Thử nghiệm |
TCVN 6781-2 (IEC 61215-2) |
Tên phép thử |
Điều kiện thử nghiệm |
MQT 01 |
4.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
Xem danh mục xem xét chi tiết ở Điều 8. |
MQT 02 |
4.2 |
Xác định công suất lớn nhất |
Xem IEC 60904-1 |
MQT 03 |
4.3 |
Thử nghiệm cách điện |
Đối với môđun có điện áp hệ thống lớn hơn 50 V một chiều, thử nghiệm điện môi ở điện áp 1 000 V một chiều + hai lần điện áp lớn nhất của hệ thống trong 1 min, sau đó đo điện trở cách điện ở 500 V một chiều hoặc điện áp hệ thống lớn nhất trong 2 min. Đối với môđun có điện áp hệ thống nhỏ hơn 50 V một chiều, điện áp thử nghiệm là 500 V một chiều. |
MQT 04 |
4.4 |
Đo hệ số nhiệt độ |
Xem IEC 60891. Xem IEC 60904-10 để có hướng dẫn (xem chú thích a của Hình 1). |
MQT 05 |
4.5 |
Đo nhiệt độ làm việc danh nghĩa của môđun (NMOT) |
Xem IEC 61853-2 Môđun làm việc gần điểm công suất lớn nhất Tổng cường độ bức xạ mặt trời: 800 W/m2 Nhiệt độ môi trường xung quanh: 20 ºC Tốc độ gió: 1 m/s |
MQT 06 |
4.6 |
Tính năng ở điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (STC) (MQT 06.1) và nhiệt độ làm việc danh nghĩa của môđun (NMOT) (MQT 06.2) |
Nhiệt độ tế bào 25 ºC ở điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (STC) và nhiệt độ môđun ở nhiệt độ làm việc danh nghĩa của môđun (NMOT) Cường độ bức xạ: 1 000 W/m2 vá 800 W/m2 với phân bố phổ cường độ bức xạ mặt trời theo IEC 60904-3 Các yêu cầu xem Điều 7 |
MQT 07 |
4.7 |
Tính năng ở cường độ bức xạ thấp (xem chú thích a ở Hình 1) |
Nhiệt độ tế bào: 25 ºC Cường độ bức xạ: 200 W/m2 với phân bố phổ cường độ bức xạ mặt trời theo IEC 60904-3 |
MQT 08 |
4.8 |
Thử nghiệm phơi ngoài trời |
Tổng cường độ bức xạ mặt trời 60 kWh/m2. |
MQT 09 |
4.9 |
Thử nghiệm độ bền tại điểm nóng |
Phơi nhiễm cường độ bức xạ 1 000 W/m2 ở điều kiện điểm nóng trong trường hợp xấu nhất theo từng phần kỹ thuật cụ thể và TCVN 6781-2 (IEC 61215-2). |
MQT 10 |
4.10 |
Thử nghiệm ổn định trước UV |
Tổng cường độ bức xạ UV 15 kWh/m2 trong dải bước sóng từ 280 nm đến 400 nm với 3 % đến 10 % cường độ bức xạ UV trong dải bước sóng từ 280 nm đến 320 nm. |
MQT 11 |
4.11 |
Thử nghiệm chu kỳ nhiệt |
50 (Trình tự C) hoặc 200 (Trình tự D) chu kỳ từ -40 ºC đến +85 ºC với dòng điện theo từng phần kỹ thuật cụ thể đến +80 ºC. |
MQT 12 |
4.12 |
Thử nghiệm độ ẩm- đóng băng |
10 chu kỳ từ +85 ºC, 85 % RH đến -40 ºC có theo dõi tính liên tục của mạch |
MQT 13 |
4.13 |
Thử nghiệm nhiệt ẩm |
1 000 h ở +85 ºC, 85 % RH |
MQT 14 |
4.14 |
Thử nghiệm độ bền chắc của đầu nối |
Thử nghiệm sự duy trì của hộp kết nối và cơ cấu chặn dây. |
MQT 15 |
4.15 |
Thử nghiệm dòng điện rò ướt |
Điện áp thử nghiệm tăng với tốc độ không quá 500 V/s đến 500 V hoặc điện áp hệ thống lớn nhất đối với môđun, chọn giá trị nào lớn hơn. Duy trì điện áp ở mức này trong 1 min. |
MQT 16 |
4.16 |
Thử nghiệm tải cơ tĩnh |
3 chu kỳ có tải đều nhau do nhà chế tạo quy định được đặt trong 1 h lần lượt vào bề mặt phía trước và phía sau. Tải thử nghiệm tối thiểu: 2 400 Pa |
MQT 17 |
4.17 |
Thử nghiệm mưa đá |
Bi đá đường kính 25 mm ở 23,0 m/s rơi trực tiếp vào 11 điểm va đập. |
MQT 18 |
4.18 |
Thử nghiệm điốt rẽ nhánh |
MQT 18.1: Thử nghiệm nhiệt đối với điốt rẽ nhánh 1 h ở Isc và 75 ºC 1 h ở 1,25 Isc và 75 ºC MQT 18.2: Thử nghiệm chức năng của điốt rẽ nhánh Đo điện áp và dòng diện ở 25 ºC |
MQT 19 |
4.19 |
Sự ổn định |
Ba phép đo công suất ra liên tiếp P1, P2 và P3, sử dụng MQT 02. Công suất ra ở điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (STC) được xác định bằng cách sử dụng quy trình MQT06.1. |
a Các thử nghiệm này có thể được bỏ qua nếu đã thực hiện IEC 61853 trên các kiểu môđun này. Báo cáo thử nghiệm phải được đưa vào hồ sơ chất lượng thiết kế theo TCVN 6781 (IEC 61215).
b Nếu các điốt rẽ nhánh không tiếp cận được trong các môđun tiêu chuẩn thì có thể chuẩn bị một mẫu đặc biệt để thử nghiệm nhiệt điốt rẽ nhánh (MQT 18.1). Điốt rẽ nhánh cần được lắp đặt trong môđun tiêu chuẩn như bình thường có gắn các chân nối ra như quy định trong MQT 18 của TCVN 6781-2 (IEC 61215-2). Mẫu này không phải qua các thử nghiệm khác trong chuỗi này.
c Đối với thử nghiệm độ bền tại điểm nóng trên một môđun riêng rẽ, cho phép trình tự thử nghiệm như sau: MQT 01, MQT 19.1, MQT 06.1, MQT 03, MQT 15, MQT 09 và MQT 18.2.
d Ổn định ban đầu MQT 19.1 có thể bao gồm kiểm tra xác nhận quy trình ổn định thay thế (xem TCVN 6781-2 (IEC 61215-2)) đối với các môđun của trình tự A.
Hình 1 - Chu trình thử nghiệm đầy đủ đối với chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu môđun quang điện
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
4 Mẫu thử nghiệm
5 Ghi nhãn và tài liệu
6 Thử nghiệm
7 Tiêu chí đạt
8 Khuyết tật chính nhìn thấy được
9 Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Chu trình và quy trình thử nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm
Số hiệu: | TCVN6781-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6781-1:2017 (IEC 61215-1:2016) về Môđun quang điện (PV) mặt đất - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1: Yêu cầu thử nghiệm
Chưa có Video