|
[1] |
IEC 60384-4-1-XXX QC 300301-XXX |
[2] |
|
|
|
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI: IEC 60384-1 IEC 60384-4 |
IEC 60384-4-1 QC 300301 |
14] |
|
|
||
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN BỌC NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN |
[5] |
|
||||
|
[3] |
|
||||
Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1) (.... hình chiếu góc) |
|
|
||||
|
[7] |
|
[6] |
|
||
(Các hình dạng khác được cho phép trong phạm vi các kích thước đã cho). |
(Các) mức đánh giá: EZ Cấp tính năng: |
[8] |
|
|
||
|
Thông tin về có các linh kiện phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 4-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN NHÔM CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN KHÔNG RẮN - MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4-1: Blank detail specification: Fixed aluminium electrolytic capacitors with non-solid electrolyte - Assessment level EZ
Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho các tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn chủ yếu dùng trong mạch một chiều của các thiết bị điện tử. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện có tuổi thọ cao và các tụ điện thông dụng.
Tụ điện dùng cho các mục đích đặc biệt cần có các yêu cầu bổ sung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
IEC 60384-4:2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment - Part 4: Sectional specification - Aluminium electrolytic capacitors with solid (MnO2) and non-solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4: Quy định kỹ thuật cụ thể - Tụ điện phân bọc nhôm có chất điện phân rắn (MnO2) và không rắn1
IEC 60410:1973, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Phương án lấy mẫu và quy trình kiểm tra theo các thuộc tính)
1.3 Phương pháp gắn kết khuyến cáo (được chèn vào) Xem 1.4.2 của IEC 60384-4.
1.4 Kích thước và thông số đặc trưng
Bảng 1 - Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước
Tham chiếu cỡ của vỏ bọc
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Æ
L
H
d
……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước cho trong Bảng 2, khi đó trở thành Bảng 1.
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước được cho là các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa với một dung sai.
Dải điện dung (xem Bảng 2)
Dung sai của điện dung danh định
Điện áp danh định (xem Bảng 2)
Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)
Loại khí hậu
Nhiệt độ danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao (xem Bảng 3)
CHÚ THÍCH: Thay vì tang của góc tổn hao (tang δ), có thể quy định điện trở nối tiếp tương đương ESR theo 4.3.3.2 của IEC 60384-4.
Dòng điện rò
Trở kháng (nếu áp dụng) (xem Bảng 3)
Điện áp ngược (nếu yêu cầu)
Điện trở cách điện (nếu áp dụng)
Bảng 2 - Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan đến cỡ của vỏ bọc
Điện áp danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại điện áp a
Cỡ của vỏ bọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ của vỏ bọc
Cỡ của vỏ bọc
Điện dung danh định
μF
a Nếu khác với điện áp danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UR
CR
Tang của góc tổn hao ở .... °C, …. Hz
Trở kháng ở .... °C, …. Hz (nếu áp dụng)
Dòng điện gợn
sóng danh định ở .... °C, …. Hz
V
μF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Việc ghi nhãn tụ điện và đóng gói phải phù hợp với các yêu cầu ở 1.6 của IEC 60384-4.
Các chi tiết về việc ghi nhãn linh kiện và đóng gói được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc tiêu chuẩn này phải chứa, ở dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:
a) Điện dung danh định;
b) Dung sai của điện dung danh định;
c) Điện áp một chiều danh định;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7 Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng
Yêu cầu/không yêu cầu.
Không dùng cho mục đích kiểm tra.
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu tăng cao chỉ nên quy định khi nhất thiết.
Bảng 4 - Các đặc tính khác
Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1 Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với quy định kỹ thuật từng phần tại 3.4 của IEC 60384-4.
2.1.2 Khi kiểm tra sự phù hợp về chất lượng, bản kê các thử nghiệm (Bảng 5) bao gồm lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được trình bày trong 3.5.1 của quy định kỹ thuật từng phần.
Bảng 5 - Bảng kê các thử nghiệm dùng cho kiểm tra sự phù hợp về chất lượng
Số điều và thử nghiệma
Db hoặc NDc
Điều kiện thử nghiệma
ILb
nb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu tính nănga
Kiểm tra nhóm A
(theo
lô)
Phân nhóm A1
4.1 Kiểm tra bằng mắt
4.2 Kích thước (đo)
ND
S-3c
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.2
Ghi nhãn rõ ràng và như quy định ở 1.5 của quy định kỹ thuật này
Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này.
Phân nhóm A2
4.3.1 Dòng điện rò
4.3.2 Điện dung
4.3.3 Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
Điện trở bảo vệ:....Ω
Tần số:... Hz
Tần số:... Hz
Tần số:... Hz
S-3c
c
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.3.1.2
Trong khoảng dung sai quy định
Như ở 4.3.3.2
Trong giới hạn quy định ở quy định kỹ thuật cụ thể.
a) Số điều của các thử nghiệm và các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b) Trong bảng này:
IL là mức kiểm tra (IEC 60410)
n là cỡ mẫu;
c là số cho phép hạng mục không phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D là phá hủy
ND là không phá hủy
c) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân bổ trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của IEC 60410.
Bảng 5 (tiếp theo)
Số điều và thử nghiệma
Db hoặc ND
Điều kiện thử nghiệma
ILb
nb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cb
Yêu cầu về tính nănga
Kiểm tra nhóm B
(theo
lô)
Phân nhóm B1
4.6 Khả năng hànd
4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17.1 Phép đo ban đầu
4.17.3 Phép đo kết thúc
ND
Phương pháp: …
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ:
Nhiệt độ trên của chủng loại
Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h
Phục hồi: tối thiểu 16 h.
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng rò
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-3c
c
0
Độ bám thiếc tốt, bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do bám thiếc các chân của linh kiện hoặc đáp ứng (các) tham số yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể nếu áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
≤ 2 lần các giới hạn ở 4.3.1
|∆C/C| ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.17.1
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
Phân nhóm B2
4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
ND
Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ
Bước 1: 20 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 2:
Nhiệt độ dưới của chủng loại
Trở kháng
S-3c
c
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số tương ứng giá trị trong Bước 1
Điện áp danh định
V
Tỷ số trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3 < UR ≤ 16
16 < UR ≤ 160
160 < UR
≤ 10
≤ 8
≤ 6
≤ 10
a Số điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b Trong bảng này:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là cỡ mẫu;
c là số cho phép các hạng mục không phù hợp
p là định kỳ (tính bằng tháng);
D là phá hủy
ND là không phá hủy
c) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu như được phân bổ trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng II A của IEC 60410.
d Không áp dụng đối với các tụ điện có đầu nối vít hoặc các đầu nối khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
e Thử nghiệm trong phân nhóm B1 được coi là không phá hủy với điều kiện không áp dụng thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao (tùy chọn). Nếu thực hiện thử nghiệm lưu kho ở nhiệt độ cao, các tụ điện được lão hóa trở lại và phải được kiểm tra như một phần của lô tiếp theo.
Bảng 5 (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Db hoặc ND
Điều kiện thử nghiệma
Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhậnc
Yêu cầu tính nănga
p
n
c
Kiểm tra nhóm C
(định kỳ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
Không có hư hại nhìn thấy được
Ghi nhãn rõ ràng
|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.4.1
Phân nhóm C1A
Phần của cỡ mẫu của phân nhóm C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1 Phép đo ban đầu
4.4 Độ bền chắc của các chân
4.5 Khả năng chịu nhiệt hàn*
4.5.2 Phép đo kết thúc
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp:...
Mức khắc nghiệt
Không làm khô trước
Phương pháp:...
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
6
9
0
Phân nhóm C1B
Phần mẫu khác của nhóm C1
4.7 Thay đổi nhanh nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1. Phép đo ban đầu
4.7.3 Phép đo kết thúc
4.8 Rung
4.8.2 Phép đo kết thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TA = Nhiệt độ
dưới của chủng loại
TB = Nhiệt độ
trên của chủng loại 5 chu kỳ
Khoảng
thời gian t1 = 30 min hoặc
3 h
Phục
hồi: 16 h
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định
kỹ thuật này
Dải
tần số:
...
Hz đến... Hz
Biên
độ:... mm hoặc
Gia
tốc:... m/s2
(chọn
giá trị ít khắc
nghiệt hơn) Thời gian tổng: … h
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và không rò rỉ chất điện phân.
Ghi nhãn rõ ràng
|∆C/C| ≤ 5% của giá trị đo được ở 4.7.1, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
* Không áp dụng đối với tụ điện có đầu nối vít hoặc chân không được thiết kế để hàn, như được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Phân nhóm C1B (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10 Xóc (hoặc va đập, xem 4.9)
4.9.2 hoặc 4.10.2 Phép đo kết thúc
Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định
kỹ thuật này.
Số
va đập:....
Gia
tốc: 400 m/s2
Khoảng
thời gian xung: 6 ms Phương pháp lắp: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này
Gia
tốc:... m/s2
Khoảng
thời gian xung:... ms Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và
không có rò
rỉ chất điện phân
|∆C/C| ≤ 5% của giá
trị đo được ở 4.7.1, trừ
khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Phân nhóm C1
Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân
nhóm C1A và C1B
4.11
Trình tự khí
hậu
4.11.1
Nhiệt khô
4.11.2 Nóng ẩm, chu
kỳ, thử nghiệm Db,
chu kỳ đầu tiên
4.11.3 Lạnh
4.11.4 Áp suất
không khí thấp (nếu yêu cầu bởi quy định kỹ thuật cụ thể)
4.11.4.3
Phép đo
trung gian
4.11.5 Nóng ẩm, chu kỳ, thử
nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
4.11.6
Gắn kết (nếu
yêu cầu bởi quy định quy định kỹ thuật cụ thể.
4.11.7
Phép đo kết
thúc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Nhiệt độ:
Nhiệt
độ trên của
chủng loại Khoảng
thời gian: 16 h
Nhiệt độ:
Nhiệt
độ dưới của chủng loại Khoảng
thời gian: 2 h
Áp suất không khí:
8
kPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp:...
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Điện
dung
Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
27
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có phóng điện đánh thủng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ
chất điện phân
Như
ở 4.3.1
|∆C/C| ≤ 10% của giá trị đo được ở 4.5.2, 4.9.2 hoặc 4.10.2 nếu áp dụng.
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12 Nóng ẩm, không đổi
4.12.1 Phép đo ban đầu
4.11.3 Phép đo kết thúc
D
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Trở kháng
Điện trở cách điện của điện trở ngoài (nếu áp dụng)
Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân.
Ghi nhãn rõ ràng
Như ở 4.3.1
∆C/C đối với
Cấp tuổi thọ dài: ≤ 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
≤ 1,2 lần giới hạn ở quy định kỹ thuật cụ thể.
≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt
Phân nhóm C3
4.13 Độ bền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13.1 Phép đo ban đầu
4.13.3 Phép đo kết thúc
D
Khoảng thời gian:...h
Cấp tuổi thọ dài:…. h
Cấp mục đích chung:…. h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ dưới của chủng loại
Điện áp đặt vào: tối thiểu 16 h.
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Điện dung
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆C/C so sánh các giá trị đo được ở 4.13.1
Cấp độ tuổi thọ dài:
Điện áp danh định
V
∆C/C
%
UR ≤ 6,3
6,3 < UR ≤ 160
160 < UR
+15 đến -30
± 20
± 15
Cấp mục đích chung:
Điện áp danh định
V
∆C/C
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25 đến -40
±30
±15
Phân nhóm C3 (kết thúc)
Tang của gốc tổn hao
Trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở cách điện của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
Điện áp chịu thử của cách điện ngoài (nếu áp dụng)
Cấp tuổi thọ dài:
≤ 1,5 lần giới hạn ở
4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp tuổi thọ dài:
≤
2 lần giới hạn trong
quy
định kỹ thuật cụ thể.
Cấp mục đích chung:
≤
4 lần giới hạn
trong quy định kỹ
thuật cụ thể.
≥ 100 MΩ
Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt
Phân nhóm C4A
4.14 Đột biến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.1 Phép đo ban đầu
4.14.3 Phép đo kết thúc
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ:.... °C
Điện áp nạp:
1,15 UR hoặc 1,15 UC
đối
với UR ≤ 315 V
hoặc
1,10 UR hoặc 1,10 UC
đối
với UR > 315 V
Khoảng thời gian nạp: 30 s
Khoảng thời gian không tải:
5 min 30 s
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Điện dung
Tang của góc tổn hao
12
6
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
Như ở 4.3.1
∆C/C giá trị đo được ở 4.3.1
Như ở 4.3.3
Phân nhóm C4B
4.15 Điện áp ngược
(nếu
yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15.3 Phép đo kết thúc
4.16 Nhả áp suất (nếu yêu cầu)
D
Khoảng thời gian: 125 h, ở nhiệt độ dưới của chủng loại có điện áp thuận 1V một chiều theo hướng phân cực ngược, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, tiếp sau đó 125h ở nhiệt độ trên của chủng loại với điện áp kiểu loại theo hướng hướng phân cực thuận
Điện dung
Dòng điện rò
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Phương pháp thử nghiệm: …
12
6
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.3.1
∆C/C ≤ …. giá trị đo được ở 4.15.1
Như ở 4.3.3
Linh kiện phải mở mà không có nguy hiểm về nổ hoặc cháy
Phân nhóm C5A
4.17 Lưu kho ở nhiệt độ cao*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17.1 Phép đo ban đầu
4.17.3 Phép đo kết thúc
4.22 Quá tải quá độ điện áp (nếu yêu cầu) ****
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.22.2 Phép đo kết thúc
ND
Nhiệt độ:
Nhiệt độ trên của chủng loại Khoảng thời gian: 96 h ± 4 h Phục hồi: tối thiểu 16 h.
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
Dòng điện rò
Tang của góc tổn hao
Các tham số khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân d
≤ 2 lần giới hạn ở 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,2 lần giới hạn ở 4.3.3
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Phân nhóm C5B**
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.18.1 Phép đo ban đầu
4.18.2 Phép đo kết thúc
ND
Khoảng thời gian: 16h hoặc 4h sau khi đạt được ổn định nhiệt (chọn giá trị ngắn hơn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phục hồi: Tối thiểu 16h
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Dòng điện rò
Điện dung
Tang của góc tổn hao
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
Ghi nhãn rõ ràng
Như ở 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân nhóm C6
4.19 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
D
Tụ điện phải được đo ở mỗi
Bước nhiệt độ
Bước 1: 20oC
Tụ điện ***
Tang của góc tổn hao ***
Trở kháng (ở tần số giống Bước 2)
6
15
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để sử dụng như là giá trị tham khảo
Để sử dụng như là giá trị tham khảo
* Không áp dụng nếu thử nghiệm được thực hiện ở Phân nhóm B1.
** Chỉ phân nhóm này áp dụng cho các tụ điện có nhiệt độ dưới của chủng loại là -25 °C và -10 °C.
*** Nếu áp dụng.
**** Thử nghiệm này chỉ áp dụng cho tụ điện có chất điện phân không rắn và nếu được yêu cầu ở quy định kỹ thuật cụ thể.
Phân nhóm C6 (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.20 Nạp điện và phóng điện (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.20.1 Phép đo ban đầu
4.20.3 Phép đo kết thúc
ND
Bước 2:
Nhiệt độ dưới của chủng loại
Trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 2:
Nhiệt độ trên của chủng loại
Dòng diện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung*
Tang của góc tổn hao*
Nhiệt độ: 20 °C
Số chu kỳ:
UR ≤ 160 V: 106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang được xem xét
Khoảng thời gian nạp: 0,5 s
Khoảng thời gian phóng: 0,5 s
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số tliên quan tới các giá trị ở Bước 1:
Điện áp danh định V
UR ≤ 6,3
6,3 < UR ≤ 16
16 < UR ≤ 160
160< UR
Tỷ số trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 8
≤ 6
≤ 10
Ở 125 °C: ≤ 0 lần giới hạn của 4.3.1
Ở 105 °C: ≤ 8 lần giới hạn của 4.3.1
Ở 100 °C: ≤ 8 lần giới hạn của 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được và không có rò rỉ chất điện phân
∆C/C ≤ 10% giá trị đo được ở 4.20.1
* Nếu áp dụng
a Số hiệu điều của các thử nghiệm và của các yêu cầu tính năng, tham khảo IEC 60384-4 và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.
b Mức kiểm tra được lựa chọn từ IEC 60410.
c Trong bảng này,
p là định kỳ (tính bằng tháng);
n là cỡ mẫu;
c là tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND là không pháp hủy;
IL là mức kiểm tra (IEC 60410)
d Khi quy định kỹ thuật chi tiết chỉ ra rằng linh kiện nhả áp lực lặp đi lặp lại được áp dụng cho tụ điện, các ảnh hưởng của hoạt động dự kiến của linh kiện giảm áp (ví dụ, dặm màu lên hoặc nhạt màu ít, ướt nhẹ.v.v.) không được coi là rò và/hoặc hư hại nhìn thấy được. Tuy nhiên, hiện tượng rỉ nước là không được phép.
Lời nói đầu
1 Yêu cầu chung
2 Yêu cầu kiểm tra
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ
Số hiệu: | TCVN6749-4-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống - Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn - Mức đánh giá EZ
Chưa có Video