Sử dụng dự kiến |
Nhiệt độ a, T oC |
Chiều cao b, H mm |
Tải tĩnh c,
|
1) Trong vùng bình thường không tiếp cận được (theo qui tắc đi dây quốc gia) |
X |
X |
X |
2) Trong các khu vực hạn chế tiếp cận (ví dụ chỉ dành cho người đi bộ hoặc xe đạp) |
100 |
0 d |
5 |
3) Trong tất cả các khu vực khác có thể tiếp cận (ví dụ khu vực dành cho xe cộ, bãi đỗ xe, v.v…) |
65 hoặc 80 e |
75 |
20 |
4) Như trên, nhưng trong các khu vực dùng cho máy ủi tuyết và/hoặc chất chống đóng băng |
65 hoặc 80 e |
0 d |
20 |
5) Trong các khu vực đặc biệt (nơi nhiệt độ làm việc có thể gây thương tích, ví dụ phòng dành cho trẻ nhỏ, bể bơi, v.v...) |
40 |
0 d |
5 |
CHÚ THÍCH: Cần thận trọng về sự tương thích giữa các môi trường đặc biệt và kết cấu đèn điện, ví dụ khi có chất chống đóng băng, khí quyển có hơi mặn, v.v… |
|||
a Giá trị lớn nhất, xem 13.3.2 và 13.12. b Giá trị lớn nhất, xem Hình 1. Từ 0 mm đến 75 mm, mặt trên cùng nhô ra khỏi mặt đất có độ dốc αmax = 35 o, với đỉnh của góc cách mép 3 mm (đối với vát góc thích hợp). c Giá trị tối thiểu, xem 13.6.1. d Đến 5 mm trong các khu vực này và đến 25 mm khi lắp đặt ở những nơi không dành cho đi bộ, ví dụ sát với tường, tòa nhà, v.v…. e 65 oC đối với kim loại không được bảo vệ và 80 oC đối với thủy tinh. Tùy thuộc vào kiểu lắp đặt cụ thể (đặc biệt để đánh giá rủi ro) |
MỤC LỤC
Lời nói đầu..............................................................................................................................
Lời giới thiệu............................................................................................................................
13.1. Phạm vi áp dụng..............................................................................................................
13.1.1. Tài liệu viện dẫn
13.2. Yêu cầu thử nghiệm chung...............................................................................................
13.3. Định nghĩa.......................................................................................................................
13.4. Phân loại đèn điện...........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.6. Kết cấu............................................................................................................................
13.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí...........................................................................
13.8. Quy định cho nối đất........................................................................................................
13.9. Đầu nối............................................................................................................................
13.10. Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong..............................................................................
13.11. Bảo vệ chống điện giật...................................................................................................
13.12. Thử nghiệm độ bền và thử nghiệm nhiệt..........................................................................
13.13. Khả năng chống bụi, vật rắn và hơi ẩm............................................................................
13.14. Điện trở cách điện và độ bền điện...................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) – Hướng dẫn thực hành lắp đặt tốt..........................................................
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-13:2013 (IEC 60598-2-13:2012) về đèn điện - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể - Đèn lắp chìm trong đất
Số hiệu: | TCVN7722-2-13:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-13:2013 (IEC 60598-2-13:2012) về đèn điện - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể - Đèn lắp chìm trong đất
Chưa có Video