Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Dung sai của ruột dẫn ± |
Mức tăng tối thiểu do có cách điện mm |
Đường kính toàn bộ lớn nhất mm |
||||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
||
0,018 |
|
0,002 |
0,004 |
|
0,022 |
0,024 |
|
0,020 |
|
0,002 |
0,004 |
|
0,024 |
0,027 |
|
0,022 |
|
0,002 |
0,005 |
|
0,027 |
0,030 |
|
0,025 |
|
0,003 |
0,005 |
|
0,031 |
0,034 |
|
0,028 |
|
0,003 |
0,006 |
|
0,034 |
0,038 |
|
0,032 |
|
0,003 |
0,007 |
|
0,039 |
0,043 |
|
0,036 |
|
0.004 |
0,008 |
|
0,044 |
0,049 |
|
0,040 |
|
0,004 |
0,008 |
|
0,049 |
0,054 |
|
0,045 |
|
0,005 |
0,010 |
|
0,055 |
0,061 |
|
0,050 |
|
0,005 |
0,010 |
|
0,060 |
0,066 |
|
0,056 |
|
0,006 |
0,011 |
|
0,067 |
0,074 |
|
0,063 |
|
0,006 |
0,012 |
|
0,076 |
0,083 |
|
0,071 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,018 |
0,084 |
0,091 |
0,097 |
0,080 |
0,003 |
0,007 |
0,014 |
0,020 |
0,094 |
0,101 |
0,108 |
0,090 |
0,003 |
0,008 |
0,015 |
0,022 |
0,105 |
0,113 |
0,120 |
0,100 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,023 |
0,117 |
0,125 |
0,132 |
0,112 |
0,003 |
0,009 |
0,017 |
0,026 |
0,130 |
0,139 |
0,147 |
0,125 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,028 |
0,144 |
0,154 |
0,163 |
0,140 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,030 |
0,160 |
0,171 |
0,181 |
0,160 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,033 |
0,182 |
0,194 |
0,205 |
0,180 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,036 |
0,204 |
0,217 |
0,229 |
0,200 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,039 |
0,226 |
0,239 |
0,252 |
0,224 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,043 |
0,252 |
0,266 |
0,280 |
0,250 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,048 |
0,281 |
0,297 |
0,312 |
0,280 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,050 |
0,312 |
0,329 |
0,345 |
0,315 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,053 |
0,349 |
0,367 |
0,384 |
0,355 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,057 |
0,392 |
0,411 |
0,428 |
0,400 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,060 |
0,439 |
0,459 |
0,478 |
0,450 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,064 |
0,491 |
0,513 |
0,533 |
0,500 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,067 |
0,544 |
0,566 |
0,587 |
0,560 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,071 |
0,606 |
0,630 |
0,653 |
0,630 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,075 |
0,679 |
0,704 |
0,728 |
0,710 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,080 |
0,762 |
0,789 |
0,814 |
0,800 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,085 |
0,855 |
0,884 |
0,911 |
0,900 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,090 |
0,959 |
0,989 |
1,018 |
1,000 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,095 |
1,062 |
1,094 |
1,124 |
1,120 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,098 |
1,184 |
1,217 |
1,248 |
1,250 |
0,013 |
0,035 |
0,067 |
0,100 |
1,316 |
1,349 |
1,381 |
1,400 |
0,014 |
0,036 |
0,069 |
0,103 |
1,468 |
1,502 |
1,535 |
1,600 |
0,016 |
0,038 |
0,071 |
0,107 |
1,670 |
1,706 |
1,740 |
1,800 |
0,018 |
0,039 |
0,073 |
0,110 |
1,872 |
1,909 |
1,944 |
2,000 |
0,020 |
0,040 |
0,075 |
0,113 |
2,074 |
2,112 |
2,148 |
2,240 |
0,022 |
0,041 |
0,077 |
0,116 |
2,316 |
2,355 |
2,392 |
2,500 |
0,025 |
0,042 |
0,079 |
0,119 |
2,578 |
2,618 |
2,656 |
2,800 |
0,028 |
0,043 |
0,081 |
0,123 |
2,880 |
2,922 |
2,961 |
3,150 |
0,032 |
0,045 |
0,084 |
0,127 |
3,233 |
3,276 |
3,316 |
3,550 |
0,036 |
0,046 |
0,086 |
0,130 |
3,635 |
3,679 |
3,721 |
4,000 |
0,040 |
0,047 |
0,089 |
0,134 |
4,088 |
4,133 |
4,176 |
4,500 |
0,045 |
0,049 |
0,092 |
0,138 |
4,591 |
4,637 |
4,681 |
5,000 |
0,050 |
0,050 |
0,094 |
0,142 |
5,093 |
5,141 |
5,186 |
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, con số tăng tối thiểu phải lấy tương ứng với ruột dẫn có đường kinh danh nghĩa lớn hơn liền kề. CHÚ THÍCH 1: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,063 mm dựa trên bảng 3 cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện, CHÚ THÍCH 2: Các kích thước của đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với dãy R 40 được cho trong phụ lục A. |
Bảng 2 - Kích thước sợi dây có tráng men có Iớp kết dính (R 20)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Dung sai của ruột dẫn
±
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
0,020
0,002
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026
0,029
0,022
0,002
0,004
0,002
0,030
0,033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,005
0,002
0,034
0,037
0,028
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,038
0,042
0,032
0,003
0,006
0,003
0,044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,004
0,007
0,004
0,050
0,055
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,004
0,055
0,060
0,045
0,005
0,009
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,068
0,050
0,005
0,010
0,005
0,068
0,074
0,056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
0,011
0,005
0,075
0,082
0,063
0,006
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085
0,092
0,071
0,003
0,007
0,012
0,006
0,094
0,101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,007
0,014
0,007
0,105
0,112
0,090
0,003
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
0,117
0,125
0,100
0,003
0,008
0,016
0,007
0,129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,112
0,003
0,009
0,017
0,008
0,143
0,152
0,125
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019
0,009
0,158
0,168
0,140
0,003
0,011
0,021
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,186
0,160
0,003
0,012
0,023
0,010
0,197
0,209
0,180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,025
0,010
0,220
0,233
0,200
0,003
0,014
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,243
0,256
0,224
0,003
0,015
0,029
0,012
0,270
0,284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,017
0,032
0,013
0,300
0,316
0,280
0,004
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,331
0,348
0,315
0,004
0,019
0,035
0,014
0,369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,004
0,020
0,038
0,015
0,413
0,432
0,400
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,016
0,461
0,481
0,450
0,005
0,022
0,042
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,536
0,500
0,005
0,024
0,045
0,017
0,568
0,590
0,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,047
0,017
0,630
0,654
0,630
0,006
0,027
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,704
0,729
0,710
0,007
0,028
0,053
0,019
0,788
0,815
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,030
0,056
0,020
0,882
0,911
0,900
0,009
0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,987
1,017
1,000
0,010
0,034
0,063
0,021
1,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,120
0,011
0,034
0,065
0,022
1,214
1,247
1,250
0,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067
0,022
1,346
1,379
1,400
0,014
0,036
0,069
0,023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,533
1,600
0,016
0,038
0,071
0,023
1,702
1,738
1,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039
0,073
0,024
1,905
1,942
2,000
0,020
0,040
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,108
2,146
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, con số tăng tối thiểu phải lấy tương ứng với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
CHÚ THÍCH 1: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,063 mm dựa trên bảng 3 cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính.
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước của đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn ứng với dây R 40 được cho trong phụ lục A.
4.2. Độ không tròn của ruột dẫn (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm)
Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong cột 2 của bảng 1 hoặc cột 2 của bảng 2.
4.3. Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm)
4.3.1. Dây tráng men không có lớp kết dính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Dây tráng men có lớp kết dính
Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính không được nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng 2.
4.4. Đường kính toàn bộ lớn nhất
4.4.1. Dây tráng men không có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 1.
4.4.2. Dây tráng men có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 2.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,063 mm, điện trở ở 20°C phải nằm trong các giới hạn cho trong bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng thì phép đo điện trở có thể thực hiện đối với ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm. Trong trường hợp có thỏa thuận như vậy thì điện trở ở 20°C phải nằm trong các giới hạn cho trong phụ lục C.
Bảng 3 - Điện trở
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện trở
W/m
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
0,018
60,46
73,89
0,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,42
0,020
48,97
59,85
0,040
12,28
14,92
0,022
40,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
9,705
11,79
0,025
31,34
38,31
0,050
7,922
9,489
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,99
30,54
0,056
6,316
7,565
0,032
19,13
23,38
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,922
CHÚ THÍCH 1: Các giới hạn này được rút ra từ tính toán theo phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị điện trở danh nghĩa, xem phụ lục C.
Độ dãn dài tại thời điểm đứt không được nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng 4.
Bảng 4 - Độ dãn dài
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Độ dãn dài tối thiểu
%
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Độ dãn dài tối thiểu
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,180
20
1,800
32
0,020
6
0,200
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
0,022
6
0,224
21
2,240
33
0,025
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
2,500
33
0,028
7
0,280
22
2,800
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,315
23
3,150
34
0,036
8
0,355
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,040
9
0,400
24
4,000
35
0,045
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
4,500
36
0,050
10
0,500
25
5,000
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,560
26
0,063
12
0,630
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
13
0,710
28
0,080
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
0,090
15
0,900
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
1,000
30
0,112
17
1,120
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
17
1,250
31
0,140
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,160
19
1,600
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,080 mm đến và bằng 1,600 mm
Độ đàn hồi của sợi dây không được vượt quá độ đàn hồi lớn nhất cho trong bảng 5 khi được thử nghiệm trên trục cuốn yêu cầu có sử dụng lực kéo căng qui định.
Bảng 5 - Độ đàn hồi
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Đường kính trục cuốn
mm
Lực kéo 1 căng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đàn hồi
độ
Mức phủ 1
Mức phủ 2 và mức phủ 1B
Mức phủ 3 và mức phủ 2B
0,080
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,090
5
0,25
67
77
94
0,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
73
90
0,112
64
73
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,50
62
70
84
0,140
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
0,160
59
67
78
0,180
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
65
75
0,200
54
62
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
59
68
0,250
12,5
2,0
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
0,280
47
53
61
0,315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
62
0,355
19
4,0
48
53
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
0,450
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
0,500
25
8,0
43
47
51
0,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
44
48
0,630
46
50
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,5
12,0
44
47
50
0,800
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
0,900
45
48
51
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
45
47
1,120
39
41
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
15,0
35
37
39
1,400
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
1,600
28
30
32
CHÚ THÍCH: Đối với các ruột dẫn có đường kính trung gian, giá trị độ đàn hồi được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
7.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Thử nghiệm quấn dây bằng trục cuốn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài như qui định trong bảng 6 rồi được quấn trên trục cuốn thích hợp.
Bảng 6 - Quấn dày trên trục cuốn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Độ dãn dài trước khi quấn trên trục cuốn
%
Đường kính trục cuốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn
Đến và bằng
-
0,050
20*
0,150
0,050
0,063
15*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,063
0,080
10
0,150
0,080
0,112
5
0,150
0,112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,150
0,140
1,600
0
d**
* Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị nào nhỏ hơn.
** d = đường kính danh nghĩa của ruột dẫn.
8.2. Thử nghiệm kéo căng (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Thử nghiệm kéo giật (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,000 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt hoặc bị bong tróc.
8.4. Thử nghiệm bong tróc (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,000 mm)
Lớp phủ không được bị bong tróc sau khi mẫu thử chịu số vòng cuốn R tương ứng với đường kính danh nghĩa ddn của ruột dẫn:
R được làm tròn về số nguyên nhỏ hơn liền kề
Sử dụng hằng số K được cho trong qui định kỹ thuật liên quan để tính R.
9.1. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm
Lớp phủ không được có vết nứt. Đường kính trục cuốn phải theo qui định trong bảng 7. Nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu được cho trong qui định kỹ thuật liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
Đường kính trục cuốn
mm
mm
0,160
0,250
0,180
0,280
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,355
0,250
0,400
0,280
0,630
0,315
0,710
0,355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400
0,900
0,450
1,000
0,500
1,120
0,560
1,250
0,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,710
1,600
0,800
1,800
0,900
2,000
1,000
2,240
1,120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,250
4,000
1,400
4,500
1,600
5,000
CHÚ THÍCH 1: Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,140 mm, phải áp dụng bảng 6.
CHÚ THÍCH 2: Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, đường kính trục cuốn phải lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
9.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về mềm dính xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về chịu mài mòn xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
Sử dụng dung môi tiêu chuẩn.
Sử dụng bút chì có độ cứng “H”, lớp phủ không được bong ra.
Sợi dây phải đáp ứng được các yêu cầu cho trong 13.1, 13.2 và 13.3 tương ứng khi được thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và ở nhiệt độ nâng lên nếu người mua có yêu cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong bảng 8.
Bảng 8 - Điện áp đánh thủng
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) ở nhiệt độ phòng, V
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
Mức phủ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
225
-
0,020
120
250
-
0,022
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,025
150
300
-
0,028
170
325
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
375
-
0,036
225
425
-
0,040
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,045
275
550
-
0,050
300
600
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
650
-
0,063
375
700
-
0,071
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
0,080
425
850
1200
0,090
500
900
1300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
950
1400
CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian, điện áp đánh thủng được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề.
13.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm đến và bằng 2,500 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong bảng 9.
Bảng 9 - Điện áp đánh thủng
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
Mức phủ 3
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ nâng lên
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ nâng lên
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ nâng lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 300
1 000
2 700
2 000
3 900
2 900
0,125
1 500
1 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 100
4 100
3 100
0,140
1 600
1 200
3 000
2 300
4 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
1 700
1 300
3 200
2 400
4 400
3 300
0,180
1 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 300
2 500
4 700
3 500
0,200
1 800
1 400
3 500
2 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 800
0,224
1 900
1 400
3 700
2 800
5 200
3 900
0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600
3 900
2 900
5 500
4 100
0,280
2 200
1 700
4 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 800
4 400
0,315
2 200
1 700
4 100
3 100
6 100
4 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 300
1 700
4 300
3 200
6 400
4 800
0,400
2 300
1 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 300
6 600
5 000
0,450
2 300
1 700
4 400
3 300
6 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,500
2 400
1 800
4 600
3 500
7 000
5 300
0,560
2 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 600
3 500
7 100
5 300
0,630
2 600
2 000
4 800
3 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 300
0,710
2 600
2 000
4 800
3 600
7 200
5 400
0,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
4 900
3 700
7 400
5 600
0,900
2 700
2 000
5 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 600
5 700
1,000 đến và bằng 2,500
2 700
2 000
5 000
3 800
7 600
5 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 2,500 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong bảng 10.
Bảng 10 - Điện áp đánh thủng
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng)
V
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ nâng lên
Nhiệt độ phòng
Nhiệt độ nâng lên
Nhiệt dộ phòng
Nhiệt độ nàng lên
> 2,500
1 300
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 900
3 800
2 900
14. Tính liên tục của cách điện (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm)
Số lượng khuyết tật trên mỗi 30 m của sợi dây không được vượt quá giá trị cho trong bảng 11.
Bảng 11 - Tính liên tục của cách điện
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Số lượng khuyết tật lớn nhất trên mỗi đoạn 30 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến và bằng
Mức phủ 1 và mức phủ 1B
Mức phủ 2 và mức phủ 2B
Mức phủ 3
-
0,050
60
24
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
60
24
3
0,080
0,125
40
15
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,600
25
5
3
Thử nghiệm phải được thực hiện theo IEC 60172 trên các mẫu không ngâm tẩm, được làm từ sợi dây có đường kính danh nghĩa của ruột dẫn là 1,000 mm, mức phủ 2.
Chỉ số nhiệt độ không được nhỏ hơn chỉ số nhiệt độ cho trong qui định kỹ thuật liên quan và thời gian để bị hỏng ở nhiệt độ thử nghiệm thấp nhất không nhỏ hơn 5 000 h.
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
Các yêu cầu về khả năng chịu chất làm lạnh xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về khả năng hàn xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Các yêu cầu về kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi, xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về hệ số tổn thất điện môi xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
Các yêu cầu về khả năng chịu dầu máy biến áp xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
Các yêu cầu về tổn hao khối lượng xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về thử nghiệm lỗ châm kim xem trong qui định kỹ thuật liên quan.
Các loại bao bì có thể có ảnh hưởng nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao bì, ví dụ như loại lô quấn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
Dây phải được cuốn xít và dải đều trên lô quấn hoặc đặt trong thùng chứa. Mỗi lô quấn hoặc mỗi thùng chứa không được có nhiều hơn một đoạn dây, trừ khi có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng. Nội dung tấm nhãn khi có nhiều hơn một đoạn dây và/hoặc cách nhận biết số đoạn riêng rẽ trong bao bì, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
Trong trường hợp dây được cung ứng theo cuộn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng về kích thước và khối lượng lớn nhất của các cuộn này. Mọi phương pháp bảo vệ bổ sung cho các cuộn dây cũng phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
Tấm nhãn phải được gắn trên từng bao bì nếu có thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung ứng và
phải có các thông tin dưới đây:
a) tên của nhà chế tạo và/hoặc thương hiệu;
b) loại dây và loại cách điện, ví dụ tên thương mại và/hoặc số qui định kỹ thuật lEC;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) (các) đường kính danh nghĩa của dây và mức phủ;
e) ngày, tháng, năm sản xuất.
(tham khảo)
KÍCH THƯỚC DÙNG CHO RUỘT DẪN CÓ ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA TRUNG GIAN (R 40)
Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn từ đó người sử dụng có thể chọn các cỡ trung gian vì lý do kỹ thuật.
A.1. Sợi dây tráng men không có lớp kết dính
Bảng A.1 - Kích thước của sợi dây có tráng men (R 40)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dung sai của ruột dẫn
±
mm
Mức tăng tối thiểu do có cách điện
mm
Đường kính toàn bộ lớn nhất
mm
Mức phủ 1
Mức phủ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 1
Mức phủ 2
Mức phủ 3
0,019
0,002
0,004
0,023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,021
0,002
0,004
0,026
0,028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,005
0,029
0,032
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,033
0,036
0,030
0,003
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037
0,041
0,034
0,003
0,006
0,041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038
0,004
0,008
0,046
0,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,009
0,052
0,058
0,048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,059
0,065
0,053
0,005
0,011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
0,070
0,060
0,006
0,012
0,072
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067
0,003
0,007
0,012
0,018
0,080
0,088
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,007
0,014
0,020
0,089
0,095
0,102
0,085
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,022
0,100
0,107
0,114
0,095
0,003
0,008
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,111
0,119
0,126
0,106
0,003
0,009
0,017
0,026
0,123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,140
0,118
0,003
0,010
0,019
0,028
0,136
0,145
0,154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,011
0,021
0,030
0,152
0,162
0,171
0,150
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,023
0,033
0,171
0,182
0,193
0,170
0,003
0,013
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,205
0,217
0,190
0,003
0,014
0,027
0,039
0,216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,240
0,212
0,003
0,015
0,029
0,043
0,240
0,254
0,268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,017
0,032
0,048
0,267
0,283
0,298
0,265
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,033
0,050
0,297
0,314
0,330
0,300
0,004
0,019
0.035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,334
0,352
0,360
0,335
0,004
0,020
0,038
0,057
0,372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,408
0,375
0,005
0,021
0,040
0,060
0,414
0,434
0,453
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,022
0,042
0,064
0,466
0,488
0,508
0,475
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
0,067
0,519
0,541
0,562
0,530
0,006
0,025
0,047
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,576
0,600
0,623
0,600
0,006
0,027
0,050
0,075
0,649
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,698
0,670
0,007
0,028
0,053
0,080
0,722
0,749
0,774
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,030
0,056
0,085
0,805
0,834
0,861
0,850
0,009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,090
0,909
0,939
0,968
0,950
0,010
0,034
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,012
1,044
1,074
1,060
0,011
0,034
0,066
0,098
1,124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,188
1,180
0,012
0,035
0,067
0,100
1,246
1,279
1,311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,036
0,069
0,103
1,388
1,422
1,455
1,500
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
0,107
1,570
1,606
1,640
1,700
0,017
0,039
0,073
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,772
1,809
1,844
1,900
0,019
0,040
0,075
0,113
1,974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,048
2,120
0,021
0,041
0,077
0,116
2,196
2,235
2,272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,042
0,079
0,119
2,438
2,478
2,516
2,650
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081
0,123
2,730
2,772
2,811
3,000
0,030
0,045
0,084
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,083
3,126
3,166
3,350
0,034
0,046
0,086
0,130
3,435
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,521
3,750
0,038
0,047
0,089
0,134
3,838
3,883
3,926
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,043
0,049
0,092
0,138
4,341
4,387
4,431
4,750
0,048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,094
0,142
4,843
4,891
4,936
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ tối thiểu đến và bằng 0,060 mm dựa trên bảng 3 cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện.
A.2. Sợi dây tráng men có lớp kết dính
Bảng A.2 - Kích thước của sợi dây có tráng men có lớp kết dính (R 40)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai của ruột dẫn
±
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ
mm
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính
mm
Đường kính toàn bộ lớn nhất
mm
Mức phủ 1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức phủ 1B
Mức phủ 2B
0,021
0,002
0,004
0,001
0,029
0,031
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,005
0,002
0,032
0,035
0,027
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,037
0,040
0,030
0,003
0,006
0,003
0,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034
0,003
0,007
0,003
0,047
0,052
0,038
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,004
0,052
0,057
0,043
0,004
0,009
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,048
0,005
0,010
0,005
0,067
0,073
0,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,011
0,005
0,072
0,078
0,060
0,006
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,081
0,088
0,067
0,003
0,007
0,012
0,006
0,090
0,098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,007
0,014
0,007
0,100
0,106
0,085
0,003
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
0,112
0,119
0,095
0,003
0,008
0,016
0,007
0,123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106
0,003
0,008
0,017
0,008
0,136
0,145
0,118
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,019
0,009
0,150
0,159
0,132
0,003
0,011
0,021
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,177
0,150
0,003
0,012
0,023
0,010
0,186
0,197
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,025
0,010
0,210
0,221
0,190
0,003
0,014
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,233
0,245
0,212
0,003
0,015
0,029
0,012
0,258
0,272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,017
0,032
0,013
0,286
0,302
0,265
0,004
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
0,316
0,333
0,300
0,004
0,019
0,035
0,014
0,354
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,335
0,004
0,020
0,038
0,015
0,393
0,412
0,375
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,016
0,436
0,456
0,425
0,005
0,022
0,042
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,511
0,475
0,005
0,024
0,045
0,017
0,543
0.565
0,530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,047
0,017
0,600
0,624
0,600
0,006
0,027
0,050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,674
0,699
0,670
0,007
0,028
0,053
0,019
0,748
0,775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,030
0,056
0,020
0,832
0,861
0,850
0,009
0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,937
0,967
0,950
0,010
0,034
0,063
0,021
1,041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,060
0,011
0,034
0,066
0,022
1,154
1,187
1,180
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067
0,022
1,276
1,309
1,320
0,013
0,036
0,069
0,023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,453
1,500
0,015
0,038
0,071
0,023
1,602
1,638
1,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,039
0,073
0,024
1,805
1,842
1,900
0,019
0,040
0,075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,008
2,046
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm dựa trên bảng 3 cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp phủ kết dính
(tham khảo)
Giới hạn điện trở được tính trên cơ sở dưới đây:
B.1. Đối với ruột dẫn có đường kính đến và bằng 0,063 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kmin là điện trở tối thiểu chia cho điện trở danh nghĩa, và
Kmax là điện trở tối đa chia cho điện trở danh nghĩa
Các tỷ số này được cho trước đối với mỗi đường kính danh nghĩa của ruột dẫn.
Điện trở dài được tính là :
Rmin = Kmin x rdn x q-1dn (W/m)
Rmax = Kmax x rdn x q-1dn (W/m)
trong đó
Kmin và Kmax được cho trong bảng C.1;
rdn bằng 1/58,5 Wmm2/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Các tỷ số
ddn
Kmin
Kmax
0,018
0,900
1,100
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,100
0,022
0,900
1,100
0,025
0,900
1,100
0,028
0,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,900
1,100
0,036
0,903
1,097
0,040
0,903
1,097
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,903
1,097
0,050
0,910
1,090
0,056
0,910
1,090
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,080
B.2. Đối với các ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm
Các giá trị điện trở lớn nhất và nhỏ nhất được tính từ giá trị điện trở suất lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách tính cho từng đường kính ruột dẫn có dung sai kích thước liên quan.
Điện trở dài được tính theo công thức:
(W/m)
(W/m)
trong đó
rmin = 1/59 W mm2/m;
rmax = 1/58 W mm2/m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C
(tham khảo)
Các số liệu về điện trở danh nghĩa chỉ để tham khảo. Các số liệu này được tính trên cơ sở đường kính danh nghĩa của ruột dẫn và điện trở suất danh nghĩa bằng 1/58,5 Wmm2/m.
Các số liệu về điện trở lớn nhất và điện trở nhỏ nhất dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm được rút ra từ các phép tính theo phụ lục B.
Bảng C.1 - Điện trở
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/m
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
mm
Điện trở danh nghĩa
W/mm
Nhỏ nhất
Danh nghĩa
Lớn nhất
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,18
-
1,120
0,01735
0,020
-
54,41
-
1,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
-
44,97
-
1,400
0,01110
0,025
-
34,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,600
0,008502
0,028
-
27,76
-
1,800
0,006718
0,032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,25
-
2,000
0,005441
0,036
-
16,79
-
2,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
-
13,60
-
2,500
0,003482
0,045
-
10,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,800
0,002776
0,050
-
8,706
-
3,150
0,002193
0,056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,940
-
3,550
0,001727
0,063
-
5,484
-
4,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,071
3,941
4,318
4,747
4,500
0,001075
0,080
3,133
3,401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
0,0008706
0,090
2,495
2,687
2,900
0,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,176
2,333
0,112
1,632
1,735
1,848
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
1,317
1,393
1,475
0,140
1,055
1,110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
0,8122
0,8502
0,8906
0,180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6718
0,7007
0,200
0,5237
0,5441
0,5657
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,4188
0,4338
0,4495
0,250
0,3345
0,3482
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,280
0,2676
0,2776
0,2882
0,315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2193
0,2270
0,355
0,1674
0,1727
0,1782
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400
0,1316
0,1360
0,1407
0,450
0,1042
0,1075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,500
0,08462
0,08706
0,08959
0,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06940
0,07153
0,630
0,05335
0,05484
0,05638
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,710
0,04198
0,04318
0,04442
0,800
0,03305
0,03401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,900
0,02612
0,02687
0,02765
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02176
0,02240
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Kích thước
5 Điện trở
6 Độ dãn dài
7 Độ đàn hồi
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
9 Sốc nhiệt
10 Mềm dính
11 Khả năng chịu mài mòn
12 Khả năng chịu dung môi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Tính liên tục của cách điện
15 Chỉ số nhiệt độ
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
17 Khả năng hàn
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19 Hệ số tổn thất điện môi
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
21 Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) – Kích thước dùng cho ruột dẫn có đường kính trung gian (R 40)
Phụ lục B (tham khảo) – Phương pháp tính điện trở dài
Phụ lục C (tham khảo) – Điện trở
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1 : 2005) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7675-0-1:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/11/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1 : 2005) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video