|
BIẾN SỐ |
GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH (balát xuất xưởng) |
GIÁ TRỊ ĐẶT LẠI |
DẢI HIỆU LỰC |
BỘ NHỚb |
|
"MỨC ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG THỰC TẾ" |
???? ???? |
254 |
0, nhỏ nhất - lớn nhất |
1 byte RAM |
a |
"MỨC ĐÓNG NGUỒN" |
254 |
254 |
1 - 254 |
1 byte |
b |
"MỨC LỖI HỆ THỐNG" |
254 |
254 |
0 - 255 ("MASK") |
1 byte |
|
"MỨC NHỎ NHẤT" |
"MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" |
"MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" |
MỨC NHỎ NHẤT - LỚN NHẤT VẬT LÝ |
1 byte |
|
"MỨC LỚN NHẤT" |
254 |
254 |
Mức nhỏ nhất - 254 |
1 byte |
|
"TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG" |
7 (45 nấc/s) |
7 (45 nấc/s) |
1 - 15 |
4 bytes |
|
"THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG" |
0 (không điều chỉnh) |
0 (không điều chỉnh) |
0 - 15 |
4 bytes |
|
"ĐỊA CHỈ TẮT" |
255 ("MASK") không có địa chỉ |
không thay đổi |
0 - 63, 255 ("MASK") |
1 byte |
|
"ĐỊA CHỈ TÌM KIẾM" |
FF FF FF |
FF FF FF |
00 00 00 - FF FF FF |
3 bytes RAM |
|
"ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN" |
FF FF FF |
FF FF FF |
00 00 00 - FF FF FF |
3 bytes |
|
"NHÓM 0-7" |
0000 0000 (không có nhóm) |
0000 0000 (không có nhóm) |
0 - 255 |
1 byte |
|
"NHÓM 8-15" |
0000 0000 (không có nhóm) |
0000 0000 (không có nhóm) |
0 - 255 |
1 byte |
|
"ĐOẠN 0-15" |
255 ("MASK") |
255 ("MASK") |
255 ("MASK") |
16 bytes |
|
''THÔNG TIN TRẠNG THÁI" |
???? ???? |
0?100??? |
0 - 255 |
1 byte RAM |
|
"SỐ PHIÊN BẢN" |
xem lệnh 151 |
không thay đổi |
0 - 255 |
1 byte ROM |
|
"KIỂU THIẾT BỊ" |
0 |
0 |
0 - 255 |
1 byte ROM |
|
"MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" |
thử nhanh tại xưởng |
thử nhanh tại xưởng |
1 - 254 |
1 byte ROM |
|
? = không xác định a Công suất phóng điện thực tế phải được giới hạn trong dải mức nhỏ nhất/lớn nhất (xem E.4.2.1). b Bộ nhớ lưu giữ (thời gian lưu giữ vô hạn) nếu không có qui định khác. |
E.4.3.2. Địa chỉ
Tất cả các balát tiêu chuẩn phải có khả năng tác động trở lại với địa chỉ rút gọn, 16 địa chỉ nhóm và quảng bá. Phải sử dụng sơ đồ địa chỉ dưới đây.
Kiểu địa chỉ:
byte địa chỉ
Địa chỉ rút gọn hoặc nhóm
YAAAAAAS
64 địa chỉ rút gọn
0 - 63
0AAAAAAS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 - 15
100AAAAS
quảng bá
1111111S
Lệnh đặc biệt:
byte địa chỉ
Một phần của lệnh địa chỉ
101CCCC1
và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A: bit địa chỉ có nghĩa
S: bit chọn: S = "0" theo mức công suất phóng điện trực tiếp
S = "1" theo lệnh
C: bit "LỆNH ĐỊA CHỈ" có nghĩa
Y: địa chỉ rút gọn hoặc địa chỉ nhóm hoặc Y = "0" địa chỉ rút gọn
quảng bá Y = "1" địa chỉ nhóm hoặc quảng bá
Bit thứ tám của byte đầu tiên phải được dùng làm bit chọn. Bit này định ra điều khiển mức công suất phóng điện trực tiếp hay lệnh diễn ra tiếp theo ở byte thứ hai.
Việc mở rộng không gian địa chỉ sau này phải tránh ba bit đầu tiên quan trọng nhất là 101 và 110. Các tổ hợp này được dùng làm lệnh đặc biệt (xem E.4.3.3.4).
Khi balát được lắp vào hệ thống, nó đã có sẵn một địa chỉ rút gọn hoặc chỉ tác động trở lại với lệnh quảng bá. Địa chỉ rút gọn được cho bởi phần cứng hoặc sử dụng lệnh xác định. Các địa chỉ nhóm phải được lập trình sử dụng lệnh xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các byte lệnh dưới đây "X" thay cho "0" hoặc "1". Lời giải thích được viết nghiêng.
Mỗi lệnh mới phải được xử lý ngay lập tức sau khi nhận nếu không có qui định nào khác.
E.4.3.3.1. Lệnh điều khiển công suất phóng điện
Lệnh điều khiển công suất phóng điện nhận được trong quá trình điều chỉnh độ sáng phải dừng được quá trình điều chỉnh và lệnh này được xử lý ngay lập tức.
Nếu phải tắt điện một bóng đèn đang sáng thì nấc từ "MỨC NHỎ NHẤT" đến "TẮT" phải được xem xét để tính thời gian điều chỉnh độ sáng.
Nếu phải mồi và điều chỉnh độ sáng bóng đèn đến giá trị nhất định thì nấc từ "TẮT" đến "MỨC NHỎ NHẤT" không cần xem xét khi tính thời gian điều chỉnh độ sáng.
Khi mức cần đạt đến nhỏ hơn mức nhỏ nhất thì phải đặt thời gian điều chỉnh độ sáng với mức cần đạt đến là mức nhỏ nhất.
Khi mức cần đạt đến lớn hơn mức lớn nhất thì phải đặt thời gian điều chỉnh độ sáng với mức cần đạt đến là mức lớn nhất.
CHÚ THÍCH: Để có hoạt động đồng nhất, khối điều khiển cần quan tâm đến chênh lệnh giữa các thời gian mồi của các kiểu balát khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mức công suất phóng điện trực tiếp với thời gian điều chỉnh độ sáng thực tế theo công thức sau
Lệnh điều khiển trực tiếp ở ngoài "MỨC LỚN NHẤT" và "MỨC NHỎ NHẤT" phải đặt mức công suất phóng điện đến mức lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng. Nếu bóng đèn đang ở trạng thái tắt thì nó phải được mồi bằng lệnh này.
Có hai lệnh điều khiển trực tiếp có ý nghĩa đặc biệt:
0000 0000 balát điều khiển giảm độ sáng xuống "MỨC NHỎ NHẤT” với thời gian điều chỉnh thực tế rồi tắt điện.
1111 1111 nghĩa là "MASK” hoặc "NGỪNG ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG"; giá trị này phải được bỏ qua, và do đó, không lưu trong bộ nhớ. Nếu nhận được "MASK" trong quá trình nung nóng trước thì balát phải duy trì ở vị trí tắt điện.
E.4.3.3.1.2. Các lệnh điều khiển công suất phóng điện gián tiếp
Lệnh 0: YAAA AAA1 0000 0000 "TẮT"
Bóng đèn tắt ngay mà không điều chỉnh độ sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng độ sáng trong thời gian 200 ms (thời gian thực hiện) sử dụng lệnh 'TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG' được chọn.
Không thay đổi nếu đầu ra công suất phóng điện đang ở "MỨC LỚN NHẤT"
Nếu lệnh này được nhận lại trong khi đang thực hiện nó thì thời gian thực hiện phải được bắt đầu lại.
Lệnh này chỉ có hiệu lực với balát có bóng đèn đang sáng. Bóng đèn không được mồi bằng lệnh này.
Lệnh 2: YAAA AAA1 0000 0010 "GIẢM"
Giảm độ sáng trong thời gian 200 ms (thời gian thực hiện) sử dụng lệnh 'TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG' được chọn.
Không thay đổi nếu đầu ra công suất phóng điện luôn ở "MỨC NHỎ NHẤT"
Nếu lệnh này được nhận lại trong khi đang thực hiện nó thì thời gian thực hiện phải được bắt đầu lại. Bóng đèn không được tắt điện bởi lệnh này.
Lệnh 3: YAAA AAA1 0000 0011 "TĂNG THEO NẤC"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thay đổi nếu đầu ra công suất phóng điện đang ở "MỨC LỚN NHẤT"
Lệnh này chỉ ảnh hưởng đến balát có bóng đèn đang sáng. Bóng đèn không được mồi bằng lệnh này.
Lệnh 4: YAAA AAA1 0000 0100 "GIẢM THEO NẤC"
Đặt mức công suất phóng điện thực tế xuống thấp hơn một nấc ngay lập tức mà không điều chỉnh độ sáng.
Bóng đèn không được tắt điện bởi lệnh này.
Không thay đổi nếu đầu ra công suất phóng điện đang ở "MỨC NHỎ NHẤT"
Lệnh 5: YAAA AAA1 0000 0101 "GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT"
Đặt mức công suất phóng điện thực tế đến "MỨC LỚN NHẤT" mà không điều chỉnh độ sáng. Nếu bóng đèn đang tắt thì nó phải được mồi bằng lệnh này.
Lệnh 6: YAAA AAA1 0000 0110 "GỌI LẠI MỨC NHỎ NHẤT"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 7: YAAA AAA1 0000 0111 "GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT"
Đặt mức công suất phóng điện thực tế xuống thấp hơn một nấc ngay lập tức mà không điều chỉnh độ sáng.
Nếu mức công suất phóng điện đang ở "MỨC NHỎ NHẤT" thì bóng đèn phải được tắt bởi lệnh này.
Lệnh 8: YAAA AAA1 0000 1000 "BẬT VÀ TĂNG THEO NẤC"
Đặt mức công suất phóng điện thực tế đến một nấc cao hơn ngay lập tức mà không điều chỉnh độ sáng.
Nếu bóng đèn tắt thì nó phải được mồi bằng lệnh này và phải được đặt ở "MỨC NHỎ NHẤT”.
Lệnh 9-15: YAAA AAA1 0000 1XXX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
Lệnh 16-31: YAAA AAA1 0001 XXXX "THUỘC VỀ ĐOẠN"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu balát không thuộc đoạn XXXX thì mức công suất phóng điện giữ nguyên không đổi.
Nếu bóng đèn tắt thì nó phải được mồi bằng lệnh này.
Nếu giá trị lưu giữ cho đoạn XXXX bằng không và bóng đèn đang sáng thì bóng đèn phải tắt bởi lệnh này sau thời gian điều chỉnh độ sáng.
E.4.3.3.2. Lệnh cấu hình
Mỗi lệnh cấu hình (32-128) phải được nhận lần thứ hai trong 100 ms tiếp theo trước khi nó được tiến hành để tăng xác suất nhận đúng. Giữa hai lệnh này không được nhận bất kỳ lệnh nào khác ấn định địa chỉ của cũng balát đó, nếu có thì các lệnh này phải được bỏ qua và trình tự cấu hình tương ứng phải hủy bỏ.
Tất cả các giá trị của DTR phải được kiểm tra dựa trên các giá trị đề cập ở E.4.3.1, DẢI HIỆU LỰC, tức là giá trị phải được đặt đến giới hạn trên/dưới nếu nó cao hơn/thấp hơn dải hiệu lực xác định trong E.4.3.1.
E.4.3.3.2.1. Lệnh cấu hình chung
Lệnh 32: YAAA AAA1 0010 0000 "ĐẶT LẠI"
Sau lần thứ hai nhận lệnh này, các biến số trong bộ nhớ lưu giữ (xem E.4.3.1) phải được thay đổi đến các giá trị đặt lại của chúng. Không nhất thiết là bất kỳ lệnh nào mà balát nhận được chính xác trong 300 ms tiếp theo đều làm theo lệnh này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức công suất phóng điện thực tế được lưu vào DTR mà không thay đổi cường độ sáng.
CHÚ THÍCH: Nếu balát đang trong quá trình điều chỉnh độ sáng thì đó là mức tạm thời, không phải là mức cuối cùng được lưu giữ.
Lệnh 34-41: YAAA AAA1 0010 XXXX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
E.4.3.3.2.2. Đặt các tham số công suất phóng điện
Lệnh 42: YAAA AAA1 0010 1010 ’’LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT"
Lưu giá trị trong "thanh ghi truyền dữ liệu" là "MỨC LỚN NHẤT" mới.
Lệnh 43: YAAA AAA1 0010 1011 "LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT"
Lưu giá trị trong "thanh ghi truyền dữ liệu" là "MỨC NHỎ NHẤT" mới. Nếu giá trị này thấp hơn "MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" của balát thì lưu "MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" là "MỨC NHỎ NHẤT'' mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu giá trị trong "thanh ghi truyền dữ liệu" là "MỨC LỖI HỆ THỐNG" mới.
Lệnh 45: YAAA AAA1 0010 1101 "LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN"
Lưu giá trị trong "thanh ghi truyền dữ liệu" là "MỨC ĐÓNG NGUỒN" mới.
Lệnh 46: YAAA AAA1 0010 1110 "LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG"
Đặt "THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG" đến giá trị theo công thức sau:
với X = 1 - 15;
(dung sai: ± nấc; đơn điệu). Xem E.4.3.10: Thời gian điều chỉnh và tốc độ điều chỉnh độ sáng.
X = 0 nghĩa là không điều chỉnh (< 0,7 s).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian điều chỉnh độ sáng mới phải có hiệu lực sau khi nhận lệnh công suất phóng điện tiếp theo.
Nếu thời gian điều chỉnh độ sáng mới được tải về trong khi thực hiện quá trình điều chỉnh thì quá trình này phải kết thúc trước khi sử dụng giá trị mới.
Lệnh 47: YAAA AAA1 0010 1111 "LƯU DTR LÀ TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH"
Đặt "TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG" đến giá trị theo công thức sau:
(nấc/s)
với X = 1 - 15;
(dung sai: ± nấc; đơn điệu). Xem E.4.3.10: Thời gian điều chỉnh và tốc độ điều chỉnh độ sáng.
Tốc độ điều chỉnh độ sáng qui định tốc độ, tính theo nấc/s, để thay đổi mức công suất phóng điện.
Tốc độ điều chỉnh độ sáng mới phải có hiệu lực sau khi nhận lệnh công suất phóng điện tiếp theo. Nếu tốc độ điều chỉnh độ sáng mới được tải về trong khi thực hiện quá trình điều chỉnh thì quá trình này phải kết thúc trước khi sử dụng giá trị mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
Lệnh 64-79: YAAA AAA1 0100 XXXX "LƯU DTR LÀ ĐOẠN"
Lưu giá trị trong thanh ghi truyền dữ liệu là mức mới của đoạn XXXX.
E.4.3.3.2.3. Đặt tham số hệ thống
Lệnh 80-95: YAAA AAA1 0101 XXXX "XÓA KHỎI ĐOẠN"
Loại balát ra khỏi đoạn XXXX.
Loại balát ra khỏi đoạn XXXX nghĩa là lưu giữ 1111 1111 ("MASK" hoặc "KHÔNG THAY ĐỔI") trong thanh ghi đoạn XXXX.
Lệnh 96-111: YAAA AAA1 0110 XXXX "THÊM VÀO NHÓM"
Thêm balát vào nhóm XXXX.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại balát ra khỏi nhóm XXXX.
Loại balát ra khỏi nhóm XXXX nghĩa là lưu 0 trong thanh ghi nhóm.
Lệnh 128: YAAA AAA1 1000 0000 "LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN"
Lưu giá trị trong DTR là địa chỉ rút gọn mới.
Kết cấu của DTR phải là: XXXX XXXX = 0AAA AAA1 hoặc 1111 1111 ("MASK"). MASK sẽ xóa địa chỉ rút gọn.
Lệnh 129-143: YAAA AAA1 1000 XXXX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
E.4.3.3.3. Lệnh hỏi
Lệnh hỏi phải được ấn định địa chỉ cho từng balat cụ thể. Nếu ấn định địa chỉ cho nhóm hoặc quảng bá thì câu trả lời có thể chồng chéo khi tất cả các balát được ấn định địa chỉ đều trả lời.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"Có": 1111 1111
"Không": Balát không tác động trở lại
8 bit thông tin: XXXX XXXX
E.4.3.3.3.1. Câu hỏi liên quan đến thông tin trạng thái
Nếu các tham số liệt kê trong E.4.3.1 có các giá trị đặt lại của chúng thì balát phải ở "TRẠNG THÁI ĐẶT LẠI".
Lệnh 144: YAAA AAA1 1001 0000 "TRẠNG THÁI HỎI"
Câu trả lời là byte "THÔNG TIN TRẠNG THÁI" như sau:
bit 0 Trạng thái của balát; "0" = đạt;
bit 1 Sự cố bóng đèn; "0" = đạt;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bit 3 Hỏi: Lỗi giới hạn; "0" = mức năng lượng vừa yêu cầu nằm trong khoảng MỨC NHỎ NHẤT và MỨC LỚN NHẤT hoặc TẮT;
bit 4 Sẵn sàng điều chỉnh độ sáng; "0" = sẵn sàng điều chỉnh độ sáng; "1" = đang trong chế độ điều chỉnh độ sáng;
bit 5 Hỏi: "TRẠNG THÁI ĐẶT LẠI"? "0" = "không";
bit 6 Hỏi: thiếu địa chỉ rút gọn? "0" = "không";
bit 7 Hỏi: "SỰ CỐ NGUỒN"? "0" = "Không"; Nhận lệnh "ĐẶT LẠI" hoặc lệnh điều khiển công suất phóng điện sau lần đóng nguồn cuối cùng.
"THÔNG TIN TRẠNG THÁI" phải sẵn có trong RAM của balát và phải được balát cập nhật thường xuyên theo tình huống thực tế.
Lệnh 145: YAAA AAA1 1001 0001 "HỎI VỀ BALÁT"
Hỏi nếu balát có địa chỉ cho trước có khả năng kết nối. Câu trả lời phải là "có" hoặc "không".
Lệnh 146: YAAA AAA1 1001 0010 "HỎI VỀ SỰ CỐ BÓNG ĐÈN"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 147: YAAA AAA1 1001 0011 "HỎI VỀ ĐÓNG NGUỒN CHO BÓNG ĐÈN"
Hỏi nếu bóng đèn làm việc ở địa chỉ cho trước. Câu trả lời phải là "có" hoặc "không"
Lệnh 148: YAAA AAA1 1001 0100 "HỎI VỀ LỖI GIỚI HẠN"
Hỏi nếu không thể đáp ứng yêu cầu cuối cùng về mức công suất phóng điện ở địa chỉ cho trước, vì nó cao hơn MỨC LỚN NHẤT hoặc thấp hơn MỨC NHỎ NHẤT. Câu trả lời phải là "có" hoặc "không".
Lệnh 149: YAAA AAA1 1001 0101 "HỎI VỀ TRẠNG THÁI ĐẶT LẠI"
Hỏi nếu balát có ở "trạng thái đặt lại”. Câu trả lời phải là "có" hoặc "không".
Lệnh 150: YAAA AAA1 1001 0110 "HỎI VỀ THIẾU ĐỊA CHỈ RÚT GỌN”
Hỏi nếu balát không có "địa chỉ rút gọn". Câu trả lời phải là "có" hoặc "không".
Câu trả lời phải là "có" nếu balát không có địa chỉ rút gọn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hỏi về số phiên bản của tiêu chuẩn IEC phù hợp với phần mềm và phần cứng của balát hiện hành. "SỐ PHIÊN BẢN" phải được lưu ở ROM. Câu trả lời phải là 'SỐ PHIÊN BẢN’ là một số 8 bit 'XXXX 0000'. 4 bit đầu (XXXX) thể hiện số phiên bản của tiêu chuẩn này.
'SỐ PHIÊN BẢN' thực tế là 0000 0000.
Lệnh 152: YAAA AAA1 1001 1000 "HỎI VỀ NỘI DUNG CỦA DTR"
Câu trả lời phải là nội dung của DTR là một số 8 bit.
Lệnh 153: YAAA AAA1 1001 1001 "HỎI VỀ KIỂU THIẾT BỊ"
Câu trả Iời phải là một số 8 bit (x = từ 0 đến 255). Kiểu thiết bị tiêu chuẩn phải cho câu trả lời 0 (kiểu thiết bị này phải không tác động trở lại với việc đặt lệnh mở rộng từ 224 đến 255).
Xem lệnh 272 để có danh mục các kiểu thiết bị.
Lệnh 154: YAAA AAA1 1001 1010 "HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ"
Câu trả lời phải là "MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" là một số 8 bit. "MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ" phải được lưu trong ROM.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Câu trả lời phải là "có" nếu balát không nhận được lệnh "ĐẶT LẠI" hoặc một trong các lệnh điều khiển công suất phóng điện dưới đây từ lúc đóng nguồn cuối cùng: "ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP", "TẮT", "GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT", "GỌI LẠI MỨC NHỎ NHẤT", "GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT", "BẬT VÀ TĂNG THEO NẤC", "THUỘC VỀ ĐOẠN"
Lệnh 156-159: YAAA AAA1 1001 11XX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
E.4.3.3.3.2. Các câu hỏi liên quan đến chế độ đặt tham số công suất phóng điện
Lệnh 160: YAAA AAA1 1010 0000 "HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ"
Câu trả lời phải là mức năng lượng này là một số 8 bit. Trong quá trình nung nóng trước và nếu xảy ra sự cố với bóng đèn thì câu trả lời phải là "MASK".
Lệnh 161: YAAA AAA1 1010 0001 "HỎI về MỨC LỚN NHẤT"
Câu trả lời phải mức này là một số 8 bit.
Lệnh 162: YAAA AAA1 1010 0010 "HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 163: YAAA AAA1 1010 0011 "HỎI VỀ MỨC NGUỒN"
Câu trả lời phải mức này là số 8 bit.
Lệnh 164: YAAA AAA1 1010 0100 "HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG"
Câu trả lời phải mức này là số 8 bit.
Lệnh 165: YAAA AAA1 1010 0101 "HỎI VỀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG"/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG"
Câu trả lời phải là XXXX YYYY trong đó XXXX ứng với con số của lệnh 46 và YYYY ứng với con số của lệnh 47.
Giá trị nhận được phải là giá trị sử dụng cho lần điều chỉnh độ sáng tiếp theo, không nhất thiết phải là giá trị của lần điều chỉnh hiện thời.
Lệnh 166-175: YAAA AAA1 1010 XXXX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 176-191: YAAA AAA1 1011 XXXX "HỎI VỀ MỨC ĐOẠN (CÁC ĐOẠN 0-15)"
Câu trả lời phải là mức công suất phóng điện của đoạn XXXX là một số 8 bit.
Lệnh 192: YAAA AAA1 1100 0000 "HỎI VỀ CÁC NHÓM TỪ 0-7"
Một bit cho mỗi nhóm ở kênh sau của byte dữ liệu. Lsb = nhóm 0.
"0" = không thuộc nhóm. ”1" thuộc nhóm.
Lệnh 193: YAAA AAA1 1100 0001 "HỎI VỀ CÁC NHÓM TỪ 8-15"
Một bit cho mỗi nhóm ở kênh sau của byte dữ liệu. Lsb = nhóm 8.
"0" = không thuộc nhóm. "1" thuộc nhóm.
Lệnh 194: YAAA AAA1 1100 0010 "HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (H)"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 195: YAAA AAA1 1100 0011 "HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (M)"
8 bit giữa của địa chỉ ngẫu nhiên.
Lệnh 196: YAAA AAA1 1100 0100 "HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (L)"
8 bit thấp của địa chỉ ngẫu nhiên.
Lệnh 197-223: YAAA AAA1 110X XXXX
Dự trữ dùng cho các mục đích sau này.
E.4.3.3.3.4. Lệnh mở rộng ứng dụng
Lệnh 224-255: YAAA AAA1 11XX XXXX "HỎI VỀ LỆNH MỞ RỘNG ỨNG DỤNG"
Các lệnh này phải được xác định trong các phụ lục về các kiểu thiết bị đặc biệt liên quan. Xem lệnh 272 để có thêm giải thích.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4.3.3.4. Lệnh đặc biệt
Các lệnh đặc biệt phải được quảng bá và nhận bởi tất cả các balát. Điều này nghĩa là địa chỉ chính phải là 101C CCC1 hoặc 110C CCC1. CCCC là "LỆNH ĐẶC BIỆT” quan trọng.
E.4.3.3.4.1. Kết thúc các qui trình đặc biệt
Lệnh 256: 1010 0001 0000 0000 "KẾT THÚC"
Tất cả các qui trình trong chế độ đặc biệt phải được kết thúc.
E.4.3.3.4.2. Tải các thông tin vào DTR
Lệnh 257: 1010 0011 XXXX XXXX "THANH GHI TRUYỀN DỮ LIỆU (DTR)"
Lưu giá trị 8 bit XXXX XXXX vào DTR.
E.4.3.3.4.3. Lệnh ấn định địa chỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có các lệnh ấn định địa chỉ trong đó balát sẽ đáp ứng như một lệnh hỏi.
Lệnh 258: 1010 0101 XXXX XXXX "KHỞI ĐỘNG"
Lệnh này phải được nhận lần thứ hai trong 100 ms tiếp theo. Giữa hai lệnh này không được nhận bất kỳ lệnh ấn định địa chỉ nào khác của cũng balát đó, nếu có thì các lệnh này và lệnh 258 phải được bỏ qua.
Lệnh này phải khởi động hoặc khởi động lại bộ hẹn giờ trong 15 min; các lệnh ấn định địa chỉ từ 259 đến 270 phải được xử lý chỉ trong thời gian này. Tất cả các lệnh khác vẫn phải được xử lý trong thời gian này.
Giai đoạn này phải được hủy bỏ bằng lệnh "KẾT THÚC".
Sự tác động trở lại của balát khi nhận được lệnh này tùy thuộc vào nội dung của byte thứ hai.
XXXX XXXX = 0000 0000 Tất cả các balát sẽ tác động trở lại
XXXX XXXX = 0AAA AAA1 Balát có địa chỉ AAA AAA sẽ tác động trở lại
XXXX XXXX = 1111 1111 Balát không có địa chỉ rút gọn sẽ tác động trở lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh này phải được nhận lần thứ hai trong 100 ms tiếp theo. Giữa hai lệnh này không được nhận bất kỳ lệnh ấn định địa chỉ nào khác của cũng balát đó, nếu có thì các lệnh này và lệnh 259 phải được bỏ qua.
Balát phải tạo ra một địa chỉ mới ngẫu nhiên theo yêu cầu của lệnh này.
Địa chỉ mới ngẫu nhiên phải sẵn có trong thời gian 100 ms.
Lệnh 260: 1010 1001 0000 0000 "SO SÁNH"
Balát sẽ so sánh địa chỉ ngẫu nhiên của nó với địa chỉ tìm kiếm tổ hợp lưu trong SEARCHADDRH, SEARCHADDRM và SEARCHADDRL. Nếu địa chỉ ngẫu nhiên của nó nhỏ hơn hoặc bằng địa chỉ tìm kiếm tổ hợp lưu trong SEARCHADDRH, SEARCHADDRM và SEARCHADDRL và balát không bị hủy bỏ thì balát phải tạo ra câu trả lời "có".
Lệnh 261: 1010 1011 0000 0000 "HỦY BỎ"
Balát có địa chỉ ngẫu nhiên của nó bằng với địa chỉ tìm kiếm tổ hợp lưu trong SEARCHADDRH, SEARCHADDRM và SEARCHADDRL không được tác động trở lại lệnh so sánh. Balát này phải được loại ra khỏi quá trình khởi động.
Lệnh 262: 1010 1101 0000 0000 Dự trữ dùng cho các mục đích sau này
Lệnh 263: 1010 1111 0000 0000 Dự trữ dùng cho các mục đích sau này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 bit cao của địa chỉ tìm kiếm.
Lệnh 265: 1011 0101 MMMM MMMM "SEARCHADDRM".
8 bit giữa của địa chỉ tìm kiếm.
Lệnh 266: 1011 0111 LLLL LLLL "SEARCHADDRL".
8 bit thấp của địa chỉ tìm kiếm.
Tổ hợp của ba địa chỉ từ lệnh 264 đến 266 thể hiện 24 bit địa chỉ tìm kiếm HHHHHHHHMMMMMMMMLLLLLLLL.
Lệnh 267: 1011 0111 0AAA AAA1 "LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN"
Balát lưu 6 bit địa chỉ nhận được là địa chỉ rút gọn của nó nếu nó được chọn.
"Được chọn" nghĩa là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lựa chọn vật lý đối với từng địa chỉ riêng của balát. Balát phải phát hiện việc lựa chọn vật lý nếu bóng đèn bị ngắt điện khỏi balát sau khi nhận lệnh 270.
Địa chỉ rút gọn phải được xóa bằng cách thực hiện lệnh 267 sau đây: 1011 0111 1111 1111 "XÓA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN"
Lệnh 268: 1011 1001 0AAA AAA1 "KlỂM TRA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN"
Balát phải cho câu trả lời "có" nếu địa chỉ rút gọn nhận được bằng với địa chỉ rút gọn của riêng nó.
Lệnh 269: 1011 1011 0000 0000 "HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN"
Balát phải gửi địa chỉ rút gọn nếu địa chỉ ngẫu nhiên giống như địa chỉ tìm kiếm hoặc balát được chọn vật lý. Kết cấu của câu trả lời phải có dạng 0AAA AAA1.
Nếu không lưu địa chỉ rút gọn thì câu trả lời phải là "MASK"
Lệnh 270: 1011 1101 0000 0000 "LỰA CHỌN VẬT LÝ"
Nếu balát nhận được lệnh này thì nó sẽ hủy lựa chọn vật lý của nó và đặt balát ở "chế độ lựa chọn vật lý". Trong chế độ này, việc so sánh ĐỊA CHỈ TÌM KIẾM và ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN phải mất khả năng hoạt động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 271: 1011 1111 XXXX XXXX Dự trữ dùng cho các mục đích sau này
E.4.3.3.4.4. Mở rộng các lệnh đặc biệt
Lệnh 272: 1100 0001 XXXX XXXX "KÍCH HOẠT THIẾT BỊ KIỂU X"
X = từ 0 đến 255. Lệnh này phải được gửi trước lệnh mở rộng ứng dụng (224-255).
Lệnh này có thể được xử lý mà không sử dụng lệnh KHỞI ĐỘNG.
Lệnh này không được sử dụng cho thiết bị kiểu 0 vì không sử dụng các lệnh mở rộng ứng dụng 224-255 cho thiết bị kiểu này.
Liệt kê các kiểu thiết bị x:
x = 0 thiết bị dùng cho bóng đèn huỳnh quang;
Khuyến cáo dùng cho các tiêu chuẩn khác:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 2 thiết bị dùng cho bóng đèn HID;
x = 3 thiết bị dùng cho bóng đèn halogen điện áp thấp;
x = 4 thiết bị điều chỉnh độ sáng bóng đèn nung sáng;
x = 5 thiết bị chuyển tín hiệu số theo E.4 sang tín hiệu một chiều theo E.2;
x = 6 thiết bị dùng cho điốt phát sáng (LED);
x = 7...255 dự trữ dùng cho các kiểu thiết bị về sau.
Hạn chế:
thiết bị có thể không tác động trở lại với các lệnh thuộc các lệnh mở rộng ứng dụng của các thiết bị khác;
tất cả các thiết bị phải có khả năng đáp ứng theo cách thích hợp với dãy lệnh tiêu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh 273-287: 110X XXX1 XXXX XXXX
Dự trữ dùng cho các lệnh đặc biệt sau này.
E.4.3.4. Ví dụ về thuật giải đối với lệnh ấn định địa chỉ
CHÚ THÍCH: Trước khi các chuỗi lệnh này được gửi đi, tất cả các balát phải được nối vào đường truyền giao diện đến bóng đèn một cách chính xác.
Balát trong hệ thống điều khiển chiếu sáng có phân bổ địa chỉ ngẫu nhiên:
1) Sau khi "ĐÓNG NGUỒN", tất cả các balát phải có 100 % mức công suất phóng điện (giá trị mặc định sau khi "ĐẶT LẠI").
2) Bắt đầu thuật toán bằng lệnh 258 "KHỞI ĐỘNG", kích hoạt lệnh ấn định địa chỉ trong 15 min.
3) Gửi lệnh: 259 "NGẪU NHIÊN": tất cả các balát chọn con số nhị phân ngẫu nhiên (BRN) sao cho 0 ≤ BRN ≤ +224 - 1.
4) Khối điều khiển tìm kiếm balát có BRN thấp nhất bằng phương pháp thuật toán sử dụng các lệnh từ 264 đến 266 và lệnh 260 "SO SÁNH". Tìm được balát có BRN thấp nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Kiểm tra "ĐỊA CHỈ RÚT GỌN" lập trình bằng lệnh 268 "KIỂM TRA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN".
7) Balát tìm được phải được rút ra khỏi quá trình tìm kiếm bằng lệnh 261 "HỦY BỎ".
8) Nếu không tìm thấy tất cả các balát thì lặp lại bước 4) cho đến khi không tìm thấy thêm balát nào.
9) Dừng quá trình xử lý bằng lệnh 256 "KẾT THÚC".
10) Gọi lại, ví dụ, mức nhỏ nhất và lớn nhất bằng địa chỉ rút gọn sử dụng và ghi lại vị trí cục bộ của balát tương ứng.
11) Trong trường hợp hai hoặc nhiều balát có cùng địa chỉ rút gọn, chỉ khởi động lại quá trình ấn định địa chỉ cho các balát này bằng lệnh "KHỞI ĐỘNG" (sử dụng địa chỉ rút gọn trong byte thứ hai) sau đó là các bước từ 3) đến 9) và cuối cùng là bước 10).
Đối với phương pháp ấn định địa chỉ đơn giản hóa, chỉ một balát được nối riêng rẽ với khối điều khiển như sau:
Đầu tiên, gửi địa chỉ rút gọn mới (0AAA AAA1) bằng lệnh 257 "THANH GHI TRUYỀN DỮ LIỆU (DTR)", kiểm tra nội dung của DTR và gửi lệnh 128 "LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN" hai lần.
Balát trong hệ thống điều khiển chiếu sáng có phân bổ địa chỉ bằng phương pháp lựa chọn vật lý:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Khối điều khiển gửi lệnh 270: LỰA CHỌN VẬT LÝ.
3) Khối điều khiển lặp lại lệnh 259: HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN định kỳ cho đến khi balát trả lời (balát này được lựa chọn vật lý).
4) Khối điều khiển gửi lệnh 267: LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN, có chứa địa chỉ của balát.
5) Khối điều khiển gửi GỌI LẠI MỨC NHỎ NHẤT và GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT sử dụng địa chỉ rút gọn đối với phản hồi quang trong một vài giây.
6) Lặp lại các bước từ 2 đến 5 cho tất cả các balát.
7) Khối điều khiển gửi lệnh 256: KẾT THÚC. Từ đó, balát sẽ chuyển từ CHẾ ĐỘ LỰA CHỌN VẬT LÝ sang hoạt động bình thường.
Áp dụng các lệnh kiểu thiết bị đặc biệt
1) Quá trình khỏi động (bắt đầu ấn định địa chỉ).
2) Phân bổ địa chỉ riêng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Khối điều khiển gửi lệnh 272 "KÍCH HOẠT THIẾT BỊ KIỂU X".
5) Sau lệnh này, phải theo lệnh mở rộng ứng dụng.
E.4.3.5. Bảng tóm tắt tập hợp các lệnh
Số lệnh
Mã lệnh
Tên lệnh
-
YAAA AAA0 XXXX XXXX
ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP (DIRECT ARC POWER CONTROL)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 1000 0000
TẮT (OFF)
1
YAAA AAA1 0000 0001
TĂNG (UP)
2
YAAA AAA1 0000 0010
GIẢM (DOWN)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TĂNG THEO NẤC (STEP UP)
4
YAAA AAA1 0000 0100
GIẢM THEO NẤC (STEP DOWN)
5
YAAA AAA1 0000 0101
GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT (RECALL MAX LEVEL)
6
YAAA AAA1 0000 0110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
YAAA AAA1 0000 0111
GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT (STEP DOWN AND OFF)
8
YAAA AAA1 0000 1000
BẬT VÀ TĂNG THEO NẤC (ON AND STEP UP)
9-15
YAAA AAA1 0000 1XXX
DỰTRỮ (RESERVED)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 0001 XXXX
THUỘC VỀ ĐOẠN (GO TO SCENE)
32
YAAA AAA1 0010 0000
ĐẶT LẠI (RESET)
33
YAAA AAA1 0010 0001
LƯU MỨC HỒ QUANG THỰC TẾ TRONG DTR (STORE ACTUAL LEVEL IN THE DTR)
34-41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DỰTRỮ (RESERVED)
42
YAAA AAA1 0010 1010
LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT (STORE THE DTR AS MAX LEVEL)
43
YAAA AAA1 0010 1011
LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT (STORE THE DTR AS MIN LEVEL)
44
YAAA AAA1 0010 1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
YAAAAAA1 0010 1101
LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN (STORE THE DTR AS POWER ON LEVEL)
46
YAAA AAA1 0010 1110
LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG (STORE THE DTR AS FADE TIME)
47
YAAA AAA1 0010 1111
LƯU DTR LÀ TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG (STORE THE DTR AS FADE RATE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 0011 XXXX
DỰ TRỮ (RESERVED)
64-79
YAAA AAA1 0100 XXXX
LƯU DTR LÀ ĐOẠN (STORE THE DTR AS SCENE)
80-95
YAAAAAA1 0101 XXXX
XÓA KHỎI ĐOẠN (REMOVE FROM SCENE)
96 - 111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM (ADD TO GROUP)
112-127
YAAA AAA1 0111 XXXX
XÓA KHỎI NHÓM (REMOVE FROM GROUP)
128
YAAA AAA1 1000 0000
LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN (STORE DTR AS SHORT ADDRESS)
129-143
YAAA AAA1 1000 XXXX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
YAAA AAA1 1001 0000
HỎI VỀ TRẠNG THÁI (QUERY STATUS)
145
YAAAAAA1 1001 0001
HỎI VỀ BALÁT (QUERY BALLAST)
146
YAAA AAA1 1001 0010
HỎI VỀ SỰ CỐ BÓNG ĐÈN (QUERY LAMP FAILURE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 1001 0011
HỎI VỀ ĐÓNG NGUỒN CHO BÓNG ĐÈN (QUERY LAMP POWER ON)
148
YAAAAAA1 1001 0100
HỎI VỀ LỖI GIỚI HẠN (QUERY LIMIT ERROR)
149
YAAA AAA1 1001 0101
HỎI VỀ TRẠNG THÁI ĐẶT LẠI (QUERY RESET STATE)
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ THIẾU ĐỊA CHỈ RÚT GỌN (QUERY MISSING SHORT ADDRESS)
151
YAAAAAA1 1001 0111
HỎI VỀ SỐ PHIÊN BẢN (QUERY VERSION NUMBER)
152
YAAAAAA1 1001 1000
HỎI VỀ NỘI DUNG DTR (QUERY CONTENT DTR)
153
YAAA AAA1 1001 1001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
YAAA AAA1 1001 1010
HỎI VỀ MỨC VẬT LÝ NHỎ NHẤT (QUERY PHYSICAL MINIMUM LEVEL)
155
YAAAAAA1 1001 1011
HỎI VỀ SỰ CỐ NGUỒN (QUERY POWER FAILURE)
156-159
YAAA AAA1 1001 11 XX
DỰ TRỮ (RESERVED)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 1010 0000
HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ (QUERY ACTUAL LEVEL)
161
YAAA AAA1 1010 0001
HỎI VỀ MỨC LỚN NHẤT (QUERY MAX LEVEL)
162
YAAA AAA1 1010 0010
HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT (QUERY MIN LEVEL)
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐÓNG NGUỒN (QUERY POWER ON LEVEL)
164
YAAA AAA1 1010 0100
HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG (QUERY SYSTEM FAILURE LEVEL)
165
YAAA AAA1 1010 0101
HỎI VỀ THỜI GIAN/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG (QUERY FADE TIME/FADE RATE)
166-175
YAAA AAA1 1010 XXXX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176- 191
YAAA AAA1 1011 XXXX
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN (ĐOẠN 0-15) (QUERY SCENE LEVEL (SCENES 0-15))
192
YAAA AAA1 1100 0000
HỎI VỀ NHÓM 0-7 (QUERY GROUPS 0-7)
193
YAAA AAA1 1100 0001
HỎI VỀ NHÓM 8-15 (QUERY GROUPS 8-15)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YAAA AAA1 1100 0010
HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (H) (QUERY RANDOM ADDRESS (H))
195
YAAA AAA1 1100 0011
HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (M) (QUERY RANDOM ADDRESS (M))
196
YAAA AAA1 1100 0100
HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (L) (QUERY RANDOM ADDRESS (L))
197-223
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DỰ TRỮ (RESERVED)
224- 255
YAAA AAA1 11 XX XXXX
HỎI VỀ LỆNH MỞ RỘNG ỨNG DỤNG (QUERY APPLICATION EXTENDED COMMANDS)
255
1010 0001 0000 0000
KẾT THÚC (TERMINATE)
257
1010 0011 XXXX XXXX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
1010 0101 XXXX XXXX
KHỞI ĐỘNG (INITIALISE)
259
1010 0111 0000 0000
NGẪU NHIÊN (RANDOMISE)
260
1010 1001 0000 0000
SO SÁNH (COMPARE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010 1011 0000 0000
HỦY BỎ (WITHDRAW)
262
1010 1101 0000 0000
DỰ TRỮ (RESERVED)
263
1010 1111 0000 0000
DỰ TRỮ (RESERVED)
264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SEARCHADDRH (SEARCHADDRH)
265
1011 0011 MMMM MMMM
SEARCHADDRM (SEARCHADDRM)
266
1011 0101 LLLL LLLL
SEARCHADDRL (SEARCHADDRL)
267
1011 0111 0AAA AAA1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268
1011 1001 0AAAAAA1
KIỂM TRA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN (VERIFY SHORT ADDRESS)
269
1011 1011 0000 0000
HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN (QUERY SHORT ADDRESS)
270
1011 1101 0000 0000
LỰA CHỌN VẬT LÝ (PHYSICAL SELECTION)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1011 1111 XXXX XXXX
DỰ TRỮ (RESERVED)
272
1100 0001 XXXX XXXX
KÍCH HOẠT THIẾT BỊ KIỂU X (ENABLE DEVICE TYPE X)
273-287
110X XXX1 XXXX XXXX
DỰ TRỮ (RESERVED)
E.4.3.6. Sơ đồ xung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4.3.7. Đường cong logarit điều khiển độ sáng có mức công suất phóng điện nhỏ nhất bằng 0,1% - Bảng
n
X
n
X
n
X
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
X
1
0,100
52
0,402
103
1,620
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
26,241
2
0,103
53
0,414
104
1,665
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
26,967
3
0,106
54
0,425
105
1,711
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
27,713
4
0,109
55
0,437
106
1,758
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
28,480
5
0,112
56
0,449
107
1,807
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
209
29,269
6
0,115
57
0,461
108
1,857
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
30,079
7
0,118
58
0,474
109
1,908
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
211
30,911
8
0,121
59
0,487
110
1,961
161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
31,767
9
0,124
60
0,501
111
2,015
162
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
32,646
10
0,128
61
0,515
112
2,071
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214
33,550
11
0,131
62
0,529
113
2,128
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
34,479
12
0,135
63
0,543
114
2,187
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
35,433
13
0,139
64
0,559
115
2,248
166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
36,414
14
0,143
65
0,574
116
2,310
167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
37,422
15
0,147
66
0,590
117
2,374
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219
38,457
16
0,151
67
0,606
118
2,440
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
39,522
17
0,155
68
0,623
119
2,507
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
40,616
18
0,159
69
0,640
120
2,577
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222
41,740
19
0,163
70
0,658
121
2,648
172
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
42,895
20
0,168
71
0,676
122
2,721
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
224
44,083
21
0,173
72
0,695
123
2,797
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
45,303
22
0,177
73
0,714
124
2,874
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
46,557
23
0,182
74
0,734
125
2,954
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
47,846
24
0,187
75
0,754
126
3,035
177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
49,170
25
0,193
76
0,775
127
3,119
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
50,531
26
0,198
77
0,796
128
3,206
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
51,930
27
0,203
78
0,819
129
3,294
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231
53,367
28
0,209
79
0,841
130
3,386
181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232
54,844
29
0,215
80
0,864
131
3,479
182
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
56,362
30
0,221
81
0,888
132
3,576
183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
57,922
31
0,227
82
0,913
133
3,675
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
59,526
32
0,233
83
0,938
134
3,776
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
61,173
33
0,240
84
0,964
135
3,881
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
62,866
34
0,246
85
0,991
136
3,988
187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
64,607
35
0,253
86
1,018
137
4,099
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
239
66,395
36
0,260
87
1,047
138
4,212
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
68,233
37
0,267
88
1,076
139
4,329
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241
70,121
38
0,275
89
1,105
140
4,449
191
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
72,062
39
0,282
90
1,136
141
4,572
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
74,057
40
0,290
91
1,167
142
4,698
193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
76,107
41
0,298
92
1,200
143
4,828
194
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
78,213
42
0,306
93
1,233
144
4,962
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
80,378
43
0,315
94
1,267
145
5,099
196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
82,603
44
0,324
95
1,302
146
5,240
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
84,889
45
0,332
96
1,338
147
5,385
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249
87,239
46
0,342
97
1,375
148
5,535
199
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
89,654
47
0,351
98
1,413
149
5,688
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251
92,135
48
0,361
99
1,452
150
5,845
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
94,686
49
0,371
100
1,492
151
6,007
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
97,307
50
0,381
101
1,534
152
6,173
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
100,000
51
0,392
102
1,576
153
6,344
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4.3.8. Đường cong logarit điều khiển độ sáng có mức công suất phóng điện nhỏ nhất là 0,1% - Đồ thị
Đường cong logarit điều chỉnh độ sáng có mức điều khiển độ sáng nhỏ nhất là 0,1 %
E.4.3.9. Thông số điện áp
Phương thức hoạt động
Truyền đi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối truyền
Khối điều khiển
Balát
Khối nhận
Balát
Khối điều khiển
E.4.3.10. Thời gian điều chỉnh độ sáng và tốc độ điều chỉnh độ sáng
X
THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
(nấc/s)
0
<0,707
Không áp dụng
1
0,707
357,796
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253,000
3
1,414
178,898
4
2,000
126,500
5
2,828
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4,000
63,250
7
5,657
44,725
8
8,000
31,625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,314
22,362
10
16,000
15,813
11
22,627
11,181
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,906
13
45,255
5,591
14
64,000
3,953
15
90,510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
HƯỚNG DẪN ĐỂ NÊU RA TUỔI THỌ VÀ TỶ LỆ LỖI CỦA SẢN PHẨM
F.1. Giới thiệu
Khuyến cáo rằng nhà chế tạo cần cung cấp dữ liệu xác định trong F.2.1 và F.2.2 trong catalô sản phẩm để cho phép người sử dụng so sánh tuổi thọ và tỷ lệ lỗi của các sản phẩm điện tử khác nhau.
F.2. Dữ liệu xác định
F.2.1. Nhiệt độ bề mặt lớn nhất
Nhiệt độ bề mặt lớn nhất, ký hiệu là tl (t - tuổi thọ) của sản phẩm điện tử hoặc nhiệt độ phần lớn nhất ảnh hưởng đến tuổi thọ sản phẩm, được đo trong điều kiện làm việc bình thường và ở điện áp danh nghĩa hoặc giá trị lớn nhất của dải điện áp danh định để cho phép tuổi thọ đạt đến 50 000 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.2. Tỷ lệ lỗi
Tỷ lệ lỗi khi sản phẩm điện tử hoạt động liên tục ở nhiệt độ lớn nhất tl (xác định ở F.2.1). Tỷ lệ lỗi cần được nêu dưới dạng số sản phẩm lỗi theo thời gian.
F.3. Sử dụng
Nhà chế tạo cần cung cấp hồ sơ dữ liệu đầy đủ có chứa thông tin chi tiết phương pháp sử dụng để có được thông tin cho trong F.2.1 và F.2.2 (phân tích toán học, thử nghiệm độ tin cậy, v.v...), khi có yêu cầu.
(tham khảo)
QUI TRÌNH THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI BALÁT CÓ GIAO DIỆN ĐIỀU KHIỂN KỸ THUẬT SỐ THEO ĐIỀU E.4
G.0. Giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống thử nghiệm gồm có một máy tính được lập trình theo qui trình thử nghiệm và bộ chuyển đổi phần cứng, được nối vào cổng giao diện điều khiển của thiết bị cần thử nghiệm (DUT).
Trình tự thử nghiệm chính gồm có giai đoạn kích hoạt (đầu ra lệnh) và một giai đoạn hiệu lực. Trong giai đoạn kích hoạt, lệnh cần thử nghiệm được gửi đến DUT và ở giai đoạn hiệu lực, trạng thái bên trong của DUT được kiểm tra bằng lệnh hỏi.
Trạng thái ban đầu của DUT trước qui trình thử nghiệm:
- (các) bóng đèn được nối;
- nguồn được đóng (tđóng ³ thời gian nung nóng trước);
- các quy trình đặc biệt được kết thúc;
- DUT không có địa chỉ rút gọn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trình tự thử nghiệm có thể được sử dụng độc lập với nhau.
Nếu sử dụng trình tự thử nghiệm qui định riêng rẽ thì phải đảm bảo rằng DUT thực hiện lệnh 'KHỞI ĐỘNG' đúng (xem G.2.1.1).
Chú ý rằng có thể có các thông báo lỗi do các vấn đề khác nhau. Ví dụ, trả lời sai lệnh HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ có thể chỉ ra rằng lệnh hỏi này không được thực hiện đúng chức năng hoặc lệnh điều khiển công suất phóng điện được gửi trước đó không có hiệu quả. Vì vậy, cần phải theo trật tự các trình tự.
Một số trình tự thử nghiệm sử dụng tham số thời gian nung nóng trước. Thời gian nung nóng trước được nhà chế tạo DUT qui định. Để có kết quả thử nghiệm đúng, thời gian nung nóng trước phải được đưa vào chương trình thử nghiệm.
SDL (Ngôn ngữ qui định và mô tả) được sử dụng để mô tả các trình tự thử nghiệm; Xem ITU-T: Z.100 CCITT[2].
Truyền dữ liệu:
Tất cả các lệnh đều đề cập đến chế độ ấn định địa chỉ sử dụng và tên của lệnh.
Khi tất cả các lệnh cấu hình được nhận lần lượt hai lần trong thời gian 100 ms, thủ tục con GỬI HAI LẦN được xác định để sử dụng trong giai đoạn kích hoạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở các LỆNH DỰ TRỮ (ví dụ lệnh 9) của tập hợp lệnh, số lệnh được ghi thay cho tên lệnh:
Trong một số chuỗi các LỆNH DỰ TRỮ, các giá trị của cả hai byte của mã lệnh được nêu như sau:
Có thể gộp hai cách mô tả ở trên với nhau.
Các nhánh:
Các nhánh trong trình tự thử nghiệm theo tham số thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số được gán giá trị quy định.
Chờ:
Trình tự thử nghiệm tạm dừng trong thời gian quy định
Quy trình bên ngoài:
Mô tả quy trình bên ngoài, như đóng cắt, nối hoặc ngắt dây dẫn, các phép đo bên ngoài, v.v…
Thông báo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở các lệnh nhất định, cần có các tham số. Tải giá trị bằng 200 vào DTR được ghi như ví dụ sau: DTR (200).
Nếu tham số là biến thì ghi: DTR (<biến>)
Ở tất cả các trình tự, giả thiết rằng việc giao tiếp với DTU được thực hiện đúng chức năng, tức là, không có các lỗi giao tiếp do méo trên đường truyền giao diện trong khi tiến hành thử nghiệm.
Giả thiết rằng kết quả của từng trình tự thử nghiệm được ghi lại. Các thông báo lỗi chỉ ra DUT gặp sự cố ở bước nào.
Nếu không có qui định nào khác thì các mức điện áp trên dây dữ liệu là giá trị danh nghĩa (Vcao = 16,0 V; Vthấp = 0,0 V; ttăng = tgiảm = 50 ms).
Nếu không có chú thích khác thì tất cả các số sử dụng trong trình tự thử nghiệm là số thập phân. Các số cơ số 16 được cho dưới dạng 0xVV, trong đó VV là giá trị. Các số nhị phân được cho dưới dạng XXXXXXXXb, trong đó X là 0 hoặc 1, "x" ở số nhị phân nghĩa là có thể lấy giá trị bất kỳ 0 hoặc 1.
Trong các qui trình thử nghiệm, sử dụng các chữ viết tắt sau đây:
MC = Bộ điều khiển chủ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DTR = THANH GHI TRUYỀN DỮ LIỆU;
PHM = MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ;
ST. ACT LEV. DTR = LƯU MỨC THỰC TẾ TRONG DTR;
SYS. FAIL. LEV = MỨC LỖl HỆ THỐNG;
POW. ON LEVEL = MỨC ĐÓNG NGUỒN;
STORE DTR AS SHORT ADDR. = LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN;
DAPC = ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP.
Lệnh 272 KÍCH HOẠT KIỂU THIẾT BỊ không được thử nghiệm vì không xác định lệnh kiểu thiết bị.
G.1. Trình tự thử nghiệm "tham số hoạt động vật lý"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ: theo A.1.1.
Nguồn cung cấp: điện áp lưới danh nghĩa.
Nguồn cung cấp cho giao diện: đặc tính điện áp - dòng điện tuyến tính giữa các giá trị cố định (® ghi chú).
Sử dụng mức điện áp điển hình; ttăng = tgiảm = 50 ms.
Lệnh 145 "HỎI VỀ BALÁT" được dùng để kiểm tra việc nhận lệnh và dạng kênh truyền về đúng của DUT. (Câu trả lời đúng là: "có").
Điện áp và dòng điện được đo ở các đầu nối vào của balát.
Độ chính xác của phép đo:
Phép đo dòng điện một chiều: cấp chính xác bằng 1 hoặc tốt hơn (đồng hồ đo đa năng RS ≤ 10 W)
Khác: cấp chính xác bằng 5 hoặc tốt hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú:
"Bộ điều khiển chủ" (MC): cần tác động trở lại với tuyến theo cách giống như balát (lmax = 2 mA)
"Nguồn cung cấp cho giao diện” (IPS): Được thiết kế cho n balát và 1 MC.
Mức điện áp VIPS: 11,5 V £ VIPS £ 22,5 V do mức nhỏ nhất/lớn nhất của khối truyền 15 V ≤ VIPS £ 17 V qui định.
Đặc tính lIPS-VIPS:
VIPS ³ 11,5 V ở lIPS £ (n+1) x 2 mA mức cao ở dòng điện ổn định lớn nhất
VIPS £ 4,5 V ở IIPS ³ 2 x 0,9 x (n+1) x 2 mA mức thấp ở hai lần dòng điện ổn định lớn nhất; giảm 10 % dung sai
Thời gian đáp ứng của mạch hạn chế dòng điện < 10 ms
G.1.1. Trình tự thử nghiệm 'dạng sóng'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IPS được lập trình đến VIPS = 22,5. MC không tác động (không có giao tiếp với DUT).
G.1.1.2. Trình tự thử nghiệm 'thông số điện áp'
Giao tiếp với DUT được thử nghiệm ở ba tổ hợp khác nhau của Vcao, Vthấp và ttăng/tgiảm:
Vcao = 22,5 V; Vthấp = - 6,5 V; ttăng = tgiảm = 10 ms
Vcao = 9,5 V; Vthấp = 6,5 V; ttăng = tgiảm = 10 ms
Vcao = 9,5 V; Vthấp = 6,5 V; ttăng = tgiảm = 10 ms
Đối với thử nghiệm này, sử dụng lệnh 145 "HỎI VỀ BALÁT". Câu trả lời đúng là 'có’ (0xFF).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giao tiếp với DUT được thử nghiệm bằng hai tổ hợp khác nhau của VIPS và IIPS:
Vcao = 17,0 V; Vthấp = 0,0 V; ttăng = tgiảm = 50 ms; IIPS = 250 mA (lớn nhất)
Vcao = 15,0 V; Vthấp = 0,0 V; ttăng = tgiảm = 50 ms; IIPS = 8 mA (lớn nhất)
Trong cả hai trường hợp, phải kiểm tra các tham số vật lý của câu trả lời kênh phản hồi của DUT:
Vcao > 11,5 V; Vthấp < 4,5 V; 10 ms < ttăng < 100 ms; 10 ms < tgiảm < 100 ms;
Đối với thử nghiệm này, sử dụng 145 "HỎI VỀ BALÁT". Câu trả lời đúng là 'có' (0xFF).
G.1.1.4. Trình tự thử nghiệm 'tốc độ truyền'
Trình tự dưới đây thử nghiệm giao tiếp với DUT ở tốc độ truyền nhỏ nhất và lớn nhất (1 200 Hz ± 10%).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1.1.5. Trình tự thử nghiệm 'độ rộng xung'
Trình tự này thử nghiệm giao tiếp với dung sai độ rộng xung trong khung truyền đi
Ô bit A: bit bắt đầu
Ô bit B đến I: bit địa chỉ (0xFF = 1111 1111b)
Ô bit K đến S: bit lệnh (0x91 - 1001 0001b)
Ô bit T, U: bit kết thúc
Te
- 10%
365,0 ms
Te
- 10%
458,3 ms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2Te
± 10%
833,3 ms
2Te
± 10%
916,7 ms
A1
A1 + A2
B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1 + B2
C1
C1 + C2
D1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1 + D2
E1
E1 + E2
F1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
G1 + G2
H1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I1
I1 + I2
K1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K1 + K2
L1
L1 + L2
M1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1 + M2
N1
N1 + N2
O1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O1 + O2
P1
P1 + P2
R1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1
S1 + S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1 + T2
U1 + U2
G.1.1.6. Trình tự thử nghiệm 'vi phạm mã'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng về dạng sóng: xem trang sau
Dạng sóng đối với thử nghiệm 'vi phạm mã'
G.1.2. Trình tự thử nghiệm 'hẹn giờ kết cấu khung'
Việc hẹn giờ của kênh nhận về được thử nghiệm trong phần đầu tiên của trình tự thử nghiệm (2 920 ms < ttrả lời < 9 170 ms). Ở phần sau, thử nghiệm sự tác động trở lại của DUT ở thời gian nhỏ nhất giữa hai khung truyền đi.
G.1.3. Thử nghiệm cách điện
Thử nghiệm theo TCVN 7590-1 (IEC 61347-1) và TCVN 7590-2-3 (IEC 61347-2-3) (cách điện chính):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nguồn ở gần các đầu nối bóng đèn;
- điện thế đất
G.1.4. Trình tự thử nghiệm tùy chọn
G.1.4.1. Trình tự thử nghiệm 'cực tính'
Giao tiếp với DUT được thử nghiệm ở cả hai cực tính của dây dữ liệu.
Lệnh 145 "HỎI VỀ BALÁT" được dùng cho thử nghiệm này. Câu trả lời đúng là 'có' (0xFF).
G.1.4.2. Trình tự thử nghiệm 'bảo vệ quá điện áp'
Ở thử nghiệm này, không nối nguồn lưới với các đầu nối nguồn cung cấp cho DUT.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1.5. Trình tự thử nghiệm 'thời gian đáp ứng'
Thời gian đáp ứng được xác định là thời gian để thay đổi quang thông đầu ra từ MỨC LỚN NHẤT đến MỨC NHỎ NHẤT ở THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG lập trình bằng 0. Thời gian này cũng quan trọng đối với các trình tự thử nghiệm khác.
Phép đo được thực hiện sử dụng máy hiện sóng nối với đầu ra analog của quang kế.
G.2. Trình tự thử nghiệm 'lệnh cấu hình'
G.2.1. Trình tự thử nghiệm 'lệnh cấu hình chung'
Để đảm bảo có kết quả đúng từ quy trình thử nghiệm, đầu tiên phải thử nghiệm lệnh 'ĐẶT LẠI'.
G.2.1.1. Trình tự thử nghiệm 'ĐẶT LẠI'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng các tham số: xem trang sau!
Các tham số dùng cho thử nghiệm "ĐẶT LẠI':
i
<lệnh (i)>
k
<hỏi (k)>
<giá trị (k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
THÊM VÀO NHÓM 0
1
HỎI VỀ NHÓM 0-7
0x00
NHÓM 0-7
2
THÊM VÀO NHÓM 1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0x00
NHÓM 8-15
3
THÊM VÀO NHÓM 2
3
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 0
255
ĐOẠN 0
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 1
255
ĐOẠN 1
5
THÊM VÀO NHÓM 4
5
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 2
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
THÊM VÀO NHÓM 5
6
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 3
255
ĐOẠN 3
7
THÊM VÀO NHÓM 6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
ĐOẠN 4
8
THÊM VÀO NHÓM 7
8
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 5
255
ĐOẠN 5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 6
255
ĐOẠN 6
10
THÊM VÀO NHÓM 9
10
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 7
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
THÊM VÀO NHÓM 10
11
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 8
255
ĐOẠN 8
12
THÊM VÀO NHÓM 11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
ĐOẠN 9
13
THÊM VÀO NHÓM 12
13
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 10
255
ĐOẠN 10
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 11
255
ĐOẠN 11
15
THÊM VÀO NHÓM 14
15
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 12
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
THÊM VÀO NHÓM 15
16
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 13
255
ĐOẠN 13
17
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 0
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
ĐOẠN 14
18
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 1
18
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 15
255
ĐOẠN 15
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
HỎI VỀ MỨC LỚN NHẤT
254
MỨC LỚN NHẤT
20
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 3
20
HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT
PHM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 4
21
HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
254
MỨC LỖI HỆ THỐNG
22
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
ĐÓNG NGUỒN
23
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 6
23
HỎI VỀ THỜI GIAN/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
0x07
THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ
254
MỨC THỰC TẾ
25
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 9
27
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 11
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 14
32
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
LƯU DTR LÀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
37
LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
LƯU DTR LÀ TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.1.2. Trình tự thử nghiệm 'ĐẶT LẠI: thời gian tạm ngừng/lệnh ở giữa'
Lệnh ĐẶT LẠI cần được tiến hành chỉ khi nó được nhận hai lần trong khoảng thời gian 100 ms. Không được gửi lệnh ấn định địa chỉ cho cùng một balát giữa hai lệnh ĐẶT LẠI, nếu có thì phải bỏ qua cả hai lệnh ĐẶT LẠI và lệnh còn lại. Ba lệnh này phải được gửi trong khoảng thời gian 100 ms.
G.2.1.3. Trình tự thử nghiệm 'thời gian tạm ngừng - 100 ms'
Trong trình tự thử nghiệm này, cần cố gắng đặt tất cả các tham số lập trình được của DUT là (PHM +1) sử dụng lệnh cấu hình với thời gian tạm ngừng là 150 ms. Không được có thay đổi tham số do thời gian tạm ngừng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng các tham số: xem trang sau!
Tham số dùng cho thử nghiệm 'thời gian tạm dừng 100 ms'
i
<lệnh (i)>
k
<hỏi (k)>
<giá trị (k)>
<đoạn lỗi (k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 0
1
HỎI VỀ NHÓM 0-7
0x00
NHÓM 0-7
2
THÊM VÀO NHÓM 1
2
HỎI VỀ NHÓM 8-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHÓM 8-15
3
THÊM VÀO NHÓM 2
3
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 0
255
ĐOẠN 0
4
THÊM VÀO NHÓM 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 1
255
ĐOẠN 1
5
THÊM VÀO NHÓM 4
5
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 2
255
ĐOẠN 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 5
6
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 3
255
ĐOẠN 3
7
THÊM VÀO NHÓM 6
7
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐOẠN 4
8
THÊM VÀO NHÓM 7
8
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 5
255
ĐOẠN 5
9
THÊM VÀO NHÓM 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 6
255
ĐOẠN 6
10
THÊM VÀO NHÓM 9
10
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 7
255
ĐOẠN 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 10
11
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 8
255
ĐOẠN 8
12
THÊM VÀO NHÓM 11
12
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐOẠN 9
13
THÊM VÀO NHÓM 12
13
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 10
255
ĐOẠN 10
14
THÊM VÀO NHÓM 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 11
255
ĐOẠN 11
15
THÊM VÀO NHÓM 14
15
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 12
255
ĐOẠN 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 15
16
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 13
255
ĐOẠN 13
17
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 0
17
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐOẠN 14
18
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 1
18
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 15
255
ĐOẠN 15
19
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC LỚN NHẤT
254
MỨC LỚN NHẤT
20
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 3
20
HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT
PHM
MỨC NHỎ NHẤT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 4
21
HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
254
MỨC LỖI HỆ THỐNG
22
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 5
22
HỎI VỀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐÓNG NGUỒN
23
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 6
23
HỎI VỀ THỜI GIAN/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
0x07
THỜI GIAN / TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
24
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 9
27
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 11
29
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 14
32
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT
34
LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
LƯU DTR LÀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
37
LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
LƯU DTR LÀ TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
G.2.1.4. Trình tự thử nghiệm 'lệnh ở giữa'
Trong trình tự thử nghiệm này, cố gắng thay đổi tham số người sử dụng lập trình được của DUT bằng cách sử dụng các lệnh cấu hình. Trong khoảng giữa hai lệnh cấu hình, gửi lệnh GIẢM THEO NẤC. Ba lệnh này được gửi trong thời gian 100 ms. Các tham số không được có thay đổi do đưa lệnh giảm theo nấc vào. Mức sáng thực tế ở cuối thử nghiệm phải là 254 vì lệnh ở giữa cũng được DUT bỏ qua. Nếu lệnh ở giữa được ấn định địa chỉ cho DUT khác thì phải thực hiện lệnh cấu hình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Bảng các tham số: xem trang sau!
i
<lệnh (i)>
<mức (i)>
K
<hỏi (k)>
<giá trị (k)>
<đoạn lỗi (k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a ¹ 1
1
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 0
10
1
HỎI VỀ NHÓM 0-7
0x00
0xFF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 1
10
2
HỎI VỀ NHÓM 8-15
0x00
0xFF
NHÓM 8-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 2
10
3
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 0
255
10
ĐOẠN 0
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 1
255
10
ĐOẠN 1
5
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 2
255
10
ĐOẠN 2
6
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 3
255
10
ĐOẠN 3
7
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 4
255
10
ĐOẠN 4
8
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 7
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
10
ĐOẠN 5
9
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 8
10
9
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
ĐOẠN 6
10
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 9
10
10
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 7
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐOẠN 7
11
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 10
10
11
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 8
255
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 11
10
12
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 9
255
10
ĐOẠN 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 12
10
13
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 10
255
10
ĐOẠN 10
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
14
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 11
255
10
ĐOẠN 11
15
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 12
255
10
ĐOẠN 12
16
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 13
255
10
ĐOẠN 13
17
LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT
PHM +1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 14
255
10
ĐOẠN 14
18
LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT
PHM +1
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
10
ĐOẠN 15
19
LƯU DTR LÀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
10
19
HỎI VỀ MỨC LỚN NHẤT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHM+1
MỨC LỚN NHẤT
20
LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
10
20
HỎI VỀ MỨC NHỎ NHẤT
PHM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỨC NHỎ NHẤT
21
LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
10
21
HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
254
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
LƯU DTR LÀ TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
10
22
HỎI VỀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
254
10
ĐÓNG NGUỒN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 0
10
23
HỎI VỀ THỜI GIAN/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
0x07
0xAA
THỜI GIAN / TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
24
HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ
254
PHM+1
MỨC THỰC TẾ
25
THÊM VÀO NHÓM 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
THÊM VÀO NHÓM 3
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
THÊM VÀO NHÓM 4
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<địa chỉ (a)>
28
THÊM VÀO NHÓM 5
10
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
THÊM VÀO NHÓM 6
10
2
Địa chỉ rút gọn 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
THÊM VÀO NHÓM 7
10
3
NHÓM 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
THÊM VÀO NHÓM 8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
THÊM VÀO NHÓM 9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÊM VÀO NHÓM 10
10
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
35
THÊM VÀO NHÓM 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
THÊM VÀO NHÓM 13
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
THÊM VÀO NHÓM 14
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
THÊM VÀO NHÓM 15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.1.5. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ SỐ PHIÊN BẢN'
Đọc số phiên bản của DUT.
G.2.1.6. Trình tự thử nghiệm 'LƯU MỨC THỰC TẾ Trong DTR'
Lệnh này được thử nghiệm ở ba trạng thái khác nhau của DUT: MỨC LỚN NHẤT, MỨC NHỎ NHẤT và TẮT.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trình tự thử nghiệm này, bộ nhớ lưu giữ của DUT được thử nghiệm. Tất cả các tham số lập trình được bị thay đổi (kể cả địa chỉ rút gọn). Nguồn lưới được ngắt trong 5 s trước khi các tham số được kiểm tra. Lệnh ĐẶT LẠI không được xóa địa chỉ rút gọn.
CHÚ THÍCH: Bảng các tham số: xem trang sau!
Các tham số đối với thử nghiệm 'bộ nhớ lưu giữ'
i
<lệnh (i)>
<mức (i)>
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<giá trị (k)>
<đoạn lỗi (k)>
1
THÊM VÀO NHÓM 0
10
1
HỎI VỀ NHÓM 0-7
0xFF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
THÊM VÀO NHÓM 1
10
2
HỎI VỀ NHÓM 8-15
0xFF
NHÓM 8-15
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 0
10
ĐOẠN 0
4
THÊM VÀO NHÓM 3
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 1
10
ĐOẠN 1
5
THÊM VÀO NHÓM 4
10
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
ĐOẠN 2
6
THÊM VÀO NHÓM 5
10
6
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 3
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
THÊM VÀO NHÓM 6
10
7
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 4
10
ĐOẠN 4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 5
10
ĐOẠN 5
9
THÊM VÀO NHÓM 8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 6
10
ĐOẠN 6
10
THÊM VÀO NHÓM 9
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
ĐOẠN 7
11
THÊM VÀO NHÓM 10
10
11
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
THÊM VÀO NHÓM 11
10
12
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 9
10
ĐOẠN 9
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 10
10
ĐOẠN 10
14
THÊM VÀO NHÓM 13
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 11
10
ĐOẠN 11
15
THÊM VÀO NHÓM 14
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
ĐOẠN 12
16
THÊM VÀO NHÓM 15
10
16
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 13
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 0
10
17
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 14
10
ĐOẠN 14
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
18
HỎI VỀ MỨC ĐOẠN 15
10
ĐOẠN 15
19
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
HỎI VỀ MỨC LỚN NHẤT
PHM+1
MỨC LỚN NHẤT
20
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 3
10
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHM+1
MỨC NHỎ NHẤT
21
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 4
10
21
HỎI VỀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 5
10
22
HỎI VỀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
10
ĐÓNG NGUỒN
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
23
HỎI VỀ THỜI GIAN/TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
0xAA
THỜI GIAN / TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
24
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 7
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 10
10
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
29
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 13
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 14
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
LƯU DTR LÀ ĐOẠN 15
10
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHM +1
34
LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT
PHM +1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
LƯU DTR LÀ MỨC LỖI HỆ THỐNG
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
10
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
39
LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.2. Trình tự thử nghiệm 'chế độ đặt tham số công suất phóng điện'
Trong trình tự thử nghiệm dưới đây, các giá trị được nạp vào DTR. Sau đó, nội dung của DTR được lưu vào các tham số bên trong tương ứng của DUT bằng lệnh cấu hình và có hiệu lực nhờ các lệnh câu hỏi.
G.2.2.1. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ MỨC LỚN NHẤT'
Thử nghiệm được thực hiện bằng ba giá trị thử nghiệm:
Bước thử nghiệm 0: mức thử nghiệm > MỨC LỚN NHẤT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm 2: MỨC NHỎ NHẤT < mức thử nghiệm < MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
<max (i)>
<mức (i)>
0
255
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
PHM + 1
PHM + 1
2
253
253
PHM + 1
G.2.2.2. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ MỨC NHỎ NHẤT'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm 0: MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ < mức thử nghiệm < MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 1: mức thử nghiệm > MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 2: mức thử nghiệm < MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
<min (i)>
<mức (i)>
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHM + 1
PHM + 1
1
254
253
253
2
0
PHM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.2.3. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ MỨC LỖI HỆ THỐNG'
Trong trình tự này, việc lập trình MỨC LỖI HỆ THỐNG được thử nghiệm. Cũng kiểm tra hoạt động đúng của DUT trong thời gian bị lỗi hệ thống.
Thử nghiệm được thực hiện với năm giá trị thử nghiệm.
Bước thử nghiệm 0: MỨC NHỎ NHẤT < mức thử nghiệm < MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 1: mức thử nghiệm = MASK
Bước thử nghiệm 2: mức thử nghiệm > MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 3: mức thử nghiệm = TẮT
Bước thử nghiệm 4: mức thử nghiệm < MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<giá trị (i)>
<hệ thống (i)>
<mức (i)>
0
252
252
252
1
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
2
254
254
253
3
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
PHM + 1
G.2.2.4. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ MỨC ĐÓNG NGUỒN'
Trong trình tự này, chương trình MỨC ĐÓNG NGUỒN được thử nghiệm. Cũng kiểm tra hoạt động đúng của DUT trong trường hợp đóng nguồn.
Thử nghiệm được thực hiện với ba giá trị thử nghiệm:
Bước thử nghiệm 0: MỨC NHỎ NHẤT < mức thử nghiệm < MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 1: mức thử nghiệm > MỨC LỚN NHẤT
Bước thử nghiệm 2: mức thử nghiệm < MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
<nguồn (i)>
<mức (i)>
0
252
252
252
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
253
2
0
1
PHM +1
G.2.2.5. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG'
Thời gian điều chỉnh độ sáng phải nằm trong phạm vi từ 0 đến 15.
Thử nghiệm được thực hiện với bốn giá trị thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm 1: giá trị thử nghiệm = 0
Bước thử nghiệm 2: 0 < giá trị thử nghiệm < 15
Bước thử nghiệm 3: giá trị thử nghiệm > 15
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
<thời gian/tốc độ (i)>
0
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0x07
2
5
0x57
3
128
0xF7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ điều chỉnh độ sáng phải nằm trong phạm vi từ 1 đến 15.
Thử nghiệm được thực hiện với năm giá trị thử nghiệm:
Bước thử nghiệm 0: giá trị thử nghiệm = 15
Bước thử nghiệm 1: giá trị thử nghiệm = 0
Bước thử nghiệm 2: 1 < giá trị thử nghiệm < 15
Bước thử nghiệm 3: giá trị thử nghiệm > 15
Bước thử nghiệm 4: giá trị thử nghiệm = 1
Bước thử nghiệm i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<thời gian/tốc độ (i)>
0
15
0x0F
1
0
0x01
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
128
0x0F
4
1
0x01
G.2.2.7. Trình tự thử nghiệm 'lưu DTR là đoạn / 'thuộc về đoạn'
Trong trình tự thử nghiệm này, các giá trị khác nhau được lưu trong thanh ghi đoạn của DUT. Kiểm tra nội dung của thanh ghi đoạn và sử dụng lệnh THUỘC VỀ ĐOẠN để thử nghiệm đoạn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<giá trị (k)>
<đoạn (k)>
<mức (k)>
0
1
1
PHM + 1
1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
255
255
0
3
252
252
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
254
253
G.2.3. Trình tự thử nghiệm 'Chế độ đặt tham số hệ thống'
G.2.3.1. Trình tự thử nghiệm 'XÓA KHỎI ĐOẠN'
Giá trị 127 được lưu trong mỗi thanh ghi đoạn của DUT. Sau đó gửi lệnh 'xóa khỏi đoạn'. Hoạt động đúng của lệnh hỏi về trạng thái khởi động và hỏi về trạng thái cũng được thử nghiệm.
G.2.3.2. Trình tự thử nghiệm 'THÊM VÀO NHÓM' / 'XÓA KHỎI NHÓM'
Thử nghiệm được thực hiện cho mỗi nhóm. Balát được thêm vào nhóm. Sau đó, thử nghiệm hoạt động đúng của lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI ĐẶT LẠI' và 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI'. Sau đó, balát được xóa khỏi nhóm sử dụng địa chỉ nhóm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm i
0
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
15
<nhóm (i)>
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
16
32
64
128
1
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
32
64
128
G.2.3.3. Trình tự thử nghiệm 'LƯU DTR LÀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'
Trong trình tự thử nghiệm này, các địa chỉ rút gọn khác nhau được lập trình sử dụng địa chỉ rút gọn lập trình ở bước trước đó. Lệnh HỎI VỀ THIẾU ĐỊA CHỈ RÚT GỌN và bit địa chỉ rút gọn của câu trả lời của lệnh HỎI VỀ TRẠNG THÁI cũng được thử nghiệm. Hai lệnh 'lưu DTR là địa chỉ rút gọn' và lệnh ở giữa cũng được gửi trong khoảng giữa thời gian 100 ms.
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<địa chỉ 2 (i)>
<thử nghiệm 1 (i)>
<thử nghiệm 2 (i)>
0
3
Quảng bá
địa chỉ rút gọn 1
Không
x0xxxxxxb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
địa chỉ rút gọn 1
địa chỉ rút gọn 63
Không
x0xxxxxxb
2
31
địa chỉ rút gọn 63
địa chỉ rút gọn 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x0xxxxxxb
3
129
địa chỉ rút gọn 15
địa chỉ rút gọn 15
Không
x0xxxxxxb
4
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
địa chỉ rút gọn 15
Không
x0xxxxxxb
5
1
địa chỉ rút gọn 15
địa chỉ rút gọn 0
Không
x0xxxxxxb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
địa chỉ rút gọn 0
quảng bá
Có
x1xxxxxxb
G.3. Trình tự thử nghiệm 'lệnh điều khiển công suất phóng điện'
G.3.1. Trình tự thử nghiệm 'hẹn giờ'
Kiểm tra tính chính xác của THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG và TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG lập trình được bằng các quy trình thử nghiệm dưới đây.
G.3.1.1. Trình tự thử nghiệm 'THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
15
Tmin (i) [s]
0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
1,8
2,55
3,6
5,09
7,20
10,18
14,40
20,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,73
57,60
81,46
Tmax (i) [s]
0,78
1,1
1,56
2,20
3,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,22
8,80
12,45
17,60
24,89
35,20
49,78
70,40
99,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm k
0
1
2
3
<giá trị (k)>
1
254
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.1.2. Trình tự thử nghiệm 'TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG'
Thử nghiệm này được thực hiện với TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG từ 1 đến 15. Lệnh 'GIẢM' được lặp lại với một số lần nhất định n(i). Số bước mà DUT được điều chỉnh được đo bằng lệnh HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ. Thử nghiệm được lặp lại với lệnh 'TĂNG'.
i
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
13
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
5
7
11
15
22
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
90
127
181
255
Smin (i)
64
68
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
67
63
64
62
63
61
60
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Smax (i)
78
83
78
83
79
84
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
82
81
83
85
88
91
G.3.2. Trình tự thử nghiệm 'đường cong điều khiển độ sáng'
Mục đích của các thử nghiệm này là để kiểm tra đường cong lôgarit điều khiển độ sáng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.2.1. Trình tự thử nghiệm 'đường cong lôgarit điều khiển độ sáng'
Trong thử nghiệm này, quang thông đầu ra được đo ở các mức công suất phóng điện xác định. Giá trị đo được nằm trong phạm vi dung sai cho trước.
Bước thử nghiệm i
mức [i]
min [i]
danh nghĩa [i]
max [i]
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 %
50 %
71 %
2
195
15 %
20 %
30 %
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0 %
10 %
15 %
4
126
2,0 %
3,0 %
4,5 %
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 %
1,0 %
2,0 %
6
60
0,25 %
0,5 %
1,0 %
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0 %
0,1 %
0,2 %
G.3.2.2. Trình tự thử nghiệm 'đường cong điều khiển độ sáng: ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP'
DUT được lập trình với THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG bằng 2,82 s. DUT được điều chỉnh độ sáng về MỨC NHỎ NHẤT và sau đó điều chỉnh độ sáng lên MỨC LỚN NHẤT bằng cách gửi các lệnh 'ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP'. Đường cong điều khiển độ sáng phải là liên tục.
G.3.2.3. Trình tự thử nghiệm 'đường cong điều khiển độ sáng: TĂNG/GIẢM'
Gửi lệnh GIẢM (TĂNG) 61 lần với thời gian 100 ms giữa các lệnh điều chỉnh độ sáng của DUT xuống MỨC NHỎ NHẤT (MỨC LỚN NHẤT). Đường cong điều khiển độ sáng phải liên tục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DUT được điều chỉnh độ sáng từ MỨC LỚN NHẤT xuống MỨC NHỎ NHẤT bằng cách lặp lại lệnh GIẢM THEO NẤC. Sau đó, điều chỉnh độ sáng trở lại MỨC LỚN NHẤT sử dụng lệnh TĂNG THEO NẤC. Đường cong điều khiển độ sáng phải liên tục.
G.3.3. Trình tự thử nghiệm 'các lệnh về công suất phóng điện'
Các trình tự thử nghiệm dưới đây kiểm tra các lệnh ảnh hưởng trực tiếp đến công suất phóng điện và chưa được thử nghiệm ở các trình tự thử nghiệm khác ở trước.
G.3.3.1. Trình tự thử nghiệm 'TẮT'
Lệnh 'TẮT' được gửi đến DUT. Sau đó, kiểm tra lệnh 'TRẠNG THÁI' và thử nghiệm câu trả lời của lệnh 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' có giá trị đúng là 0.
G.3.3.2. Trình tự thử nghiệm 'ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP'
Các mức công suất phóng điện khác nhau được đặt bằng cách sử dụng lệnh 'ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÓNG ĐIỆN TRỰC TIẾP'. Hàm đúng của lệnh này được thử nghiệm bằng lệnh 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ'.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước thử nghiệm i
<giá trị (i)>
<mức (i)>
1
0
0
2
1
PHM + 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trung bình
trung bình
4
255
trung bình
5
254
253
G.3.3.3. Trình tự thử nghiệm 'TĂNG'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.3.4. Trình tự thử nghiệm 'GIẢM'
Lệnh GIẢM được thử nghiệm ở MỨC LỚN NHẤT và MỨC NHỎ NHẤT. Trình tự này cũng thử nghiệm để xem lệnh GIẢM bật hay tắt DUT. Các lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh GIẢM.
G.3.3.5. Trình tự thử nghiệm 'TĂNG THEO NẤC'
Lệnh TĂNG THEO NẤC được thử nghiệm ở MỨC LỚN NHẤT và MỨC NHỎ NHẤT. Trình tự này cũng thử nghiệm để xem lệnh TĂNG THEO NẤC bật hay tắt DUT. Các lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh TĂNG THEO NẤC.
G.3.3.6. Trình tự thử nghiệm 'GIẢM THEO NẤC'
Lệnh GIẢM THEO NẤC được thử nghiệm ở MỨC LỚN NHẤT và MỨC NHỎ NHẤT. Trình tự này cũng thử nghiệm để xem lệnh GIẢM THEO NẤC bậc hay tắt DUT. Các lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh GIẢM THEO NẤC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.3.7. Trình tự thử nghiệm 'GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT'
Hàm đúng của lệnh GỌI LẠI MỨC LỚN NHẤT được kiểm tra trong thử nghiệm này. Tại thời điểm bắt đầu trình tự, MỨC LỚN NHẤT bằng 253 được lập trình. Lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh.
G.3.3.8. Trình tự thử nghiệm 'GỌI LẠI MỨC NHỎ NHẤT'
Hàm đúng của lệnh GỌI LẠI MỨC NHỎ NHẤT được kiểm tra trong thử nghiệm này. Tại thời điểm bắt đầu trình tự, MỨC NHỎ NHẤT bằng (MỨC NHỎ NHẤT VẬT LÝ + 1) được lập trình. Lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh.
G.3.3.9. Trình tự thử nghiệm 'BẬT VÀ TĂNG THEO NẤC'
Lệnh BẬT VÀ TĂNG THEO NẤC được thử nghiệm ở MỨC LỚN NHẤT, ở MỨC NHỎ NHẤT và khi DUT được tắt. Lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh BẬC VÀ TĂNG THEO NẤC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.3.3.10. Trình tự thử nghiệm 'GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT'
Lệnh GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT được thử nghiệm ở MỨC LỚN NHẤT, ở MỨC NHỎ NHẤT và khi DUT được tắt. Lệnh 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI' và 'HỎI VỀ MỨC THỰC TẾ' được dùng để kiểm tra hoạt động đúng của lệnh GIẢM THEO NẤC VÀ TẮT.
G.4. Trình tự thử nghiệm 'phân bổ địa chỉ vật lý'
Trình tự này thử nghiệm việc lập trình địa chỉ rút gọn bằng phương pháp lựa chọn vật lý của DUT.
Các lệnh KHỞI ĐỘNG, LỰA CHỌN VẬT LÝ, HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN, LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN và KẾT THÚC được dùng trong trình tự này.
Lệnh HỎI VỀ BALÁT được thử nghiệm trong trình tự này vì nó được dùng để chỉ ra đạt được lập trình địa chỉ rút gọn.
G.5. Trình tự thử nghiệm 'phân bổ địa chỉ ngẫu nhiên'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5.1. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG/KẾT THÚC'
Các lệnh KHỞI ĐỘNG và KẾT THÚC cũng như 15 min khởi động bộ hẹn giờ được thử nghiệm bằng các trình tự dưới đây.
G.5.1.1. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG: bộ hẹn giờ 15 min'
Trình tự này thử nghiệm hoạt động đúng của bộ hẹn giờ 15 min. Lệnh KHỞI ĐỘNG được ấn định địa chỉ cho tất cả các balát (byte thứ hai là 0x00).
G.5.1.2. Trình tự thử nghiệm 'KẾT THÚC'
Lệnh kết thúc được thử nghiệm bằng trình tự thử nghiệm dưới đây.
G.5.1.3. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG: địa chỉ rút gọn'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5.1.4. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG: không có địa chỉ rút gọn'
Trình tự này thử nghiệm hoạt động đúng của lệnh KHỞI ĐỘNG, ấn định địa chỉ cho DUT không có địa chỉ rút gọn.
G.5.1.5. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG: thời gian tạm ngừng 100ms'
Trình tự này thử nghiệm hoạt động đúng của lệnh KHỞI ĐỘNG, ấn định địa chỉ cho DUT có địa chỉ rút gọn xác định. Trình tự này thử nghiệm bộ hẹn giờ đối với thời gian tạm ngừng này.
G.5.1.6. Trình tự thử nghiệm 'KHỞI ĐỘNG: lệnh ở giữa'
Lệnh KHỞI ĐỘNG phải được nhận hai lần trong 100 ms trước khi được thực hiện. Không cho phép có lệnh nào khác chen vào giữa, nếu có thì phải bỏ qua cả lệnh KHỞI ĐỘNG và lệnh này. Trình tự thử nghiệm này kiểm tra hoạt động đúng của DUT trong trường hợp này. Ba lệnh phải được gửi trong thời gian 100 ms.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5.2. Trình tự thử nghiệm 'NGẪU NHIÊN'
Chức năng, các giá trị đặt lại của địa chỉ ngẫu nhiên và bộ nhớ lưu giữ dùng cho địa chỉ ngẫu nhiên được thử nghiệm theo các trình tự dưới đây.
G.5.2.1. Trình tự thử nghiệm 'NGẪU NHIÊN: các giá trị đặt lại'
Hoạt động đúng của lệnh ngẫu nhiên và các lệnh HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (H), HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (M) VÀ HỎI VỀ ĐỊA CHỈ NGẪU NHIÊN (L) được thử nghiệm.
G.5.2.2. Trình tự thử nghiệm 'NGẪU NHIÊN: thời gian tạm ngừng 100 ms'
Lệnh NGẪU NHIÊN phải được nhận hai lần trong 100 ms trước khi thực hiện. Các trình tự này thử nghiệm bộ hẹn giờ trong thời gian tạm ngừng này.
G.5.2.3. Trình tự thử nghiệm 'NGẪU NHIÊN': lệnh ở giữa'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5.3. Trình tự thử nghiệm 'SO SÁNH/HỦY BỎ'
Hoạt động đúng của lệnh SO SÁNH và lệnh HỦY BỎ được thử nghiệm bằng các trình tự dưới đây.
G.5.3.1. Trình tự thử nghiệm 'SO SÁNH'
Hoạt động đúng của lệnh SO SÁNH được kiểm tra bằng thử nghiệm này.
k
<r(k)>
<s(k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<thử nghiệm(k)>
<đoạn lỗi (k)>
1
x + 1
y
z
Có
Không trả lời tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y + 1
z
Có
Không trả lời tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
3
x
y
z + 1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
x - 1
y
z
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
5
x
y - 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
6
x
y
z - 1
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
z
Có
Không trả lời tại địa chỉ tìm kiếm = địa chỉ ngẫu nhiên
G.5.3.2. Trình tự thử nghiệm 'HỦY BỎ'
Kiểm tra hoạt động đúng của lệnh HỦY BỎ bằng thử nghiệm này. Lệnh KHỞI ĐỘNG không được đặt lại quá trình so sánh, nếu có thì việc kích hoạt lại bộ hẹn giờ khởi động sẽ làm nhiễu quá trình tìm kiếm. Việc này cũng được thử nghiệm trong trình tự này.
k
<r(k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<t(k)>
<thử nghiệm(k)>
<đoạn lỗi (k)>
1
x + 1
y
z
Có
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
y + 1
z
Có
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
3
x
y
z + 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
4
x - 1
y
z
Có
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
5
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
z
Có
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
6
x
y
z - 1
Có
Thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
y
z
Không
Không thực hiện lệnh hủy bỏ tại địa chỉ tìm kiếm = địa chỉ ngẫu nhiên
G.5.4. Trình tự thử nghiệm 'LẬP TRÌNH/KIỂM TRA/ HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'
Kiểm tra hoạt động đúng của các lệnh LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN, KIỂM TRA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN và HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN bằng các trình tự thử nghiệm dưới đây.
G.5.4.1. Trình tự thử nghiệm 'LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'
Thử nghiệm hoạt động đúng của lệnh LẬP TRÌNH ĐỊA CHỈ RÚT GỌN.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k
<r(k)>
<s(k)>
<t(k)>
<thử nghiệm(k)>
<đoạn lỗi (k)>
1
x + 1
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
2
x
y + 1
z
Không
Thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
z + 1
Không
Thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
4
x - 1
y
z
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
x
y - 1
z
Không
Thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
6
x
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
7
x
y
z
Có
Không thực hiện lệnh tại địa chỉ tìm kiếm = địa chỉ ngẫu nhiên
G.5.4.2. Trình tự thử nghiệm 'KIỂM TRA ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5.4.3. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'
Thử nghiệm hoạt động đúng của lệnh 'HỎI VỀ ĐỊA CHỈ RÚT GỌN'.
k
<r(k)>
<s(k)>
<t(k)>
<thử nghiệm(k)>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
x + 1
y
z
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
2
x
y + 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
3
x
y
z + 1
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm > địa chỉ ngẫu nhiên
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
z
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
5
x
y - 1
z
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
x
y
z - 1
Không
Trả lời tại địa chỉ tìm kiếm < địa chỉ ngẫu nhiên
7
x
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Không trả lời tại địa chỉ tìm kiếm = địa chỉ ngẫu nhiên
G.5.4.4. Trình tự thử nghiệm 'ĐỊA CHỈ TÌM KIẾM: giá trị đặt lại'
Thử nghiệm kiểm tra giá trị đặt lại của ĐỊA CHỈ TÌM KIẾM.
G.6. Trình tự thử nghiệm 'Các câu hỏi và các lệnh dự trữ"
Các trình tự dưới đây thử nghiệm hoạt động đúng của các lệnh chưa được thử nghiệm ở một trình tự nào trong các trình tự thử nghiệm trong tiêu chuẩn này.
G.6.1. Trình tự thử nghiệm 'các câu hỏi'
Thử nghiệm hoạt động đúng của các lệnh HỎI VỀ KIỂU THIẾT BỊ, HỎI VỀ SỰ CỐ BÓNG ĐÈN, HỎI VỀ VIỆC ĐÓNG NGUỒN CHO BÓNG ĐÈN, HỎI VỀ GIỚI HẠN LỖI và HỎI VỀ SỰ CỐ NGUỒN bằng các trình tự dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm này kiểm tra hoạt động của lệnh hỏi về KIỂU THIẾT BỊ.
G.6.1.2. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ SỰ CỐ BÓNG ĐÈN'
Thử nghiệm này kiểm tra hoạt động của lệnh HỎI VỀ SỰ CỐ BÓNG ĐÈN. Bit tương ứng trong câu trả lời của lệnh HỎI VỀ TRẠNG THÁI cũng được thử nghiệm.
G.6.1.3. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ ĐÓNG NGUỒN CHO BÓNG ĐÈN'
Thử nghiệm này kiểm tra hoạt động của lệnh HỎI VỀ ĐÓNG NGUỒN CHO BÓNG ĐÈN. Bit tương ứng trong câu trả lời của lệnh HỎI VỀ TRẠNG THÁI cũng được thử nghiệm.
G.6.1.4. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ LỖI GIỚI HẠN'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.6.1.5. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ SỰ CỐ NGUỒN'
Thử nghiệm này kiểm tra hoạt động của lệnh HỎI VỀ SỰ CỐ NGUỒN. Bit tương ứng trong câu trả lời của lệnh HỎI VỀ TRẠNG THÁI cũng được thử nghiệm.
G.6.1.6. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI: balát đạt'
Thử nghiệm kiểm tra trạng thái của bit 0, 'balát đạt' trong câu trả lời của lệnh hỏi về trạng thái.
G.6.1.7. Trình tự thử nghiệm 'HỎI VỀ TRẠNG THÁI: hoạt động điều chỉnh độ sáng'
Thử nghiệm kiểm tra hoạt động đúng của bit 4, 'hoạt động điều chỉnh độ sáng' trong câu trả lời của lệnh HỎI VỀ TRẠNG THÁI.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.6.2. Trình tự thử nghiệm 'các lệnh dự trữ'
Các trình tự dưới đây thử nghiệm CÁC LỆNH DỰ TRỮ của lệnh được đặt để không sử dụng. Balát không được trả lời LỆNH DỰ TRỮ và phải duy trì ở trạng thái đặt lại.
G.6.2.1. Trình tự thử nghiệm 'DỰ TRỮ': các lệnh tiêu chuẩn'
Trình tự này thử nghiệm các lệnh từ 9 đến 15, từ 34 đến 41, từ 48 đến 63, từ 129 đến 143, từ 156 đến 159, từ 166 đến 175 và từ 197 đến 223.
Bước thử nghiệm i
<offset [i]>
<số đếm [i]>
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
34
7
2
48
15
3
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
156
3
5
166
9
6
197
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình tự này thử nghiệm các lệnh từ 224 đến 244. DUT có KIỂU THIẾT BỊ = 0 không được tác động trở lại với các lệnh này.
G.6.2.3. Trình tự thử nghiệm 'DỰ TRỮ: các lệnh đặc biệt'
Trình tự này thử nghiệm các lệnh 262, 263, 271 và từ 273 đến 287.
Bước thử nghiệm i
<offset [i]>
<số đếm lớn nhất [i]>
<giá trị lớn nhất [i]>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
0
1
15
0
255
2
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
IEC 60050(845) : 1987, International Electrotecnical Vocabulary (IEV) - Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Chương 845: Chiếu sáng)
IEC 60410 : 1973, Sampling plans and procedures for inspection by attribtes (Kế hoạch và quy trình lấy mẫu để kiểm tra bằng thuộc tính).
IEC 61000-3-2 : 2000, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 3-2: Limits - Limits for harmonic current emissions (equipment input current £ 16 A per phase (Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện vào thiết bị £ 16 A mỗi pha).
IEC 6100-4-30 : 2003, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-30: Testing and measurement techniques - Power quality measurement methods (Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-30: Kỹ thuật thử nghiệm và đo - Phương pháp đo chất lượng nguồn).
IEC 61547, Equiment for general lighting purposes - EMC immunity requirements (Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu miễn nhiễm EMC).
ITU-T Recommendation Z.100 : 200,
Specification and description language (SDL) (Ngôn ngữ quy định và mô tả (SDL))
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Lưu ý chung đối với các tuyên truyền
5. Ghi nhãn
6. Quy định chung
7. Điều kiện khởi động
8. Điều kiện làm việc
9. Hệ số công suất mạch điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Dòng điện lớn nhất trên dây dẫn bất kỳ vào catốt
12. Dạng sóng dòng điện làm việc của bóng đèn
13. Trở kháng âm tần
14. Thử nghiệm hoạt động ở điều kiện không bình thường
15. Độ bền
Phụ lục A (quy định) - Các thử nghiệm
Phụ lục B (quy định) - Balát chuẩn
Phụ lục C (quy định) - Điều kiện đối với bóng đèn chuẩn
Phụ lục D (tham khảo) - Giải thích các điều kiện khởi động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F (tham khảo) - Hướng dẫn để nêu ra tuổi thọ và tỷ lệ lỗi của sản phẩm
Phụ lục G (tham khảo) - Quy trình thử nghiệm đối với balát có giao diện điều khiển kỹ thuật số theo điều E.4
Tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7674:2007 (IEC 60929 : 2006) về Balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dang ống - Yêu cầu về tính năng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7674:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7674:2007 (IEC 60929 : 2006) về Balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dang ống - Yêu cầu về tính năng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video