Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
|||
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng |
Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo |
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng |
Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo |
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng |
Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo |
|
mm |
N |
N |
N |
N |
N |
N |
0,250 |
2,85 |
2,45 |
4,70 |
4,00 |
5,80 |
4,90 |
0,280 |
3,10 |
2,60 |
5,05 |
4,30 |
6,25 |
5,30 |
0,315 |
3,35 |
2,80 |
5,45 |
4,60 |
6,70 |
5,70 |
0,355 |
3,60 |
3,05 |
5,85 |
4,95 |
7,20 |
6,10 |
0,400 |
3,85 |
3,25 |
6,25 |
5,30 |
7,70 |
6,50 |
0,450 |
4,15 |
3,50 |
6,75 |
5,70 |
8,25 |
7,00 |
0,500 |
4,45 |
3,75 |
7,20 |
6,10 |
8,85 |
7,50 |
0,560 |
4,75 |
4,05 |
7,70 |
6,50 |
9,50 |
8,05 |
0,630 |
5,10 |
4,35 |
8,25 |
7,00 |
10,20 |
8,65 |
0,710 |
5,45 |
4,65 |
8,85 |
7,50 |
10,90 |
9,25 |
0,800 |
5,85 |
4,95 |
9,50 |
8,05 |
11,70 |
9,90 |
0,900 |
6,30 |
5,35 |
10,20 |
8,60 |
12,50 |
10,60 |
1,000 |
6,75 |
5,75 |
10,90 |
9,20 |
13,30 |
11,30 |
1,120 |
7,35 |
6,20 |
11,60 |
9,80 |
14,20 |
12,00 |
1,250 |
7,90 |
6,70 |
12,50 |
10,50 |
15,20 |
12,90 |
1,400 |
8,50 |
7,20 |
13,30 |
11,30 |
16,40 |
13,90 |
1,600 |
9,20 |
7,80 |
14,30 |
12,10 |
17,60 |
14,90 |
1,800 |
9,95 |
8,40 |
15,40 |
13,00 |
- |
- |
2,000 |
10,60 |
9,00 |
16,40 |
13,90 |
- |
- |
2,240 |
11,70 |
9,90 |
17,50 |
14,80 |
- |
- |
2,500 |
12,80 |
10,80 |
18,60 |
15,80 |
- |
- |
CHÚ THÍCH: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề. |
Áp dụng Điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
Áp dụng Điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ tăng cao phải là 180°C.
14 Tính liên tục của cách điện
Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 180.
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng thử nghiệm.
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
Không áp dụng thử nghiệm.
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
Không áp dụng thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Kích thước
5 Điện trở
6 Độ dãn dài
7 Độ đàn hồi
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
9 Sốc nhiệt
10 Mềm dính
11 Khả năng chịu mài mòn
12 Khả năng chịu dung môi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Tính liên tục của cách điện
15 Chỉ số nhiệt độ
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
17 Khả năng hàn
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19 Hệ số tổn thất điện môi
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
21 Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
Số hiệu: | TCVN7675-22:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
Chưa có Video