Chữ cái |
Giá trị |
|
Chữ số |
Hệ số |
A |
1,0 |
|
9 |
10-1 |
C |
1,2 |
|
0 |
100 |
E |
1,5 |
|
1 |
101 |
G |
1,8 |
|
2 |
102 |
J |
2,2 |
|
3 |
103 |
L |
2,7 |
|
4 |
104 |
N |
3,3 |
|
5 |
105 |
Q |
3,9 |
|
6 |
106 |
S |
4,7 |
|
7 |
107 |
U |
5,6 |
|
8 |
108 |
W |
6,8 |
|
|
|
Y |
8,2 |
|
|
|
CHÚ THÍCH: Trong Bảng 1 điện dung được tính bằng picofara, được cho làm chuẩn tham khảo. Giá trị điện dung danh nghĩa được tính bằng microfara (μF) theo 2.2.1.
b) Mã điện áp
Đối với các chữ cái để ghi nhãn, xem quy định kỹ thuật cụ thể.
1.6.4 Ghi nhãn bao gói
Bao gói các tụ điện cần ghi nhãn rõ ràng tất cả các thông tin được nêu ở 1.6.2 nếu cần thiết.
2 Thông số đặc trưng và đặc tính ưu tiên
2.1 Đặc tính ưu tiên
Các loại khí hậu ưu tiên chỉ phải nêu trong các đặc tính ưu tiên.
Các tụ điện thuộc quy định kỹ thuật này được phân loại thành các loại khí hậu theo các quy tắc chung được cho trong IEC 60068-1:2013, Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ dưới của loại: -55 °C;
Nhiệt độ trên của loại: +85 °C và +125 °C.
Độ khắc nghiệt đối với các thử nghiệm lạnh và nóng khô tương ứng với các nhiệt độ dưới và trên của loại.
2.2 Giá trị ưu tiên của thông số đặc trưng
2.2.1 Điện dung danh định (CN)
Giá trị ưu tiên của điện dung danh định được cho bằng micrôfara (μF).
Các giá trị ưu tiên của điện dung danh định phải được lấy từ dãy E6 của IEC 60063, như sau:
1,0 - 1,5 - 2,2 - 3,3 - 4,7 - 6,8;
và bội số thập phân của chúng (x10n, n: số nguyên).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dung sai ưu tiên của điện dung danh nghĩa là:
- 10 % đến +10 % và -20 % đến + 20 %.
2.2.3 Điện áp danh định (UR)
Các giá trị ưu tiên của điện áp một chiều danh định tính theo dãy R 10 và dãy R 20 của ISO 3 là:
- theo R 10: +1,0 - 1,25 - 1,6 - 2,0 - 2,5 - 3,15 - 4,0 - 5,0 - 6,3 - 8,0;
- theo R 20: +3,53 - 4,5;
và các bội số thập phân của chúng (x10n, n: số nguyên).
2.2.4 Điện áp loại (Uc)
Điện áp loại đối với các tụ điện có nhiệt độ đánh thủng loại giới hạn trên là +125 °C được cho ở Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đột biến phải như đưa ra ở Bảng 2.
CHÚ THÍCH: URS là điện áp đột biến của điện áp danh nghĩa.
UCS là điện áp đột biến của điện áp loại.
Bảng 2 - Điện áp loại và điện áp đột biến
Đơn vị tính bằng vôn
UR
2,5
4
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
25
35
40
50
63
100
UC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
6,3
10
13
16
22
25
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
URS
3,3
5,2
8,0
13
20
26
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
65
80
130
UCS
2,0
3,3
5,2
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
29
33
42
52
80
2.2.6 Nhiệt độ danh định
Giá trị tiêu chuẩn của nhiệt độ danh định là +85 °C, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Giai đoạn đầu của quá trình chế tạo
Đối với các tụ điện chất điện phân rắn, giai đoạn đầu của quá trình chế tạo là tạo hình thân anốt.
3.2 Thành phần tương tự về kết cấu
Tụ điện được coi là tương tự về kết cấu nếu như chúng được chế tạo theo các quy trình và bằng các vật liệu tương tự, mặc dù chúng có thể có kích cỡ vỏ hộp và các giá trị khác nhau.
3.3 Biên bản thử nghiệm đã được xác nhận về các lô đã xuất xưởng
Thông tin yêu cầu trong Q.1.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) phải được cung cấp khi được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể và khi được yêu cầu bởi người mua. Sau khi thử nghiệm độ bền, các tham số yêu cầu là thay đổi điện dung, tang của góc tổn hao và dòng điện rò.
3.4 Quy trình chấp nhận chất lượng
3.4.1 Yêu cầu chung
Quy trình thử nghiệm chấp nhận chất lượng được cho trong Điều Q.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2 Chấp nhận chất lượng trên cơ sở quy trình cỡ mẫu không đổi
Quy trình cỡ mẫu không đổi được mô tả trong Q.2.4 TCVN 6749-1 (IEC 60384-1). Bộ mẫu phải là đại diện của dải các tụ điện cần được chấp nhận chất lượng. Bộ mẫu này có thể là toàn bộ hoặc là một phần của dải được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Bộ mẫu phải bao gồm bốn mẫu vật có điện áp cao nhất và điện áp thấp nhất, và đối với các điện áp đó, phải bao gồm cỡ vỏ hộp lớn nhất và nhỏ nhất. Khi có nhiều hơn 4 cỡ vỏ hộp, một cỡ vỏ hộp trung gian cũng phải thử nghiệm. Trong từng tổ hợp (các giá trị) cỡ vỏ hộp/điện áp, phải chọn điện dung lớn nhất. Do đó, để chấp nhận một dải, cần thử nghiệm 4 hoặc 6 giá trị. Khi dải gồm có ít hơn bốn giá trị, số lượng mẫu vật cần được thử nghiệm phải là số lượng cần thiết cho bốn giá trị.
Có thể sử dụng hai (đối với 6 giá trị) hoặc 3 (đối với 4 giá trị) cho mỗi giá trị để thay thế các mẫu vật, không phù hợp do các sự cố không phải do nhà chế tạo.
Các số đưa ra trong Nhóm 0 giả định rằng tất cả các nhóm đều thuộc phạm vi áp dụng. Nếu không phải như vậy, được phép giảm tương ứng các số này.
Khi các nhóm bổ sung được đưa vào bảng kê thử nghiệm chấp nhận chất lượng, số mẫu vật được yêu cầu đối với Nhóm 0 phải được tăng lên một lượng bằng số mẫu vật yêu cầu đối với các nhóm bổ sung.
Bảng 3 đưa ra số mẫu cần được thử nghiệm trong mỗi nhóm hoặc nhóm phụ cùng với số cho phép các hạng mục không phù hợp đối với các thử nghiệm chấp nhận chất lượng
3.4.3 Thử nghiệm
Chuỗi đầy đủ các thử nghiệm quy định trong Bảng 3 và Bảng 4 được yêu cầu cho việc phê duyệt các tụ điện được đề cập trong một quy định kỹ thuật cụ thể. Các thử nghiệm của mỗi nhóm phải được thực hiện theo thứ tự đã cho.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu vật được xác định là không phù hợp trong các thử nghiệm của Nhóm 0 thì không được sử dụng cho các nhóm khác.
Chấp nhận chất lượng được cấp khi số lượng các hạng mục không phù hợp là bằng “0”.
Bảng 3 và 4 kết hợp tạo nên bảng kê thử nghiệm cỡ mẫu cố định dùng cho chấp nhận chất lượng trên cơ sở quy trình cỡ mẫu cố định.
Bảng 3 nêu số lượng bộ mẫu và số hạng mục không phù hợp cho phép đối với mỗi thử nghiệm hoặc nhóm thử nghiệm.
Bảng 4 nêu tóm tắt các điều kiện thử nghiệm và các yêu cầu tính năng, và các lựa chọn điều kiện thử nghiệm và yêu cầu tính năng trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Điều kiện thử nghiệm và yêu cầu tính năng đối với chấp nhận chất lượng dựa trên cơ sở quy trình cỡ mẫu cố định phải tương tự như đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng đưa ra trong quy định kỹ thuật cụ thể.
Bảng 3 - Kế hoạch lấy mẫu đối với phê duyệt chất lượng, mức đánh giá EZ
Nhóm số
Thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu vật
nd
Số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp c
0
Dòng đột biến cao b
4.19
124 + 12e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4
Dòng điện rò
4.5.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
4.5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
4.5.3
Trở khángb
4.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở nối tiếp tương đương b
Mẫu vật dự phòng
4.5.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1A
Độ bền chịu nhiệt hàn
4.6
12
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.17
1B
Khả năng hàn
4.7
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu dung môi của nhãn b
4.18
2
Thử nghiệm uốn chất nền c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0
3a
Gắn kết
4.3
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
4.5.1
Điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
4.5.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trở khángb
4.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở nối tiếp tương đươngb
4.5.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm cắt
4.8
20
0
Thay đổi nhanh nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình tự khí hậu (chỉ Loại 1)b
4.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Nóng ẩm, trạng thái ổn định (chỉ Loại 1)b
4.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3.3
Độ bền
4.15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp
4.13
12
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5A
Điện áp đột biến
4.14
8
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5B
Điện áp ngược b
4.16
8
0
a Giá trị của các phép đo này dùng làm các phép đo ban đầu cho các phép thử của Nhóm 3.
b Nếu yêu cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Đối với các tổ hợp cỡ vỏ hộp/điện áp, xem 3.4.2.
e Các mẫu vật dự phòng.
f Những tụ điện được xác định không phù hợp sau khi gắn kết không được tính đến khi tính số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp đối với các thử nghiệm sau. Chúng phải được thay thế bởi các tụ điện dự phòng.
Bảng 4 - Bảng kê các thử nghiệm chấp nhận chất lượng
Số điều và thử nghiệm a, hạng mục kiểm tra
D hoặc NDb
Điều kiện thử nghiệm a và các phép đo
Số lượng mẫu vật (n) và số hạng mục không phù hợp (c) cho phép
Yêu cầu tính năng a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
Xem Bảng 3
4.19 Dòng đột biến cao d
Xem IEC 60384-1:2016, 4.39
Xem IEC 60384-1:2016, 4.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4.2
Nhãn phải rõ ràng và như quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
4.4 Kích thước (Chi tiết)
Xem 4.4.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02 CN UR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 °C)e
4.5.2 Điện dung
Xem 4.5.2.2
Trong phạm vi dung sai quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.3.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Trở kháng d
Xem 4.5.4.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.5.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Nhóm 1A
D
Xem Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.6.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
4.6.3 Phục hồi
Xem 4.6.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được Ghi nhãn rõ ràng
Điện dung
Xem 4.5.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Trở kháng d
Xem 4.5.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Điện trở nối tiếp tương đương d
Xem 4.5.5.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
4.17 Khả năng chịu dung môi của linh kiệnd
Xem IEC 60384-1:2016, 4. 31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60384-1:2016, 4. 31
Nhóm 1B
D
Xem Bảng 3
4.7 Khả năng hàn
Xem IEC 60384-1:2016, 4.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra cuối cùng
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
Các khu vực và các cạnh cần được kiểm tra như được xác định trong quy định kỹ thuật cụ thể phải được bọc một lớp phủ hợp kim hàn mới với không nhiều hơn một lượng nhỏ các khiếm khuyết rải rác ví dụ như các lỗ châm kim hoặc các diện tích không được làm ướt hoặc các diện tích không ướt nữa.
Những khiếm khuyết này không được tập trung ở một khu vực. Trong trường hợp chì hàn, nó phải được bao phủ một lớp kim loại hàn trơn nhẵn và sáng bóng.
4.18 Khả năng chịu dung môi của ghi nhãn d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60384-1:2016, 4.32
Xem IEC 60384-1:2016, 4.32
Nhóm 2
D
Xem Bảng 3
4.9 Thử nghiệm uốn chất nền c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60384-1:2016, 4.35
Xem IEC 60384-1:2016, 4.35.3
4.9.2 Kiểm tra cuối cùng
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Nhóm 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 3
4.3 Lắp
Xem IEC 60384-1:2016, 4.33
4.3.2 Xem xét ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Trong phạm vi dung sai quy định
4.3.3 Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Trong phạm vi dung sai quy định
Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.3.2
≤ giới hạn ban đầu
Trở kháng d
Xem 4.5.4.2
≤ giới hạn ban đầu
Điện trở nối tiếp tương đương d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.5.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Nhóm 3.1
D
Xem Bảng 3
4.8 Thử nghiệm cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60384-1:2016, 4.34
4.8.2 Kiểm tra cuối cùng
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được
4.10 Thay đổi nhanh nhiệt độ
Xem 4.10.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10.4 Phục hồi
Xem 4.10.4
4.10.5 Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
≤ giới hạn ban đầu
4.11 Trình tự khí hậu (chỉ Loại 1)d
Xem IEC 60384-1:2016, 4.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.3 Nóng khô
Xem 4.11.3
4.11.4 Nóng ẩm, chu kỳ, chu kỳ đầu tiên
Xem IEC 60384-1:2016, 4.21.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.5 Lạnh
Xem 4.11.5
4.11.6 Nhiệt ẩm, chu kỳ, các chu kỳ còn lại
Xem IEC 60384-1:2016, 4.21.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4.2 Xem 4.5.1.2
4.11.7 Phục hồi
4.11.8 Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
Nhãn phải rõ ràng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
|ΔC/C| ≤ 10% giá trị đo được ở 4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.3.2
≤ 1,2 lần giới hạn ban đầu
Nhóm 3.2
D
Xem Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem IEC 60384-1:2016, 4.22
4.12.4 Phục hồi
Xem 4.12.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
≤ giới hạn ban đầu
Điện dung
Xem 4.5.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
≤ 1,2 lần giới hạn ban đầu
Nhóm 3.3
D
Xem Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15 Độ bền
Xem 4.15.3
4.15.4 Phục hồi
Xem 4.15.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15.5 Kiểm tra cuối cùng
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn phải rõ ràng
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
≤ 2 lần giới hạn ban đầu
Điện dung
Xem 4.5.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3 2
≤1,5 lần giới hạn ban đầu
Trở kháng d
Xem 4.5.4.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Điện trở nối tiếp tương đương d
Xem 4.5.5.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Nhóm 3.4
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.13 Đặc tính ở nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp
Xem IEC 60384-1:2016, 4.29
Bước 1: 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
Bước 2: Nhiệt độ dưới của loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Bước 3: 20 °C
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
|ΔC/C| ≤ 5% giá trị đo được ở Bước 1
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ giới hạn ban đầu
Bước 4: 85 °C
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Bước 5: 125 °Cd
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn
Điện dung
Xem 4.5.2.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
Bước 6: 20 °C
Dòng điện rò
Xem 4.5.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
|ΔC/C| ≤ 5% giá trị đo được ở Bước 1
Tang của góc tổn hao
Xem 4.5.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ giới hạn ban đầu
Nhóm 3.5 A
D
Xem Bảng 3
4.14 Điện áp đột biến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.4 Phục hồi
Xem 4.14.4
4.14.5 Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Xem 4.4.2
Không có hư hại nhìn thấy được
Nhãn phải rõ ràng
Dòng điện rò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
|ΔC/C| ≤ 10% giá trị đo được ở 4.3.3
Tang của góc tổn hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.3.2
≤ giới hạn ban đầu
Nhóm 3.5 B
D
Xem Bảng 3
4.16 Điện áp ngược d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.16.2
4.16.3 Phục hồi
Xem 4.16.3
4.16.4 Kiểm tra cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.4.2
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
Nhãn phải rõ ràng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.1.2
≤ 0,02CNUR hoặc ≤ 1μA, chọn giá trị lớn hơn (ở 20 °C ± 2 oC) e
Điện dung
Xem 4.5.2.2
|ΔC/C| ≤ 10% giá trị đo được ở 4.3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.5.3.2
Xem quy định kỹ thuật cụ thể
a Số điều của thử nghiệm và yêu cầu tính năng tham khảo Điều 4.
b Trong bảng này, D = phá hủy, ND = không phá hủy.
c Không áp dụng đối với tụ điện gắn trên bề mặt mà theo quy định kỹ thuật cụ thể chỉ để dán trên bề mặt chất nền alumina.
d Nếu yêu cầu.
e CN = điện dung danh nghĩa tính bằng microfara; UR = điện áp danh định tính bằng vôn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1 Hình thành lô kiểm tra
3.5.1.1 Kiểm tra các nhóm A và B
Các thử nghiệm này được thực hiện trên cơ sở từng lô.
Nhà chế tạo được phép kết hợp sản phẩm hiện tại thành các lô kiểm tra, áp dụng các biện pháp phòng hộ sau đây:
a) Lô kiểm tra phải bao gồm các tụ điện tương tự về kết cấu (xem 3.2).
b) Bộ mẫu được thử nghiệm phải đại diện cho các giá trị và kích thước trong lô kiểm tra:
- liên quan đến số lượng của chúng;
- với tối thiểu là 5 đối với bất kỳ giá trị nào.
c) Nếu có dưới 5 đối với bất kỳ giá trị nào trong bộ mẫu, cơ sở để rút các bộ mẫu phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và cơ quan chứng nhận (CB).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm này phải được tiến hành trên cơ sở định kỳ.
Các bộ mẫu phải đại diện cho sản phẩm hiện nay của các thời kỳ quy định và phải được chia ra thành các kích cỡ thấp, trung bình và cao. Để bao quát phạm vi chấp nhận trong bất kỳ giai đoạn nào, một điện áp phải được thử nghiệm từ mỗi nhóm kích cỡ. Trong các giai đoạn tiếp theo, các kích cỡ khác và/hoặc các thông số điện áp trong sản phẩm phải được thử nghiệm với mục tiêu bao quát toàn bộ dải.
3.5.2 Bảng kê các thử nghiệm
Bảng kê đối với các thử nghiệm theo lô và thử nghiệm định kỳ đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng được cho trong quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
3.5.3 Giao hàng chậm
Khi, theo các quy trình tại Điều Q.1.7 của IEC 60384-1:2016, phải tiến hành kiểm tra lại, khả năng hàn, điện dung và dòng điện rò phải được kiểm tra như quy định trong kiểm tra các nhóm A và B.
3.5.4 Mức đánh giá
Mức đánh giá đưa ra trong quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống phải ưu tiên lựa chọn từ Bảng 5 và Bảng 6.
Bảng 5 - Kiểm tra theo lô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EZ
ILb
nb
cb
A0
100 % a
A1
S-3
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
S-3
d
0
a Nội dung của phân nhóm kiểm tra được mô tả trong quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
b IL = mức kiểm tra;
n = cỡ mẫu;
c = số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp.
c Sau khi loại bỏ các hạng mục không phù hợp bằng cách thử nghiệm 100 % trong quá trình chế tạo, kiểm tra mẫu phải được thực hiện nhằm theo dõi mức chất lượng đầu ra theo các hạng mục không phù hợp tính bằng phần triệu (x 106). Mức lấy mẫu phải do nhà chế tạo thiết lập, tốt nhất theo TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), Phụ lục A. Trong trường hợp một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trong một bộ mẫu, lô này phải được loại bỏ nhưng toàn bộ bộ mẫu phải được kiểm tra và tất cả các hạng mục không phù hợp phải được đếm để tính giá trị mức chất lượng. Mức chất lượng đầu ra theo các hạng mục không phù hợp tính bằng phần triệu (x10-6) phải được tính toán bằng cách cộng dồn các dữ liệu kiểm tra theo phương pháp đưa ra trong TCVN 10895-2 (IEC 61193-2), 6.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Kiểm tra định kỳ
Phân nhóm kiểm tra a
EZ
p b
n b
c b
C1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
C2
3
12
0
C3
3
78 c
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
18
0
C3.2
6
9
0
C3.3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
C3.4
6
15
0
C3.5A
12
6
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
6
0
a Nội dung của phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật cụ thể còn để trống.
b p = định kỳ theo tháng
n = cỡ mẫu;
c = là số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp
c Các giá trị của các phép đo này được dùng làm các phép đo ban đầu đối với các thử nghiệm của Nhóm 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện cho trong 4.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
Điều kiện đo của Kiểu 2 là như sau:
• Độ ẩm tương đối: 25 % đến 75 %.
4.3.1 Yêu cầu chung
Xem 4.33 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.3.2 Kiểm tra ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Kiểm tra cuối cùng
Các tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt và các đặc tính điện phải được đo như chỉ ra ở Bảng 4.
4.4 Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra kích thước
4.4.1 Yêu cầu chung
Xem 4.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể sau.
4.4.2 Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra kích thước
Xem xét bằng mắt phải thực hiện với thiết bị phù hợp với độ phóng đại xấp xỉ 10x và chiếu sáng phù hợp lên mẫu vật cần thử nghiệm và mức chất lượng yêu cầu.
Người thao tác cần có sẵn các phương tiện chiếu sáng truyền tới và truyền đi cũng như phương tiện đo thích hợp
Các tụ điện phải được xem xét để xác nhận rằng các vật liệu, thiết kế, kết cấu, kích thước vật lý là phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 3.
Trình độ gia công phải phù hợp với các yêu cầu áp dụng nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể.
4.5.1 Dòng điện rò
4.5.1.1 Yêu cầu chung
Xem 4.9 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ dưới đây.
4.5.1.2 Điều kiện đo
Đặt điện áp danh định lên tụ điện và điện trở bảo vệ mắc nối tiếp với tụ điện để giới hạn dòng điện nạp.
Trị số của điện trở bảo vệ phải là 1 000 Ω.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 4.
4.5.2 Điện dung
4.5.2.1 Yêu cầu chung
Xem 4.7 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.5.2.2 Điều kiện đo
Nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, điện dung phải được đo ở tần số 100 Hz hoặc 120 Hz.
Điện áp xoay chiều đỉnh thực tế đặt qua các chân của tụ điện không được lớn hơn 0,5 V (giá trị hiệu dụng)
Được phép đặt một điện áp một chiều định thiên từ 0,7 V đến 1,0 V trong quá trình đo để tránh đặt điện áp âm lên tụ điện do đặt điện áp xoay chiều.
Độ không chính xác của dụng cụ đo không được lớn hơn ±2 % giới hạn quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể, cho dù nó được cho ở dạng giá trị tuyệt đối hay là thay đổi điện dung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 4.
4.5.3 Tang của góc tổn hao (tan δ)
4.5.3.1 Yêu cầu chung
Xem 4.8 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), với các quy định cụ thể dưới đây.
4.5.3.2 Điều kiện đo
Phép đo phải được thực hiện ở các điều kiện 4.5.2.2. Độ không chính xác của thiết bị đo phải không lớn hơn 1 % giá trị tuyệt đối.
4.5.3.3 Yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.5.4 Trở kháng (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.10 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.5.4.2 Điều kiện đo
Nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, các điều kiện thử nghiệm là như sau:
- Nhiệt độ: 20 °C ± 2 °C;
- Điện áp đặt vào: giá trị xoay chiều đỉnh ≤ 0,5 V (giá trị hiệu dụng);
- Tần số đo phải được chọn từ một trong các giá trị sau: 100 Hz, 120 Hz, 1 kHz, 10 kHz, 100 kHz, và 1 MHz và phải là tần số mà ở đó trở kháng có nhiều khả năng là thấp nhất. Dung sai trên tất cả tần số đối với mục đích đo không được lớn hơn 20 %. Giá trị của tần số đo phải được quy định bởi quy định kỹ thuật cụ thể.
4.5.4.3 Yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.5.5 Điện trở nối tiếp tương đương (ESR) (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.8.2 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.5.5.2 Điều kiện đo
Nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật cụ thể, các điều kiện thử nghiệm là như sau:
- Nhiệt độ: 20 °C ± 2 °C;
- Điện áp đặt vào: giá trị xoay chiều đỉnh ≤ 0,5 V (giá trị hiệu dụng);
- Tần số đo phải được chọn từ một trong các giá trị sau: 100 Hz, 120 Hz, 1 kHz, 10 kHz, 100 kHz, và 1 MHz và phải là tần số mà ở đó ESR có nhiều khả năng là thấp nhất. Dung sai trên tất cả tần số đối với mục đích đo không được lớn hơn 20 %. Giá trị của tần số đo phải được quy định bởi quy định kỹ thuật cụ thể.
4.5.5.3 Yêu cầu chung
Xem Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.14 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.6.2 Điều kiện thử nghiệm
Quy định kỹ thuật cụ thể phải quy định phương pháp thử nghiệm và các điều kiện thử nghiệm.
a) Phương pháp bể hàn
- Tư thế nhúng;
- Nhiệt độ của bể hàn và thời gian nhúng.
b) Phương pháp nóng chảy ngược
- Đường cong nhiệt độ nóng chảy ngược.
4.6.3 Phục hồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.4 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Sau khi phục hồi, tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt ở độ chiếu sáng bình thường và có độ phóng đại xấp xỉ 10x và đo các đặc tính điện được chỉ ra ở Bảng 4.
4.7.1 Yêu cầu chung
Xem 4.15 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.7.2 Điều kiện thử nghiệm
Xem 4.15 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.7.3 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4, với các quy định cụ thể sau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.1 Yêu cầu chung
Xem 4.34 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.8.2 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.9.1 Yêu cầu chung
Xem 4.35 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.9.2 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10.1 Yêu cầu chung
Xem 4.16 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), với các quy định cụ thể dưới đây.
4.10.2 Kiểm tra ban đầu
Không yêu cầu (xem Nhóm 3).
4.10.3 Điều kiện thử nghiệm
Điều kiện thử nghiệm như sau:
- TA = Nhiệt độ trên của loại;
- TB = Nhiệt độ dưới của loại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng thời gian phơi nhiễm ở mỗi giới hạn nhiệt độ là 30 min.
4.10.4 Phục hồi
Thời gian phục hồi phải là 1 h đến 2 h.
4.10.5 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.11 Trình tự khí hậu (nếu yêu cầu)
4.11.1 Yêu cầu chung
Nếu chỉ yêu cầu đối với tụ điện Loại 1, xem 4.21 TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
4.11.2 Kiểm tra ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.3 Nóng khô
Xem 4.21.3 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây:
- Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của loại;
- Khoảng thời gian: 16 h.
4.11.4 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên
Xem 4.21.4 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.11.5 Lạnh
Xem 4.21.5 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây:
- Nhiệt độ: Nhiệt độ dưới của loại;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.6 Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
Xem 4.21.7 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.11.7 Phục hồi
Thời gian phục hồi phải là 1 h đến 2 h.
4.11.8 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.12.6 Nóng ẩm, trạng thái ổn định (nếu yêu cầu)
4.12.1 Yêu cầu chung
Nếu chỉ yêu cầu đối với tụ điện Loại 1, xem 4.22 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.2 Kiểm tra ban đầu
Không yêu cầu (xem Nhóm 3).
4.12.3 Điều kiện thử nghiệm
Các yêu cầu như sau.
- Khoảng thời gian: 21 ngày;
- Nhiệt độ: +40 °C ± 2 °C;
- Độ ẩm tương đối: (93 ± 3) %;
- Điện áp đặt vào: Không đặt điện áp.
4.12.4 Phục hồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12.5 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.13 Đặc tính ở nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp
4.13.1 Yêu cầu chung
Xem 4.29 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Tụ điện phải được lắp theo 4.3.
4.13.2 Kiểm tra và các yêu cầu
Các tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.26 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể sau.
4.14.2 Kiểm tra ban đầu
Không yêu cầu (xem Nhóm 3).
4.14.3 Điều kiện thử nghiệm
Tụ điện phải chịu 1 000 chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm có một lần nạp điện như được mô tả dưới đây, tiếp theo là một thời gian phóng là 5 min 30 s, với một tụ ngắt kết nối để phóng điện bên trong.
Một điện áp, bằng điện áp đột biến quy định, được đặt vào trong 30 s thông qua điện trở bảo vệ có giá trị sao cho điện trở tổng mắc nối tiếp với tụ điện và nguồn điện áp là 1 000 Ω ± 100 Ω.
Thử nghiệm phải được thực hiện ở nhiệt độ thử nghiệm cho trong Bảng 7.
Bảng 7 - Nhiệt độ thử nghiệm
Nhiệt độ giới hạn trên của loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 85 °C
Tất cả các mẫu vật đều ở nhiệt độ trên của loại
> 85 °C
50 % các mẫu vật ở 85 °C và 50 % còn lại ở nhiệt độ giới hạn trên của loại
Mỗi chu kỳ điện áp đột biến đều được thực hiện theo cách sao cho tụ điện được phóng điện qua điện trở xấp xỉ 1 000 Ω tại thời điểm cuối của 30 s đặt điện áp.
Thử nghiệm phải kết thúc ở phần phóng điện của chu kỳ.
4.14.4 Phục hồi
Thời gian phục hồi phải là 1h đến 2 h.
4.14.5 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15.1 Yêu cầu chung
Xem 4.26 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1) với các quy định cụ thể dưới đây.
Tụ điện phải được lắp theo 4.3.
4.15.2 Kiểm tra ban đầu
Không yêu cầu (xem Nhóm 3).
4.15.3 Điều kiện thử nghiệm
Các điều kiện thử nghiệm như sau:
- Khoảng thời gian: 2 000 h;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện áp đặt vào: điện áp loại, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
CHÚ THÍCH: Khi điện áp loại và/hoặc nhiệt độ loại khác với điện áp danh định và/hoặc nhiệt độ danh định, bộ mẫu được cần thử nghiệm được chia ra làm hai phần và phải chịu điện áp danh định và loại và các nhiệt độ tương ứng.
Điện áp thử nghiệm phải được đặt vào từ từ (không dưới 2 min nhưng không lâu hơn 5 min) bằng cách nâng từ từ điện áp hoặc thông qua một điện trở, điện trở này phải được ngắt ra trong vòng 5 min. Trở kháng của nguồn điện áp nhìn từ các chân của mỗi tụ điện không được lớn hơn 3 Ω.
Sử dụng ăcqui hoặc nguồn điện điện tử, có khả năng cung cấp ít nhất là 1 A khi tụ điện được ngắn mạch.
4.15.4 Phục hồi
Thời gian phục hồi phải là 1h đến 2 h.
4.15.5 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.16 Điện áp ngược (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không yêu cầu (xem Nhóm 3).
4.16.2 Điều kiện thử nghiệm
Các điều kiện thử nghiệm như sau.
Tụ điện phải được thử nghiệm ở điều kiện b) sau điều kiện a).
a) Điều kiện
1) Nhiệt độ thử nghiệm: nhiệt độ trên của loại;
2) Điện áp cấp: 3 V (một chiều) hoặc 10 % điện áp danh định, chọn điện áp thấp hơn, theo chiều phân cực ngược.
3) Khoảng thời gian: 125 h.
b) Điều kiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Điện áp đặt vào: điện áp một chiều bằng điện áp loại, theo hướng phân cực ngược.
3) Khoảng thời gian: 125 h.
4.16.3 Phục hồi
Thời gian phục hồi phải được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể.
4.16.4 Kiểm tra cuối cùng và các yêu cầu
Xem Bảng 4.
4.17 Khả năng chịu dung môi của linh kiện (nếu yêu cầu)
Xem 4.31 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
4.18 Khả năng chịu dung môi của nhãn (nếu yêu cầu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng thời gian phục hồi, trừ khi có quy định khác trong quy định kỹ thuật cụ thể.
4.19 Dòng đột biến cao (nếu yêu cầu)
Xem 4.39 của TCVN 6749-1 (IEC 60384-1).
[1] IEC 60068-2-58: 2015, Environment testing - Part 2-58: Tests - Test Td: Test methods for solderability, resistance to dissolution of metallization and to soldering heat of surface mounting devices (SMD) (Thử nghiệm môi trường - Phần 2-58: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện dán bề mặt (SMD).
1 Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 7699-1:2007 hoàn toàn tương đương với IEC 60068-1:1988.
2 Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 142:2009 về Số ưu tiên và dãy số ư tiên.
3 ISO 3 đưa ra giá trị 3,55 đối với R 20.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
Số hiệu: | TCVN6749-3:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit
Chưa có Video