Dãy số ưu tiên |
CN ≥ 10 pF |
CN < 10 pF |
||
Dung sai |
Mã chữ |
Dung sai |
Mã chữ |
|
E 6 |
±20 % |
M |
±20 % |
G |
E 12 |
±10 % |
K |
±1 pF |
F |
|
±5 % |
J |
±0,5 pF |
D |
E 24 |
±2 % |
G |
±0,25 pF |
C |
|
±1 % |
F |
±0,1 pf |
B |
2.2.5 Hệ số nhiệt (α)
2.2.5.1 Hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai
Bảng 2 đưa ra hệ số nhiệt danh nghĩa ưu tiên và dung sai cho phép, thể hiện đến phần triệu (10-6/K), và tương ứng các điều của mã.
Quy định kỹ thuật chi tiết phải quy định mỗi giá trị nhỏ nhất hệ số nhiệt của tụ đối với dung sai hệ số nhiệt có thể xác định, tính chính xác của các phương pháp đo tụ được quy định.
Các giá trị tụ điện thấp hơn các giá trị nhỏ nhất:
a) Quy định kỹ thuật chi tiết phải quy định hệ số nhân đối với dung sai trên α, như là sự thay đổi tụ điện có thể ở nhiệt độ loại dưới và trên;
b) Quy định phương pháp đo có thể là cần thiết và, nếu yêu cầu, phải được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
2.2.5.2 Giới hạn thay đổi tụ điện
Từ Hình A.1 đến A.15 chỉ ra giới hạn thay đổi của tụ điện theo nhiệt độ đối với hệ số nhiệt và danh sách trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số nhiệt
danh nghĩa (α)
10-6/K
Dung sai
trên hệ số nhiệt
10-6/K
Phân lớp
Mã chữ
Mã màu đối với hệ số nhiệt
α
Dung sai
+100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1A
A
F
Đỏ + Tím
±30
1B
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±15
1A
F
Đen
0
±30
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
±60
1F
G
-33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1A
H
F
Nâu
±30
1B
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-75
±15
1A
L
F
Đỏ
±30
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
-150
±15
1A
P
F
Cam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1B
H
±60
1F
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-220
±15
1A
R
F
Vàng
±30
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
±60
1F
G
-330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1A
S
G
Xanh lá cây
±60
1B
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-470
±30
1A
T
G
Xanh
±60
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
-750
±60
1A
U
H
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1B
J
±250
1F
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1 000
±60
1A
Q
H
Đỏ + Vàng
±120
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
±250
1F
K
-1 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1F
V
K
Cam + Cam
-2 200
±500
1F
K
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3 300
±500
1F
D
L
Xanh lá cây + Cam
-4 700
±1000
1F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Xanh + Cam
-5 600
±1000
1F
F
M
Đen + Cam
+140≥α≥-1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1C
SL
-
Xám
+250≥α≥-1 750
a
1D
UM
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị hệ số nhiệt (α) ưu tiên được gạch dưới.
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị hệ số nhiệt +33 x 10-6/K và -47 x 10-6/K là đạt được yêu cầu.
CHÚ THÍCH 3: Hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai của nó được sử dụng để thay đổi tụ điện giữa nhiệt độ 20 °C và 85 °C.
CHÚ THÍCH 4: Tụ điện có hệ số nhiệt 0 x 10-6/K và dung sai của hệ số nhiệt ±30 x 10-6/K được thiết kế như là tụ CG (Phân lớp 1B).
a Các giá trị hệ số nhiệt không quan trọng để kiểm tra, vì không có các giới hạn thay đổi tụ liên quan được quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 - Kết hợp của hệ số nhiệt và dung sai
Hệ số nhiệt
Thay đổi điện dung liên quan cho phép tính bằng phân nghìn giữa 20 °C và nhiệt độ cho trước
Nhiệt độ mức dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α
10-6/K
Dung sai
10-6/K
-55 °C
-40 °C
-25 °C
-10 °C
+70 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+100 °C
+125 °C
+100
±15 (F)
±30 (G)
-8,63/-5,08
-9,75/-3,71
-6,90/-4,06
-7,80/-2,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5,85/-2,22
-3,45/-2,03
-3,90/-1,48
4,25/5,75
3,50/6,50
5,53/7,48
4,55/8,45
6,80/9,20
5,60/10,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,30/13,7
±15 (F)
-1,13/4,07
-0,900/3,26
-0,675/2,44
-0,450/1,63
-0,750/0,750
-0,975/0,975
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,58/1,58
0
±30 (G)
-2,25/5,45
-1,80/4,36
-1,35/3,27
-0,900/2,18
-1,50/1,50
-1,95/1,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,15/3,15
±60 (H)
-4,50/8,19
-3,60/6,55
-2,70/4,91
-1,80/3,28
-3,00/3,00
-3,90/3,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-6,30/6,30
-33
±15 (F)
1,35/7,09
1,08/5,67
0,810/4,26
0,540/2,84
-2,40/-0,900
-3,12/-1,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5,04/-1,89
±30 (G)
0,225/8,46
0,180/6,77
0,135/5,08
0,090/3,39
-3,15/-0,150
-4,10/-0,195
-5,04/0,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-75
±15 (F)
4,50/10,9
3,60/8,75
2,70/6,56
1,80/4,37
-4,50/-3,00
-5,85/-3,90
-7,20/-4,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30 (G)
3,38/12,3
2,70/9,85
2,03/7,38
1,35/4,92
-5,25/-2,25
-6,83/-2,93
-8,40/-3,60
-11,0/-4,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±15 (F)
10,1/17,8
8,10/14,2
6,08/10,7
4,05/7,12
-8,25/-6,75
-10,7/-8,78
-13,2/-10,8
-17,3/-14,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30 (G)
9,00/19,2
7,20/15,3
5,40/11,5
3,60/7,67
-9,00/-6,00
-11,7/-7,80
-14,4/-9,60
-18,9/-12,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±60 (H)
6,75/21,9
5,40/17,5
4,05/13,1
2,70/8,77
-10,5/-4,50
-13,7/-5,85
-16,8/-7,20
-22,1/-9,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±15 (F)
15,4/24,2
12,3/19,4
9,23/14,5
6,15/9,68
-11,8/-10,3
-15,3/-13,3
-18,8/-16,4
-24,7/-21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30 (G)
14,3/25,6
11,4/20,5
8,55/15,3
5,70/10,2
-12,5/-9,50
-16,3/-12,4
-20,0/-15,2
-26,3/-20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±60 (H)
12,0/28,3
9,60/22,7
7,20/17,0
4,80/11,3
-14,0/-8,00
-18,2/-10,4
-22,4/-12,8
-29,4/-16,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30 (G)
±60 (H)
22,5/35,6
20,3/38,4
18,0/28,5
16,2/30,7
13,5/21,4
12,2/23,0
9,03/14,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-18,0/-15,0
-19,5/-13,5
-23,4/-19,5
-25,4/-17,6
-28,8/-24,0
-31,2/-21,6
-37,8/-31,5
-41,0/-28,4
-470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±60 (H)
33,0/48,5
30,8/51,2
26,4/38,8
24,6/41,0
19,8/29,1
18,5/30,7
13,2/19,4
12,3/20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-26,5/-20,5
-32,5/-28,6
-34,5/-26,7
-40,0/-35,2
-42,4/-32,8
-52,5/-46,2
-55,7/-43,1
±60 (H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,4/61,5
31,1/46,1
20,7/30,7
-40,5/-34,5
-52,7/-44,9
-64,8/-55,2
-85,1/-72,5
-750
±120 (J)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,8/65,8
28,4/49,4
18,9/32,9
-43,5/-31,5
-56,6/-41,0
-69,6/-50,4
-91,4/-66,2
±250 (K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0/75,4
22,5/56,5
15,0/37,7
-50,0/-25,0
-65,0/-32,5
-80,0/-40,0
-105/-52,5
±60 (H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,4/79,8
42,3/59,8
28,2/39,9
-53,0/-47,0
-68,9/-61,1
-84,8/-75,2
-111/-98,7
-1 000
±120 (J)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,8/84,1
39,6/53,1
26,4/42,1
-56,0/-44,0
-72,8/-57,2
-89,6/-70,4
-118/-92,4
±250 (K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,0/93,7
33,8/70,2
22,5/46,8
-62,5/-37,5
-81,3/-48,8
-100/-60,0
-131/-78,8
-1 500
±250 (K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0/130
56,3/97,7
37,5/65,1
-87,5/-62,5
-114/-81,3
-140/-100
-184/-131
-2 200
±500 (L)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102/200
76,5/150
51,0/99,9
-135/-85,0
-176/-111
-216/-136
-284/-179
-3 300
±500 (L)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168/280
126/210
84,0/140
-190/-140
-247/-182
-304/-224
-399/-294
-4 700
±1 000 (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222/419
167/315
111/210
-285/-185
-371/-241
-456/-296
-599/-389
-5 600
±1 000 (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276/485
207/364
138/243
-330/-230
-429/-299
-528/-368
-693/-483
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị hệ số nhiệt (α) cho phép là các giá trị gạch chân.
CHÚ THÍCH 2: Giới hạn hệ số nhiệt ở dải nhiệt độ từ 20 °C của nhiệt độ mức trên được tính bằng hệ số nhiệt danh nghĩa và dung sai của chúng (xem chú thích 3, a))
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Sai lệch về điện dung ở nhiệt độ mức dưới đạt được bằng cách sử dụng công thức sau:
a) Sự thay đổi liên quan cho phép của mức dưới và mức trên của tụ điện ở nhiệt độ mức dưới:
ΔC/C (10-3) = (Hệ số nhiệt danh nghĩa ± dung sai trên hệ số nhiệt) x (hệ số nhiệt mức trên - 20)/ 1 000
b) Sự thay đổi liên quan cho phép ở mức dưới của điện dung ở nhiệt độ mức dưới:
ΔC/C (10-3) = (Hệ số nhiệt danh nghĩa + dung sai trên hệ số nhiệt) x (hệ số nhiệt mức dưới - 20)/ 1 000
c) Sự thay đổi liên quan cho phép ở mức trên của điện dung ở nhiệt độ mức dưới:
ΔC/C (10-3) = [(-36) - 1,22 x dung sai trên hệ số nhiệt) + (0,22 x hệ số nhiệt danh nghĩa) + hệ số nhiệt danh nghĩa] x (hệ số nhiệt mức dưới - 20)/1 000
trong đó “dung sai trên hệ số nhiệt” là giá trị tuyệt đối.
3 Quy trình đánh giá chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn đầu của quá trình chế tạo là quấn phần tử tụ điện hoặc thao tác tương đương.
3.2 Linh kiện tương tự về cấu trúc
Các tụ điện được coi là tương tự về cấu trúc là các tụ điện được chế tạo với các quy trình và vật liệu tương tự, mặc dù chúng có thể có kích cỡ vỏ hộp và các giá trị khác nhau.
3.3 Ghi chép được xác nhận của các lô đã xuất xưởng
Thông tin yêu cầu trong Q.9 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) phải được cung cấp khi được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể và khi được yêu cầu bởi người mua. Sau thử nghiệm độ bền, các tham số đòi hỏi thông tin về các biến số là sự thay đổi điện dung, tang δ và điện trở cách điện.
Quy trình thử nghiệm chấp nhận chất lượng được nêu trong Q.5 của quy định kỹ thuật chung TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
Bảng kê được sử dụng để thử nghiệm chấp nhận chất lượng trên cơ sở thử nghiệm theo lô và thử nghiệm định kỳ được nêu trong Q.5 trong quy định kỹ thuật chung đó. Quy trình sử dụng một bảng kê có cỡ mẫu không đổi được cho ở 3.4.1 và 3.4.2 dưới đây.
3.4.2 Chấp nhận chất lượng trên cơ sở quy trình cỡ mẫu không đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ mẫu phải bao gồm các mẫu có điện áp thấp nhất và cao nhất, và đối với các điện áp này phải có điện dung thấp nhất và cao nhất. Khi có nhiều hơn bốn điện áp danh định, điện áp trung gian cũng phải thử nghiệm. Do đó, để chấp nhận chất lượng một dải, cần phải thử nghiệm bốn hoặc sáu giá trị (các kết hợp điện dung/điện áp). Khi dải bao gồm dưới bốn giá trị, số lượng mẫu cần thử nghiệm phải là số lượng yêu cầu đối với bốn giá trị, xem 3.4.3.
Mẫu dự phòng được phép:
Có hai (trong 6 giá trị) hoặc ba (trong 4 giá trị) mẫu dự phòng cho mỗi giá trị, các mẫu này có thể sử dụng để thay thế cho các mẫu không đạt do các sự cố không phải do nhà chế tạo.
Các số lượng đưa ra trong Nhóm 0 giả định rằng tất cả các nhóm đều áp dụng. Nếu không phải như vậy, các số lượng này được phép giảm xuống tương ứng.
Khi đưa các nhóm bổ sung vào bảng kê các thử nghiệm chấp nhận chất lượng, số lượng mẫu yêu cầu đối với Nhóm “0” phải được tăng lên một lượng bằng số lượng mẫu yêu cầu đối với nhóm bổ sung.
Bảng 4 nêu số lượng bộ mẫu cần được thử nghiệm trong mỗi nhóm hoặc nhóm phụ cùng với số lượng cho phép các hạng mục không đạt đối với các thử nghiệm chấp nhận chất lượng.
3.4.3 Thử nghiệm
Để chấp nhận chất lượng các tụ điện thuộc phạm vi một quy định kỹ thuật cụ thể, phải thực hiện chuỗi đầy đủ các thử nghiệm quy định trong Bảng 4 và Bảng 5. Các thử nghiệm của mỗi nhóm phải được thực hiện theo thứ tự đã cho.
Toàn bộ bộ mẫu phải chịu các thử nghiệm của Nhóm "0" và sau đó được chia ra cho các nhóm khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"Một không đạt" được tính khi một tụ điện không thỏa mãn toàn bộ hoặc một phần của các thử nghiệm của một nhóm.
Khi chấp nhận chất lượng nhiều hơn một hệ số nhiệt ở cùng một thời gian, các thử nghiệm ở Nhóm 1 và Nhóm 2 phải chịu hệ số nhiệt nhỏ nhất, nhưng các thử nghiệm của Nhóm 3 và Nhóm 4 phải được thực hiện ở mỗi hệ số nhiệt riêng.
Chấp nhận chất lượng được quyết định trên hệ số nhiệt riêng cơ sở theo số hạng mục không đạt cho phép trong Bảng 4. Để tính thực tế tổng hạng mục không đạt đối với hệ số nhiệt khác là nhỏ nhất, số hạng mục không đạt ở Nhóm 1 và Nhóm 2 đối với hệ số nhiệt nhỏ nhất là cộng thêm hệ số nhiệt không đạt ở Nhóm 3 và Nhóm 4 đối với hệ số nhiệt riêng.
Chấp nhận chất lượng được cấp khi số lượng không đạt là không.
Bảng 4 và Bảng 5 tạo thành bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi, trong đó Bảng 4 bao gồm các chi tiết về lấy mẫu và số lượng các hạng mục không đạt cho phép đối với các thử nghiệm hoặc nhóm các thử nghiệm khác nhau. Bảng 5 cùng với chi tiết về các thử nghiệm trong Điều 4 cung cấp tóm tắt đầy đủ về các điều kiện thử nghiệm và các yêu cầu về tính năng và chỉ ra khi nào, ví dụ như, đối với phương pháp thử nghiệm hoặc các điều kiện thử nghiệm, cần phải lựa chọn trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Các điều kiện thử nghiệm và yêu cầu tính năng đối với bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi phải đồng nhất với các điều kiện và tính năng quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng.
Bảng 4 - Kế hoạch lấy mẫu và số lượng không đạt cho phép đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng, mức đánh giá EZ
Nhóm số
Thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu
nb
Số không đạt
cho phép
cd
0
Kiểm tra bằng mắt
4.2
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
4.3.1
Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
0
Chịu điện áp
4.3.4
Điện trở cách điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu dự phòng
8
1 A
Độ vững chắc của các chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0
Khả năng chịu nhiệt hàn
4.6
Khả năng chịu dung môi của linh kiện c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 B
Khả năng hàn
4.7
24
0
Khả năng chịu dung môi của nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi nhanh nhiệt độ
4.8
Rung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va đập hoặc xóc a
4.10 hoặc 4.11
1
Trình tự khí hậu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
0
2
Nóng ẩm, không đổi
4.13
24
0
3
Độ bền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
0
4
Hệ số nhiệt và chu kỳ trôi của tụ điện
4.4
12
0
a Như yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
b Kết hợp tụ điện/điện áp, xem 3.4.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Đây là số chấp nhận, và khống vượt quá đối với chấp nhận.
Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm chấp nhận chất lượng
Bảng 5 (tiếp theo)
Bảng 5 (tiếp theo)
Bảng 5 (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Kiểm tra sự phù hợp về chất lượng
3.5.1 Hình thành lô kiểm tra
3.5.1.1 Kiểm tra nhóm A và B
Các thử nghiệm này được thực hiện trên cơ sở từng lô.
Nhà chế tạo có thể tổng hợp sản phẩm hiện tại thành các lô kiểm tra, áp dụng các biện pháp bảo vệ sau đây.
a) Lô kiểm tra bao gồm các tụ điện tương tự về cấu trúc (xem 3.2).
b) Mẫu thử nghiệm phải đại diện cho các giá trị và kích thước trong lô kiểm tra:
- liên quan đến số lượng của chúng;
- với tối thiểu là 5 đối với bất kỳ giá trị nào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu có dưới 5 đối với bất kỳ giá trị nào trong bộ mẫu, cơ sở để vẽ các bộ mẫu phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và cơ quan chứng nhận (CB).
3.5.1.2 Kiểm tra nhóm C
Các thử nghiệm này phải được tiến hành trên cơ sở định kỳ.
Các bộ mẫu phải đại diện cho sản phẩm hiện nay của các thời kỳ quy định và phải được chia thành các thông số danh định điện áp cao, trung bình và thấp. Trong các giai đoạn tiếp theo, các thông số điện áp và giá trị điện dung phải được thử nghiệm với mục tiêu bao quát toàn bộ dải.
3.5.2 Bảng kê các thử nghiệm
Bảng kê đối với các thử nghiệm theo lô và thử nghiệm định kỳ đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng được cho trong Điều 2, Bảng 6 của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
3.5.3 Giao hàng chậm
Khi, theo các quy trình tại Q.10 của TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008), phải tiến hành kiểm tra lại, khả năng hàn và điện dung phải được kiểm tra như quy định trong kiểm tra các nhóm A và nhóm B.
3.5.4 Mức đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Kiểm tra theo lô
Phân nhóm kiểm tra c)
EZ
IL
n
c
A0
100 % a
A1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
0
A2
S-3
b
0
B1
S-3
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
S-2
b
0
IL = mức kiểm tra;
n = cỡ mẫu;
c = số lượng cho phép các hạng mục không đạt.
a) Việc kiểm tra này phải được thực hiện sau khi loại bỏ các hạng mục không đạt bằng cách thử nghiệm 100 % trong quá trình chế tạo. Dù lô được chấp nhận hay không, tất cả các bộ mẫu dùng cho kiểm tra mẫu phải được kiểm tra để theo dõi mức chất lượng đầu ra theo các hạng mục không đạt tính bằng phần triệu (x 106). Mức lấy mẫu phải do nhà chế tạo thiết lập, tốt nhất theo TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), Phụ lục A.
Trong trường hợp một hoặc nhiều hạng mục không đạt xảy ra trong một bộ mẫu, lô này phải được loại bỏ nhưng phải đếm tất cả hạng mục không đạt để tính giá trị mức chất lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Số lượng cần thử nghiệm: Phải được xác định theo TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), 4.3.2.
c) Nội dung của các phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật cụ thể để trống liên quan.
Bảng 7 - Kiểm tra định kỳ
Phân nhóm kiểm traa
EZ
p
n
c
C1A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0
C1B
6
18
0
C1
6
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
6
15
0
C3
3
15
0
C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0
p = định kỳ tính bằng tháng;
n = cỡ mẫu;
c = số lượng cho phép các hạng mục không đạt.
a Nội dung của các phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật cụ thể còn để trống liên quan.
Thông tin bổ sung cho trong điều 4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.3.1 Tụ điện
4.3.1.1 Yêu cầu chung
Xem 4.7 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây:
4.3.1.2 Điều kiện đo
Tụ điện phải đo theo các quy định cụ thể như sau:
- Điện áp đo:
≤ 5 V giá trị hiệu dụng, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN ≤ 1 000 pF, 1 MHz (±20 %) hoặc 100 kHz (±20 %)
(tần số chuẩn 1 MHz)
CN > 1 000 pF, 1 KHz (±20 %) hoặc 100 kHz (±20 %)
(tần số chuẩn 1 MHz)
4.3.1.3 Yêu cầu
Giá trị của tụ điện phải tương ứng với giá trị danh định tính toán theo dung sai quy định.
4.3.2 Tang của góc tổn hao (tang δ)
4.3.2.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.2 Điều kiện đo
Xem 4.3.1.
4.3.2.3 Yêu cầu
Tang của góc tổn hao phải không vượt quá giới hạn cho trong Bảng 8.
Bảng 8 - Tang của góc tổn hao
Điện dung
danh định
pF
Tang của góc tổn hao (tang δ) x 10-4
+100 ≥ α ≥ -750 và SL (1C)
750 ≥ α > -1 500 và UM (1D)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 300 ≥ α > -5 600
α ≤ -5 600
CN ≥ 50
15
20
30
40
50
5 ≤ CN < 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x (150/CN + 7)
3 x (150/CN + 7)
4 x (150/CN + 7)
5 x (150/CN + 7)
CN < 5
Khi đo được yêu cầu bởi sử dụng, quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định giới hạn
4.3.3 Điện trở cách diện (Ri)
4.3.3.1 Yêu cầu chung
Xem 4.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Đối với UR < 100 V, điện áp đo được có thể là bất kỳ giá trị không lớn hơn UR, điện áp được tham khảo là UR.
Điện áp phải được cấp trực tiếp ở giá trị được quy định đối với 60 s ± 5 s đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng và thử nghiệm định kỳ (Nhóm C). Đối với thử nghiệm lô (nhóm C), có thể được thử nghiệm với các chân ở thời gian ngắn, nếu giá trị được yêu cầu của điện trở cách điện đạt được. Sản phẩm của điện trở trong của nguồn điện áp và điện dung danh định của tụ điện phải không lớn hơn 1 s trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Dòng điện nạp phải không lớn hơn 0,05 A.
Điện trở cách điện (Ri) phải được đo ở cuối chu kỳ 1 min.
4.3.3.3 Yêu cầu
Điện trở cách điện phải đáp ứng yêu cầu ở Bảng 9.
Bảng 9 - Yêu cầu của điện trở cách điện
Kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN ≤ 10 nF
CN > 10 nF
Ri
Ri x CN
Được cách điện
1 a và 1 c
≥ 10 000 MΩ
≥ 100 s
Không được cách điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4 Điện áp chịu thử
4.3.4.1 Yêu cầu chung
Xem 4.6 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.3.4.2 Điều kiện thử nghiệm
Tích của Ri và điện dung danh nghĩa (Cx) phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 s.
Dòng điện nạp phải nhỏ hơn 0,05 A.
4.3.4.3 Điện áp thử nghiệm
Phải áp dụng điện áp thử nghiệm theo Bảng 10 và Bảng 11 giữa các điểm đo ở Bảng 3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), trong thời gian 1 min đối với thử nghiệm chấp nhận chất lượng và trong thời gian 1 s đối với thử nghiệm sự phù hợp về chất lượng theo lô.
Bảng 10 - Điện áp thử nghiệm đối với tụ điện gốm một lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Điện áp thử nghiệm
V
≤ 500
2,5 UR
> 500
1,5 UR + 500
CHÚ THÍCH: Điện áp thử nghiệm của UR > 500 V ở thử nghiệm C (điện trở cách điện) là 1,5 UR + 500 V hoặc theo yêu cầu của quy định kỹ thuật cụ thể.
Bảng 11 - Điện áp thử nghiệm đối với tụ điện gốm nhiều lớp dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Điện áp thử nghiệm
V
UR ≤ 100
2,5 UR
100 < UR ≤ 200
1,5 UR + 500
200 < UR ≤ 500
1,3 UR + 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 UR
4.3.4.4 Yêu cầu
Phải không có phóng điện đánh thủng và phóng điện trọc thủng trong quá trình thử nghiệm.
4.4 Hệ số nhiệt (α) và độ trôi của tụ điện theo chu kỳ nhiệt
4.4.1 Yêu cầu chung
Xem 4.24.3.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.4.2 Làm khô trước
Tụ điện phải được làm khô theo 4.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), trong khoảng từ 16 h đến 24 h.
4.4.3 Điều kiện đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4 Yêu cầu
Độ lệch ở nhiệt độ loại trên và dưới (và khác nhiệt độ có thể được quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể) phải không vượt quá giới hạn ở Bảng 3.
Độ trôi chu kỳ nhiệt phải không vượt quá giới hạn ở Bảng 12.
Bảng 12 - Giới hạn độ trôi chu kỳ nhiệt
Bảng 12 - Giới hạn độ trôi chu kỳ nhiệt
α danh định ở 10-6/K
Yêu cầu a
+100 ≥ α ≥ -150
0,3 % hoặc 0,05 pF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SL (1C) và UM (1D)
1 % hoặc 0,05 pF
-1 500 ≥ α ≥ -5 600
2 % hoặc 0,05 pF
a Chọn giá trị lớn hơn
Xem 4.13 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.14 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.6.2 Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.3.1.
4.6.3 Điều kiện thử nghiệm
Không làm khô trước.
4.6.4 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu
Điện dung phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn rõ ràng.
Tụ điện phải được đo theo 4.3.1, và nạp không vượt quá các giá trị ở Bảng 13.
Bảng 13 - Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu a
+100 ≥ α ≥ -150
0,5 % hoặc 0,5 pF
-750 ≥ α ≥ -1 500
SL (1C) và UM (1D)
1 % hoặc 1 pF
α < -1 500
3 % hoặc 1 pF
a Chọn giá trị lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1 Yêu cầu chung
Xem 4.15 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.7.2 Điều kiện thử nghiệm
Không làm khô trước.
Các yêu cầu đối với phương pháp thử nghiệm giọt hợp kim hàn phải được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể. Khi phương pháp bể hàn cũng như phương pháp giọt hợp kim hàn đều không phù hợp, phải sử dụng thử nghiệm mỏ hàn với mỏ hàn cỡ A.
4.8 Thay đổi nhanh nhiệt độ (nếu yêu cầu)
4.8.1 Yêu cầu chung
Xem 4.16 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.8.2 Phép đo ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.3 Điều kiện thử nghiệm
Số chu kỳ: 5
Thời gian phơi nhiễm ở các giới hạn nhiệt độ: 30 min.
4.8.4 Phục hồi
Tụ điện phải phục hồi trong khoảng 24 h ± 2 h.
4.9.1 Yêu cầu chung
Xem 4.17 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.9.2 Điều kiện thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch chuyển 0,75 mm hoặc 100 m/s2, chọn thử nghiệm có biên độ thấp hơn, trên một trong các dải tần số sau: 10 Hz đến 55 Hz, 10 Hz đến 500 Hz hoặc 10 Hz đến 2 000 Hz.
Thời gian tổng phải là 6 h.
Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định dải tần số và cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với các tụ điện có dây nối hướng trục và được thiết kế để được lắp chỉ bằng các dây nối, khoảng cách giữa thân và điểm lắp phải là 6 mm ± 1 mm.
4.9.3 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Điện dung phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được.
4.10.1 Yêu cầu chung
Xem 4.18 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu thử nghiệm va đập (xóc lặp) hoặc xóc không lặp được áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không yêu cầu.
4.10.3 Điều kiện thử nghiệm
Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định áp dụng mức khắc nghiệt nào trong số các mức khắc nghiệt sau:
Tổng số va đập: 1 000 hoặc 4 000
Gia tốc
400m/s2
hoặc
Thời gian xung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định kỹ thuật cụ thể cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với tụ điện có chân hướng trục và được thiết kế để gắn kết chỉ bởi các chân, khoảng cách giữa thân tụ điện và điểm gắn kết phải là 6 mm ± 1 mm.
4.10.4 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu
Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt và đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong 4.11.4.
4.11.1 Yêu cầu chung
Xem 4.19 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu áp dụng thử nghiệm va đập (xóc lặp) hay là thử nghiệm xóc không lặp.
4.11.2 Phép đo ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.3 Điều kiện thử nghiệm
Quy định kỹ thuật cụ thể phải nêu rõ ưu tiên áp dụng mức khắc nghiệt nào trong số các mức khắc nghiệt sau, xem Bảng 14.
Dạng xung: nửa hình sin
Bảng 14 - Mức khắc nghiệt ưu tiên
Gia tốc đỉnh
Thời gian tương ứng của xung
m/s2
ms
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
11
1 000
6
Quy định kỹ thuật cụ thể cũng phải quy định phương pháp gắn kết được sử dụng. Đối với các tụ điện có dây nối hướng trục và được thiết kế để gắn kết chỉ bằng các chân, khoảng cách giữa thân và điểm lắp phải là 6 mm ± 1 mm.
4.11.4 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Tụ điện phải không nhìn thấy hư hại và ghi nhãn phải rõ ràng.
Tụ điện phải được đo theo 4.3.1, và nạp điện phải không vượt quá giá trị trong Bảng 15.
Bảng 15 - Tụ điện được nạp lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu a
+100 ≥ α ≥ -750
0,5 % hoặc 0,5 pF
-750 ≥ α ≥ -1 500
1 % hoặc 1 pF
SL (1C) và UM (1D)
α < -1 500
3 % hoặc 1 pF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.1 Yêu cầu chung
Xem 4.21 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.12.2 Phép đo ban đầu
Không yêu cầu, xem 4.6.4, 4.10.4, hoặc 4.11.4 nếu áp dụng.
4.12.3 Nóng khô
Xem 4.21.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.12.4 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
Xem 4.21.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.21.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không có hư hại nhìn thấy được.
4.12.6 Áp suất không khí thấp
4.12.6.1 Yêu cầu chung
Xem 4.21.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.12.6.2 Điều kiện thử nghiệm
Thử nghiệm, nếu yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể, phải được thực hiện ở nhiệt độ từ 15 °C đến 35 °C và áp suất 8 kPa. Thời gian thử nghiệm là 1 h.
4.12.6.3 Quy trình thử nghiệm
Ngay sau khi đạt được ở áp suất thấp, UR phải được áp dụng từ 1 min đến 2 min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.7.1 Yêu cầu chung
Xem 4.21.6 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.12.7.2 Điều kiện thử nghiệm
Điều kiện thử nghiệm được đưa ra ở Bảng 16.
Bảng 16 - Số chu kỳ nóng ẩm
Loại khí hậu
Số chu kỳ trong 24 h
-/-/56
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-/-/10
1
-/-/04
0
4.12.7.3 Phục hồi
Sau 6 h đến 24 h, Tụ phải được đo.
4.12.7.4 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu
Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt. Phải không nhìn thấy hư hại và nhãn phải rõ ràng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 17 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và các yêu cầu
Đo
Điều kiện đo
α danh định
và (cấp phụ)
Yêu cầu
Tụ điện
4.3.1
+100 ≥ α ≥ -750 (1 A)
(1 B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2 % hoặc 1 pFa
+100 ≥ α ≥ -750 (1 F)
SL (1 C)
Tụ điện nạp
≤ 3 % hoặc 1 pFa
-750 ≥ α ≥ -1500 (1 F)
UM (1 C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tụ điện nạp
≤ 5 % hoặc 1 pFa
Tang của góc tổn hao
4.3.2
Tất cả của α và cấp phụ
≤ 2 x giá trị cũ 4.3.2.3
Điện trở cách điện
4.3.3
Tất cả của α và cấp phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ
a Chọn giá trị lớn hơn.
b Chọn giá trị nhỏ hơn.
4.13.1 Yêu cầu chung
Xem 4.22 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.13.2 Phép đo ban đầu
Đo điện dung theo 4.3.1.
4.13.3 Điều kiện thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức khắc nghiệt của thử nghiệm nên được lựa chọn từ các điều kiện thử nghiệm ở Bảng 18 và quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Khoảng thời gian nên lựa chọn theo 2.1 và phải được quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.
Bảng 18 - Điều kiện thử nghiệm đối với nóng ẩm, không đổi
Mức khắc nghiệt
Nhiệt độ
Độ ẩm tương đối
°C
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+85 ± 2
+85 ± 3
2
+60 ± 2
93 ± 3
3
+40 ± 2
93 ± 3
Khi thiết bị có điện áp được quy định, UR phải được cung cấp một nửa số mẫu và không phải cấp điện áp với nửa số mẫu còn lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13.4 Phục hồi
Sau 6 h đến 24 h, Tụ phải được đo. Nếu không đạt yêu cầu, chúng phải được đo lại sau khi phục hồi từ 6 h đến 24 h.
4.13.5 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Tụ phải được kiểm tra bằng mắt.
Tụ phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn phải rõ ràng.
Tụ phải được đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 19.
Bảng 19 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Đo
Điều kiện đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Tụ điện
4.3.1
+100 ≥ α ≥-750 (1 A)
(1 B)
Tụ điện nạp
≤ 2 % hoặc 1 pFa
+100 ≥ α ≥-750 (1 F)
SL (1 C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3 % hoặc 1 pFa
-750 ≥ α ≥ -1 500 (1 F)
UM (1 C)
-1 500 ≥ α ≥ -5 600 (1 F)
Tụ điện nạp
≤ 5 % hoặc 1 pFa
Tang của góc tổn hao
4.3.2
Tất cả của α và cấp phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cách điện
4.3.3
Tất cả của α và cấp phụ
≥ 2 500 MΩ hoặc 25 sb
CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ
a Chọn giá trị lớn hơn.
b Chọn giá trị nhỏ hơn.
4.14.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.2 Phép đo ban đầu
Tụ phải được đo theo 4.3.1.
4.12.2 Điều kiện thử nghiệm
Tụ điện phải được thử nghiệm theo Bảng 20.
Bảng 20 - Điều kiện thử nghiệm chịu điện áp
Loại
Nhiệt độ
Điện áp danh định
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Khoảng thời gian
h
Tụ điện gốm nhiều lớp
Nhiệt độ loại trên
UR ≤ 200
1,5 UR
1 000
200 ≤ UR ≤ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500
500 < UR
1,2 UR
2 000
Tụ khác
Nhiệt độ loại dưới
UR
1,5 UR
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tụ điện phải chịu từ 6 h đến 24 h ở điều kiện tiêu chuẩn để thử nghiệm.
4.14.5 Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Tụ phải được kiểm tra bằng mắt. Tụ phải không có hư hại nhìn thấy được và ghi nhãn phải rõ ràng.
Tụ phải được đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 21.
Bảng 21 - Kiểm tra cuối cùng, các phép đo kết thúc và yêu cầu
Đo
Điều kiện đo
α danh định
và (cấp phụ)
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1
+100 ≥ α ≥ -750 (1 A)
(1 B)
Tụ điện nạp
≤ 3 % hoặc 1 pFa
+100 ≥ α ≥-750 (1 F)
SL (1 C)
Tụ điện nạp
≤ 5 % hoặc 1 pFa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UM (1 C)
-1 500 ≥ α ≥ -5 600 (1 F)
Tụ điện nạp
≤ 10 % hoặc 1 pFa
Tang của góc tổn hao
4.3.2
Tất cả của α và cấp phụ
≤ 1,5 x giá trị của 4.3.2.3
Điện trở cách điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả của α và cấp phụ
≥ 4 000 MΩ hoặc 40 sb
CHÚ THÍCH: xem 2.2.5 đối với sự giải thích của mã lớp phụ
a Chọn giá trị lớn hơn.
b Chọn giá trị nhỏ hơn.
4.15 Khả năng chịu dung môi của linh kiện (nếu yêu cầu)
Xem 4.31 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.16 Khả năng chịu dung môi của nhãn (nếu yêu cầu)
Xem 4.32 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(quy định)
Giới hạn thay đổi của điện dung theo nhiệt độ đối với hệ số nhiệt cố định và cấp
Xem từ Hình A.1 đến Hình A.15.
Hình A.1 - α: +100 (10-6/K)
Hình A.2 - α: (10-6/K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - α: -75 (10-6/K)
Hình A.5 - α: -150 (10-6/K)
Hình A.6 - α: -220 (10-6/K)
Hình A.7 - α: -330 (10-6/K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.9 - α: -750 (10-6/K)
Hình A.10 - α: -1 000 (10-6/K)
Hình A.11 - α: -1 500 (10-6/K)
Hình A.12 - α: -2 200 (10-6/K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.14 - α: -4 700 (10-6/K)
Hình A.15 - α: -5 600 (10-6/K)
[1] IEC 60384-14, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 14: Sectional specification: Fixed capacitors for electromagnetic interference suppression and connection to the supply mains (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 14: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và đấu nối với dây nguồn cung cấp
[2] IEC 60384-21, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 21: Sectional specification: Fixed - surface mount multilayer capacitors of ceramic dielectric, Class 1 (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 21: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện lắp đặt nhiều lớp của điện môi gốm, Cấp 1)
1 Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 142:2009 về Số ưu tiên và dãy số ưu tiên.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1
Số hiệu: | TCVN6749-8:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1
Chưa có Video