Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Dung sai của ruột dẫn ± |
Mức tăng tối
thiểu do có cách điện |
Đường kính
toàn bộ lớn nhất |
||||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
||
0,018 |
|
0,002 |
0,004 |
0,006 |
0,022 |
0,024 |
0,026 |
0,020 |
|
0,002 |
0,004 |
0,007 |
0,024 |
0,027 |
0,030 |
0,022 |
|
0,002 |
0,005 |
0,008 |
0,027 |
0,030 |
0,033 |
0,025 |
|
0,003 |
0,005 |
0,008 |
0,031 |
0,034 |
0,037 |
0,028 |
|
0,003 |
0,006 |
0,009 |
0,034 |
0,038 |
0,042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,032 |
|
0,003 |
0,007 |
0,010 |
0,039 |
0,043 |
0,047 |
0,036 |
|
0,004 |
0,008 |
0,011 |
0,044 |
0,049 |
0,053 |
0,040 |
|
0,004 |
0,008 |
0,012 |
0,049 |
0,054 |
0,058 |
0,045 |
|
0,005 |
0,009 |
0,013 |
0,055 |
0,061 |
0,066 |
0,050 |
|
0,005 |
0,010 |
0,014 |
0,060 |
0,066 |
0,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,056 |
|
0,006 |
0,011 |
0,015 |
0,067 |
0,074 |
0,081 |
0,063 |
|
0,006 |
0,012 |
0,017 |
0,076 |
0,083 |
0,090 |
0,071 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,018 |
0,084 |
0,091 |
0,098 |
0,080 |
0,003 |
0,007 |
0,014 |
0,020 |
0,094 |
0,101 |
0,108 |
0,090 |
0,003 |
0,008 |
0,015 |
0,022 |
0,105 |
0,113 |
0,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,100 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,023 |
0,117 |
0,125 |
0,132 |
0,112 |
0,003 |
0,009 |
0,017 |
0,026 |
0,130 |
0,139 |
0,147 |
0,125 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,028 |
0,144 |
0 154 |
0,163 |
0,140 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,030 |
0,160 |
0,171 |
0,181 |
0,160 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,033 |
0,182 |
0,194 |
0,205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,180 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,036 |
0,204 |
0,217 |
0,229 |
0,200 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,039 |
0,226 |
0,239 |
0,252 |
0,224 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,043 |
0,252 |
0,266 |
0,280 |
0,250 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,048 |
0,281 |
0,297 |
0,312 |
0,280 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,050 |
0,312 |
0,329 |
0,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,315 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,053 |
0,349 |
0,367 |
0,384 |
0,355 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,057 |
0,392 |
0,411 |
0,428 |
0,400 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,060 |
0,439 |
0,459 |
0,478 |
0,450 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,064 |
0,491 |
0,513 |
0,533 |
0,500 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,067 |
0,544 |
0,566 |
0,587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,560 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,071 |
0,606 |
0,630 |
0,653 |
0,630 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,075 |
0,679 |
0,704 |
0,728 |
0,710 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,080 |
0,762 |
0,789 |
0,814 |
0,800 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,085 |
0,855 |
0,884 |
0,911 |
0,900 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,090 |
0,959 |
0,989 |
1,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,095 |
1,062 |
1,094 |
1,124 |
1,120 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,098 |
1,184 |
1,217 |
1,248 |
1,250 |
0,013 |
0,035 |
0,067 |
0,100 |
1,316 |
1,349 |
1,381 |
1,400 |
0,014 |
0,036 |
0,069 |
0,103 |
1,468 |
1,502 |
1,535 |
1,600 |
0,016 |
0,038 |
0,071 |
0,107 |
1,670 |
1,706 |
1,740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800 |
0,018 |
0,039 |
0,073 |
0,110 |
1,872 |
1,909 |
1,944 |
2,000 |
0,020 |
0,040 |
0,075 |
0,113 |
2 074 |
2,112 |
2,148 |
2,240 |
0,022 |
0,041 |
0,077 |
0,116 |
2,316 |
2,355 |
2,392 |
2,500 |
0,025 |
0,042 |
0,079 |
0,119 |
2,578 |
2,618 |
2,656 |
2,800 |
0,028 |
0,043 |
0,081 |
0,123 |
2,880 |
2,922 |
2,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,150 |
0,032 |
0,045 |
0,084 |
0,127 |
3,233 |
3,276 |
3,316 |
3,550 |
0,036 |
0,046 |
0,086 |
0,130 |
3,635 |
3,679 |
3,721 |
4,000 |
0,040 |
0,047 |
0,089 |
0,134 |
4,088 |
4,133 |
4,176 |
4,500 |
0,045 |
0,049 |
0,092 |
0,138 |
4,591 |
4,637 |
4,681 |
5,000 |
0,050 |
0,050 |
0,094 |
0,142 |
5,093 |
5,141 |
5,186 |
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính tương ứng ở Bảng 3 và cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện. |
Bảng 2 - Kích thước sợi dây có tráng men có lớp kết dính (R20) - Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Dung sai của ruột dẫn
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
mm
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
0,020
0,002
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026
0,029
0,022
0,002
0,005
0,002
0,030
0,033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,005
0,002
0,034
0,037
0,028
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,038
0,042
0,032
0,003
0,007
0,003
0,044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,003
0,050
0,055
0,040
0,004
0,008
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,045
0,005
0,009
0,003
0,062
0,068
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,010
0,003
0,068
0,074
0,056
0,006
0,011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,012
0,005
0,085
0,092
0,071
0,003
0,007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,094
0,101
0,080
0,003
0,007
0,014
0,005
0,105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,090
0,003
0,008
0,015
0,005
0,117
0,125
0,100
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
0,005
0,129
0,137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,112
0,003
0,009
0,017
0,008
0,143
0,152
0,125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,019
0,009
0,158
0,168
0,140
0,003
0,011
0,021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,175
0,186
0,160
0,003
0,012
0,023
0,010
0,197
0,209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,013
0,025
0,010
0,220
0,233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
0,003
0,014
0,027
0,011
0,243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,003
0,015
0,029
0,012
0,270
0,284
0,250
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,013
0,300
0,316
0,280
0,004
0,018
0,033
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,348
0,315
0,004
0,019
0,035
0,014
0,369
0,387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,004
0,020
0,038
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,413
0,432
0,400
0,005
0,021
0,040
0,016
0,461
0,481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,022
0,042
0,016
0,514
0,536
0,500
0,005
0,024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,568
0,590
0,560
0,006
0,025
0,047
0,017
0,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,018
0,704
0,729
0,710
0,007
0,028
0,053
0,019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,815
0,800
0,008
0,030
0,056
0,020
0,882
0,911
0,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,060
0,020
0,987
1,017
1,000
0,010
0,034
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,091
1,123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,034
0,065
0,022
1,214
1,247
1,250
0,013
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
1,346
1,379
1,400
0,014
0,036
0,069
0,023
1,499
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,600
0,016
0,038
0,071
0,023
1,702
1,738
1,800
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,073
0,024
1,905
1,942
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
0,020
0,040
0,075
0,025
2,108
2,146
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3, cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện và cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong cột 2 của Bảng 1 hoặc cột 2 của Bảng 2.
4.3.1 Dây tráng men không có lớp kết dính
Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 1.
4.3.2 Dây tráng men có lớp kết dính
Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 2.
4.3.3 Đường kính trung gian danh nghĩa của ruột dẫn
Đối với đường kính trung gian danh nghĩa của ruột dẫn, sử dụng mức tăng tối thiểu tương ứng với đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề trong Bảng 1 hoặc Bảng 2.
4.4 Đường kính toàn bộ lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1.
4.4.2 Dây tráng men có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,280 mm, điện trở ở 20 °C phải nằm trong các giới hạn cho trong Bảng 3.
Nếu có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp thì phép đo điện trở có thể thực hiện đối với ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,280 mm. Trong trường hợp có thỏa thuận như vậy thì điện trở ở 20 °C phải nằm trong các giới hạn cho trong Phụ lục C.
Bảng 3 - Điện trở
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ω/m
Nhỏ nhất
Danh nghĩa
Lớn nhất
0,018
60,46
67,18
73,89
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,41
59,85
0,022
40,47
44,97
49,47
0,025
31,34
34,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
24,99
27,76
30,54
0,032
19,13
21,25
23,38
0,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,79
18,305
0,040
12,379
13,60
14,827
0,045
9,781
10,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
7,922
8,706
9,489
0,056
6,316
6,940
7,565
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,484
5,977
0,071
3,929
4,318
4,706
0,080
3,133
3,401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,090
2,495
2,687
2,900
0,100
2,034
2,176
2,333
0,112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,735
1,848
0,125
1,317
1,393
1,475
0,140
1,055
1,110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
0,8122
0,8502
0,8906
0,180
0,6444
0,6718
0,7007
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5441
0,5657
0,224
0,4188
0,4338
0,4495
0,250
0,3345
0,3482
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,280
0,2676
0,2776
0,2882
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 0,071 mm được tính theo B.1 của Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,071 mm được tính theo B.2 của Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 3: Giá trị điện trở danh nghĩa chỉ để tham khảo và được tính theo Phụ lục C.
Độ dãn dài tại thời điểm đứt không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Độ dãn dài tối thiểu
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Độ dãn dài tối thiểu
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Độ dãn dài tối thiểu
mm
%
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
%
0,018
5
0,180
23
1,800
34
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
24
2,000
34
0,022
6
0,224
24
2,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
7
0,250
25
2,500
35
0,028
7
0,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,800
36
0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
26
3,150
36
0,036
8
0,355
27
3,550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
10
0,400
27
4,000
37
0,045
12
0,450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,500
37
0,050
14
0,500
28
5,000
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,056
15
0,560
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,063
16
0,630
29
0,071
17
0,710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
17
0,800
30
0,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,900
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
19
1,000
32
0,112
20
1,120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
20
1,250
33
0,140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,400
33
0,160
22
1,600
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, giá trị độ dãn dài được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
7.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,080 mm đến và bằng 1,600 mm
Độ đàn hồi của sợi dây không được vượt quá độ đàn hồi lớn nhất cho trong Bảng 5 khi được thử nghiệm trên trục quấn yêu cầu có sử dụng lực kéo căng quy định.
7.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm
Sợi dây phải có độ đàn hồi không vượt quá độ đàn hồi lớn nhất là 5°.
Bảng 5 - Độ đàn hồi
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Lực kéo
N
Độ đàn hồi lớn nhất
độ
Mức phủ 1
Mức phủ 2 và mức phủ 1B
Mức phủ 3 và mức phủ 2B
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
100
0,090
5
0,25
67
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
64
73
90
0,112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
88
0,125
7
0,50
62
70
84
0,140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
67
79
0,160
59
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,180
10
1,0
57
65
75
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
72
0,224
51
59
68
0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
49
56
65
0,280
47
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
50
55
62
0,355
19
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
59
0,400
45
50
55
0,450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
48
53
0,500
25
8,0
43
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,560
41
44
48
0,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
53
0,710
37,5
12,0
44
47
50
0,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
43
46
0,900
45
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
42
45
47
1,120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
43
1,250
50
15,0
35
37
39
1,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
34
36
1,600
28
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, giá trị độ đàn hồi được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
8.1 Thử nghiệm quấn dây bằng trục quấn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài như quy định trong Bảng 6 và được quấn trên trục quấn thích hợp.
Bảng 6 - Quấn dây bằng trục quấn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Độ dãn dài trước khi quấn trên trục quấn
%
Đường kính trục quấn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Lớn hơn
Đến và bằng
-
0,050
20a
0,150
0,050
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,150
0,063
0,080
10
0,150
0,080
0,112
5
0,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,140
0
0,150
0,140
1,600
0
db
a Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị nào nhỏ hơn.
b d = đường kính danh nghĩa của sợi dây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài 32 %.
8.3 Thử nghiệm kéo giật (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,000 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt hoặc mất bám dính.
8.4 Thử nghiệm bong tróc (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,000 mm)
Lớp phủ không được mất bám dính sau khi mẫu thử chịu số vòng quấn R tương ứng với đường kính danh nghĩa ddn của ruột dẫn:
R được làm tròn về số nguyên nhỏ hơn liền kề
Hằng số K sử dụng cho phép tính này được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
9.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Sốc nhiệt
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Đường kính trục quấn
mm
mm
0,160
0,250
0,180
0,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
0,224
0,355
0,250
0,400
0,280
0,630
0,315
0,710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,800
0,400
0,900
0,450
1,000
0,500
1,120
0,560
1,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,400
0,710
1,600
0,800
1,800
0,900
2,000
1,000
2,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,550
1,250
4,000
1,400
4,500
1,600
5,000
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,140 mm, phải áp dụng Bảng 6.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, đường kính trục quấn phải lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn nhỏ hơn liền kề.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi bị dãn dài 25 %. Nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về mềm dính áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về chịu mài mòn áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Sau khi ngâm trong dung môi tiêu chuẩn, lớp phủ không được bong ra khi thử bằng bút chì có độ cứng "H".
13.1 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ tăng cao được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
13.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 8 đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa ưu tiên tương ứng với dãy R20 và trong Bảng 9 đối với ruột dẫn có đường kính trung gian tương ứng với dãy R40.
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, áp dụng các giá trị cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 8 - Điện
áp đánh thủng - Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn (R20)
(từ 0,018 mm đến và bằng 0,100 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) ở nhiệt độ phòng, V
Mức phủ 1
và
mức phủ 1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 3
0,018
110
225
350
0,020
120
250
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
275
470
0,025
150
300
470
0,028
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
0,032
190
375
590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
425
650
0,040
250
475
710
0,045
275
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
0,050
300
600
830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
650
890
0,063
375
700
1 020
0,071
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 100
0,080
425
850
1 200
0,090
500
900
1 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
500
950
1 400
Bảng 9 - Điện
áp đánh thủng - Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn (R40)
(từ 0,019 mm đến và bằng 0,095 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) ở nhiệt độ phòng, V
Mức phủ 1
và
mức phủ 1B
Mức phủ 2
và
mức phủ 2B
Mức phủ 3
0,019
115
240
380
0,021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
440
0,024
145
290
470
0,027
165
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
180
350
560
0,034
210
400
620
0,038
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
680
0,043
265
520
710
0,048
290
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,053
315
625
860
0,060
355
680
960
0,067
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
1 060
0,075
425
765
1 140
0,085
465
875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,095
500
925
1 350
CHÚ THÍCH: Các giá trị được suy ra từ nội suy tuyến tính của các giá trị trong Bảng 8.
13.3 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm đến và bằng 2,500 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 10 đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa ưu tiên tương ứng với dãy R 20 và Bảng 11 đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa trung gian tương ứng với dãy R 40. Đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa trung gian khác, áp dụng giá trị của đường kính ruột dẫn lớn hơn liền kề.
Bảng 10 - Điện
áp đánh thủng - Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn (R20)
(0,112 mm đến và bằng 2,500 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng), V
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
Mức phủ 3
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
Nhiệt độ phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,112
1 300
1 000
2 700
2 000
3 900
2 900
0,125
1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 800
2 100
4 100
3 100
0,140
1 600
1 200
3 000
2 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 200
0,160
1 700
1 300
3 200
2 400
4 400
3 300
0,180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 300
3 300
2 500
4 700
3 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
1 800
1 400
3 500
2 600
5 100
3 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 900
1 400
3 700
2 800
5 200
3 900
0,250
2 100
1 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 900
5 500
4 100
0,280
2 200
1 700
4 000
3 000
5 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
2 200
1 700
4 100
3 100
6 100
4 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
2 300
1 700
4 300
3 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 800
0,400
2 300
1 700
4 400
3 300
6 600
5 000
0,450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 700
4 400
3 300
6 800
5 100
0,500
2 400
1 800
4 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 000
5 300
0,560
2 500
1 900
4 600
3 500
7 100
5 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
2 600
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 600
7 100
5 300
0,710
2 600
2 000
4 800
3 600
7 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,800
2 600
2 000
4 900
3 700
7 400
5 600
0,900
2 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 000
3 800
7 600
5 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
đến
và bằng 2,500
2 700
2 000
5 000
3 800
7 600
5 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Điện
áp đánh thủng - Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn (R40)
(0,106 mm đến và bằng 0,950 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng), V
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 3
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
0,106
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 650
1 950
3 800
2 800
0,118
1 400
1 050
2 750
2 050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000
0,132
1 550
1 150
2 900
2 200
4 150
3 150
0,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 250
3 100
2 350
4 300
3 250
0,170
1 700
1 300
3 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 550
3 400
0,190
1 750
1 350
3 400
2 550
4 900
3 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 850
1 400
3 600
2 700
5 150
3 850
0,236
2 000
1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 850
5 350
4 000
0,265
2 150
1 650
3 950
2 950
5 650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,300
2 200
1 700
4 050
3 050
5 950
4 500
0,335
2 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 200
3 150
6 250
4 700
0,375
2 300
1 700
4 350
3 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 900
0,425
2 300
1 700
4 400
3 300
6 700
5 050
0,475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 750
4 500
3 400
6 900
5 200
0,530
2 450
1 850
4 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 050
5 300
0,600
2 550
1 950
4 700
3 550
7 100
5 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 600
2 000
4 800
3 600
7 150
5 350
0,750
2 600
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 650
7 300
5 500
0,850
2 650
2 000
4 950
3 750
7 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,950
2 700
2 000
5 000
3 800
7 600
5 700
CHÚ THÍCH: Các giá trị được suy ra từ nội suy tuyến tính của các giá trị trong Bảng 10.
13.4 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 2,500 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Điện áp đánh thủng - Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 2,500 mm
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng)
V
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
Mức phủ 3
Nhiệt độ phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ tăng cao
> 2,500
1 300
1 000
2 500
1 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 900
14 Tính liên tục của cách điện (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm)
Số lượng khuyết tật trên mỗi 30 m của sợi dây không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 13.
Bảng 13 - Tính liên tục của cách điện
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Số lượng khuyết tật lớn nhất trên mỗi đoạn 30 m
Lớn hơn
Đến và bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 2
và
mức phủ 2B
Mức phủ 3
-
0,050
40
10
-
0,050
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
0,080
0,125
30
5
3
0,125
1,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
Thử nghiệm phải được thực hiện theo IEC 60172.
Chỉ số nhiệt độ không được nhỏ hơn chỉ số nhiệt độ cho trong quy định kỹ thuật liên quan và thời gian đến khi hỏng ở nhiệt độ thử nghiệm thấp nhất không nhỏ hơn 5 000 h.
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
Các yêu cầu về khả năng chịu chất làm lạnh áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về khả năng hàn áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi, áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về hệ số tổn thất điện môi áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
Các yêu cầu về khả năng chịu dầu máy biến áp áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về tổn hao khối lượng áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp, có thể thực hiện thử nghiệm lỗ châm kim.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14 - Số lượng lớn nhất lỗ châm kim
Mức phủ men
Tiêu chuẩn
Polyuretan
Mức phủ 1
5
8
Mức phủ 2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 3
2
3
CHÚ THÍCH: Sợi dây tráng men polyuretan bao gồm các loại được đề cập trong TCVN 7675-2 (IEC 60317-2), TCVN 7675-4 (IEC 60317-4), IEC 60317-19, TCVN 7675-20 (IEC 60317-20), TCVN 7675-21 (IEC 60317-21), TCVN 7675-23 (IEC 60317-23), TCVN 7675-35 (IEC 60317-35), TCVN 7675-51 (IEC 60317-51) và TCVN 7675-55 (IEC 60317-55).
Các loại bao gói có thể có ảnh hưởng nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao gói, ví dụ như loại lô quấn, phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Sợi dây phải được quấn sát nhau và dải đều trên lô quấn hoặc đặt trong thùng chứa. Mỗi lô quấn hoặc mỗi thùng chứa không được có nhiều hơn một đoạn dây, trừ khi có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp. Nội dung tấm nhãn khi có nhiều hơn một đoạn dây và/hoặc cách nhận biết các đoạn riêng rẽ trong bao gói, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Trong trường hợp sợi dây được cung cấp theo cuộn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp về kích thước và khối lượng lớn nhất của các cuộn này. Mọi phương pháp bảo vệ bổ sung cho các cuộn dây cũng phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Tấm nhãn phải được gắn trên từng bao gói theo thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp và phải có các thông tin dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) loại sợi dây và loại cách điện, ví dụ tên thương mại và/hoặc số hiệu tiêu chuẩn tương ứng;
c) khối lượng tịnh của sợi dây;
d) (các) đường kính danh nghĩa của sợi dây và mức phủ;
e) ngày, tháng, năm sản xuất.
Kích thước dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian (R40)
Phụ lục này đưa ra các đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn mà từ đó người sử dụng có thể chọn các cỡ trung gian vì lý do kỹ thuật. Bảng A.1 thể hiện các kích thước của sợi dây tráng men (R40) không có lớp kết dính. Bảng A.2 thể hiện kích thước của sợi dây tráng men (R40) có lớp kết dính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Dung sai của ruột dẫn
±
mm
Mức tăng tối thiểu do có cách điện
mm
Đường kính toàn bộ lớn nhất
mm
Mức phủ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 3
Mức phủ 1
Mức phủ 2
Mức phủ 3
0,019
0,002
0,004
0,007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026
0,028
0,021
0,002
0,004
0,007
0,026
0,028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,002
0,005
0,008
0,029
0,032
0,035
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,005
0,009
0,033
0,036
0,040
0,030
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
0,037
0,041
0,044
0,034
0,003
0,006
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,046
0,050
0,038
0,004
0,008
0,011
0,046
0,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043
0,004
0,009
0,012
0,052
0,058
0,063
0,048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,010
0,014
0,059
0,064
0,069
0,053
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,064
0,070
0,076
0,060
0,006
0,011
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,079
0,085
0,067
0,003
0,007
0,012
0,018
0,080
0,088
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,003
0,007
0,013
0,020
0,089
0,095
0,102
0,085
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,014
0,021
0,100
0,107
0,114
0,095
0,003
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,111
0,119
0,126
0,106
0,003
0,009
0,017
0,026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132
0,140
0,118
0,003
0,010
0,019
0,028
0,136
0,145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132
0,003
0,011
0,021
0,030
0,152
0,162
0,171
0,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,023
0,033
0,171
0,182
0,193
0,170
0,003
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,194
0,205
0,217
0,190
0,003
0,014
0,027
0,039
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,228
0,240
0,212
0,003
0,015
0,029
0,043
0,240
0,254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,236
0,004
0,017
0,032
0,048
0,267
0,283
0,298
0,265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,033
0,050
0,297
0,314
0,330
0,300
0,004
0,019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,053
0,334
0,352
0,360
0,335
0,004
0,020
0,038
0,057
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,391
0,408
0,375
0,005
0,021
0,040
0,060
0,414
0,434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,425
0,005
0,022
0,042
0,064
0,466
0,488
0,508
0,475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,045
0,067
0,519
0,541
0,562
0,530
0,006
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
0,576
0,600
0,623
0,600
0,006
0,027
0,050
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,674
0,698
0,670
0,007
0,028
0,053
0,080
0,722
0,749
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,750
0,008
0,030
0,056
0,085
0,805
0,834
0,861
0,850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,060
0,090
0,909
0,939
0,968
0,950
0,010
0,034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,095
1,012
1,044
1,074
1,060
0,011
0,034
0,065
0,098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,157
1,188
1,180
0,012
0,035
0,067
0,100
1,246
1,279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,320
0,013
0,036
0,069
0,103
1,388
1,422
1,455
1,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038
0,071
0,107
1,570
1,606
1,640
1,700
0,017
0,039
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,110
1,772
1,809
1,844
1,900
0,019
0,040
0,075
0,113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,012
2,048
2,120
0,021
0,041
0,077
0,116
2,196
2,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,360
0,024
0,042
0,079
0,119
2,438
2,478
2,516
2,650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043
0,081
0,123
2,730
2,772
2,811
3,000
0,030
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,127
3,083
3,126
3,166
3,350
0,034
0,046
0,086
0,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,479
3,521
3,750
0,038
0,047
0,089
0,134
3,838
3,883
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,250
0,043
0,049
0,092
0,138
4,341
4,387
4,431
4,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,094
0,142
4,843
4,891
4,936
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ tối thiểu đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3 và cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện.
Bảng A.2 - Kích thước của sợi dây có tráng men có lớp kết dính (R40) - Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai của ruột dẫn
±
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính
mm
Đường kính toàn bộ lớn nhất
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 2B
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
0,021
0,002
0,004
0,002
0,029
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,002
0,005
0,002
0,032
0,035
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,002
0,037
0,040
0,030
0,003
0,006
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,044
0,034
0,003
0,007
0,003
0,047
0,052
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038
0,004
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,052
0,057
0,043
0,004
0,009
0,003
0,059
0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,010
0,003
0,067
0,073
0,053
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,072
0,078
0,060
0,006
0,011
0,003
0,081
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,012
0,005
0,090
0,098
0,075
0,003
0,007
0,013
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106
0,085
0,003
0,008
0,015
0,005
0,112
0,119
0,095
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,016
0,005
0,123
0,131
0,106
0,003
0,008
0,017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,136
0,145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,010
0,019
0,009
0,150
0,159
0,132
0,003
0,011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,167
0,177
0,150
0,003
0,012
0,023
0,010
0,186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,170
0,003
0,013
0,025
0,010
0,210
0,221
0,190
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027
0,011
0,233
0,245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,212
0,003
0,015
0,029
0,012
0,258
0,272
0,236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,032
0,013
0,286
0,302
0,265
0,004
0,018
0,033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,316
0,333
0,300
0,004
0,019
0,035
0,014
0,354
0,372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,020
0,038
0,015
0,393
0,412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,375
0,005
0,021
0,040
0,016
0,436
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,425
0,005
0,022
0,042
0,016
0,489
0,511
0,475
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,017
0,543
0,565
0,530
0,006
0,025
0,047
0,017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,624
0,600
0,006
0,027
0,050
0,018
0,674
0,699
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,670
0,007
0,028
0,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,748
0,775
0,750
0,008
0,030
0,056
0,020
0,832
0,861
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,009
0,032
0,060
0,020
0,937
0,967
0,950
0,010
0,034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,021
1,041
1,073
1,060
0,011
0,034
0,065
0,022
1,154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,180
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067
0,022
1,276
1,309
1,320
0,013
0,036
0,069
0,023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,453
1,500
0,015
0,038
0,071
0,023
1,602
1,638
1,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039
0,073
0,024
1,805
1,842
1,900
0,019
0,040
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,008
2,046
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3, cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện và cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính.
B.1 Đối với ruột dẫn có đường kính đến và bằng 0,071 mm
Giá trị của các tỷ số:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kmax là điện trở tối đa chia cho điện trở danh nghĩa
Các tỷ số này được cho trước đối với mỗi đường kính danh nghĩa của ruột dẫn.
Điện trở dài được tính là:
Rmin = Kmin x ρdn x q-1dn (Ω·m-1)
Rmax = Kmax x ρdn x q-1dn (Ω·m-1)
trong đó
Kmin và Kmax được cho trong Bảng B.1;
ρdn bằng 1/58,5 Ω·mm2·m-1
qdn là tiết diện của ruột dẫn tính bằng milimét vuông, được tính từ ddn theo công thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Tỷ số
ddn
mm
Kmin
Kmax
0,018
0,900
1,100
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,100
0,022
0,900
1,100
0,025
0,900
1,100
0,028
0,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,900
1,100
0,036
0,910
1,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,910
1,090
0,045
0,910
1,090
0,050
0,910
1,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,056
0,910
1,090
0,063
0,910
1,090
0,071
0,910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Đối với các ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,071 mm đến và bằng 0,280 mm
Các giá trị điện trở tối đa và tối thiểu được tính từ giá trị điện trở suất tối đa và tối thiểu bằng cách tính cho từng đường kính ruột dẫn có dung sai kích thước liên quan.
Điện trở dài được tính theo công thức:
Rmin = ρmin x q-1max (Ω·m-1)
Rmax = ρmax x q-1min (Ω·m-1)
trong đó
ρmin = 1/59 Ω·mm2·m-1;
ρmax = 1/59 Ω·mm2·m-1;
q là tiết diện của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qmax là tiết diện tối đa của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông, được tính từ đường kính danh nghĩa của ruột dẫn trừ đi dung sai kích thước.
qmin là tiết diện tối thiểu của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông, được tính từ đường kính danh nghĩa của ruột dẫn cộng với dung sai kích thước.
Các số liệu về điện trở danh nghĩa nêu trong Bảng C.1 chỉ để tham khảo. Các số liệu này được tính trên cơ sở đường kính danh nghĩa của ruột dẫn và điện trở suất danh nghĩa bằng 1/58,5 Ω·mm2·m-1.
Các giới hạn tối thiểu và tối đa của điện trở dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,071 mm đến và bằng 1,000 mm được suy ra từ các phép tính thực hiện theo B.2 của Phụ lục B.
Bảng C.1 - Điện
trở -
Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Điện trở ở 20 °C
Ω/m
Nhỏ nhất
Danh nghĩa
Lớn nhất
0,018
67,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
54,41
0,022
44,97
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,82
0,028
27,76
0,032
21,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
16,79
0,040
13,60
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,75
0,050
8,706
0,056
6,940
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,063
5,484
0,071
4,318
0,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,401
3,703
0,090
2,495
2,687
2,900
0,100
2,034
2,176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,112
1,632
1,735
1,848
0,125
1,317
1,393
1,475
0,140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,110
1,170
0,160
0,8122
0,8502
0,8806
0,180
0,6444
0,6718
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
0,5237
0,5441
0,5657
0,224
0,4188
0,4338
0,4495
0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3482
0,3628
0,280
0,2676
0,2776
0,2882
0,315
0,2121
0,2193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,1674
0,1727
0,1782
0,400
0,1316
0,1360
0,1407
0,450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1075
0,1109
0,500
0,08462
0,08706
0,08959
0,560
0,06736
67,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
0,05335
54,41
0,05638
0,710
0,04198
44,97
0,04442
0,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,82
0,03500
0,900
0,02612
27,76
0,02765
1,000
0,02116
0,02176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,120
0,01735
1,250
0,01393
1,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01110
1,600
0,008502
1,800
0,006718
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
0,005441
2,240
0,004338
2,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003482
2,800
0,002776
3,150
0,002193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,550
0,001727
4,000
0,001360
4,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001075
5,000
0,0008706
[1] TCVN 10520 (IEC 60264) (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men
Số hiệu: | TCVN7675-0-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men
Chưa có Video