Loại cách điện |
Giới hạn nhiệt độ a.d 0C |
Nhựa nhiệt dẻo (PVC) |
70 tại ruột dẫn |
Nhựa nhiệt cứng (XLPE hoặc cao su EPR) |
90 tại ruột dẫn b |
Vô cơ (có bọc nhựa nhiệt dẻo (PVC) hoặc để trần để tiếp cận) |
70 tại vỏ bọc |
Vô cơ (để trần để tiếp cận và không tiếp xúc với vật liệu cháy được) |
105 tại bỏ bọc b,c |
a Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn nêu trong Bảng 52.1 trong đó dựa vào khả năng mang dòng nêu ở Phụ lục A, được lấy từ TCVN 5935 (IEC 60502) và IEC 60702 và được thể hiện trong bảng này. b Trong trường hợp ruột dẫn làm việc ở nhiệt độ vượt quá 70 0C, phải xác định được rằng thiết bị nối vào ruột dẫn này là thích hợp đối với nhiệt độ được tạo ra ở mối nối. Đối với cáp có cách điện bằng chất vô cơ, có thể cho phép nhiệt độ làm việc cao hơn tùy thuộc vào thông số nhiệt độ của cáp, đấu nối cáp, điều kiện môi trường và các ảnh hưởng khác từ bên ngoài. d Trong trường hợp được chứng nhận, ruột dẫn hoặc cáp có thể có các giới hạn nhiệt độ làm việc lớn nhất theo yêu cầu kỹ thuật của nhà chế tạo. CHÚ THÍCH 1 Bảng này không liệt kê đầy đủ các loại cáp. CHÚ THÍCH 2 Bảng này không áp dụng cho hệ thống hộp thanh cái hoặc hệ thống ray dẫn điện hoặc hệ thống ray chiếu sáng mà trong đó khả năng mang dòng do nhà chế tạo cung cấp theo IEC 60439-2 và hệ thống ray dẫn điện theo IEC 61534-1. CHÚ THÍCH 3 Đối với giới hạn nhiệt độ của các loại cách điện khác, cần tham khảo yêu cầu kỹ thuật về cáp hoặc yêu cầu kỹ thuật do nhà chế tạo cung cấp. |
523.2. Yêu cầu ở 523.1 được xem là thỏa mãn nếu dòng điện chạy qua ruột dẫn và cáp có cách điện không có áo giáp không vượt quá giá trị thích hợp được chọn từ các bảng của Phụ lục B có tham khảo Bảng A.52.3, tính đến hệ số điều chỉnh cần thiết bất kỳ trong Phụ lục B. Khả năng mang dòng nêu ở Phụ lục B là để hướng dẫn.
CHÚ THÍCH 1 Các ban kỹ thuật quốc gia có thể sửa đổi các bảng của Phụ lục B về dạng đơn giản hóa để thiết lập các qui tắc đi dây quốc gia. Ví dụ về một phương pháp đơn giản hóa có thể chấp nhận được nêu ở Phụ lục C.
CHÚ THÍCH 2 Có thể có dung sai nhất định về khả năng mang dòng tùy thuộc vào điều kiện môi trường và kết cấu nghiêm ngặt của cáp.
523.3. Giá trị thích hợp về khả năng mang dòng cũng có thể xác định theo bộ tiêu chuẩn IEC 60287 hoặc bằng thử nghiệm hoặc bằng cách tính theo phương pháp được thừa nhận và được qui định. Trong trường hợp thích hợp, phải tính đến các đặc tính tải và đối với cáp ngầm, tính đến nhiệt trở hiệu quả của đất.
523.4. Nhiệt độ môi trường là nhiệt độ của môi chất xung quanh khi (các) cáp hoặc (các) ruột dẫn có cách điện cần xét không mang tải.
523.5. Nhóm có hai mạch điện trở lên
Hệ số suy giảm của nhóm (Bảng B.52.17 đến B.52.21) thích hợp cho các nhóm ruột dẫn có cách điện hoặc cáp có cùng nhiệt độ làm việc lớn nhất.
Đối với nhóm cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có nhiệt độ làm việc lớn nhất khác nhau thì khả năng mang dòng của tất cả các cáp hoặc ruột dẫn có cách điện trong nhóm phải dựa vào nhiệt độ thấp nhất trong số nhiệt độ làm việc lớn nhất của cáp trong nhóm, cùng với hệ số suy giảm nhóm thích hợp.
Do đã biết điều kiện làm việc, nếu cáp hoặc ruột dẫn có cách điện chỉ có thể mang dòng điện không quá 30% khả năng mang dòng theo nhóm của nó thì có thể bỏ qua cáp hoặc ruột dẫn này khi muốn đạt được hệ số suy giảm cho số còn lại của nhóm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
523.6.1. Số lượng ruột dẫn cần xét trong một mạch điện là các ruột dẫn mang dòng điện phụ tải. Trong trường hợp có thể giả thiết là các ruột dẫn trong mạch điện nhiều pha mang dòng điện cân bằng thì không cần tính đến dây trung tính kết hợp. Trong các điều kiện này, cáp bốn lõi sẽ cho khả năng mang dòng như cáp ba lõi có cùng diện tích mặt cắt ruột dẫn cho từng dây pha. Cáp bốn lõi và cáp năm lõi chỉ có thể có khả năng mang dòng cao hơn khi chỉ có ba ruột dẫn mang tải. Giả thiết này không có hiệu lực trong trường hợp xuất hiện hài bậc ba hoặc bội của hài bậc ba thể hiện THDi (méo hài tổng) lớn hơn 15%.
523.6.2. Trong trường hợp dây trung tính trong cáp nhiều lõi phải mang dòng điện do mất cân bằng của các dòng điện pha, độ tăng nhiệt độ có dòng chạy qua dây trung tính được bù lại bằng cách giảm nhiệt phát ra từ một hoặc nhiều dây pha. Trong trường hợp này, kích thước của dây trung tính phải được chọn dựa trên dòng điện pha cao nhất.
Trong mọi trường hợp, dây trung tính phải có diện tích mặt cắt thích hợp để phù hợp với 523.1
523.6.3. Trong trường hợp dây trung tính mang dòng điện mà không giảm tải tương ứng của dây pha thì dây trung tính phải được tính đến khi khẳng định khả năng mang dòng điện của mạch điện. Dòng điện này có thể do dòng điện hài đáng kể gấp ba lần trong mạch ba pha. Nếu thành phần hài lớn hơn 15% dòng điện pha cơ bản thì cỡ dây trung tính không được nhỏ hơn cỡ dây pha. Ảnh hưởng về nhiệt do có hài bậc ba hoặc bội của hài bậc ba và hệ số suy giảm tương ứng đối với dòng điện hài cao hơn được nêu ở Phụ lục E.
523.6.4. Không xét đến các ruột dẫn chỉ đóng vai trò làm dây bảo vệ (dây PE). Dây PEN phải được xem xét theo cách tương tự dây trung tính.
523.7. Ruột dẫn song song
Trong trường hợp nối song song hai hoặc nhiều dây mang điện hoặc dây PEN trong hệ thống, thì:
a) phải có các biện pháp để đạt được dòng điện tải chia đều giữa chúng:
Yêu cầu này được xem là thỏa mãn nếu ruột dẫn là cùng vật liệu, có cùng diện tích mặt cắt, chiều dài xấp xỉ bằng nhau và không có mạch nhánh dọc theo chiều dài, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ruột dẫn song song là các cáp một lõi không xoắn hoặc các ruột dẫn cách điện bố trí tam giác hoặc dạng phẳng và có diện tích mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 50 mm2 bằng đồng hoặc 70 mm2 bằng nhôm, hoặc
- nếu ruột dẫn song song không phải là các cáp một lõi không xoắn hoặc không phải là các ruột dẫn có cách điện bố trí tam giác hoặc dạng phẳng và có diện tích mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 50 mm2 bằng đồng hoặc lớn hơn 70 mm2 bằng nhôm thì chấp nhận cấu hình cụ thể cần thiết cho dạng này. Các cấu hình này gồm các nhóm và khoảng cách thích hợp của các pha hoặc các cực khác nhau (xem Phụ lục H).
Hoặc
b) phải đưa ra xem xét đặc biệt để chia dòng điện tải nhằm đáp ứng các yêu cầu ở 523.1
Điều 532.7 này không ngăn cản việc sử dụng các mạch vòng cuối có hoặc không có mối nối rẽ nhánh.
Trong trường hợp không thể đạt được việc chia dòng điện thích hợp hoặc trong trường hợp bốn ruột dẫn trở lên được nối song song thì phải xem xét đến việc sử dụng hộp thanh cái.
523.8. Sự khác biệt về các điều kiện lắp đặt dọc tuyến dây
Trong trường hợp có tản nhiệt khác nhau từ phần này sang phần khác của một tuyến dây, khả năng mang dòng phải được xác định để thích hợp cho phần của tuyến dây có điều kiện bất lợi nhất.
CHÚ THÍCH: Thông thường, chỉ có thể bỏ qua yêu cầu này nếu tản nhiệt chỉ khác nhau ở những chỗ hệ thống đi dây xuyên qua tường một đoạn nhỏ hơn 0,35m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỏ bọc bằng kim loại và/hoặc áo giáp phi từ tính của các cáp một lõi nằm trong cùng một mạch điện phải được nối với nhau ở cả hai đầu của chúng. Một cách khác, để cải thiện khả năng mang dòng, vỏ bọc hoặc áo giáp của cáp có diện tích mặt cắt của ruột dẫn lớn hơn 50 mm2 và có vỏ bọc phía ngoài không dẫn có thể được nối với nhau ở một điểm trên đường chạy của chúng bằng cách điện thích hợp ở các đầu không được nối, trong trường hợp đó chiều dài của cáp tính từ điểm nối phải được giới hạn sao cho điện áp từ vỏ bọc và/hoặc áo giáp đến đất:
a) không gây ra ăn mòn khi cáp mang dòng điện đầy tải của chúng, ví dụ bằng cách giới hạn điện áp đến 25 V, và
b) không gây nguy hiểm hoặc hư hại đến thuộc tính khi cáp mang dòng điện ngắn mạch.
524. Diện tích mặt cắt của ruột dẫn
524.1. Vì lý do cơ khí, diện tích mặt cắt của dây pha trong mạch điện xoay chiều và ruột dẫn mang điện một chiều không được nhỏ hơn các giá trị trong Bảng 52.2
Bảng 52.2 – Diện tích mặt cắt nhỏ nhất của ruột dẫn
Loại hệ thống đi dây
Mạch điện
Ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt
mm2
Hệ thống lắp đặt cố định
Cáp và ruột dẫn có cách điện
Mạch động lực và mạch chiếu sáng
Đồng
1.5
Nhôm
Thích hợp với tiêu
chuẩn cáp TCVN 6612
(IEC 60228) (10 mm2) (xem chú thích 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
0,5 (xem chú thích 2)
Dây trần
Mạch động lực
Đồng
10
Nhôm
16
Mạch tín hiệu và mạch điều khiển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mối nối bằng ruột dẫn mềm có cách điện và cáp
Cho thiết bị đặc biệt
Đồng
Như qui định trong tiêu chuẩn IEC liên quan
Cho các ứng dụng khác bất kỳ
0,75a
Mạch điện áp cực thấp cho ứng đặc biệt
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Trong mạch tín hiệu và mạch điều khiển thích hợp với thiết bị điện tử, cho phép diện tích mặt cắt nhỏ nhất bằng 0,1 mm2.
CHÚ THÍCH 3: Đối với các yêu cầu đặc biệt cho chiếu sáng ELV, xem IEC 60364-7-715
CHÚ THÍCH 4: Ở Anh, cáp 1,0 mm2 được phép sử dụng trong mạch chiếu sáng.
CHÚ THÍCH 5: Ở Anh, cáp đồng 1,0 mm2 được phép sử dụng cho hệ thống lắp đặt cố định có sử dụng cáp và ruột dẫn cách điện cho mạch động lực và mạch chiếu sáng.
a Trong cáp mềm nhiều lõi có 7 lõi trở lên, áp dụng chú thích 2.
524.2. Diện tích mặt cắt của dây trung tính
Khi thiếu các thông tin chính xác hơn, áp dụng các yêu cầu dưới đây:
524.2.1. Diện tích mặt cắt của dây trung tính, nếu có, phải ít nhất bằng diện tích mặt cắt của dây pha.
- trong mạch một pha có hai ruột dẫn, bất kể diện tích mặt cắt của dây dẫn là bao nhiêu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- trong mạch ba pha có nhiều khả năng mang dòng điện hài bậc ba và các bội bậc lẻ của dòng điện hài bậc ba và méo hài tổng nằm trong khoảng từ 15 % đến 30 %.
CHÚ THÍCH: Các mức hài này có thể thấy, ví dụ trong mạch cung cấp cho đèn điện có bóng đèn phóng điện là đèn huỳnh quang.
524.2.2. Trong trường hợp dòng điện hài bậc ba và bội bậc lẻ của dòng điện hài bậc ba cao hơn 33% méo hài tổng thì cần tăng diện tích mặt cắt của dây trung tính (xem 523.6.3 và Phụ lục E).
CHÚ THÍCH 1: Các mức này xuất hiện, ví dụ trong mạch dành riêng cho ứng dụng IT.
a) Đối với cáp nhiều lõi, diện tích mặt cắt của dây pha bằng với diện tích mặt cắt của dây trung tính, diện tích mặt cắt này được chọn cho trung tính để mang dòng điện bằng 1,45 lB của dây pha.
b) Đối với cáp một lõi, diện tích mặt cắt của dây pha có thể thấp hơn diện tích mặt cắt của trung tính thì việc tính toán được thực hiện cho:
- đối với dây pha: ở lB.
- đối với dây trung tính: ở dòng điện bằng 1,45 lB của dây pha.
CHÚ THÍCH 2: Xem 433.1 của TCVN 7447-4-43:2010 (IEC 60364-4-43:2008) để có giải thích về lB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tải mà mạch điện phải mang trong vận hành bình thường là tải cân bằng giữa các pha và dòng điện hài bậc ba và các bội bậc lẻ của dòng điện hài bậc ba không vượt quá 15% dòng điện dây pha;
CHÚ THÍCH: Thông thường, diện tích mặt cắt của trung tính giảm không thấp hơn 50% diện tích mặt cắt của dây pha.
- dây trung tính được bảo vệ chống quá dòng theo 431.2.
- diện tích mặt cắt của dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2 với dây đồng hoặc 25 mm2 với dây nhôm.
525. Sụt áp trong hệ thống lắp đặt của hộ tiêu thụ
Khi không có mối quan tâm nào khác, sụt áp giữa điện áp khởi đầu của hệ thống lắp đặt của hộ tiêu thụ và thiết bị không được lớn hơn giá trị cho trong Bảng G52.1.
CHÚ THÍCH: Mối quan tâm khác bao gồm thời gian khởi động cơ và thiết bị có dòng điện khởi động lớn. Có thể bỏ qua điều kiện nhất thời như quá độ điện áp và biến thiên điện áp do hoạt động không bình thường.
526.1. Mối nối giữa các ruột dẫn và giữa ruột dẫn và thiết bị khác phải đảm bảo liên tục về điện lâu dài, đủ độ bền cơ và đủ bảo vệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
526.2. Tùy theo từng trường hợp, việc chọn phương pháp đấu nối phải tính đến:
- vật liệu ruột dẫn và cách điện của nó;
- số lượng và hình dạng của sợi dây tạo thành ruột dẫn;
- diện tích mặt cắt của ruột dẫn;
- số lượng ruột dẫn cần nối với nhau.
CHÚ THÍCH 1: Cần tránh sử dụng các mối nối hàn, ngoại trừ trong mạch thông tin liên lạc. Nếu sử dụng, các mối nối này cần được thiết kế có tính đến dây bị rão, ứng suất cơ và độ tăng nhiệt trong các điều kiện sự cố (xem 522.6.522.7 và 522.8).
CHÚ THÍCH 2: Các tiêu chuẩn có thể áp dụng bao gồm bộ tiêu chuẩn IEC 60998, IEC 60947 (tất cả các phần 7) và IEC 61535
CHÚ THÍCH 3: Các đầu nối không ghi nhãn “r” (ruột dẫn cứng), “f” (ruột dẫn mềm), “s” hoặc “sol” (ruột dẫn một sợi) đều thích hợp để đấu nối tất cả các loại ruột dẫn.
526.3. Tất cả các mối nối phải tiếp cận được để xem xét, thử nghiệm và bảo trì, trừ các trường hợp sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các mối nối có điền đầy hợp chất hoặc được bọc kín;
- các mối nối giữa đoạn dây lạnh và phần tử gia nhiệt như trong hệ thống gia nhiệt cho trần, gia nhiệt cho sàn và hệ thống gia nhiệt cho đường ống.
- mối nối được thực hiện bằng cách hàn điện, hàn thiếc, hàn đồng hoặc ép bằng dụng cụ thích hợp.
- mối nối tạo thành bộ phận của thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn sản phẩm thích hợp.
CHÚ THÍCH: Mối nối có điền đầy hợp chất, ví dụ, mối nối phủ đầy nhựa.
526.4. Khi cần, phải thực hiện các phòng ngừa để nhiệt độ xuất hiện ở các mối nối trong vận hành bình thường không gây ảnh hưởng xấu đến hiệu quả cách điện của ruột dẫn được nối đến hoặc đỡ chúng.
526.5. Việc đấu nối ruột dẫn (không chỉ là mối nối kết thúc mà còn là mối nối trung gian) phải sao cho chỉ thực hiện trong vỏ bọc thích hợp, ví dụ trong hộp nối, hộp đầu ra hoặc trong thiết bị nếu nhà chế tạo cung cấp không gian cho mục đích này. Trong trường hợp đó, thiết bị phải được sử dụng ở những nơi có trang bị cơ cấu đấu nối cố định hoặc có dự phòng để lắp đặt cơ cấu đấu nối. Ở đoạn kết thúc của các mạch cuối, các ruột dẫn phải được đấu nối trong một hộp kín.
526.6. Các mối nối và các điểm nối cáp và ruột dẫn phải được giải phóng khỏi ứng suất cơ. Cơ cấu làm giảm lực kéo căng phải được thiết kế sao cho tránh hư hại về cơ bất kỳ đến cáp hoặc ruột dẫn.
526.7. Trong trường hợp thực hiện đấu nối trong một hộp kín thì hộp này phải có đủ bảo vệ về cơ và bảo vệ chống các ảnh hưởng từ bên ngoài liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
526.8.1. Để các sợi của ruột dẫn nhiều sợi, ruột dẫn có sợi mảnh và rất mảnh không bị tở ra, phải sử dụng các đầu nối thích hợp hoặc các đầu dây được xử lý thích hợp.
526.8.2. Hàn thiếc toàn bộ đầu dây của ruột dẫn nhiều sợi, ruột dẫn có sợi mảnh và rất mảnh là được phép nếu sử dụng các đầu nối thích hợp.
526.8.3. Không được sử dụng các đầu dây được hàn thiếc trên ruột dẫn có sợi mảnh hoặc rất mảnh vào các mối nối và điểm nối phải chịu xê dịch tương đối trong vận hành giữa phần được hàn thiếc và phần không được hàn thiếc của ruột dẫn.
CHÚ THÍCH: Ruột dẫn có sợi mảnh hoặc rất mảnh theo TCVN 6612 (IEC 60228), cấp 5 và 6.
526.9. Lõi của các cáp có bọc mà từ đó vỏ bọc này được bóc ra và các cáp không có bọc ở đoạn kết thúc của hệ thống ống, ống cáp hoặc hộp phải được bọc kín như yêu cầu ở 526.5.
527. Lựa chọn và lắp đặt hệ thống đi dây để giảm thiểu cháy lan
527.1. Biện pháp phòng ngừa trong khoang cách ly với lửa
527.1.1. Rủi ro cháy lan phải được giảm thiểu bằng cách chọn vật liệu thích hợp và lắp đặt theo Điều 527.
527.1.2. Hệ thống đi dây phải được lắp đặt sao cho không làm giảm tính năng kết cấu xây dựng và an toàn cháy nói chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong hệ thống lắp đặt ở những chỗ nhận biết được là có rủi ro đặc biệt, có thể cần thiết đòi hỏi cáp phù hợp với các thử nghiệm khắc nghiệt hơn đối với cụm cáp mô tả ở bộ tiêu chuẩn TCVN 6613-3 (IEC 60332-3).
527.1.4. Cáp không phù hợp với ít nhất là khả năng chịu cháy lan ở TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), nếu sử dụng phải được giới hạn chỉ dùng một đoạn ngắn để đấu nối các thiết bị vào hệ thống đi dây cố định và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được đi từ khoảng cách ly với lửa này sang khoang cách ly với lửa khác.
527.1.5. Sản phẩm thuộc loại không cháy lan như quy định ở IEC 60439-2, IEC 61537 và trong các bộ tiêu chuẩn: IEC 61084, IEC 61386 và IEC 61534 có thể được lắp đặt mà không có phòng ngừa đặc biệt. Các sản phẩm khác phù hợp với tiêu chuẩn có các yêu cầu tương tự đối với khả năng chịu cháy lan có thể được lắp đặt mà không có phòng ngừa đặc biệt.
527.1.6. Phần của hệ thống đi dây không phải là các cáp không thuộc loại không cháy lan như quy định ở IEC 60439-2, IEC 60570, IEC 61537 và các bộ tiêu chuẩn: IEC 61084, IEC 61386 và IEC 61534 nhưng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng, nếu sử dụng ở tất cả các khía cạnh khác, phải bọc kín hoàn toàn trong vật liệu xây dựng không cháy thích hợp.
527.2. Làm kín các lỗ xuyên qua của hệ thống đi dây
527.2.1. Trong trường hợp hệ thống đi dây đi qua phần tử kết cấu xây dựng như sàn, tường, mái, trần, vách ngăn hoặc tấm chắn hốc, các lỗ hở sau khi hệ thống đi dây đi qua phải được làm kín lại theo cấp chịu cháy (nếu có) quy định cho phần tử tương ứng của kết cấu xây dựng trước khi tạo lỗ xuyên qua (xem bộ ISO 834).
CHÚ THÍCH 1: Trong khi lắp đặt hệ thống đi dây, có thể yêu cầu làm kín tạm thời
CHÚ THÍCH 2: Sau khi sửa chữa, cần làm kín lại càng nhanh càng tốt
527.2.2. Hệ thống đi dây xuyên qua các phần tử kết cấu xây dựng có khả năng chịu cháy quy định phải được làm kín phía trong đến cấp chịu cháy của phần tử tương ứng trước khi tạo thành lỗ xuyên qua cũng như phải được làm kín ở phía ngoài như yêu cầu ở 527.2.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hệ thống thỏa mãn thử nghiệm của TCVN 4255 (IEC 60529) đối với IP33 và
- đấu nối bất kỳ của hệ thống thuộc một trong các khoang, cách ly bởi kết cấu xây dựng bị xuyên qua đều thỏa mãn TCVN 4255 (IEC 60529) đối với IP33.
527.2.4. Hệ thống đi dây không được xuyên qua phần tử của kết cấu xây dựng được thiết kế để mang tải trừ khi tính toàn vẹn của phần tử mang tải có thể được đảm bảo sau khi xuyên qua (xem bộ ISO 834).
527.2.5. Bố trí làm kín dự kiến để thỏa mãn 527.2.1 hoặc 527.2.2 phải chịu được các ảnh hưởng từ bên ngoài giống như cấp của hệ thống đi dây sử dụng cùng với chúng ta và ngoài ra, bố trí này phải thỏa mãn tất cả các yêu cầu sau:
- bố trí làm kín phải có khả năng chịu được các sản phẩm do cháy giống như cấp của phần tử kết cấu xây dựng bị xuyên qua.
- bố trí làm kín phải cấp bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước giống như cấp bảo vệ yêu cầu cho phần tử kết cấu xây dựng trong đó chúng được lắp đặt.
- chỗ làm kín và hệ thống đi dây phải được bảo vệ khỏi nước nhỏ giọt có thể chảy dọc theo hệ thống đi dây mà nếu không được bảo vệ thì nước sẽ đọng lại quanh chỗ làm kín, trừ khi tất cả các vật liệu sử dụng trong chỗ làm kín chịu được ẩm khi được lắp ráp xong để đưa vào sử dụng.
CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu này có thể được chuyển sang tiêu chuẩn sản phẩm của IEC khi xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm này.
- Bố trí làm kín cần tương thích với các vật liệu của hệ thống đi dây mà chúng tiếp xúc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bố trí làm kín cần có độ ổn định thích hợp về cơ để chịu được các ứng suất có thể xuất hiện do hư hại giá đỡ của hệ thống đi dây do cháy.
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu ở 527.2.5 có thể được thỏa mãn nếu:
- kẹp cáp, đấu nối cáp hoặc giá đỡ hoặc giá đỡ cáp được lắp đặt cách chỗ kín 750 mm và có thể chịu được các tải cơ có thể có sau khi giá đỡ bị gãy ở phía bị cháy nhưng không có lực kéo truyền sang chỗ làm kín; hoặc
- thiết kế hệ thống làm kín đảm bảo đỡ thích hợp.
528. Hệ thống đi dây liền kề với các dịch vụ khác
528.1. Liền kề với các dịch vụ điện
Mạch có điện áp dải I và dải II theo IEC 60449 không được chứa trong cùng hệ thống đi dây trừ khi chấp nhận một trong các phương pháp dưới đây:
- tất cả các cáp hoặc ruột dẫn có cách điện tương ứng với điện áp cao nhất; hoặc
- từng ruột dẫn của cáp nhiều lõi có cách điện tương ứng với điện áp cao nhất có trong cáp; hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- từng ruột dẫn của cáp nhiều lõi có cách điện tương ứng với điện áp cao nhất có trong cáp; hoặc
- cáp được cách điện tương ứng với điện áp hệ thống của chúng và được lắp đặt trong ngăn chứa riêng lẻ của ống cáp hoặc hệ thống hộp cáp; hoặc
- cáp được lắp đặt trên hệ thống máng cáp trong đó có phân cách vật lý là vách ngăn;hoặc
- sử dụng hệ thống đường ống, hộp cáp hoặc ống dẫn cáp riêng biệt.
Đối với hệ thống SELV và PELV, áp dụng các yêu cầu ở Điều 414.
CHÚ THÍCH 1: Mối quan tâm đặc biệt liên quan đến nhiễu điện, cả điện từ và tĩnh điện, có thể áp dụng cho mạch viễn thông, mạch truyền dữ liệu và tương tự.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp hệ thống đi dây liền kề với hệ thống bảo vệ chống sét, cần xem xét bộ tiêu chuẩn IEC 62305.
528.2. Liền kề với cáp truyền thông
Trong trường hợp đi qua hoặc gần cáp viễn thông hoặc cáp điện lực đi ngầm trong đất, phải duy trì khoảng cách tối thiểu bằng 100 mm hoặc phải thỏa mãn các yêu cầu theo a) hoặc b);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) đối với trường hợp đi qua, phải có bảo vệ cơ giữa các cáp, ví dụ đường ống cáp, mũ bảo vệ cáp bằng bê tông hoặc khối định dạng bằng bê tông.
528.3. Liền kề với dịch vụ không điện
528.3.1. Hệ thống đi dây không được lắp đặt gần dịch vụ tạo nhiệt, khói hoặc hơi có nhiều khả năng gây hại cho dây đi, trừ khi được bảo vệ thích hợp khỏi ảnh hưởng có hại bằng màn chắn được bố trí sao cho không ảnh hưởng đến tản nhiệt từ dây đi.
Trong khu vực không có thiết kế riêng để lắp đặt cáp, ví dụ khu vực có các hốc và các khoang sâu, cáp phải được rải sao cho cáp không phải chịu bất ký ảnh hưởng có hại nào do hoạt động bình thường của hệ thống lắp đặt liền kề (ví dụ, đường dẫn khí đốt, đường dẫn nước hoặc đường dẫn hơi nước).
528.3.2. Trong trường hợp hệ thống đi dây nằm bên dưới loại hình dịch vụ có khả năng tạo ra ngưng tụ (như dịch vụ nước, hơi nước hoặc khí đốt), phải thực hiện các phòng ngừa để bảo vệ hệ thống đi dây khỏi các ảnh hưởng xấu.
528.3.3. Trong trường hợp dịch vụ điện được lắp đặt gần dịch vụ không điện, cần bố trí chúng sao mọi hoạt động dự đoán được ở các dịch vụ khác không gây hư hại cho dịch vụ điện hoặc ngược lại
CHÚ THÍCH: Điều này có thể đạt được bằng
- khoảng cách thích hợp giữa các dịch vụ; hoặc
- sử dụng che chắn về cơ hoặc nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hệ thống đi dây phải được bảo vệ thích hợp chống các nguy hiểm có khả năng xuất hiện do có các dịch vụ khác trong sử dụng bình thường; và
- bảo vệ chống sự cố phải phù hợp với các yêu cầu ở Điều 413 của TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), dịch vụ không điện bằng kim loại cần được xem xét như bộ phận dẫn bên ngoài.
528.3.5. Hệ thống đi dây không được chạy trong hố thang máy (hoặc lang nâng hàng) trừ khi hệ thống đi dây tạo thành một phần của hệ thống thang máy.
529. Lựa chọn và lắp đặt hệ thống đi dây liên quan đến bảo trì, kể cả làm sạch
529.1. Liên quan đến bảo trì, tham khảo TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005), Điều 34.
529.2. Trong trường hợp cần tháo bất kỳ phương tiện bảo vệ nào để thực hiện bảo trì thì phải có các trang bị để khi lắp lại không giảm mức bảo vệ dự kiến ban đầu.
529.3. Phải thực hiện các dự phòng về an toàn và đủ khả năng tiếp cận đến tất cả các bộ phận của hệ thống đi dây cần bảo trì.
CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp, có thể cần có phương tiện cố định như thang, lối đi, v.v….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.52.1 – Phương pháp lắp đặt liên quan đến ruột dẫn và cáp
Ruột dẫn và cáp
Phương pháp lắp đặt
Không có cơ cấu dùng để cố định
Kẹp trực tiếp
Hệ thống đường ống
Hệ thống hộp cáp (kể cả hộp chân tường, hộp lắp bằng mặt với sàn)
Hệ thống ống dẫn cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên cái cách điện
Sợi dây đỡ
Ruột dẫn trần
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ruột dẫn có cách điện b
-
-
+
+ a
+
-
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp có bọc (kể cả áo giáp và cách điện bằng vô cơ)
Nhiều lõi
+
+
+
+
+
+
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lõi
0
+
+
+
+
+
0
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không được phép
0 Không áp dụng, hoặc thường không sử dụng trong thực tế.
a Ruột dẫn có cách điện được chấp nhận nếu hệ thống hộp cáp cung cấp cấp bảo vệ tối thiểu là IP4X hoặc IPXXD và nếu chỉ có thể tháo nắp bằng dụng cụ hoặc hành động có chủ ý.
b Ruột dẫn có cách điện được sử dụng làm dây bảo vệ hoặc dây liên kết bảo vệ có thể sử dụng bất kỳ phương pháp lắp đặt thích hợp và không cần đặt trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp.
Bảng A.52.2 – Lắp đặt hệ thống đi dây
Trường hợp
Phương pháp lắp đặt
Không có cơ cấu dùng để cố định
Kẹp trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống hộp cáp (kể cả hộp chân tường, hộp lắp bằng mặt với sàn)
Hệ thống ống dẫn cáp
Thang cáp, máng cáp, côngxon giữ cáp
Trên cái cách điện
Sợi dây đỡ
Các khoảng trống trong kết cấu
Tiếp cận được
40
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7,8,
9,12
43, 44
30, 31, 32, 33, 34
-
0
Không tiếp cận được
40
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
43
0
0
0
Kênh cáp
56
56
54,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30, 31, 32, 34
-
-
Chôn trong đất
72, 73
0
70, 71
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-
-
Chôn ngầm vào kết cấu
57, 58
3
1, 2, 59, 60
50, 51, 52, 53
46, 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Lắp đặt nổi
-
20, 21, 22, 23, 33
4, 5
6, 7, 8, 9, 12
6, 7, 8, 9
30, 31, 32, 34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Trên không/tự do trong không khí
-
33
0
10, 11
10, 11
30, 31, 32, 34
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung cửa sổ
16
0
16
0
0
0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0
15
0
0
0
-
-
Ngâm trong nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
-
+
0
-
-
- Không được phép.
0 Không áp dụng, hoặc thường không sử dụng trong thực tế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Con số trong từng ô, ví dụ 40, 46 liên quan đến số của phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3.
Bảng A.52.3 – Ví dụ về phương pháp lắp đặt dùng làm hướng dẫn để đạt được khả năng mang dòng
Số hạng mục
Phương pháp lắp đặt
Mô tả
Phương pháp lắp đặt chuẩn cần sử dụng để có được khả năng mang dòng (xem Phụ lục B)
1
phòng
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi đi trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt a, c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
phòng
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt a, c
A2
3
phòng
Cáp nhiều lõi đặt trực tiếp trong tường cách nhiệt a, c
A1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi đi trong đường ống đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính đường ống c
B1
5
Cáp nhiều lõi đi trong đường ống đặt trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3x đường kính đường ốngc
B2
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chạy theo chiều ngang b
- chạy thẳng đứng b, c
B1
8
9
Cáp nhiều lõi trong hộp cáp (kể cả hộp cáp có nhiều ngăn chứa) trên tường bằng gỗ hoặc bằng khối xây)
- chạy theo chiều ngang b
- chạy thẳng đứng b, c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể sử dụng phương pháp B2
CHÚ THÍCH 1: Hình minh họa không dự định vẽ sản phẩm thực tế hoặc phương pháp lắp đặt mà chỉ thể hiện phương pháp được mô tả.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các chú thích có ở cuối Bảng A.52.3.
10
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi trong các hộp cáp treo b
B1
11
Cáp nhiều lõi trong các hộp cáp treo b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi chạy trong khối đúc sẵn c,e
A1
15
Ruột dẫn có cách điện đặt trong đường ống hoặc cáp một lõi hoặc cáp nhiều lõi đặt trong khung cửa ra vào c, f
A1
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện đặt trong đường ống hoặc cáp một lõi hoặc cáp nhiều lõi đặt trong khung cửa sổ c, f
A1
20
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- cố định trên tường gỗ hoặc khối xây hoặc cách tường nhỏ hơn 0,3 x đường kính cáp c
C
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cố định trực tiếp dưới trần gỗ hoặc trần bêtông
C, với điểm 3 của Bảng B.52.17
22
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- đặt cách trần
Đang xem xét
Có thể sử dụng phương pháp E
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống lắp đặt cố định của thiết bị sử dụng điện kiểu treo
C, với điểm 3 của Bảng B.52.17
30
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên mảng không đục lỗ chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng c, h
C, với điểm 2 của Bảng B.52.17
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp trên mảng đục lỗ chạy theo chiều ngang hoặc chiều thẳng đứng c, h
CHÚ THÍCH: Xem 52.6.2 để có mô tả
E hoặc F
32
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên côngxon hoặc trên máng dạng mắt lưới chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng c, h
E hoặc F
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Đặt cách tường lớn hơn 0,3 lần đường kính cáp
E hoặc F hoặc phương pháp Gg
34
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Lắp trên thang c
E hoặc F
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
Treo bằng sợi dây hoặc kết hợp với sợi dây đỡ hoặc dây treo
E hoặc F
36
Dây trần hoặc có cách điện lắp trên cái cách điện
G
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 De ≤ V < 5 De
B2
5 De ≤ V < 20 De
B1
41
Ruột dẫn có cách điện chạy trong đường ống đặt trong hốc rỗng c, i, j, k
1,5 De ≤ V < 20 De
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
42
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi chạy trong đường ống đặt trong hốc rỗng c,k
Đang xem xét
Có thể sử dụng như sau:
1,5 De ≤ V < 20 De
B2
V ≥ 20 De
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Ruột dẫn có cách điện chạy trong ống dẫn cáp đặt trong hốc rỗng c, i, j, k
1,5 De ≤ V < 20 De
B2
V ≥ 20 De
B1
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang xem xét
Có thể sử dụng như sau:
1,5 De ≤ V < 20 De
B2
V ≥ 20 De
B1
45
Ruột dẫn có cách điện chạy trong ống dẫn cáp đặt trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 0C.m/W c, h, i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
5 De ≤ V < 50 De
B1
46
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi chạy trong ống dẫn cáp đặt trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 0C.m/W c
Đang xem xét
Có thể sử dụng như sau:
1,5 De ≤ V < 20 De
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V ≥ 20 De
B1
47
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:
- trong trần rỗng
- trong sàn được nâng cao h, i
1,5 De ≤ V < 5 De
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
50
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt với sàn c, h, i
B1
51
Cáp nhiều lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt với sàn
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt c
B1
53
Cáp nhiều lõi chạy trong hộp cáp lắp bằng mặt c
B2
54
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi chạy trong đường ống trong kênh cáp không có thông gió chạy theo chiều ngang hoặc thẳng đứng c, i, l, n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
V ≥ 20 De
B1
55
Ruột dẫn có cách điện chạy trong đường ống đặt trong kênh cáp hở hoặc có thông gió đặt trong sàn m, n
B1
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
57
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt trực tiếp trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 OC.m/W
Không có bảo vệ cơ bổ sung o, p
C
58
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt trực tiếp trong khối xây có nhiệt trở không lớn hơn 2 OC.m/W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
59
Ruột dẫn có cách điện hoặc cáp một lõi chạy trong đường ống đặt trong khối xây p
B1
60
Cáp nhiều lõi trong đường ống đặt trong khối xây p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Cáp nhiều lõi chạy trong đường ống hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
D1
71
Cáp một lõi chạy trong đường ống hoặc trong ống dẫn cáp đặt trong đất
D1
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ bọc đặt trực tiếp trong đất
- không có bảo vệ cơ bổ sung q
D2
73
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ bọc đặt trực tiếp trong đất
- có bảo vệ cơ bổ sung q
D2
a Lớp bên trong của tường có độ dẫn nhiệt không nhỏ hơn 10 W/m2.oC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Phải cẩn thận trong trường hợp cáp chạy theo chiều thẳng đứng và thông gió bị hạn chế. Nhiệt độ môi trường xung quanh tại phần trên cùng của đoạn thẳng đứng có thể tăng đáng kể. Vấn đề này đang được xem xét.
d Có thể sử dụng các giá trị dùng cho phương pháp chuẩn B2.
e Điện trở nhiệt của vỏ bọc được xem là kém do vật liệu kết cấu và khoảng không gian có thể có. Trong trường hợp kết cấu là tương đương về nhiệt với các phương pháp lắp đặt 6 hoặc 7 thì có thể sử dụng phương pháp B1.
f Điện trở nhiệt của vỏ bọc được xem là kém do vật liệu kết cấu và khoảng không gian có thể có. Trong trường hợp kết cấu là tương đương về nhiệt với các phương pháp lắp đặt 6, 7, 8 hoặc 9 thì có thể sử dụng phương pháp chuẩn B1 hoặc B2.
g Cũng có thể sử dụng các hệ số trong Bảng B.52.17.
h De là đường kính ngoài của cáp nhiều lõi.
- 2.2 x đường kính cáp khi ba cáp một lõi được liên kết thành tam giác, hoặc
- 3 x đường kính cáp khi ba cáp một lõi được bố trí ở dạng phẳng.
V là kích thước hoặc đường kính nhỏ hơn của đường ống khối xây hoặc hốc rỗng, hoặc chiều sâu thẳng đứng của đường ống hình chữ nhật, hốc trong sàn hoặc trần hoặc kênh. Chiều sâu của kênh quan trọng hơn chiều rộng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l De là đường kính ngoài của đường ống.
m Đối với cáp nhiều lõi được lắp đặt trong phương pháp 55, sử dụng khả năng mang dòng đối với phương pháp chuẩn B2.
n Các phương pháp lắp đặt này chỉ nên sử dụng trong khu vực chỉ cho người có thẩm quyền tiếp cận để có thể ngăn ngừa sự suy giảm khả năng mang dòng và nguy hiểm cháy do tích lũy mảnh vụn.
o Đối với cáp có ruột dẫn không lớn hơn 16 mm2, khả năng mang dòng có thể cao hơn.
p Điện trở nhiệt của khối xây không lớn hơn 2 oC.m/W, thuật ngữ “khối xây” được dùng bao gồm khối xây bằng gạch, bê tông, thạch cao và tương tự (không phải các vật liệu cách nhiệt).
q Việc đưa cáp được đi ngầm trực tiếp vào hạng mục này là thỏa đáng khi nhiệt trở của đất vào khoảng 2.5 oC.m/W. Đối với nhiệt trở của đất thấp hơn, khả năng mang dòng đối với cáp đi ngầm trực tiếp cao hơn đáng kể so với cáp trong đường ống.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.1. Giới thiệu
Các khuyến cáo ở phụ lục này đưa ra làm căn cứ về sự phụ hợp của ruột dẫn và cách điện khi phải chịu các ảnh hưởng nhiệt do mang dòng điện dài hạn trong vận hành bình thường. Những lưu ý còn lại ảnh hưởng đến việc chọn diện tích mặt cắt của ruột dẫn, như các yêu cầu về bảo vệ chống điện giật (TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41)), bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt (TCVN 7447-4-42 (IEC 60364-4-42)), bảo vệ chống quá dòng (TCVN 7447-4-43 (IEC 60364-4-43)), sụt áp (Điều 525 của tiêu chuẩn này), và nhiệt độ giới hạn cho các dấu nối của thiết bị mà ruột dẫn được nối đến (Điều 526 của tiêu chuẩn này).
Hiện tại, phụ lục này liên quan đến cáp và ruột dẫn có cách điện loại không có áo giáp, có điện áp danh nghĩa không quá 1kV xoay chiều hoặc 1,5 kV một chiều. Phụ lục này có thể được áp dụng cho cáp nhiều lõi có áo giáp nhưng không áp dụng cho cáp một lõi có áo giáp.
CHÚ THÍCH 1 Nếu sử dụng cáp một lõi có áo giáp, có thể làm giảm đáng kể khả năng mang dòng so với yêu cầu nêu trong phụ lục này. Cần tham khảo nhà cung cấp cáp. Điều này cũng áp dụng cho cáp một lõi không có áo giáp chạy trong ống kim loại đơn tuyến (xem 521.5).
CHÚ THÍCH 2 Nếu sử dụng cáp nhiều lõi có áo giáp thì các giá trị của phụ lục này sẽ mang khía cạnh an toàn.
CHÚ THÍCH 3 Khả năng mang dòng của ruột dẫn có cách điện cũng giống như cáp một lõi.
Các giá trị trong Bảng B.52.2 đến B.52.13 áp dụng cho cáp không có áo giáp và được rút ra theo các phương pháp nêu ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287 sử dụng các kích thước như quy định trong TCVN 5935 (IEC 60502) và điện trở ruột dẫn nêu ở TCVN 6612 (IEC 60228). Các biến đổi thực tế đã biết trong kết cấu cáp (ví dụ hình dạng của ruột dẫn) và dung sai chế tạo tạo ra độ phân tán kích thước có thể có và do đó dẫn đến phân tán khả năng mang dòng đối với từng cỡ ruột dẫn. Khả năng mang dòng lập thành bảng đã được lựa chọn phải sao cho có tính đến các giá trị phân tán này một cách an toàn để khi vẽ đồ thị theo diện tích mặt cắt của ruột dẫn thì nằm trên một đường cong trơn.
Đối với cáp nhiều lõi có diện tích mặt cắt của ruột dẫn bằng 25 mm2 hoặc lớn hơn, cho phép ruột dẫn có dạng tròn hoặc định hình. Các giá trị lập bảng được rút ra từ các kích thước thích hợp của ruột dẫn định hình.
B.52.2. Nhiệt độ môi trường xung quanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với ruột dẫn có cách điện và cáp đi trong không khí, bất kể phương pháp lắp đặt: 30oC.
- đối với cáp ngầm, đặt trực tiếp trong đất hoặc chạy trong ống dẫn đặt trong đất: 20 oC.
B.52.2.2. Trong trường hợp nhiệt độ môi trường xung quanh trong vị trí dự kiến của ruột dẫn có cách điện hoặc cáp khác với nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn, hệ số hiệu chuẩn thích hợp nêu trong Bảng B.52.14 và B.52.15 phải được áp dụng cho các giá trị của khả năng mang dòng đưa ra trong Bảng B.52.2 đến B.52.13. Đối với cáp ngầm, không cần hiệu chỉnh thêm nếu nhiệt độ của đất vượt quá nhiệt độ môi trường xung quanh được chọn đến 5 oC chỉ trong vài tuần trong một năm.
CHÚ THÍCH: Đối với cáp và ruột dẫn có cách điện đặt trong không khí, trong trường hợp nhiệt độ môi trường xung quanh đôi khi vượt quá nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn, việc sử dụng khả năng mang dòng lập thành bảng mà không cần hiệu chỉnh đang được xem xét.
B.52.2.3. Hệ số hiệu chỉnh trong Bảng B.52.14 và B.52.15 không tính đến độ tăng nhiệt, nếu có, do bức xạ mặt trời hoặc bức xạ hồng ngoại khác. Trong trường hợp cáp hoặc ruột dẫn có cách điện phải chịu bức hạ này, khả năng mang dòng có thể được rút ra bằng phương pháp quy định ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287.
B.52.3. Nhiệt trở đất
Khả năng mang dòng lập thành bảng trong phụ lục này dùng cho cáp đặt trong đất liên quan đến nhiệt trở đất bằng 2,5 oC.m/W. Giá trị này được xem là một phòng ngừa cần thiết để sử dụng rộng rãi khi loại đất và vị trí địa lý không xác định (xem IEC 60287-3-1).
Ở các vị trí mà nhiệt trở đất thực tế cao hơn 2,5 K.m/W thì cần giảm khả năng mang dòng một cách thích hợp hoặc thay đất xung quanh cáp bằng vật liệu thích hợp hơn. Có thể nhận biết các trường hợp này khi tình trạng của đất là rất khô. Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt trở khác 2,5 K.m/W được nêu trong Bảng B.52.16.
CHÚ THÍCH: Khả năng mang dòng lập thành bảng trong phụ lục này dùng cho cáp trong đất dự kiến chỉ liên quan đến cáp chạy trong và xung quanh công trình. Đối với hệ thống lắp đặt khác, trong trường hợp kiểm tra thiết lập nhiều giá trị chính xác hơn của nhiệt trở đất thích hợp đối với tải cần mang, các giá trị khả năng mang dòng có thể được rút ra từ phương pháp tính toán nêu ở bộ tiêu chuẩn IEC 60287 hoặc có được từ nhà chế tạo cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.4.1. Hệ thống lắp đặt từ loại A đén loại D trong Bảng B.52.1
Khả năng mang dòng nêu trong Bảng B.52.2 đến B.52.7 liên quan đến các mạch đơn lẻ gồm nhiều ruột dẫn dưới đây:
- hai ruột dẫn có cách điện hoặc hai cáp một lõi, hoặc một cáp hai lõi;
- ba ruột dẫn có cách điện hoặc ba cáp một lõi, hoặc một cáp ba lõi.
Trong trường hợp có nhiều ruột dẫn có cách điện hoặc cáp, không thuộc loại cáp trần cách điện bằng vô cơ không chạm tới được, được lắp đặt trong cùng nhóm, phải áp dụng các hệ số suy giảm theo nhóm quy định trong Bảng B.52.17 đến B.52.19.
B.52.4.2. Hệ thống lắp đặt loại E và F trong Bảng B.52.1
Khả năng mang dòng theo các bảng từ B.52.8 đến B.52.13 liên quan đến các phương pháp lắp đặt chuẩn.
Đối với hệ thống lắp đặt trên máng cáp có đục lỗ, thanh đỡ cáp và tương tự, khả năng mang dòng đối với một mạch điện và nhóm mạch điện có được bằng cách lấy khả năng mang dòng được đưa ra cho bố trí ruột dẫn có cách điện hoặc cáp liên quan trong không khí tự do, như chỉ ra trong Bảng B.52.8 đến B.52.13 với hệ số suy giảm hệ thống lặp đặt và nhóm nêu trong bảng B.52.20 và B.52.21. Không yêu cầu hệ số suy giảm theo nhóm cho cáp cách điện bằng vô cơ không chạm tới được, xem Bảng B.52.7 và B.52.9.
Các chú thích dưới đây liên quan đến B.52.4.1 và B.52.4.2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Hệ số suy giảm theo nhóm được tính dựa trên cơ sở là nhóm gồm các ruột dẫn có cách điện hoặc cáp mang tải đồng đều như nhau. Khi một nhóm cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có cỡ khác nhau, cần lưu ý dòng điện tải của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có cỡ nhỏ hơn (xem B.52.5).
B.52.5. Nhóm gồm các cỡ khác nhau
Hệ số suy giảm theo nhóm lập thành bảng áp dụng cho các nhóm gồm cáp mang tải đồng đều như nhau. Phép tính hệ số suy giảm đối với nhóm có các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách điện hoặc cáp mang tải đồng đều phụ thuộc vào tổng số lượng trong một nhóm và hỗn hợp các cỡ. Các hệ số này không lập được thành bảng mà phải tính toán cho từng nhóm. Phương pháp tính toán các hệ số này nằm ngoài phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Một số ví dụ cụ thể về trường hợp nên sử dụng các phép tính này được nêu dưới đây.
CHÚ THÍCH: Nhóm gồm các cỡ ruột dẫn tạo thành một dải gồm nhiều hơn ba cỡ chuẩn liền kề có thể được xem là nhóm gồm các cỡ khác nhau. Một nhóm các cáp tương tự được tạo thành một nhóm trong trường hợp khả năng mang dòng của tất cả các cáp dựa trên nhiệt độ ruột dẫn cho phép lớn nhất giống nhau và trong trường hợp dải cỡ ruột dẫn trong một khẩu độ của nhóm không quá ba cỡ tiêu chuẩn liền kề.
B.52.5.1. Nhóm trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp
Hệ số suy giảm theo nhóm theo khía cạnh an toàn, đối với một nhóm có các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách điện hoặc cáp trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp hoặc hệ thống ống dẫn cáp là:
Trong đó
F là hệ số suy giảm theo nhóm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số suy giảm theo nhóm có được bằng công thức này sẽ giảm nguy hiểm quá tải cho các cỡ nhỏ hơn nhưng có thể dẫn đến không sử dụng được hết các cỡ lớn hơn. Việc sử dụng không hết mức này có thể tránh được nếu các cỡ lớn và nhỏ của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện không trộn lẫn trong cùng một nhóm.
Việc sử dụng một phương pháp tính được thiết kế riêng cho các nhóm có chứa các cỡ khác nhau của ruột dẫn có cách điện hoặc cáp trong đường ống sẽ tạo ra hệ số suy giảm theo nhóm chính xác hơn. Việc này đang được xem xét.
B.52.5.2. Nhóm trên các máng
Khi một nhóm có các cỡ khác nhau của cáp, cần lưu ý dòng điện tải của các cỡ nhỏ hơn. Nên sử dụng phương pháp tính được thiết kế riêng cho các nhóm có các cỡ cáp khác nhau.
Hệ số suy giảm theo nhóm tính được theo B.52.5.1 sẽ cung cấp một giá trị theo khía cạnh an toàn. Việc này đang được xem xét.
B.52.6. Phương pháp lắp đặt
B.52.6.1. Phương pháp chuẩn
Phương pháp chuẩn là các phương pháp lắp đặt mà khả năng mang dòng được xác định bằng thử nghiệm hoặc tính toán.
a) Phương pháp chuẩn A1, điểm 1 của Bảng A.52.3 (ruột dẫn có cách điện trong đường ống trong tương cách nhiệt) và A2, điểm 2 của Bảng A.52.3 (cáp nhiều lõi trong đường ống trong tường cách nhiệt).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp chuẩn B1, điểm 4 của Bảng A.52.3 (ruột dẫn có cách điện trong đường ống trên tường gỗ) và B2, điểm 5 của Bảng A.52.3, (cáp nhiều lõi trong đường ống trên tường gỗ):
Đường ống được lắp trên tường gỗ sao cho khe hở giữa đường ống và bề mặt nhỏ hơn 0,3 lần đường kính đường ống. Đường ống có thể là kim loại hoặc nhựa. Trong trường hợp đường ống được cố định vào tường bằng khối xây, khả năng mang dòng của cáp hoặc ruột dẫn có cách điện có thể cao hơn. Việc này đang được xem xét.
c) Phương pháp chuẩn C, điểm 20 của Bảng A.52.3 (cáp một lõi hoặc nhiều lõi trên tường gỗ):
Cáp lắp đặt trên tường gỗ sao cho khe hở giữa cáp và bề mặt nhỏ hơn 0,3 lần đường kính cáp. Trong trường hợp cáp được cố định hoặc được chôn vào tường bằng khối xây thì khả năng mang dòng có thể cao hơn. Việc này đang được xem xét.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ “khối xây” được dùng bao gồm gạch, bê tông, vữa, thạch cao và tương tự (không phải vật liệu cách nhiệt)
d) Phương pháp chuẩn D1, điểm 70 của Bảng A.52.3 (cáp nhiều lõi trong ống dẫn đặt trong đất) và D2 (cáp nhiều lõi được thiết kế để đi ngầm trực tiếp trong đất - xem hướng dẫn của nhà chế tạo):
Cáp được kéo vào đường ống nhựa, đất nung hoặc kim loại đường kính 100 mm đặt tiếp xúc trực tiếp với đất có nhiệt trở bằng 2,5 oC.m/W và sâu 0,7 m (xem thêm B.52.3).
Cáp đặt trực tiếp trong đất có nhiệt trở bằng 2,5 oC.m/W và sâu 0,7 m (xem thêm B.52.3).
CHÚ THÍCH 2: Với cáp đặt trong đất, điều quan trọng là giới hạn nhiệt độ của vỏ. Nếu nhiệt của vỏ làm khô đất thì nhiệt trở có thể tăng và cáp trở nên quá tải. Một cách để tránh sự phát nhiệt này là sử dụng bảng đối với nhiệt độ ruột dẫn bằng 70 oC ngay cả đối với cáp được thiết kế ở 90 oC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp được đỡ sao cho tản nhiệt tổng không bị cản trở. Gia nhiệt do bức xạ mặt trời và các nguồn khác phải được tính đến. Phải cẩn thận để đối lưu không khí tự nhiên không bị cản trở. Trong thực tế, khe hở không khí giữa cáp và bề mặt liền kề bất kỳ bằng ít nhất 0,3 lần đường kính ngoài của cáp đối với cáp nhiều lõi hoặc 1 lần đường kính cáp đối với cáp một lõi là đủ để cho phép sử dụng khả năng mang dòng thích hợp cho điều kiện không khí tự do.
B.52.6.2. Phương pháp khác
a) Cáp trên sàn hoặc dưới trần: phương pháp này tương tự như phương pháp chuẩn C ngoại trừ khả năng mang dòng đối với cáp trên trần được giảm nhẹ (xem Bảng B.52.17) so với giá trị đối với tường hoặc sàn vì độ giảm đối với lưu tự nhiên.
b) Hệ thống máng cáp: mảng cáp có đục lỗ có dạng các lỗ đều để thuận tiện cho việc sử dụng phụ kiện của cáp. Khả năng mang dòng đối với cáp trên máng cáp có đục lỗ được suy ra từ thử nghiệm sử dụng các máng trong đó các lỗ chiếm 30% diện tích đế. Nếu các lỗ chiếm ít hơn 30% diện tích đế thì máng cáp được xem là không đục lỗ. Phương pháp này tương tự như phương pháp chuẩn C.
c) Hệ thống thang cáp: kết cấu này cung cấp trở kháng tối thiểu đối với luồng không khí xung quanh cáp, tức là cơ cấu kim loại dùng để đỡ bên dưới cáp chiếm ít hơn 10% diện tích mặt phẳng.
d) Thanh đỡ cáp, dây buộc cáp: cơ cấu để cố định cáp vào máng cáp hoặc bó các cáp với nhau.
e) Giá treo cáp: Giá đỡ cáp giữ cáp ở các khoảng cách dọc theo chiều dài và cho phép về cơ bản là toàn bộ luồng không khí tự do xung quanh cáp.
Các chú thích chung cho Bảng B.52.1 đến B.52.21.
CHÚ THÍCH 3: Khả năng mang dòng lập thành bảng cho các loại ruột dẫn có cách điện và cáp và phương pháp lắp đặt được sử dụng phổ biến cho hệ thống lắp đặt điện cố định. Khả năng mang dòng lập thành bảng liên quan đến hoạt động ổn định liên tục (100 % hệ số tải) đối với dòng một chiều hoặc xoay chiều có tần số danh nghĩa bằng 50 Hz hoặc 60 Hz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 5: Để thuận tiện trong trường hợp sử dụng các phương pháp thiết kế hệ thống lắp đặt có hỗ trợ của máy tính, khả năng mang dòng trong Bảng B.52.2 đến B.52.13 có thể liên quan đến cỡ ruột dẫn bằng các công thức đơn giản. Các công thức này và hệ số thích hợp được nêu ở Phụ lục D.
f) Cáp trong trần: phương pháp này tương tự phương pháp chuẩn A. Có thể cần áp dụng hệ số hiệu chỉnh do nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn có thể xuất hiện trong hộp đầu nối và được lắp đặt tương tự trong trần.
CHÚ THÍCH 6: Trong trường hợp hộp đầu nối trong trần được sử dụng để cấp điện cho đèn điện, tản nhiệt từ đèn điện có thể tạo ra nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn quy định ở Bảng B.52.2 đến B.52.5, xem thêm 552.2.1. Nhiệt độ này có thể từ 40 oC đến 50 oC và phải áp dụng hệ số hiệu chỉnh theo “Bảng B.52.14”.
Bảng B.52.1 – Phương pháp lắp đặt chuẩn tạo cơ sở cho khả năng mang dòng lập thành bảng
Phương pháp lắp đặt chuẩn
Bảng và cột
Khả năng mang dòng đối với mạch đơn
Hệ số nhiệt độ môi trường xung quanh
Hệ số suy giảm theo nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện bằng nhựa nhiệt cứng
Cách điện bằng vô cơ
Số lõi
2
3
2
3
2 và 3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
Phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
B.52.2
Cột 2
B.52.4
Cột 2
B.52.3
Cột 2
B.52.5
Cột 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.14
B.52.17
Phòng
Cáp nhiều lõi chạy trong đường ống đặt trong tường cách nhiệt
A2
B.52.2
Cột 3
B.52.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.3
Cột 3
B.52.5
Cột 3
-
B.52.14
B.52.17 trừ D (áp dụng Bảng B.52.19)
Ruột dẫn có cách điện (cáp một lõi) chạy trong đường ống đặt trên tường bằng gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.2
Cột 4
B.52.4
Cột 4
B.52.3
Cột 4
B.52.5
Cột 4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.17
Cáp nhiều lõi chạy trong đường ống đặt trên tường bằng gỗ
B2
B.52.2
Cột 5
B.52.4
Cột 5
B.52.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.5
Cột 5
-
B.52.14
B.52.17
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đặt trên tường bằng gỗ
C
B.52.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.4
Cột 6
B.52.3
Cột 6
B.52.5
Cột 6
70 oC vỏ bọc B.52.6 105 oC vỏ bọc B.52.7
B.52.14
B.52.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp nhiều lõi chạy trong ống dẫn đặt trong đất
D
B.52.2
Cột 7
B.52.4
Cột 7
B.52.3
Cột 7
B.52.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B.52.15
B.52.19
Cáp một lõi hoặc nhiều lõi có vỏ bọc đặt trực tiếp trong đất
D2
Cột 8
Cột 8
Cột 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột 8
Khe hở đến vách không nhỏ hơn 0,3 lần đường kính cáp
Cáp nhiều lõi đặt trong không khí
E
Đồng
B.52.10
Nhôm
B.52.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.12
Nhôm
B.52.13
70 oC vỏ bọc B.52.8
105 oC vỏ bọc B.52.9
B.52.14
B.52.20
Khe hở đến vách không nhỏ hơn 0,3 lần đường kính cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Đồng
B.52.10
Nhôm
B.52.11
Đồng
B.52.12
Nhôm
B.52.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105 oC vỏ bọc B.52.9
B.52.14
B.52.21
Cáp một lõi, đặt cách nhau trong không khí
G
Đồng
B.52.10
Nhôm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
B.52.12
Nhôm
B.52.13
70 oC vỏ bọc B.52.8
105 oC vỏ bọc B.52.9
B.52.14
-
Bảng B.52.2 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong bảng B.52.1 – Cách điện PVC/hai ruột dẫn mang tải, bằng đồng hoặc nhôm – Nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC trong không khí, 20 oC trong đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
B1
B2
C
D1
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
Đồng
1,5
2,5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
14,5
19,5
26
34
46
61
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
151
182
210
240
273
321
367
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
25
32
43
57
75
92
110
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
219
248
291
334
17,5
24
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
76
101
125
151
192
232
269
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
458
16,5
23
30
38
52
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
133
168
201
232
258
294
344
394
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
27
36
46
63
85
112
138
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
299
344
392
461
530
22
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
60
78
99
119
140
173
204
231
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
336
379
22
28
38
48
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
132
156
192
230
261
293
331
382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm
2.5
4
6
10
16
25
35
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
120
150
185
240
300
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
48
63
77
93
118
142
164
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
289
14,5
19,5
25
33
44
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
108
130
150
172
195
229
263
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
44
60
79
97
118
150
181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
266
312
358
17,5
24
30
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
86
104
131
157
181
201
230
269
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
28
36
49
66
83
103
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
226
261
298
352
406
22
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
61
77
93
109
135
159
180
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
296
63
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
145
173
200
224
255
298
336
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7 và 8, ruột dẫn trong được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
B1
B2
C
D1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(hình)
(hình)
(hình)
(hình)
(hình)
(hình)
(hình)
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
Đồng
1,5
2,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
16
25
35
50
70
95
120
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
300
19
26
35
45
61
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
158
200
241
278
318
362
424
486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
25
33
42
57
76
99
121
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
253
290
329
386
442
23
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
75
100
133
164
198
253
306
354
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
449
528
603
22
30
40
51
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
146
175
221
265
305
334
384
459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
33
45
58
80
107
138
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
269
328
382
441
506
599
693
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
53
71
91
116
139
164
203
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306
343
395
446
27
35
46
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
129
155
183
225
270
306
343
387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
502
Nhôm
2,5
4
6
10
16
25
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
95
120
150
185
240
300
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
48
64
84
103
125
158
191
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
338
387
19,5
26
33
45
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
115
145
175
201
230
262
307
352
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
33
43
59
79
105
130
157
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281
307
351
412
471
23
31
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
94
115
138
175
210
242
261
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
26
35
45
62
84
101
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
241
280
324
371
439
508
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
55
71
90
108
128
158
186
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
307
346
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
139
170
204
233
261
296
343
386
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7 và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
Bảng B.52.4 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong Bảng B.52.1 – Cách điện PVC, ba ruột dẫn mang tải/bằng đồng hoặc nhôm – nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC trong không khí, 20 oC trong đất
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
B1
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
Đồng
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
10
16
25
35
50
70
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
185
240
300
13.5
18
24
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
73
89
108
136
164
188
216
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
13
17.5
23
29
39
52
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
125
150
172
196
223
261
298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
28
36
50
68
89
110
134
171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
239
262
296
346
394
15
20
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
62
80
99
118
149
179
206
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
297
339
17.5
24
32
41
57
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
144
184
223
259
299
241
403
464
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
24
30
38
50
64
82
98
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
192
217
243
280
316
19
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
54
70
92
110
130
162
193
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
320
359
Nhôm
2.5
4
6
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
50
70
95
120
150
185
240
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
18.5
24
32
43
57
70
84
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
170
194
227
261
13.5
17.5
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
53
65
78
98
118
135
155
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
16.5
22
28
39
53
70
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
161
186
204
230
269
306
15.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
36
48
62
77
92
116
139
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
199
232
265
18.5
25
32
44
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
110
140
170
197
227
259
305
351
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.5
24
30
39
50
64
77
91
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
169
190
218
247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
69
83
99
122
148
169
189
214
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7 và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
Bảng B.52.5 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt trong Bảng B.52.1 – Cách điện XLPE hoặc EPR, ba ruột dẫn mang tải/bằng đồng hoặc nhôm – nhiệt độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh: 30 oC trong không khí, 20 oC trong đất
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
A1
A2
B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D1
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
6
10
16
25
35
50
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
150
185
240
300
17
23
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
73
95
117
141
179
216
249
285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
435
16,5
22
30
38
51
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
130
164
197
227
259
295
346
396
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
28
37
48
66
88
117
144
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
269
312
342
384
450
514
19,5
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
60
80
105
128
154
194
233
268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
398
455
22
30
40
52
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
147
179
229
278
322
371
424
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
28
36
44
58
75
96
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
197
223
251
281
324
365
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
49
65
84
107
129
153
188
226
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
287
324
375
419
Nhôm
2,5
4
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
50
70
95
120
150
185
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
25
32
44
58
76
94
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
197
226
256
300
344
18
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
55
71
87
104
131
157
180
206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273
313
22
29
38
52
71
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
179
217
251
267
300
351
402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
35
48
64
84
103
124
156
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
272
318
364
24
32
41
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
112
136
174
211
245
283
323
382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
28
35
46
59
75
90
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
174
197
220
253
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
82
98
117
144
172
197
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
326
CHÚ THÍCH: Trong cột 3, 5, 6, 7 và 8, ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
Bảng B.52.6 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt C của Bảng B.52.1 – Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc – bọc PVC hoặc để trần chạm tới được (xem chú thích 2) – Nhiệt độ vỏ bằng kim loại: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Số ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai ruột dẫn mang tải Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba ruột dẫn mang tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi ở dạng phẳng
1
2
3
4
500 V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
23
31
40
19
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
29
38
750 V
1,5
2,5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
34
45
57
77
102
133
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
296
340
388
440
514
21
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
65
86
112
137
169
207
249
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
371
434
23
31
41
52
70
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
181
221
264
303
346
392
457
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi, vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Các giá trị 500 V và 750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng B.52.7 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt C của Bảng B.52.1 – Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc – cáp để trần không chạm tới được và không tiếp xúc với vật liệu cháy – Nhiệt độ vỏ bằng kim loại: 105 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Số ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai ruột dẫn mang tải
Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba ruột dẫn mang tải
Cáp nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
500 V
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
28
38
51
24
33
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
36
47
750 V
1,5
2,5
4
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
50
70
95
120
150
185
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
42
55
70
96
127
166
203
251
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
369
424
485
550
643
26
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
81
107
140
171
212
260
312
359
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
465
544
30
41
53
67
91
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
230
280
334
383
435
492
572
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi, vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Đối với bảng này, phương pháp chuẩn C đề cập đến tường bằng khối xây vì nhiệt độ cao ở vỏ bọc thường không được chấp nhận cho tường bằng gỗ.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và 750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng B.52.8 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 – Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc/ bọc PVC hoặc để trần chạm tới được (xem chú thích 2) - Nhiệt độ vỏ bằng kim loại: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Số ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai ruột dẫn mang tải
Lõi kép hoặc lõi đơn
Ba ruột dẫn mang tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi đặt sát nhau
Cáp một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều thẳng đứng
Cáp một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều ngang
Phương pháp E hoặc F
Phương pháp E hoặc F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5
4
25
33
44
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
23
31
41
26
34
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
39
51
750 V
1,5
2,5
4
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
50
70
95
120
150
185
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
36
47
60
82
106
142
174
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317
364
416
472
552
22
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
92
120
147
182
223
267
308
352
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
466
26
34
45
57
77
102
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
241
289
331
377
426
496
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
62
84
110
142
173
213
259
309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
446
497
32
43
56
71
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
197
242
294
351
402
454
507
565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Đối với cáp để trần chạm tới được, các giá trị cần nhân với 0,9
CHÚ THÍCH 3: De là đường kính ngoài của cáp.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và 750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng B.52.9 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 – Cách điện bằng vô cơ, ruột dẫn đồng và vỏ bọc – Cáp để trần không chạm tới được (xem chú thích 2) - Nhiệt độ vỏ bằng kim loại: 105 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Số ruột dẫn và bố trí ruột dẫn đối với phương pháp C của Bảng B.52.1
Hai ruột dẫn mang tải
Lõi kép hoặc lõi đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp nhiều lõi hoặc một lõi ở dạng tam giác
Cáp một lõi đặt sát nhau
Cáp một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều thẳng đứng
Cáp một lõi phẳng đặt cách nhau theo chiều ngang
Phương pháp E hoặc F
Phương pháp E hoặc F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 V
1,5
2,5
4
31
41
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
46
29
39
51
33
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
49
64
750 V
1,5
2,5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
45
60
76
104
137
179
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333
400
460
526
596
697
28
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
87
115
150
184
228
279
335
385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
584
32
43
56
71
96
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
247
300
359
411
469
530
617
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
61
78
105
137
178
216
266
323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441
498
557
624
40
54
70
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
204
248
304
370
441
505
565
629
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Đối với cáp một lõi, vỏ bọc cáp trong mạch được nối với nhau ở hai đầu.
CHÚ THÍCH 2: Không cần áp dụng hiệu chỉnh cho nhóm.
CHÚ THÍCH 3: De là đường kính ngoài của cáp.
CHÚ THÍCH 4: Các giá trị 500 V và 750 V là điện áp danh định của cáp.
Bảng B.52.10 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 Cách điện bằng PVC, ruột dẫn đồng - Nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1,5
2,5
4
6
10
16
25
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
95
120
150
185
240
300
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
30
40
51
70
94
119
148
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282
328
379
434
514
593
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
34
43
60
80
101
126
153
196
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
319
364
430
497
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
131
162
196
251
304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
463
546
629
754
868
1005
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
110
137
167
216
264
308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
409
485
561
656
749
855
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
114
143
174
225
275
321
372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
507
587
689
789
905
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
146
181
219
281
341
396
456
521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
709
852
982
1138
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
162
197
254
311
362
419
480
569
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
795
920
1070
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
Bảng B.52.11– Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 Cách điện bằng PVC, ruột dẫn nhôm - Nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp E
Phương pháp E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
2,5
4
6
10
16
25
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
95
120
150
185
240
300
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
31
39
54
73
89
111
135
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
282
322
380
439
-
-
-
19,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
46
61
78
96
117
150
183
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
330
381
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
98
122
149
192
235
273
316
363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
497
600
694
808
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
128
166
203
237
274
315
375
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
711
-
-
-
-
-
87
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173
212
247
287
330
392
455
552
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
112
139
169
217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
308
356
407
482
557
671
775
900
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
99
124
152
196
241
282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
376
447
519
629
730
852
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
Bảng B.52.12– Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng XLPE hoặc EPR, ruột dẫn đồng - Nhiệt độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
1,5
2,5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
400
500
630
26
36
49
63
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
185
225
289
352
410
473
542
641
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
23
32
42
54
75
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
192
246
298
346
399
456
538
621
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
161
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
310
377
437
504
575
679
783
940
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1254
-
-
-
-
-
-
135
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268
328
383
444
510
607
703
823
946
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
141
176
216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
400
464
533
634
736
868
998
1151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
182
226
275
353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
577
661
781
902
1085
1253
1454
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
161
201
246
318
389
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
527
605
719
833
1008
1169
1362
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
2,5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
400
500
630
28
38
49
67
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
164
211
257
300
346
397
470
543
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
24
32
42
58
77
97
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
227
263
304
347
409
471
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
121
150
184
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
337
389
447
530
613
740
856
996
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
103
129
159
206
253
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395
471
547
663
770
899
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
107
135
165
215
264
308
358
413
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
571
694
806
942
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
210
271
332
387
448
515
611
708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
991
1154
-
-
-
-
-
122
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
300
351
408
470
561
652
792
921
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
Bảng B.52.14 – Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác 30 oC áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong không khí
Nhiệt độ môi trường xung quanh oC
Cách điện
PVC
XLPE hoặc EPR
Vô cơ a
Bọc PVC hoặc để trần và chạm tới được, 70 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
35
40
45
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
75
80
85
90
95
1,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
1,06
1,00
0,94
0,87
0,79
0,61
0,50
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,15
1,12
1,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,96
0,91
0,87
0,82
0,76
0,71
0,65
0,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
-
-
-
1,26
1,20
1,14
1,07
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
0,78
0,67
0,57
0,45
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,14
1,11
1,07
1,04
1,00
0,96
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,80
0,75
0,70
0,65
0,60
0,54
0,47
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn, tham khảo nhà chế tạo.
Bảng B.52.15 – Hệ số hiệu chỉnh với nhiệt độ đất xung quanh khác 20 oC áp dụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong đường ống trong đất
Nhiệt độ đất oC
Cách điện
PVC
XLPE hoặc EPR
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
55
60
65
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
1,10
1,05
1,00
0,95
0,89
0,84
0,77
0,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,45
-
-
-
-
1,07
1,04
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
0,89
0,85
0,80
0,76
0,71
0,65
0,60
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
Bảng B.52.16 – Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp chôn trực tiếp trong đất hoặc đi ngầm trong đường ống đối với nhiệt trở đất khác 2,5 oC.m/W áp dụng cho khả năng mang dòng đối với phương pháp chuẩn D
Nhiệt trở, oC.m/W
0,5
0,7
1
1,5
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp đi ngầm trong ống dẫn
1,28
1,20
1,18
1,1
1,05
1
0,96
Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp chôn trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,62
1,5
1,28
1,12
1
0,90
CHÚ THÍCH 1: Hệ số hiệu chỉnh đưa ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ thống lắp đặt có trong Bảng B.52.2 đến B.52.5. Độ chính xác tổng thể của hệ số hiệu chỉnh nằm trong phạm vi ± 5%.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số hiệu chỉnh có thể áp dụng cho cáp đi trong ống dẫn đi ngầm, đối với cáp trực tiếp trong đất, hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt trở nhỏ hơn 2.5 oC.m/W sẽ cao hơn. Trong trường hợp yêu cầu giá trị chính xác hơn thì có thể tính bằng phương pháp nêu trong bộ IEC 60287.
CHÚ THÍCH 3: Hệ số hiệu chỉnh áp dụng cho ống dẫn đi ngắm ở độ sâu đến 0,8 m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.52.17 – Hệ số suy giảm đối với mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi hoặc đối với một nhóm có nhiều hơn một mạch hoặc nhiều hơn một cáp nhiều lõi sử dụng với khả năng mang dòng của Bảng B.52.2 đến B.52.13
Hạng mục
Bố trí (các cáp đặt sát nhau)
Số mạch điện hoặc cáp nhiều lõi
Cần sử dụng với khả năng mang dòng, tham khảo
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
12
16
20
1
Được bố trí trong không khí trên một bề mặt được chôn chìm hoặc được bao kín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.70
0.65
0.60
0.57
0.54
0.52
0.50
0.45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.38
B.52.2 đến B.52.13
Phương pháp A đến F
2
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ thống máng cáp không đục lỗ
1.00
0.85
0.79
0.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.72
0.72
0.71
0.70
Không có thêm hệ số suy giảm đối với nhóm có nhiều hơn chín mạch điện hoặc cáp nhiều lõi
B.52.2 đến B.52.7
Phương pháp C
3
Một lớp cố định trực tiếp dưới trần bằng gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.81
0.72
0.68
0.66
0.64
0.63
0.62
0.61
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
0.88
0.82
0.77
0.75
0.73
0.73
0.72
0.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Một lớp trên hệ thống thang cáp hoặc thanh đỡ, v.v…
1.00
0.87
0.82
0.80
0.80
0.79
0.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.78
CHÚ THÍCH 1: Các hệ số này áp dụng cho nhóm cáp đồng nhất, mang tải đồng đều.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp khe hở nằm ngang giữa các cáp liền kề vượt quá hai lần đường kính ngoài thì không cần áp dụng hệ số suy giảm.
CHÚ THÍCH 3: Các hệ số giống như vậy áp dụng cho nhóm có hai hoặc ba cáp một lõi, cáp nhiều lõi.
CHÚ THÍCH 4: Nếu hệ thống gồm cả cáp hai lõi và ba lõi thì tổng số cáp được lấy là số mạch điện và hệ thống tương ứng áp dụng cho các bảng đối với hai ruột dẫn mang tải áp dụng cho cáp hai lõi và cho các bảng đối với ba ruột dẫn mang tải áp dụng cho cáp ba lõi
CHÚ THÍCH 5: Nếu nhóm gồm n cáp một lõi thì có thể coi như n/2 mạch điện của hai ruột dẫn mang tải hoặc n/3 mạch điện của ba ruột dẫn mang tải
CHÚ THÍCH 6: Giá trị đưa ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ thống lắp đặt có trong Bảng B.52.2 đến B.52.13, độ chính xác tổng thể của hệ số hiệu chỉnh nằm trong phạm vi 5%.
CHÚ THÍCH 7: Đối với một số hệ thống lắp đặt và đối với các phương pháp khác không được cung cấp trong bảng trên, có thể sử dụng hệ số được tính cho các trường hợp cụ thể, ví dụ xem Bảng B.52.20 và B.52.21.
Bảng B.52.18 – Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch điện, cáp đặt trực tiếp trong đất – Phương pháp lắp đặt D2 trong Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5 – Cáp một lõi hoặc nhiều lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở giữa các cáp a
0 (các cáp đặt sát nhau)
Một đường kính cáp
0,125 m
0,25 m
0,5 m
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
12
16
20
0.75
0.65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.55
0.50
0.45
0.43
0.41
0.36
0.32
0.29
0.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.60
0.55
0.55
0.51
0.48
0.46
0.42
0.38
0.35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.75
0.70
0.65
0.60
0.59
0.57
0.55
0.51
0.47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.90
0.80
0.75
0.70
0.70
0.67
0.65
0.63
0.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.53
0.90
0.85
0.80
0.80
0.80
0.76
0.75
0.74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.68
0.66
a Cáp nhiều lõi
a Cáp một lõi
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0.7 m và nhiệt trở đất bằng 2.5 oC.m/W. Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn số, trong một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ± 10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1)
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2.5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.
CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A) Cáp nhiều lõi trong ống dẫn một đường
Số cáp
Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫn a
0
(các ống dẫn đặt sát nhau)
0,25 m
0,5 m
1,0 m
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
16
17
18
19
20
0.85
0.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.65
0.60
0.57
0.54
0.52
0.49
0.47
0.45
0.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.41
0.39
0.38
0.37
0.35
0.34
0.90
0.85
0.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.76
0.74
0.73
0.72
0.70
0.69
0.68
0.68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.66
0.65
0.65
0.64
0.63
0.95
0.90
0.85
0.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.78
0.77
0.76
0.75
0.74
0.73
0.72
0.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.70
0.70
0.69
0.68
0.95
0.95
0.90
0.90
0.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.88
0.87
0.86
0.86
0.85
0.85
0.84
0.84
0.83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.83
0.82
0.82
B) Cáp một lõi trong ống dẫn một đường
Số mạch một lõi của hai hoặc ba cáp
Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫn b
0
(các ống dẫn đặt sát nhau)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 m
1,0 m
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0.80
0.70
0.65
0.60
0.60
0.53
0.50
0.47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.43
0.41
0.39
0.37
0.35
0.34
0.33
0.31
0.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.90
0.80
0.75
0.70
0.70
0.66
0.63
0.61
0.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.56
0.54
0.53
0.52
0.51
0.50
0.49
0.48
0.47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.85
0.80
0.80
0.80
0.76
0.74
0.73
0.72
0.70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.68
0.68
0.67
0.66
0.65
0.65
0.64
0.63
0.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.90
0.90
0.90
0.87
0.87
0.86
0.85
0.85
0.84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.83
0.83
0.83
0.82
0.82
0.82
0.81
a Cáp nhiều lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0.7 m và nhiệt trở đất bằng 2.5 oC.m/W. Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn, trong một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ± 10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.)
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2.5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.
CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm n ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là n mạch điện.
Bảng B.52.20 – Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm nhiều hơn một cáp nhiều lõi cần áp dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với cáp nhiều lõi trong không khí tự do – Phương pháp lặp đặt E trong Bảng B.52.8 đến B.52.13
Phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3
Số máng hoặc thang
Số cáp ở mỗi máng hoặc thang
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
6
9
Hệ thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)
31
Đặt sát nhau
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1.00
1.00
1.00
1.00
0.88
0.87
0.86
0.84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.79
0.77
0.79
0.77
0.76
0.73
0.76
0.73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.68
0.73
0.68
0.66
0.64
Đặt sát nhau
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.98
0.98
0.96
0.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.92
0.91
0.91
0.87
0.85
-
-
-
Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt sát nhau
1
2
1.00
1.00
0.88
0.88
0.82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.78
0.76
0.73
0.71
0.72
0.70
Đặt sát nhau
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
0.91
0.91
0.89
0.88
0.88
0.87
0.87
0.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Hệ thống máng cáp không đục lỗ
31
Đặt sát nhau
1
2
3
6
0.97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.97
0.97
0.84
0.83
0.82
0.81
0.78
0.76
0.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.75
0.72
0.71
0.69
0.71
0.68
0.66
0.63
0.68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.61
0.58
Hệ thống thang cáp, thành đỡ, v.v… (chú thích 3)
32
33
34
Đặt sát nhau
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1.00
1.00
1.00
1.00
0.87
0.86
0.85
0.84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.79
0.77
0.80
0.78
0.76
0.73
0.79
0.76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.68
0.78
0.73
0.70
0.64
Đặt sát nhau
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
1.00
1.00
0.99
0.98
1.00
0.98
0.97
1.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.96
1.00
0.96
0.93
-
-
-
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng A.52.8 đến A.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5%.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số áp dụng cho nhóm cáp một lớp như thể hiện ở trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xác định bằng phương pháp thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
Bảng B.52.21 – Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm một hoặc nhiều mạch cáp một lõi áp dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với một mạch cáp một lõi đặt trong không khí tự do – Phương pháp lắp đặt F trong Bảng B.52.13
Phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3
Số máng hoặc thang
Số mạch ba pha ở mỗi máng hoặc thang
Sử dụng như bộ nhân khả năng mang dòng đối với
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Đặt sát nhau
1
2
3
0.98
0.96
0.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.87
0.85
0.87
0.81
0.76
Ba cáp ở dạng nằm ngang
Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)
31
Đặt sát nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
0.96
0.95
0.86
0.84
-
-
Ba cáp ở dạng thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
33
34
Đặt sát nhau
1
2
3
1.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.97
0.97
0.93
0.90
0.96
0.89
0.86
Ba cáp ở dạng nằm ngang
Hệ thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
1.00
0.97
0.96
0.96
0.93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.96
0.89
0.86
Ba cáp ở dạng tam giác
Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)
31
Cách nhau
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
1.00
0.91
0.90
0.89
0.86
Hệ thống thang cáp, thanh đỡ v.v.. (chú thích 3)
32
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
1.00
0.97
0.96
1.00
0.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
0.93
0.90
CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng B.52.8 đến B.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5%.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số áp dụng cho cáp một lớp (hoặc nhóm tam giác) như thể hiện ở trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xác định bằng phương pháp thích hợp.
CHÚ THÍCH 3: Giá trị đưa ra cho khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300 mm và ít nhất 20 mm giữa máng cáp và tường. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.
CHÚ THÍCH 5: Đối với mạch có nhiều hơn một cáp song song trong mỗi pha, từng bộ ruột dẫn ba pha phải được xem là một mạch điện với mục đích của bảng này.
CHÚ THÍCH 6: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
VÍ DỤ VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN HÓA CÁC BẢNG CỦA ĐIỀU 523
Phụ lục này nhằm minh họa một phương pháp có thể nhờ đó các bảng từ Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5, B.52.10 đến B.52.13 và B.52.17 đến B.52.21 có thể được đơn giản hóa để chấp nhận trong qui tắc quốc gia.
Việc sử dụng các phương pháp thích hợp khác không được đề cập đến (xem chú thích 1 của 523.2)
Bảng C.52.1 – Khả năng mang dòng tính bằng ampe
Phương pháp lắp đặt chuẩn trong Bảng B.52.1
Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
A1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 PVC
2 PVC
3 XLPE
2 XLPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
3 PVC
2 PVC
3 XLPE
2 XLPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
3 PVC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 XLPE
2 XLPE
B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 PVC
2 PVC
3 XLPE
2 XLPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
3 PVC
2 PVC
3 XLPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 XLPE
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 PVC
3 XLPE
2 XLPE
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 PVC
2 PVC
3 XLPE
2 XLPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
Cỡ (mm2)
Đồng
1.5
2.5
4
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
35
50
70
95
120
150
185
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
17.5
23
29
39
52
68
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
13.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
31
42
56
73
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
14.5
19.5
26
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
80
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.5
21
28
36
50
68
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
171
207
239
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
31
40
54
73
95
117
141
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249
285
324
380
18.5
25
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
101
126
153
196
238
276
318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
424
19.5
27
36
46
63
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
167
213
258
299
344
392
461
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
30
40
51
70
94
119
147
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
322
371
424
500
23
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
75
100
127
158
192
246
298
346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
538
24
33
45
58
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
169
207
268
328
382
441
506
599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
36
49
63
86
115
149
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
289
352
410
473
542
641
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
161
200
242
310
377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
504
575
679
Nhôm
2.5
4
6
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
50
70
95
120
150
185
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.5
23
31
41
53
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
14
18.5
24
32
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
26
36
48
63
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
16.5
22
28
39
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
104
133
161
186
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
44
58
73
90
110
140
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226
256
300
19.5
26
33
46
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
117
150
183
212
245
280
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
36
49
66
83
103
125
160
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
261
298
352
23
31
39
54
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
136
174
211
245
283
323
382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
42
58
77
97
120
146
187
227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
347
409
26
35
45
62
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
154
198
241
280
324
371
439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
49
67
91
108
135
164
211
257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
397
470
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
184
237
289
337
389
447
530
CHÚ THÍCH: Bảng khả năng mang dòng thích hợp được nêu Phụ lục B cần được tham khảo để xác định dải các cỡ ruột dẫn có thể áp dụng khả năng mang dòng ở trên cho từng phương pháp lắp đặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp lắp đặt
Cỡ
mm2
Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
2 PVC
3 PVC
2 XLPE
3 XLPE
D1/D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
2.5
4
6
10
16
25
35
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
120
150
185
240
300
22
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
63
81
104
125
148
183
216
246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
361
408
18
24
31
39
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
103
122
151
179
203
230
258
297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
34
44
56
73
95
121
146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
252
287
324
363
419
474
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
46
61
79
101
122
144
178
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
304
351
396
D1/D2
Nhôm
2.5
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
25
35
50
70
95
120
150
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
22
29
36
48
62
80
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
166
189
213
240
277
313
18.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
52
66
80
94
117
138
157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
230
260
26
34
42
56
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
132
163
193
220
249
279
322
364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
29
36
47
61
78
94
112
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
210
236
272
308
Bảng C.52.3 – Hệ số suy giảm cho nhóm có nhiều mạch hoặc nhiều cáp nhiều lõi (được sử dụng với khả năng mang dòng của Bảng C.52.1)
Hạng mục
Bố trí
Số mạch hoặc cáp nhiều lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
6
9
12
16
20
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
0.80
0.70
0.65
0.55
0.50
0.45
0.40
0.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ thống màng cáp không đục lỗ
1.00
0.85
0.80
0.75
0.70
0.70
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Một lớp cố định trực tiếp dưới trần
0.95
0.80
0.70
0.70
0.65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4
Mỗi lớp trên hệ thống máng cáp nằm ngang hoặc thẳng đứng có đục lỗ
1.00
0.90
0.80
0.75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.70
-
-
-
5
Một lớp trên hệ thống thang cáp hoặc thanh đỡ v.v…
1.00
0.85
0.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.80
0.80
-
-
-
(tham khảo)
CÔNG THỨC THỂ HIỆN KHẢ NĂNG MANG DÒNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đường cong này có thể được suy ra bằng cách sử dụng công thức dưới đây:
Trong đó
I là khả năng mang dòng, tính bằng ampe;
S là diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông (mm2) 4;
a và b là các hệ số còn m và n là số mũ tùy theo cáp và phương pháp lắp đặt.
Giá trị của hệ số và số mũ được nêu trong bảng kèm theo. Khả năng mang dòng nên được làm tròn đến 0.5 A gần nhất đối với các giá trị không vượt quá 20 A và đến một ampe gần nhất đối với các giá trị lớn hơn 20 A.
Số lượng các số có nghĩa thu được không được lấy làm chỉ số cấp chính xác của khả năng mang dòng.
Với mọi trường hợp thực tế, cần được làm tròn đến 0.5 A gần nhất. Làm tròn đến một 1 A gần nhất chỉ cần trong tám trường hợp trong đó sử dụng cáp một lõi cỡ lớn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.52.1 – Bảng các hệ số và số mũ
Bảng khả năng mang dòng
Cột
Ruột dẫn đồng
Ruột dẫn nhôm
a
m
a
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3 (s ≤ 120 mm2)
3 (s > 120 mm2)
4
5
6 ≤ 16 mm2
6 > 16 mm2
7
11.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.19
13.5
13.1
15.0
15.0
17.42
0.6118
0.6015
0.6118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.600
0.625
0.625
0.540
8.61
8.361
7.84
10.51
10.24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.55
13.6
0.616
0.6025
0.616
0.6254
0.5994
0.625
0.640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.3
2
3 (s) ≤ 120 mm2
3 (s) > 120 mm2
4
5
6 ≤ 16 mm2
6 > 16 mm2
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.46
13.56
17.76
17.25
18.77
17.0
20.25
0.611
0.598
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.6250
0.600
0.628
0.650
0.542
11.6
11.26
10.56
13.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.8
12.6
15.82
0.615
0.602
0.615
0.627
0.603
0.625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.541
B.52.4
2
3 (s) ≤ 120 mm2
3 (s) > 120 mm2
4
5
6 ≤ 16 mm2
6 > 16 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4
10.1
9.462
11.84
11.65
13.5
12.4
14.34
0.605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.605
0.628
0.6005
0.625
0.635
0.542
7.94
7.712
7.225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.03
10.5
9.536
11.2
0.612
0.5984
0.612
0.627
0.601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.6324
0.542
B.52.5
2
3 (s) ≤ 120 mm2
3 (s) > 120 mm2
4
5
6 ≤ 16 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
13.34
12.95
12.14
15.62
15.17
17.0
15.4
16.88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.598
0.611
0.6252
0.60
0.623
0.635
0.539
10.9
10.58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3
11.95
13.5
11.5
13.2
0.605
0.592
0.605
0.630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.625
0.639
0.539
Hệ số và số mũ
a
m
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.6
500 V
2
3
4
18.5
14.9
16.8
0.56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.59
-
-
-
-
-
-
750 V
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
19.6
16.24
18.0
0.596
0.5995
0.59
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B.52.7
500 V
2
3
4
22.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.2
0.60
0.60
0.58
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 V
2
3
4
24.0
20,3
23,88
0.60
0.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
B.52.7
500 V
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
19.5
16.5
18.0
20.2
23.0
0.58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.59
0.58
0.58
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
CHÚ THÍCH: a, b là các hệ số còn m, n là số mũ.
B.52.8
750 V 2
3
4
5 ≤ 120 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ 120 mm2
6 > 120 mm2
20.6
17.4
20.15
22.0
22.0
25.17
25.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.60
0.5845
0.58
0.58
0.5785
0.5785
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 10-11
-
1.9 x 10-11
-
-
-
-
5.25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.9
500 V 2
3
4
5
6
24.2
20.5
23.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.0
0.58
0.58
0.57
0.549
0.57
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
750 2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 > 120 mm2
6 ≤ 120 mm2
6 > 120 mm2
26.04
21.8
25.0
27.55
27.55
31.58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5997
0.60
0.585
0.5792
0.5792
0.5791
0.5791
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1.3 x 10-10
-
1.8 x 10-7
-
-
-
-
4.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.55
B.52.10
2 ≤ 16 mm2
2 > 16 mm2
3 ≤ 16 mm2
3 > 16 mm2
4
5 ≤ 300 mm2
5 > 300 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 > 300 mm2
7
8
16.8
14.9
14.30
12.9
17.1
13.28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.75
13.75
18.75
15.8
0.62
0.646
0.62
0.64
0.632
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.6564
0.6581
0.6581
0.637
0.654
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6 x 10-5
-
1.2 x 10-4
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2.14
-
2.01
-
-
B.52.11
(Ruột dẫn nhôm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 > 16 mm2
3 ≤ 16 mm2
3 > 16 mm2
4
5
6
7
8
12.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.0
9.9
12.0
9.9
10.2
13.9
11.5
0.627
0.64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.64
0.653
0.663
0.666
0.647
0.668
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
B.52.12
2 ≤ 16 mm2
2 > 16 mm2
3 ≤ 16 mm2
3 > 16 mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ 300 mm2
5 > 300 mm2
6 ≤ 300 mm2
6 > 300 mm2
7
8
20.5
18.6
17.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.8
16.0
16.0
16.57
16.57
22.9
19.1
0.623
0.646
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.637
0.636
0.6633
0.6633
0.665
0.665
0.644
0.662
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
6 x 10-4
-
3 x 10-4
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1.793
-
1.876
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.52.13
(Ruột dẫn nhôm)
2 ≤ 16 mm2
2 > 16 mm2
3 ≤ 16 mm2
3 > 16 mm2
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
16.0
13.4
13.7
12.6
14.7
11.9
12.3
16.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.625
0.649
0.623
0.635
0.654
0.671
0.673
0.659
0.676
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ẢNH HƯỞNG CỦA DÒNG ĐIỆN HÀI LÊN HỆ THỐNG BA PHA CÂN BẰNG
E.52.1. Hệ số suy giảm đối với dòng điện hài trong cáp bốn lõi và năm lõi có bốn lõi mang dòng
Điều 523.6.3 quy định rằng trong trường hợp dây trung tính mang dòng điện mà không giảm tải tương ứng ở dây pha, thì dòng điện chạy trong dây trung tính phải được tính đến khi xác định khả năng mang dòng của mạch điện.
Phụ lục này đề cập trường hợp có dòng điện chạy trong dây trung tính của hệ thống ba pha cân bằng. Dòng điện trung tính này là do dòng điện pha có thành phần hài mà không loại bỏ được trong dây trung tính. Thành phần hài đáng kể nhất không loại bỏ được trong dây trung tính thường là hài bậc ba. Độ lớn của dòng điện trung tính do hài bậc ba có thể vượt quá độ lớn của dòng điện pha tần số công nghiệp. Trong trường hợp này, dòng điện trung tính sẽ có ảnh hưởng lớn lên khả năng mang dòng của cáp trong mạch điện.
Hệ số suy giảm nêu trong phụ lục này áp dụng cho mạch ba pha cân bằng; cần ghi nhận rằng tình trạng sẽ nặng nề hơn nếu chỉ có hai trong ba pha mang tải. Trong trường hợp này, dây trung tính sẽ mang dòng điện hài và dòng điện không cân bằng. Trường hợp này có thể dẫn đến quá tải dây trung tính.
Thiết bị có khả năng gây ra dòng điện hài đáng kể là, ví dụ dãy đèn huỳnh quang và nguồn điện một chiều như nguồn máy tính. Thông tin thêm về nhiễu hài có thể có trong bộ TCVN 7909 (IEC 61000).
Hệ số suy giảm nêu trong Bảng E.52.1 chỉ áp dụng cho cáp trong trường hợp dây trung tính nằm trong cáp bốn lõi hoặc năm lõi và cùng vật liệu và diện tích mặt cắt như dây pha. Các hệ số suy giảm này được dựa vào dòng điện hài bậc ba. Nếu đáng kể, tức là lớn hơn 15%, có thể có hài cao hơn, ví dụ hài bậc 9, bậc 12, v.v…, thì có thể áp dụng các hệ số suy giảm thấp hơn.
Hệ số suy giảm lập thành bảng, khi áp dụng cho khả năng mang dòng của cáp với ba dây mang tải sẽ cho khả năng mang dòng của cáp có bốn dây mang tải trong trường hợp dòng điện trong dây thứ tư là do các hài. Hệ số suy giảm cũng tính đến khả năng gia nhiệt của dòng điện hài trong dây pha.
Trong trường hợp dòng điện trung tính có thể cao hơn dòng điện pha thì cỡ cáp cần được chọn trên cơ sở dòng điện trung tính.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu dòng điện trung tính lớn hơn 135% dòng điện pha và cỡ cáp được chọn trên cơ sở dòng điện trung tính thì ba dây pha sẽ không mang đầy đủ tải. Việc giảm nhiệt phát ra bởi dây pha bù nhiệt sinh ra bởi dây trung tính ở chừng mực mà không cần áp dụng bất kỳ hệ số suy giảm nào cho khả năng mang dòng đối với ba ruột dẫn mang tải.
Bảng E.52.1 – Hệ số suy giảm đối với dòng điện hài trong cáp bốn lõi và cáp năm lõi
Thành phần hài bậc ba của dòng điện pha %
Hệ số suy giảm
Chọn cỡ dựa trên dòng điện pha
Chọn cỡ dựa trên dòng điện trung tính
0 – 15
1.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.86
-
33 – 45
-
0.86
> 45
-
1.0
CHÚ THÍCH: Thành phần hài bậc ba của dòng điện pha là tỷ số giữa hài bậc ba và thành phần cơ bản (hài bậc một), thể hiện bằng %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem xét mạch điện ba pha có tải thiết kế bằng 39 A được lắp đặt sử dụng cáp cách điện bằng PVC bốn lõi, kẹp lên tường, phương pháp lắp đặt C.
Từ Bảng B.52.4, cáp 6 mm2 có ruột dẫn bằng đồng có khả năng mang dòng bằng 41 A và do đó, thích hợp nếu không xuất hiện các hài trong mạch điện.
Nếu xuất hiện 20% hài bậc ba thì áp dụng hệ số suy giảm bằng 0.86 và tải thiết kế trở thành:
Đối với tải này, cần cáp 10 mm2.
Nếu xuất hiện 40% hài bậc ba thì việc chọn cỡ cáp dựa trên dòng điện trung tính bằng:
39 x 0,4 x 3 = 46,8 A
và áp dụng hệ số suy giảm bằng 0,86, dẫn đến tải thiết kế bằng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu xuất hiện 50% hài bậc ba thì cỡ cáp lại được chọn trên cơ sở dòng điện trung tính, bằng:
39 x 0,5 x 3 = 58,5 A
Trong trường hợp này, hệ số suy giảm là 1 và cần cáp 16 mm2
Tất cả việc lựa chọn cáp ở trên dựa trên khả năng mang dòng của cáp; sụt áp và các khía cạnh thiết kế khác không được tính đến.
(tham khảo)
Hướng dẫn chọn hệ thống đường ống được cho trong Bảng F.52.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(phân loại theo IEC 61386)
Trường hợp
Chịu nén
Chịu va đập
Nhiệt độ làm việc nhỏ nhất
Nhiệt độ làm việc lớn nhất
Hệ thống lắp đặt ngoài trời
Hệ thống lắp đặt nổi
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
Hệ thống lắp đặt trong nhà
Hệ thống lắp đặt nổi
2
2
2
1
Hệ thống lắp đặt bên dưới sàn (sàn có lát nền)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
1
Đặt chìm trong
Bê tông
3
3
2
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
1
Trong khối xây
Hốc rỗng
Trần rỗng
Lắp đặt trên không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
1
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị này chỉ là ví dụ về đặc tính đối với đường ống nên trong IEC 61386.
CHÚ THÍCH 2: Theo khả năng chịu cháy lan, hệ thống đường ống màu cam chỉ được phép khi đặt chìm vào bê tông. Đối với các phương pháp lắp đặt khác, cho phép tất cả các màu ngoại trừ màu vàng, cam hoặc đỏ.
(tham khảo)
SỤT ÁP TRONG HỆ THỐNG LẮP ĐẶT CỦA HỘ TIÊU THỤ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sụt áp giữa điểm gốc của hệ thống lắp đặt và điểm tải bất kỳ không được lớn hơn các giá trị trong Bảng G.52.1 thể hiện so với giá trị điện áp danh nghĩa của hệ thống lắp đặt.
Bảng G.52.1 – Sụt áp
Loại hệ thống lắp đặt
Chiếu sáng
%
Sử dụng khác
%
A – Hệ thống lắp đặt hạ áp được cấp điện trực tiếp từ hệ thống phân phối hạ áp công cộng
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B – Hệ thống lắp đặt hạ áp được cấp điện từ nguồn hạ áp riêng a
6
8
a Trong chừng mực có thể, khuyến cáo rằng sụt áp trong mạch điện cuối không vượt quá các giá trị được chỉ ra trong hệ thống lắp đặt loại A.
Khi hệ thống đi dây mạch nguồn của hệ thống lắp đặt dài hơn 100 m, các sụt áp này có thể tăng 0,005% mỗi mét tính cho phần dây từ mét thứ 101 trở đi nhưng phần bổ sung này không được vượt quá 0.5%.
Sụt áp được xác định từ nhu cầu của thiết bị sử dụng dòng điện, áp dụng các hệ số đa dạng khi có thể, hoặc từ các giá trị của dòng điện thiết kế được của mạch điện.
CHÚ THÍCH 1: Sụt áp lớn hơn có thể được chấp nhận:
- đối với động cơ trong thời gian khởi động.
- đối với thiết bị khác có dòng điện khởi động cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Không tính các điều kiện tạm thời dưới đây:
- quá độ điện áp.
- biến thiên điện áp do làm việc không bình thường.
Sụt áp có thể được xác định sử dụng công thức sau:
Trong đó
u là sụt áp, tính bằng vôn;
b là hệ số bằng 1 đối với mạch ba pha, và bằng 2 đối với mạch một pha;
CHÚ THÍCH 3: Mạch ba pha có trung tính hoàn hoàn không cân bằng (một pha mang tải) được xem là mạch một pha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L là chiều dài của hệ thống đi dây, tính bằng mét;
S là diện tích mặt cắt của ruột dẫn, tính bằng mm2;
Cos φ là hệ số công suất, khi không có mô tả chính xác, hệ số công suất được lấy bằng 0,8 (sinφ = 0,6);
l là điện kháng trên một đơn vị chiều dài ruột dẫn, được lấy bằng 0,8 mΩm khi không có mô tả khác;
lB là dòng điện thiết kế (tính bằng ampe);
Sụt áp liên quan tính bằng phần trăm bằng:
Uo là điện áp giữa pha và trung tính, tính bằng vôn.
CHÚ THÍCH 4: Trong mạch điện áp cực thấp, không cần thỏa mãn các giới hạn sụt áp ở Bảng G.1 cho các sử dụng khác chiếu sáng (ví dụ, chuông, bộ điều khiển, mở cửa, v.v…) với điều kiện là kiểm tra cho thấy thiết bị làm việc chính xác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
VÍ DỤ VỀ CẤU HÌNH CỦA CÁP SONG SONG
Cấu hình cụ thể đề cập ở 523.7 có thể là:
a) đối với 4 cáp ba lõi sơ đồ nổi: L1L2L3, L1L2L3, L1L2L3, L1L2L3; các cáp có thể đặt sát nhau.
b) đối với 6 cáp một lõi
1) trong mặt phẳng, xem Hình H.52.1;
2) chồng lên nhau, xem Hình H.52.2;
3) dạng tam giác, xem Hình H.52.3;
c) đối với 9 cáp một lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) dãy này đặt cao hơn dãy kia, xem Hình H.52.5;
3) dạng tam giác, xem H.52.6;
d) đối với 12 cáp một lõi
1) trong mặt phẳng, xem Hình H.52.7;
2) dãy này đặt cao hơn dãy kia, xem Hình H.52.8;
3) dạng tam giác, xem Hình H.52.9.
Khoảng cách trong các hình này phải được duy trì.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp có thể, chênh lệch trở kháng giữa các pha cũng được giới hạn trong cấu hình cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình H52.2 – Cấu hình cụ thể đối với 6 cáp một lõi song song chồng lên nhau (xem 523.7)
Hình H52.3 – Cấu hình cụ thể đối với 6 cáp một lõi song song dạng tam giác (xem 523.7)
CHÚ THÍCH: De là đường kính ngoài của cáp.
Hình H.52.4 – Cấu hình cụ thể đối với 9 cáp một lõi song song theo dạng phẳng (xem 523.7).
Hình H.52.5 – Cấu hình cụ thể đối với 9 cáp một lõi song song dãy này đặt cao hơn dãy kia (xem 523.7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: De là đường kính ngoài của cáp.
Hình H.52.6– Cấu hình cụ thể đối với 9 cáp một lõi song song dạng tam giác (xem 523.7)
Hình H.52.7– Cấu hình cụ thể đối với 12 cáp một lõi song song theo dạng phẳng (xem 523.7)
Hình H.52.8 – Cấu hình cụ thể đối với 12 cáp một lõi song song dãy này đặt cao hơn dãy kia (xem 523.7)
Hình H.52.9 – Cấu hình cụ thể đối với 12 cáp một lõi song song dạng tam giác (xem 523.7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
NHỮNG LƯU Ý LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
Quốc gia
Điều
Bản chất (cố định hoặc ít cố định hơn theo các Chỉ thị của IEC)
Cơ sở hợp lý (đánh giá cụ thể đối với các lưu ý được yêu cầu của quốc gia)
Nội dung
Đức
521.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Đức và Hà Lan, trong trường hợp ruột dẫn có cách điện chính trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp và hệ thống ống dẫn cáp, chỉ ruột dẫn của một mạch chính, có thể được đặt trong đường ống hoặc hộp một kênh hoặc trong một ống dẫn của hộp nhiều kênh, trừ khu vực làm việc điện và kín. Tuy nhiên, ruột dẫn không bị cắt của một số mạch điện có thể được nạp qua hộp nối xuyên qua chung.
522
Ở Đức, trong đường hầm cáp, ống dẫn cáp và những vị trí khác có mật độ cáp lắp đặt tăng dần, yêu cầu có hệ thống lắp đặt có bộ phát hiện cháy nhạy với bức xạ nhiệt và khói.
Trong hệ thống đi dây mở rộng, yêu cầu có thể sử dụng bình chữa cháy di động.
Nên sử dụng hệ thống lắp đặt có bình chữa cháy cố định trong trường hợp hệ thống đi dây kéo dày gây ra khó tiếp cận.
Trong đường hầm cáp, mỗi 100 m cần có một vách ngăn đóng vai trò là một phân đoạn chịu cháy và từng cáp xuyên qua cần được làm kín bằng dự phòng chịu cháy thích hợp và theo thỏa thuận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp nút làm kín bảo vệ chống cháy có chức năng đóng tự động và có khả năng chống cháy thì các nút làm kín này phải được kích hoạt ngay khi có nguy hiểm cháy.
522.4.1
Ở Đức, trong hệ thống lắp đặt có tường rỗng, phải sử dụng các hộp và vỏ bọc có cấp bảo vệ không nhỏ hơn IP30.
522.8.9
Ở Đức, trong hệ thống lắp đặt có tường rỗng, phải sử dụng các hộp và vỏ bọc có chặn cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Đức, ngoài ra, cần tính đến biểu đồ phụ tải 24h.
527
Ở Đức, có các yêu cầu cụ thể về bảo vệ chống cháy ở một số khu vực.
527.2.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Đức, các nút làm kín dùng để cáp xuyên qua phải được viện kỹ thuật Đức phê chuẩn.
Hà Lan
521.6
Ở Hà Lan, trong trường hợp có ruột dẫn có cách điện cơ bản trong hệ thống đường ống, hệ thống hộp cáp và hệ thống ống dẫn cáp chỉ ruột dẫn của một mạch chính, kể cả mạch phụ kết hợp với mạch chính, có thể được đặt trong đường ống hoặc một hộp kênh hoặc trong một ống dẫn của hộp nhiều kênh, trừ khu vực làm việc điện và kín. Tuy nhiên, ruột dẫn không bị không bị cắt của một số mạch điện có thể được nạp qua hộp nối xuyên qua chung.
Hà Lan
521.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Ở Hà Lan, không cho phép có nhiều mạch điện trong một cáp, trừ:
a) đấu nối thiết bị đo và thiết bị phát tín hiệu,
b) mạch phụ trợ,
c) mạch chính và mạch phụ tương ứng với điều kiện là sau khi ngắt mạch chính, mạch phụ không có điện.
d) hệ thống lắp đặt rất lớn, như hệ thống xử lý và hệ thống vận tải mở rộng mà việc phù hợp với yêu cầu này là không thể vì các lưu ý thực tế.
Ai len
522.6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đan mạch
521.8.1
Ở Đan Mạch, yêu cầu này không phù hợp.
521.8.2
Ở Đan mạch, yêu cầu này không phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Đan mạch, áp dụng như sau: Không yêu cầu áp dụng các yêu cầu này cho các cấp có điện áp danh định không vượt quá 50 V xoay chiều hoặc 120 V một chiều. Cáp phải được chôn ở độ sâu ít nhất là 0,35 m bên dưới mặt đất. Cáp phải được chôn ở độ sâu dưới 0,7 m phải được bảo vệ bằng đường ống, biên dạng U hoặc các tấm. Cáp chôn ở độ sâu lớn hơn kiện là dải ghi nhãn được đặt xấp xỉ 0,2 m phía trên cáp. Trong trường hợp có nhiều hơn một cáp, khoảng cách giữa các cáp phía ngoài nhỏ hơn 0,2 m thì chỉ yêu cầu một dải ghi nhãn. Cáp nổi từ dưới mặt đất lên không khí tự do phải được bảo vệ về cơ cả ở dưới mặt đất lẫn trên mặt đất.
CHÚ THÍCH: Đường ống hoặc đường ống mạ sắt, thép hoặc nhựa phù hợp với DS DS/EN 12201: Phần 1 đến Phần 5 đối với áp suất làm việc bằng 0,6 Mpa có thể được sử dụng để bảo vệ.
527.1.3
Ở Đan mạch, chấp nhận cáp phù hợp với DS 2393 cũng như cáp phù hợp với TCVN 6613-1-1 (IEC 60332-1-1) và TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2)
528.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Đan mạch, áp dụng yêu cầu sau: hệ thống lắp đặt không nối đến hệ thống lắp đặt hạ áp và do người có kỹ năng lắp đặt, giám sát và bảo trì phải tách riêng với hệ thống lắp đặt hạ áp sao cho có thể làm việc trên các hệ thống lắp đặt đó mà không tháo dỡ hệ thống lắp đặt hạ áp.
Bảng C.52.3
Ở Đan mạch, áp dụng yêu cầu sau: trong trường hợp dòng điện trong mạch điện của một nhóm không vượt quá 75% khả năng mang dòng theo Bảng C.52.3, nhân với hệ số hiệu chỉnh chẵn đối với nhiệt độ môi trường xung quanh, cho phép:
- Khả năng mang dòng đối với mạch điện không cần nhân với hệ số suy giảm theo nhóm.
- Không đếm mạch điện này cùng với các mạch điện khác khi đếm số mạch điện để xác định hệ số suy giảm.
Trong trường hợp dòng điện trong tất cả các mạch điện trong một nhóm không vượt quá 75% khả năng mang dòng theo Bảng C.52.3 nhân với hệ số hiệu chỉnh chẵn đối với nhiệt độ không khí xung quanh, không cần giảm thêm nữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
523
Ở Mỹ, xác định khả năng mang dòng đối với ruột dẫn thực hiện theo NFPA 70 – Mã điện quốc gia
Anh
522.6.4
Ở Anh, áp dụng các yêu cầu bổ sung sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) ít nhất là 50 mm được đo theo chiều thẳng đứng so với đỉnh, hoặc đáy nếu thích hợp, của rầm hoặc ván lót, hoặc
(ii) kết hợp với lớp phủ kim loại nối đất phù hợp với các yêu cầu của phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ của mạch điện liên quan, cáp phù hợp với BS 5467, BS 6346, BS 6724, BS 7846, BS EN 60702-1 hoặc BS 8436, hoặc
(iii) được bao kín trong đường ống nối đất phù hợp với BS EN 61386 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(iv) được bao kín trong hộp nối đất hoặc ống dẫn nối đất phù hợp với BS EN 50085 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(v) được bảo vệ về cơ chống hư hại đủ để ngăn ngừa sự xâm nhập của đinh, vít và chi tiết tương tự vào cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(i) kết hợp với lớp phủ kim loại nối đất phù hợp với các yêu cầu của phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ của mạch điện liên quan, cáp phù hợp với BS 5467, BS 6346, BS 6724, BS 7846, BS EN 60702-1 hoặc BS 8436, hoặc
(ii) được bao kín trong đường ống nối đất phù hợp với BS EN 61386 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(iii) được bao kín trong hộp nối đất hoặc ống dẫn nối đất phù hợp với BS EN 50085 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(iv) được bảo vệ về cơ chống hư hại đủ để ngăn ngừa sự xâm nhập của đinh, vít và chi tiết tương tự vào cáp, hoặc
(v) được lắp đặt trong vùng nằm trong phạm vi 150 mm tính từ đỉnh của tường hoặc vách ngăn hoặc trong phạm vi 150 mm của góc tạo thành bởi hai tường hoặc vách ngăn nối liền. Trong trường hợp cáp được nối vào một điểm, phụ kiện hoặc thiết bị đóng cắt trên bề mặt bất kỳ của tường hoặc vách ngăn, cáp có thể được lắp đặt trong vùng theo chiều ngang hoặc thẳng đứng đến điểm, phụ kiện hoặc thiết bị đóng cắt. Trong trường hợp vị trí của phụ kiện, điểm hoặc thiết bị đóng cắt có thể xác định từ mặt kia của tường, vùng tạo thành ở một phía của tường có độ dày 100 mm hoặc nhỏ hơn hoặc vách ngăn có độ dày 100 mm hoặc nhỏ hơn mở rộng đến phía ngược lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kể đặt ở độ sâu nào so với bề mặt của tường hoặc vách ngăn, trong một hệ thống lắp đặt không dự kiến được người có kỹ năng hoặc người được đào tạo giám sát thì đối với cáp đi trong tường hoặc vách ngăn, kết cấu bên trong của nó có các phần kim loại không phải phụ kiện như đinh, vít và chi tiết tương tự phải:
(i) (i) kết hợp với lớp phủ kim loại nối đất phù hợp với các yêu cầu của phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ của mạch điện liên quan, cáp phù hợp với BS 5467, BS 6346, BS 6724, BS 7846, BS EN 60702-1 hoặc BS 8436, hoặc
(ii) được bao kín trong đường ống nối đất phù hợp với BS EN 61386 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(iii) được bao kín trong hộp nối đất hoặc ống dẫn nối đất phù hợp với BS EN 50085 và thỏa mãn các yêu cầu của Phần 5-54 đối với dây dẫn bảo vệ, hoặc
(iv) được bảo vệ về cơ chống hư hại đủ để ngăn ngừa sự xâm nhập của đinh, vít và chi tiết tương tự vào cáp, hoặc
(v) được cung cấp bảo vệ bổ sung bằng RCD có đặc tính quy định ở Phần 4-41, 415.1
CHÚ THÍCH: Nếu cáp được lắp đặt ở độ sâu nhỏ hơn hoặc bằng 50 mm so với bề mặt của tường hoặc vách ngăn thì cũng áp dụng các điều kiện của yêu cầu 2.
Thụy Sỹ
525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Thụy Sỹ, theo luật lệ quốc gia, cho phép sụt áp không vượt quá 4% trong hệ thống lắp đặt giữa điểm đấu nối của tòa nhà (áp tô mát chính) và mạch điện cuối cùng, ví dụ ổ cắm.
528.2
Ở Thụy Sĩ, theo luật lệ quốc gia Verodnung uber elektrische Leitunggen 734.31, trong trường hợp đi qua hoặc gần cáp viễn thông dưới mặt đất, khe hở không khí nhỏ nhất bằng 300 mm phải được duy trì, hoặc yêu cầu theo a) hoặc b) phải được thỏa mãn.
Bỉ
527
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở Bỉ, các yêu cầu cụ thể về bảo vệ chống cháy ở một số khu vực
Ý
528.2
Ở Ý, khe hở không khí nhỏ nhất bằng 300 mm phải được duy trì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6613-3 (tất cả các phần 3), Thử nghiệm cáp điện và cáp sợi quang trong điều kiện cháy - Phần 3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng của bó dây hoặc cáp lắp thẳng đứng.
TCVN 6613-3-24, Thử nghiệm cáp điện và cáp sợi quang trong điều kiện cháy - Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng của bó dây hoặc cáp lắp thẳng đứng - Cấp C
TCVN 7447-5-51, Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Qui tắc chung
IEC 60364-7-715, Electrical installations of buildings - Part 7-715: Requirements for special installations or locations - Extra-low-voltage lighting installations (Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt hoặc vị trí đặc biệt - Hệ thống chiếu sáng điện áp cực thấp)
TCVN 7909 (IEC 61000) (tất cả các phần), Tương thích điện từ (EMC)
IEC/TR 61200-52, Electrical installation guide - Part 52: Selection and Erection of Electrical Equipment - Wiring Systems (Hướng dẫn lắp đặt điện - Phần 52: Chọn và lắp đặt thiết bị điện - Hệ thống đi dây)
IEC 61386-24, Conduit systems for cable management - Part 24: Particular requirements - Conduit systems buried underground (Hệ thống đường ống dùng cho quản lý cáp - Phần 24: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống đường ống đi ngầm dưới đất)
IEC 61535, Installation couplers intended for permanent connection in fixed installations (Bộ ghép nối dùng cho hệ thống lắp đặt được thiết kế để đấu nối vĩnh viễn trong hệ thống lắp đặt cố định)
IEC 62305 (tất cả các phần), Protection against lightning (Bảo vệ chống sét)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DS DS/EN 12201-2, Plastic piping systems for water supply. Polyethylene (PE) - Part 2: Pipes (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng cho nguồn nước. Polyetylen (PE) - Phần 2: Ống mềm)
DS DS/EN 12201-3, Plastic piping systems for water supply. Polyethylene (PE) - Part 3: Fittings (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng cho nguồn nước. Polyetylen (PE) - Phần 3: phụ kiện)
DS DS/EN 12201-4, Plastic piping systems for water supply. Polyethylene (PE) - Part 4: Valve (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng cho nguồn nước. Polyetylen (PE) - Phần 4: Van)
DS DS/EN 12201-5, Plastic piping systems for water supply. Polyethylene (PE) - Part 5: Fitness for purpose of the system (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng cho nguồn nước. Polyetylen (PE) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
DS 2393-2:1996, Polyvinyl chloride insulated sheathed cables of rated voltages up to and including 450/750 V - Test methods (Cáp có bọc cách điện polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phương pháp thử nghiệm)
NFPA 70:2008, National Electrical Code (Mã điện quốc gia)
BS 5467:1997, Electric cables. Thermosetting insulated, armoured cables for voltages of 600/1000 V and 1900/3300 V (Cáp điện, Cáp cách điện bằng nhựa nhiệt cứng, có áo giáp dùng cho điện áp 600/1000 V và 1900/3300 V)
BS 6346:1997, Electric cables. PVC insulated, armoured cables for voltages of 600/1000 V and 1900/3300 V (Cáp điện, Cáp cách điện bằng PVC, có áo giáp dùng cho điện áp 600/1000 V và 1900/3300 V)
BS 6724:1997, Electric cables. Thermosetting insulated, armoured cables for voltages of 600/1000 V and 1900/3300 V, having low emission of smoke and corrosive gases when affected by fire (Cáp điện, Cáp cách điện bằng nhựa nhiệt cứng, có áo giáp dùng cho điện áp 600/1000 V và 1900/3300 V có phát ít khói và khí đốt ăn mòn khi bị cháy).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS EN 60702-1:2002, Mineral insulated cables and their terminations with a rated voltage not exceeding 750 V. Cables (Cáp cách điện bằng vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V, Cáp).
BS 8436:2004, Electric cables. 300/500 V screened electric cables having low emission of smoke and corrosive gases when affected by fire, for use in walls, partitions and building voids. Multicore cables (Cáp điện, Cáp điện có màn chắn điện áp 300/500 V có phát ít khói và khí đốt ăn mòn khi bị cháy, được dùng trong tường, vách ngăn và hốc rỗng - Cáp nhiều lõi)
BS EN 50085 (tất cả các phần), Cable trunking and cable ducting systems for electrical installations (Hệ thống hộp cáp và hệ thống ống dẫn cáp dùng cho hệ thống lắp đặt điện).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
520. Giới thiệu
520.1. Phạm vi áp dụng
520.2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520.4. Yêu cầu chung
521. Kiểu hệ thống đi dây
522. Lựa chọn và lắp đặt hệ thống đi dây liên quan đến các ảnh hưởng từ bên ngoài
523. Khả năng mang dòng
524. Diện tích mặt cắt của ruột dẫn
525. Sụt áp trong hệ thống lắp đặt của hộ tiêu thụ
526. Đấu nối điện
527. Lựa chọn và lắp đặt hệ thống đi dây để giảm thiểu cháy lan
528. Hệ thống đi dây liền kề với các dịch vụ khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (qui định) - Phương pháp lắp đặt
Phụ lục B (tham khảo) - Khả năng mang dòng
Phụ lục C (tham khảo) - Ví dụ về phương pháp đơn giản hóa các bảng của Điều 523
Phụ lục D (tham khảo) - Công thức thể hiện khả năng mang dòng
Phụ lục E (qui định) - Ảnh hưởng của dòng điện hài lên hệ thống ba pha cân bằng
Phụ lục F (tham khảo) - Chọn hệ thống đường ống
Phụ lục G (tham khảo) - Sụt áp trong hệ thống lắp đặt của hộ tiêu thụ
Phụ lục H (tham khảo) - Ví dụ về cấu hình của cáp song song
Phụ lục I (tham khảo) - Những lưu ý liên quan đến một số quốc gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Trong trường hợp cỡ danh nghĩa là 50 mm2, đối với cáp có cách điện kiểu đùn, nên sử dụng giá trị bằng 47.5 mm2. Đối với các trường hợp khác và đối với tất cả các cỡ của cáp được cách điện bằng vô cơ, giá trị danh nghĩa là đủ chính xác.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
Số hiệu: | TCVN7447-5-52:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
Chưa có Video