[1] |
IEC 60384-4-2-XXX QC 300302-XXX |
[2] |
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIA PHÙ HỢP VỚI: IEC 60384-1 IEC 60384-4 [3] |
IEC 60384-4-2 QC 300302 |
(4] |
TỤ ĐIỆN ĐIỆN PHÂN CỐ ĐỊNH VỎ NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN (MnO2) [5] |
||
Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1) (hình chiếu góc...) |
|
|
[6] |
||
[7] |
(Các) mức đánh giá EZ Cấp tính năng: |
[8] |
(Được phép có các hình dạng khác trong phạm vi các kích thước đã cho) |
|
Thông tin về có các linh kiện được xác nhận phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-2: Blank detail specification - Fixed aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) electrolyte - Assessment level EZ
Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.
Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện điện phân vỏ nhôm với chất điện phân rắn (MnO2) và điện phân không rắn(1)
IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính)
1.3 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (cần chèn vào)
Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.
1.4 Kích thước và thông số đặc trưng
Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước
Tham chiếu cỡ của vỏ bọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Æ
L
H
d
……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước phải được cho trong Bảng 2, khi đó Bảng 2 trở thành Bảng 1.
CHÚ THÍCH 2: Phải cho các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa cùng với dung sai.
Dải điện dung (xem Bảng 2)
Dung sai của điện dung danh định
Điện áp danh định (xem Bảng 2)
Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)
Loại khí hậu
Nhiệt độ danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)
CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang δ), được phép quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR phù hợp với 4.3.3.2 của IEC 60384-4.
Dòng điện rò
Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bảng 3)
Điện áp nghịch (nếu yêu cầu)
Điện trở cách điện (nếu áp dụng)
Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc
Điện áp danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại điện áp a
Cỡ của vỏ bọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ của vỏ bọc
Cỡ của vỏ bọc
Điện dung danh định
μF
a Nếu khác với điện áp danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UR
CR
Tang của góc tổn hao ở .... °C, …. Hz
Trở kháng ở .... °C, …. Hz (nếu áp dụng)
Dòng điện gợn
sóng danh định ở .... °C, …. Hz
V
μF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cầu ở 1.6 của IEC 60384-4.
Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:
a) Điện dung danh định.
b) Dung sai của điện dung danh định.
c) Điện áp một chiều danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7 Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng
Yêu cầu/không yêu cầu.
không dùng cho mục đích kiểm tra.
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao chỉ nên quy định khi cần thiết.
Bảng 4 - Các đặc tính khác
Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1 Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với 3.4 của IEC 60384-4.
2.1.2 Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các thử nghiệm (Bảng 5) bao gồm lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.
Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm để kiểm tra sự phù hợp về chất lượng
Số điều và thử nghiệma
Dc hoặc NDc
Điều kiện thử nghiệma
IL
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
c
c
Các yêu cầu tính nănga
Kiểm tra nhóm A
(theo
lô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân nhóm A0
4.21 Dòng điện xung cao (nếu yêu cầu bởi quy định kỹ thuật cụ thể)
ND
100%e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân nhóm A1
4.1 Kiểm tra bằng mắt
4.2 Kích thước (đo)
ND
S-3d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Như ở 4.2
Ghi
nhãn rõ ràng và như quy định ở 1.5 của quy định kỹ thuật này
Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này.
Phân nhóm A2
4.3.1 Dòng rò
4.3.2 Điện dung
4.3.3 Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
Điện trở bảo vệ:....
Tần số:... Hz
Tần số:... Hz
Tần số:... Hz
S-3d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Như ở 4.3.1.2
Trong khoảng dung sai quy định
Như ở 4.3.3.2
Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
c Trong bảng này:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là cỡ mẫu;
c là số cho phép các hạng mục không phù hợp
p là định kỳ (tính bằng tháng);
D là phá hủy
ND là không phá hủy
d Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của lEC 60410.
e Tiếp theo thử nghiệm 100% phải kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu để theo dõi mức chất lượng đầu ra, tính bằng số các hạng mục không phù hợp trên một triệu (ppm). Mức lấy mẫu do nhà chế tạo xác định. Để tính toán các giá trị ppm, bất kỳ trường hợp tham số không đạt nào đều được tính như là một hạng mục không phù hợp. Nếu một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trong một bộ mẫu, thì lô này phải bị loại bỏ.
Kiểm tra nhóm B
(theo
lô)
Phân nhóm B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
Phương pháp:..
S-3d
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám thiếc tốt với bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do, bám thiếc các chân hoặc đáp ứng (các) tham số yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể, nếu áp dụng.
Phân nhóm B2
4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
ND
Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trở kháng (ở tần số giống Bước 2)
Bước 2:
Nhiệt độ dưới của chủng loại
Trở kháng
S-3d
d
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số so với giá trị ở Bước 1:≤ 2 lần.
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
c Trong bảng này:
IL là mức kiểm tra (IEC 60410)
n là cỡ mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p là định kỳ (tính bằng tháng);
D là phá hủy
ND là không phá hủy
d Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu được dành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II a của lEC 60410.
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma
D hoặc ND
Điều kiện thử nghiệma
Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p
n
c
Kiểm tra nhóm C
(chu kỳ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Không có hư hại nhìn thấy được
Không có hư hại nhìn thấy được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1
Phân nhóm C1A
Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1
4.2 Kích thước
(chi
tiết)
4.4.1 Phép đo ban đầu
4.4 Độ vững chắc của các chân
4.5 Khả năng chịu nhiệt hàn*
4.5.2 Phép đo kết thúc
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Kiểm
tra bằng mắt
Phương
pháp:...
Mức
khắc nghiệt
Không
làm khô trước
Phương
pháp:...
Kiểm
tra bằng mắt
Điện dung
6
9
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần còn lại của cỡ mẫu của nhóm C1
4.7.1 Phép đo ban đầu
4.7 Thay đổi nhanh nhiệt độ
4.7.3 Phép đo kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8 Rung
D
Điện dung
TA = Nhiệt độ
dưới của chủng loại
TB = Nhiệt độ
trên của chủng loại 5 chu kỳ
Khoảng
thời gian t1 = 30 min
hoặc 3 h
Phục
hồi: 16 h
Kiểm
tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định
kỹ thuật này
Dải
tần số:
...
Hz đến... Hz
Biên
độ:... mm hoặc
Gia
tốc:... m/s2
(chọn
giá trị ít khắc
nghiệt hơn)
Thời gian tổng: … h
6
18
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
Như
ở 4.3.1
Như
ở 4.3.1
Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể
4.8.2 Phép đo kết thúc
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Không có hư hại nhìn thấy được
Ghi nhãn rõ ràng
|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
* Không áp dụng với tụ điện có chân vặn vít hoặc chân không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Phân nhóm C1B
(kết
thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10 Xóc (hoặc va đập, xem 4.8)
4.9.2 hoặc 4.10.2 Phép đo kết thúc
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định
kỹ thuật này.
Số
va đập:....
Gia
tốc: 400 m/s2
Khoảng
thời gian xung: 6 ms
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định
kỹ thuật này
Gia
tốc:... m/s2
Khoảng
thời gian xung:... ms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và
không có rò
rỉ
chất điện phân
|∆C/C| ≤ 5% của giá
trị đo được ở 4.7.1, trừ
khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Phân nhóm C1
Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân
nhóm C1A và C1B
4.11
Trình tự
khí hậu
4.11.1
Nóng khô
4.11.2 Nóng ẩm,
chu kỳ, thử nghiệm Db,
chu kỳ đầu tiên
4.11.3
Lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.5 Nóng ẩm, chu kỳ, thử
nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
4.11.6
Gắn kết (nếu
yêu cầu bởi quy định quy định kỹ thuật cụ thể.
4.11.7
Phép đo kết
thúc
D
Nhiệt độ:
Nhiệt
độ trên của
chủng loại Khoảng
thời gian: 16 h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất không khí: 8 kPa
Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp:...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Điện
dung
Tang của góc tổn hao
6
27
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ
Không có hư hại nhìn thấy được.
Ghi
nhãn rõ ràng
Như
ở 4.3.1
|∆C/C| đối với:
Cấp tuổi thọ dài: ≤ 5%
Cấp
mục đích chung:
≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng.
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12 Nóng ẩm, không đổi
4.12.1 Phép đo ban đầu
4.11.3 Phép đo kết thúc
D
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Điện dung
Tang của góc tổn hao
Trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
6
9
0
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân.
Ghi nhãn rõ ràng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆C/C đối với
Cấp tuổi thọ dài: ≤5%
Cấp mục đích chung:
≤ 10% giá trị đo được ở 4.12.1
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.
≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13 Độ bền
4.13.1 Phép đo ban đầu 4.13.3 Phép đo kết thúc
D
Khoảng thời gian:...h
Nhiệt độ:
Nhiệt độ dưới của chủng loại
Điện áp đặt:...V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Điện dung
3
21
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
Như ở 4.3.1
∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.13.1
Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
Chịu điện áp của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.
≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số điều và thử nghiệma
Db hoặc ND
Điều kiện thử nghiệma
Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc
Yêu cầu tính nănga
p
n
c
Phân nhóm C4A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.3 Phép đo kết thúc
D
Số chu kỳ: 1 000
Nhiệt độ:.... °C
Điện áp nạp:
1,15 UR hoặc 1,15 UC
đối
với UR ≤ 315 V
hoặc
1,10 UR hoặc 1,10 UC
đối
với UR > 315 V
Khoảng thời gian nạp: 30 s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Dòng điện rò
Điện dung
Tang của góc tổn hao
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.3.1
∆C/C đối với
Cấp tuổi thọ dài: ≤5%
Cấp mục đích chung:
≤ 10% giá trị đo được ở 4.12.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân nhóm C4B
4.15 Điện áp ngược
(nếu
yêu cầu)
4.15.1 Phép đo ban đầu 4.15.3 Phép đo kết thúc
D
Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp một chiều 0,15 UC theo hướng phân cực ngược, sau 125 h ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp chủng loại ở hướng phân cực thuận
Điện dung
Dòng điện rò
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
12
6
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.3.1
∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.15.1
Như ở 4.3.3
Phân nhóm C5
4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao*
4.17.1 Phép đo ban đầu
4.17.3 Phép đo kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ:
Nhiệt độ trên của chủng loại
Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h
Phục hồi: tối thiểu 16 h.
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
12
6
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.3.1
∆C/C ≤ 5% giá trị đo được ở 4.17.1
Như ở 4.3.3
* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở phân nhóm B1.
Bảng 5 (kết thúc)
Số điều và thử nghiệma
D hoặc ND
Điều kiện thử nghiệma
Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p
n
c
Phân nhóm C6
4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.20 Nạp và phóng (nếu yêu cầu)
4.20.1 Phép đo ban đầu
4.20.3 Phép đo kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ
Bước 1: 20 °C
Tụ điện *
Tang của góc tổn hao
Trở kháng (ở tần số giống Bước 2)
Bước 2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Trở kháng
Tang của góc tổn hao
Bước 3:
Nhiệt độ trên của chủng loại
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung *
Tang của góc tổn hao *
Nhiệt độ: 20 °C
Số chu kỳ:
UR ≤ 160 V: 106
UR > 160 V:
đang được xem xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian phóng: 0,5 s
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
6
15
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để sử dụng như là giá trị tham khảo
Để sử dụng như là giá trị tham khảo
∆C/C ≤ 20% giá trị đo được ở 4.15.1
Tỷ số so với các giá trị ở Bước 1:
≤
2 lần
≤
2 lần giới hạn ở 4.3.3
Ở 125 °C: ≤ 15 lần giới
hạn của 4.3.1
Ở
105°C: ≤ 8 lần giới
hạn của 4.3.1
Ở
100 °C: ≤ 12,5 lần
giới hạn của 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆C/C ≤ 20% giá trị đo được ở Bước 1
≤ giới hạn ở 4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
∆C/C ≤ 5% giá trị đo được ở 4.20.1
* Nếu áp dụng
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng tham khảo quy định kỹ thuật từng phần, IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410.
c Trong bảng này,
p định kỳ (tính bằng tháng);
n là cỡ mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D phá hủy,
ND không phá hủy;
IL là mức kiểm tra (IEC 60410).
Mục lục
Lời nói đầu
1 Yêu cầu chung
2 Yêu cầu kiểm tra
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit- Mức đánh giá EZ
Số hiệu: | TCVN6749-4-2:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit- Mức đánh giá EZ
Chưa có Video