201 2.4066
Monel 400 2.4360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inconel 625 2.4856 Incoloy 825 2.4858 Hastelloy B 2/3 2.4617 Hastelloy C4 2.4610 Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
DIN 17740
2.4060
2.4066
2.4068
ASTM A494
CW-2MW/C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M35-2
DIN 17742
2.4816
ASTM B127
NO4400
DIN 17743
2.4360
ASTM B160
NO2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B161
ASTM B164
NO2200
NO2201
NO4400
NO4405
ASTM B165
NO4400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel 200/201 NA11
Monel 400 NA13
Nickel 200 2.4060
Nickel 201 2.4066
Monel 400 2.4360
Inconel 600 2.4816
Inconel 625 2.4856 Incoloy 825 2.4858
Hastelloy B 2/3 2.4617 Hastelloy C4 2.4610 Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4602
2.4605
2.4610
2.4617
2.4816
2.4819
2.4856
2.4858
ASTM B166
NO6600
NO6690
ASTM B167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6690
ASTM B423
NO8825
ASTM B424
NO8825
ASTM B425
NO8825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6625-1
NO6625-2
ASTM B446
NO6625-1
NO6625-2
BS 3074
Nickel 200 2.4060 Nickel 201 2.4066 Monel 400 2.4360
Inconel 600 2.4816
Inconel 625 2.4856
Incoloy 825 2.4858
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hastelloy C4 2.4610
Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
ASTM B473
NO8020
ASTM B564
NO4400
NO6022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6800
NO6625
NO8367
NO8800
NO8810
NO8811
N10276
BS 3076
Nickel 200 2.4060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inconel 600 2.4816
Inconel 625 2.4856
Incoloy 825 2.4858 Hastelloy B 2/3 2.4617
Hastelloy C4 2.4610
Hastelloy C22 2.4602
Hastelloy C276 2.4602
ASTM B335
NI0001
NI0665
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO6022
NO6059
NO6455
NI0276
Nhóm vật liệu: Tantali
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382/507
ASTM B364
ASTM B708
RO5240
RO5252
RO5255
RO5400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RO5400
Nhóm vật liệu: Tantali
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DIN 17850
3.7024
3.7025
3.7034
3.7035
3.7055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50250
R50400
R50550
R52252
R52260
R52400
R52402
R53400
E56320
DIN 17851
3.7024
3.7025
3.7034
3.7035
3.7055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50250
R50400
R50550
R52400
R524402
R53400
R56320
DIN 17860
3.7024
3.7025
3.7034
3.7035
3.7055
ASTM B367
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-3 R50550
ASTM B381
F1 R50250
F2 R50400
F3 R50550
F7 R52400
F16 R52402
F12 R53400
F9 R56320
DIN 17861
3.7024
3.7025
3.7034
3.7035
3.7055
DIN 17869
3.7035
DIN 17862
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7035
3.7055
DIN 17864
3.7025
3.7035
3.7055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu: Thợ mộc
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B473
N08020
Nhóm vật liệu: đồng, đồng thau, đồng thanh
Tiêu chuẩn Châu Âu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 1652
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B584
C92200
C93700
C97600
EN 1653
Nhóm vật liệu: Ziriconi
Tiêu chuẩn Châu Âu
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B493
R60702
R60705
ASTM B550
R60702
R60705
Nhóm vật liệu: Nhôm
Tiêu chuẩn Châu Âu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Anh
Mác
Tiêu chuẩn Đức
Mác
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Mác
EN 485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM B209
Alclad 6061
EN 573-3
3.0285
EN 573-4
3.0285
* Cũng được cho trong EN 1092-1, PrEN 12516-1, prEN 1759-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] prEN 1759-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fitting and accessories, Class designated - Part 1: Steel flanges NPS 1/2 to 24.
(Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và phụ kiện - Loại - Phần 1: Mặt bích thép NPS 1/2 đến 24).
[2] EN 10025, Hot rolled products in non-alloy structural steels - Technical delivery conditions
(Sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[3] EN 10028-2, Flat products made of steels for presure purposes - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties.
(Sản phẩm cán phẳng làm bằng thép chịu lực - Phần 2: Thép hợp kim và không hợp kim có tính chất nâng cao).
[4] EN 10028-4, Flat products made of steels for presure purposes - Part 4: Nickel alloy steels with specified low temperature properties.
(Sản phẩm cán phẳng làm bằng thép chịu áp lực - Phần 4: Thép hợp kim Niken tính chất nhiệt độ thấp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Thép dễ gia công - Điều kiện kỹ thuật giao hàng cho các bán thành phẩm, các thanh và đũa cán nóng).
[6] EN 10088-2, Stainless steels - Part 2: Technical delivery conditions for sheet, plate and strip for general purposes.
(Thép không gỉ - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với thép lá, thép tấm và thép băng thông dụng).
[7] EN 10088-3, Stainless steels - Part 3: Technical delivery conditions for semi-finished products, bars, rods and sections for general purposes.
(Thép không gỉ - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với các bán thành phẩm, thanh, đũa và thép hình thông dụng).
[8] EN 10216-2, Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steel tubes with specified elevated temperature properties.
(Ống thép không gỉ dùng cho áp lực - Điều kiện kỹ thuật giao hàng - Phần 2: Ống thép hợp kim và không hợp kim có tính chất nhiệt độ nâng cao).
[9] EN 10222-2, Steel forgings for pressure purposes - Part 2: Ferritic and martensitic steels with specified elevated temperature properties.
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 2: Thép ferit và matensit có tính chất nhiệt độ nâng cao).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 3: Thép Niken có tính chất nhiệt độ thấp).
[11] EN 10222-5, Steel forgings for pressure purposes - Part 5: Martensitic, austenitic and austenitic-ferritic stainless steels.
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 5: Thép không gỉ Mactensit, austinit và austinit-ferit).
[12] EN 10272, Stainless steel bars for pressure purposes.
(Thanh thép không gỉ dùng cho áp lực).
[13] EN 10273, Hot-rolled weldable steel bars for pressure purposes with specified elevated temperature properties.
(Thanh thép hàn cán nóng dùng cho áp lực có tính chất nhiệt độ nâng cao).
[14] prEN 10216-5, Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steel tubes.
(Ống thép không hàn dùng cho áp lực - Điều kiện kỹ thuật giao hàng - Phần 5: Ống thép không gỉ).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Van công nghiệp - Độ bền thiết kế của bình - Phần 1: Phương pháp lập thành bảng cho các bình bằng thép có van).
[16] DIN 17851, Titanium alloys - Chemical composition.
(Hợp kim titan - Thành phần hóa học).
[17] DIN 17860, Titanium and titanium alloy plate, sheet and strip - Technical delivery conditions.
(Các tấm, lá, băng titan và hợp kim titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[18] DIN 17861, Seamless circular titanium and titanim alloy tubes - Technical delivery conditions
(Các ống tròn không hàn bằng titan và hợp kim Titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[19] DIN 17862, Titanium and titanium alloy bars - Technical delivery conditions.
(Các thanh Titan và hợp kim Titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Các vật rèn bằng Titan và hợp kim Titan (vật rèn bằng búa và vật rèn khuôn) - Điều kiện kỹ thuật giao hàng)]
[21] DIN 17869, Material properties of Titanium and titanium alloys - Additional data.
(Tính chất vật liệu của Titan và hợp kim Titan - Dữ liệu bổ sung).
[22] BS 3074, Specification for nickel and nickel alloys - Seamless tube.
(Đặc tính của Niken và hợp kim Niken - ống không hàn).
[23] BS 3076, Specification for nickel and nickel alloys - Bar.
(Đặc tính đối với Niken và hợp kim Niken - Thanh).
[24] BS 3146-1, Specification for investment castings in metal - Carbon and low alloy steels.
(Đặc tính đối với các vật đúc kim loại bằng mẫu chảy - Thép cacbon và thép hợp kim thấp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính đối với các vật đúc kim loại bằng mẫu chảy - Thép chịu nhiệt và chịu ăn mòn, các hợp kim của coban và niken).
[26] ASTM A36/A36M, Standard specification for carbon structural steel.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với thép kết cấu cacbon).
[27] ASTM A105/A105M, Standard specification for carbon steel forgings for piping applications.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật rèn bằng thép cacbon dùng cho các ứng dụng trong đường ống).
[28] ASTM A106, Standard specification for seamless carbon steel pipe for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống thép cacbon không hàn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
[29] ASTM A182/A182M, Standard specification for forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings and valves and parts for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các mặt bích ống bằng thép hợp kim rèn hoặc cán, các phụ tùng nối ống rèn, các van và các chi tiết để làm việc ở nhiệt độ cao).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn của các ống bộ quá nhiệt và nồi hơi bằng thép cacbon trung bình không hàn).
[31] ASTM A216/A216M, Standard specification for steel castings, carbon suitable for fusion welding, for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật đúc bằng thép cacbon thích hợp cho hàn nóng chảy, cho làm việc ở nhiệt độ cao).
[32] ASTM A312/A312M, Standard specification for seamless and welded austenitic stainless steel pipes.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các ống thép không gỉ austinit hàn và không hàn).
[33] ASTM A350/A350M, Standard specification for carbon and low alloy steel forgings requiring notch toughness testing for piping components.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật rèn bằng thép cácbon và thép hợp kim thấp, có yêu cầu thử độ dài và đập trên mẫu có khắc vạch cho các bộ phận đường ống).
[34] ASTM A351/A351M, Standard specification for castings, austenitic, austenitic-ferritic (Duplex) for pressure-containing parts.
(Đặc tính tiêu chuẩn cho các vật đúc thép austinit, austinit-ferit dùng cho các bộ phận không chịu áp lực).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn cho các thép thanh và thép hình không gỉ dùng trong nồi hơi, và các bình chịu áp lực khác).
[36] ASTM A494/A494M, Standard specification for castings, nickel and nickel alloy.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật đúc nicken và hợp kim niken).
[37] ASTM A516/A516M, Standard specification for pressure vessel plates, carbon steel for moderate and lower-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các tấm thép cacbon của bình chịu áp lực dùng để làm việc ở nhiệt độ trung bình và nhiệt độ thấp hơn).
[38] ASTM A519, Standard specification for seamless carbon and alloy steel mechanical tubing.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đường ống không hàn bằng thép cacbon và thép hợp kim thấp).
[39] ASTM A567, Standard specification for steel bars, carbon, hot-wrought, special quality.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh thép cacbon và rèn nóng, có chất lượng đặc biệt).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh thép cacbon rèn nóng hoặc gia công tinh nguội, có chất lượng đặc biệt dùng cho các bộ phận đường ống chịu áp lực).
[41] ASTM A789/A789M, Standard specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel tubing for general service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đường ống thép không gỉ ferit/austenit hàn và không hàn thông dụng).
[42] ASTM A790/A790M, Standard specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless pipe.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống thép không gỉ ferit/austinit hàn và không hàn).
[43] ASTM B160, Standard specification for nickel rod and bar.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh và đũa niken).
[44] ASTM B161, Standard specification for nickel seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống niken không hàn).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các đũa, thanh, dây hợp kim niken-đồng).
[46] ASTM B165, Standard specification for nickel-copper alloy (UNS N04400), seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống không hàn bằng hợp kim niken-đồng).
[47] ASTM B166, Standard specification for nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06603, N06690, N06693, N06025, and N06045) and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) rod, bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các đũa, thanh và dây bằng hợp kim niken-crôm-sắt và hợp kim niken-coban-molip đen).
[48] ASTM B167, Standard specification for nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06603, N06690, N06693, N06025, and N06045) and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống không hàn bằng hợp kim niken-crôm-sắt và hợp kim niken-crôm-coban-molip đen).
[49] ASTM B335, Standard specification for nickel-molybdenum alloy rod.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đũa hợp kim niken-molipđen).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh và thỏi titan và hợp kim titan).
[51] ASTM B364, Standard specification for tantalum and tantalum alloy ingots
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thỏi tantali và hợp kim tantali).
[52] ASTM B367, Standard specification for titanium and titanium alloy castings.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật đúc bằng thép titan và hợp kim titan).
[53] ASTM B381, Standard specification for titanium and titanium alloy forgings.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với vật rèn bằng thép titan và hợp kim titan).
[54] ASTM B423, Standard specification for nickel-iron-chromium-molybdenum-copper alloy (UNS N08825 and N08221) seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn của ống hợp kim không hàn niken-sắt-crôm-molip đen-đồng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn của đũa và thanh hợp kim Ni-Fe-Cr-Mo-Cu).
[56] ASTM B444, Standard specification for nickel-chromium-molybdenum-columbium alloys (UNS N06625) and nickel-chromium-molybdenum-silicon alloy (UNSN06219), pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn của ống hợp kim niken-crôm-molipđen-niobi và hợp kim niken-crôm-molipđen-silic).
[57] ASTM B446, Standard specification for nickel-chromium-molybdenum-columbium alloy (UNS N06625) and nickel-chromium-molybdenum-silicon alloy (UNS N06219) and nickel-chromium-molybdenum-tungsten alloy (UNS N06650) rod and bar.
(Đặc tính tiêu chuẩn của đũa thanh và thanh bằng hợp kim niken-crôm-molipđen-niobi và hợp kim niken-crôm-molipđen-silic và niken-crôm-molipđen-vonfram)
[58] ASTM B473, Standard specification for UNS N08020, UNS N08024 and UNS N08026 nickel alloy bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn của thanh và dây bằng hợp kim niken UNS N08020, UNS N08024 and UNS N08026).
[59] ASTM B493, Standard specification for zirconium and zirconium alloy forgings.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật rèn bằng Ziricomi và hợp kim Ziriconi).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đặc tính tiêu chuẩn của thanh và dây bằng Ziriconi và hợp kim Ziriconi).
[61] ASTM B564, Standard specification for nickel alloy forgings
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật rèn bằng hợp kim niken).
[62] ASTM B574, Specification for low-carbon nickel-molybdenum-chromium, low-carbon nickel-chromium-molybdenum, low carbon nickel-molybdenum-chromium-tantalum, low carbon nickel-chromium-molybdenum-copper and low-carbon nickel-chromium-molybdenum-tungsten alloy rod.
(Đặc tính của đũa hợp kim cacbon thấp niken-molipđen-crôm, hợp kim cácbon thấp niken-crôm-molipđen, hợp kim cacbon thấp niken-molipđen-crôm-tantali, hợp kim cacbon thấp niken-crôm-molipđen-đồng và hợp kim cacbon thấp niken-crôm-molipđen-vonfram).
[63] ASTM B584, Standard specification for copper alloys and castings for general applications.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật đúc hợp kim đồng trong khuôn cát thông dụng).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2: 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 2: Đĩa nổ
Số hiệu: | TCVN7915-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2: 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 2: Đĩa nổ
Chưa có Video