Màu |
Số đặc trưng |
Bội số |
Dung sai |
Hệ số nhiệt (10-6 /oC) |
Ánh bạc |
- |
10-2 |
± 10% |
- |
Ánh vàng |
- |
10-1 |
± 5% |
- |
Đen |
0 |
1 |
- |
± 250 |
Nâu |
1 |
10 |
± 1 % |
± 100 |
Đỏ |
2 |
102 |
± 2% |
± 50 |
Da cam |
3 |
103 |
± 0,05 % |
± 15 |
Vàng |
4 |
104 |
- |
± 25 |
Xanh lục |
5 |
105 |
± 0,5 % |
± 20 |
Xanh lam |
6 |
106 |
± 0,25% |
± 10 |
Tím |
7 |
107 |
± 0,1 % |
± 5 |
Xám |
8 |
108 |
- |
± 1 |
Trắng |
9 |
109 |
- |
- |
Không có vạch màu |
- |
- |
± 20% |
- |
Để biểu thị hệ số nhiệt theo mã như mô tả ở trên, phải sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
a) vạch màu là vạch thứ sáu và vạch rộng hơn;
b) vạch màu ngắt quãng là vạch thứ sáu;
c) vạch vòng.
Đối với loại hình trụ, vạch vòng phải được đặt thêm dọc theo chiều dài của các vạch hiện có của mã màu chỉ giá trị điện trở và dung sai, với vạch vòng phải không nhỏ hơn 270° của chu vi.
Đối với các loại khác phải sử dụng các phương pháp mã màu tương tự như mô tả trong yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
Ghi nhãn mã màu của hệ số nhiệt chỉ được sử dụng khi kết hợp ba số có nghĩa.
3.4.1. Ví dụ ghi mã màu dùng cho các giá trị điện trở có hai số có nghĩa
Điện trở 27 000 W có dung sai ± 5 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Ví dụ về ghi mã màu dùng cho giá trị điện trở có ba số có nghĩa
Điện trở 249 000 W có dung sai ± 1 %.
CHÚ THÍCH: Để tránh mọi nhầm lẫn, vạch cuối cùng phải rộng hơn từ 1,5 đến 2 lần các vạch khác.
3.4.3. Ví dụ về ghi mã màu dùng cho giá trị điện trở có ba số có nghĩa và hệ số nhiệt
Điện trở 249 000 W có dung sai ± 1 % và hệ số nhiệt ± 50 x 10-6 /°C.
CHÚ THÍCH: Để tránh mọi nhầm lẫn, vạch cuối cùng phải rộng hơn từ 1,5 đến 2 lần các vạch khác.
4. Mã chữ và mã số dùng cho giá trị điện dung và điện trở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Mã phải dùng 3, 4 hoặc 5 ký tự bao gồm hai số và một chữ, ba số và một chữ hoặc bốn số và một chữ như yêu cầu.
4.1.2. Mã chữ thay cho dấu thập phân như chỉ ra trong các ví dụ ở Bảng 2 và Bảng 3.
4.1.3. Mọi mã chữ hoặc số bổ sung phải đặt sau chữ ký hiệu dung sai được quy định trong Điều 5 và phải đặt sao cho không nhầm lẫn mã giá trị với mã dung sai.
4.2. Điện trở
4.2.1. Hệ thống mã RKMG
Các chữ R, K, M, G và T được dùng theo thứ tự tương ứng với bội số 1; 103; 106; 109 và 1012 của giá trị điện trở tính bằng ôm.
Bảng 2a - Ví dụ về ghi mã đối với giá trị điện trở - Lớn nhất là 3 con số có nghĩa
Giá trị điện trở
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
0,1 W
R10
1 MW
1M0
0,15 W
R15
1,5 MW
1M5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R332
3,32 MW
3M32
0,590 W
R59
5,90 MW
5M9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 W
1R0
10 MW
10M
1,5 W
1R5
15 MW
15M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3R32
33,2 MW
33M2
5,90 W
5R9
59,0 MW
59M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 W
10R
100 MW
100M
15 W
15R
150 MW
150M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33R2
332 MW
332M
59,0 W
59R
590 MW
590M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 W
100R
1 GW
1G0
150 W
150R
1,5 GW
1G5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332R
3,32 GW
3G32
590 W
590R
5,90 GW
5G9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 kW
1K0
10 GW
10G
1,5 kW
1K5
15 GW
15G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3K32
33,2 GW
33G2
5,90 kW
5K9
59,0 GW
59G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 kW
10K
100 GW
100G
15 kW
15K
150 GW
150G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33K2
332 GW
332G
59,0 kW
59K
590 GW
590G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 kW
100K
1 TW
1T0
150 kW
150K
1,5 TW
1T5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332K
3,32 TW
3T32
590 kW
590K
5,90 TW
5T9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 TW
10T
CHÚ THÍCH: Giá trị điện trở được biểu thị bằng bốn số có nghĩa phải có các mã như trong các ví dụ dưới đây.
Bảng 2b - Ví dụ về ghi nhãn giá trị điện trở - 4 con số có nghĩa
Giá trị
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59R04
590,4 W
590R4
5,904 kW
5K904
59,04 kW
59K04 v.v...
4.2.2. Hệ thống mã ba ký tự
Giá trị điện trở tính bằng ôm được nhận biết bằng mã ba ký tự như chỉ ra trong ví dụ dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị điện trở
Mã
Giá trị điện trở
Mã
0,1 W
R10
10 W
100
0,47 W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 W
150
1,0 W
1R0
100 W
101
1,5 W
1R5
150 W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 W
2R0
1,0 kW
102
4,7 W
4R7
1,5 kW
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 kW
104
150 kW
154
1 MW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Hệ thống mã bốn ký tự
Giá trị điện trở tính bằng ôm được nhận biết bằng mã bốn ký tự như chỉ ra trong ví dụ dưới đây.
Bảng 4 - Ví dụ về ghi nhãn mã trong hệ thống mã bốn ký tự
Giá trị điện trở
Mã
Từ 0,1 W đến 0,976 W
Từ R100 đến R976
Từ 1 W đến 9,76 W
Từ 1R00 đến 9R76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10R0 đến 97R6
Từ 1 kW đến 9,76 kW
Từ 1000 đến 9760
Từ 10 kW đến 97,6 kW
Từ 1001 đến 9761
4.3. Tụ điện
Các chữ r, n, m, m và F được dùng theo thứ tự tương ứng với bội số 10-12; 10-9; 10-6; 10-3 và 1 của giá trị điện dung tính bằng fara.
Bảng 5a - Ví dụ về ghi mã đối với giá trị điện dung - Lớn nhất là 3 con số có nghĩa
Giá trị điện dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị điện dung
Mã
0,1 pF
p10
100 nF
100n
0,15 pF
p15
150 nF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,332 pF
p332
332 nF
332n
0,590 pF
p59
590 nF
590n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 pF
1p0
1 mF
1m0
1,5 pF
1p5
1,5 mF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,32 pF
3p32
3,32 mF
3m32
5,90 pF
5p9
5,90 mF
5m9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 pF
10p
10 mF
10m
15 pF
15p
15 mF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,2 pF
33p2
33,2 mF
33m2
59,0 pF
59p
59,0 mF
59m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 pF
100p
100 mF
100m
150 pF
150p
150 mF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332 pF
332p
332 mf
332m
590 pF
590p
590 mF
590m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 nF
1n0
1 mF
1m0
1,5 nF
1n5
1,5 mF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,32 nF
3n32
3,32 mF
3m32
5,90 nF
5n9
5,90 mF
5m9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 nF
10n
10 mF
10m
15 nF
15n
15 mF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,2 nF
33n2
33,2 mF
33m2
59,0 nF
59n
59,0 mF
59m
CHÚ THÍCH: Giá trị điện dung được biểu thị bằng bốn số có nghĩa phải có mã như trong các ví dụ dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trí
Mã
68,01 pF
68p01
680,1 pF
680p1
6,801 nF
6n801
68,01 nF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Mã chữ đối với dung sai và hệ số nhiệt của giá trị điện dung và điện trở
Mã chữ cái phải được đặt sau giá trị điện trở và giá trị điện dung.
5.1. Dung sai đối xứng tính bằng phần trăm
Các chữ sau phải được dùng để chỉ dung sai của các giá trị điện trở và điện dung:
Bảng 6 - Mã chữ dùng cho dung sai đối xứng (tính bằng phần trăm)
Dung sai
%
Mã chữ
± 0,005
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
± 0,02
P
± 0,05
W
± 0,1
B
± 0,25
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
± 1
F
± 2
G
± 5
J
± 10
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
± 30
N
5.2. Dung sai không đối xứng, tính bằng phần trăm
Đối với dung sai không đối xứng của các giá trị điện dung, phải sử dụng các chữ dưới đây.
Bảng 7 - Mã chữ dùng cho dung sai không đối xứng (tính bằng phần trăm)
Dung sai
%
Mã chữ
- 10 +30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10 +50
T
- 20 +50
S
- 20 +80
Z
5.3. Các dung sai đối xứng được biểu thị bằng các giá trị không đổi
Đối với dung sai của điện dung nhỏ hơn 10 pF, phải sử dụng các chữ dưới đây.
Bảng 8- Mã chữ dùng cho dung sai đối xứng (giá trị không đổi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chữ
± 0,1
B
± 0,25
C
± 0,5
D
± 1
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
5.4. Các dung sai khác
Đối với các dung sai không có mã chữ đã quy định thì phải sử dụng chữ A.
Có chữ A nghĩa là dung sai được cho ở các tài liệu khác.
5.5. Hệ số nhiệt độ của điện trở
Các chữ dưới đây phải được sử dụng để chỉ thị hệ số nhiệt độ của giá trị điện trở.
Đối với hệ số nhiệt độ không được đưa ra mã chữ thì phải sử dụng chữ Z. Chữ Z nghĩa là hệ số nhiệt độ của điện trở cho ở các tài liệu khác.
Bảng 9 - Mã chữ đối dùng cho hệ số nhiệt độ của điện trở (TCR)
TCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chữ
*
Z
±2 500
Y
±1 500
X
±1 000
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
±250
U
±150
T
±100
S
±50
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
±15
P
±10
N
±5
M
±2
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
±0,5
J
±0,2
H
±0,1
G
* Đề cập đến yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm đối với thông tin về hệ số nhiệt độ.
6. Hệ thống mã tháng, năm đối với các tụ điện và điện trở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp có yêu cầu ghi nhãn năm và tháng chế tạo, phải dùng hệ thống dưới đây.
6.1.1. Chu kỳ hai mươi năm
Bảng 10a - "Năm" trong mã hai ký tự (chu kỳ 20 năm)
Năm
Chữ
Năm
Chữ
Năm
Chữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ
Năm
Chữ
1977
J
1986
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
2003
R
1978
K
1987
V
1995
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
1970
A
1979
L
1988
W
1996
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
1971
B
1980
M
1989
X
1997
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
1972
C
1981
N
1998
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
1973
D
1982
P
1990
A
1999
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
1974
E
1983
R
1991
B
2000
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
1975
F
1984
S
1992
C
2001
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1976
H
1985
T
1993
D
2002
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10b - "Tháng" trong mã hai ký tự (chu kỳ 20 năm)
Tháng
Ký tự
Tháng
Ký tự
Tháng một
1
Tháng bảy
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tháng tám
8
Tháng ba
3
Tháng chín
9
Tháng tư
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Tháng năm
5
Tháng mười một
N
Tháng sáu
6
Tháng mười hai
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2. Chu kỳ mười năm
Bảng 11a - "Năm" trong mã hai ký tự (chu kỳ 10 năm)
Năm
Số
Năm
Số
Năm
Số
|
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1997
7
2005
5
¯
¯
1998
8
2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1990
0
1999
9
2007
7
1991
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2008
8
1992
2
2000
0
2009
9
1993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2001
1
|
|
1994
4
2002
2
|
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1995
5
2003
3
|
|
1996
6
2004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
¯
¯
CHÚ THÍCH: Các mã chỉ năm chế tạo lặp lại theo chu kỳ 10 năm.
Bảng 11b - "Tháng" trong mã hai ký tự (chu kỳ 10 năm)
Tháng
Ký tự
Tháng
Ký tự
Tháng một
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tháng bảy
7
Tháng hai
2
Tháng tám
8
Tháng ba
3
Tháng chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tháng tư
4
Tháng mười
O
Tháng năm
5
Tháng mười một
N
Tháng sáu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tháng mười hai
D
Ví dụ: Tháng ba 1998 = 83, Tháng mười một 1999 = 9N.
6.2. Mã bốn ký tự (năm/tuần)
6.2.1. Mã bốn con số
Trong trường hợp có yêu cầu ghi nhãn năm và tuần chế tạo phải sử dụng hệ thống mã bốn số. Hai số đầu phải là hai số cuối của năm và hai số cuối là số tuần.
Ví dụ: Tuần thứ năm của năm 2006 = 0605.
6.2.2. Mã chu kỳ hai mươi năm
Ký tự thứ nhất phải là chữ cái của năm theo Bảng 10a, ký tự thứ hai là chữ "W" là "tuần" và hai ký tự cuối phải là số của tuần, số của tuần phải phù hợp với ISO 8601:2000.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3. Mã chu kỳ mười năm
Ký tự thứ nhất phải là con số cuối cùng của năm, ký tự thứ hai là chữ "W" là "tuần" và hai ký tự cuối phải là số của tuần, số của tuần phải phù hợp với ISO 8601:2000.
Ví dụ: Tuần thứ năm của năm 1998 = 8W05.
6.3. Mã một ký tự (năm/tháng)
Đối với các linh kiện cỡ nhỏ như các linh kiện lắp đặt bề mặt (SMD) và các linh kiện lắp đặt qua lỗ (TMD) trong trường hợp có yêu cầu ghi nhãn tháng và năm chế tạo thì có thể sử dụng hệ thống mã đặc biệt cho dưới đây.
6.3.1. Chu kỳ bốn năm (linh kiện cỡ nhỏ, chỉ đối với SM và THM)
Bảng 12- Mã một ký tự - Chu kỳ 4 năm
Năm
Tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm
Tháng
Chữ
Năm
Tháng
Chữ
Năm
Tháng
Chữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
A
1994
1
N
1995
1
a
1996
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
1997
2
B
1998
2
P
1999
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
2
p
2001
3
C
2002
3
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
c
2004
3
q
2005
4
D
2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
2007
4
d
2008
4
r
2009
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2010
5
S
2011
5
e
2012
5
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
F
6
T
6
f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
7
G
7
U
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
u
8
H
8
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
h
8
v
9
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
9
j
9
w
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
X
10
k
10
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
L
11
Y
11
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
12
M
12
Z
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
z
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ: Tháng ba năm 2002 = Q, tháng ba năm 2004 = q, tháng ba năm 2006 = Q.
CHÚ THÍCH 2: Các mã này chỉ ra năm và tháng bằng một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường, trừ "I" và "O", lặp lại sau chu kỳ 4 năm.
CHÚ THÍCH 3: Nếu có khả năng một chữ cái viết thường có thể đọc thành chữ cái viết hoa, ví dụ, v đọc thành V, thì chữ cái viết thường có thể được ghi có dấu gạch ngang trên nó.
7. Chữ mã (chỉ số) dùng cho vật liệu điện môi màng chất dẻo và tụ giấy
Bảng 13- Chữ cái tương ứng với điện môi của vật liệu mang chất dẻo
Chỉ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với
ISO
1043-1:2001
V
Polycacbonat
PC
H
Polyphenylensulfide
PPS
N
Polyetylen naphthalate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Polypropylen
PP
S
Polystyren
PS
T hoặc Ma
Polyetylen terephthalate
PETP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Mã màu dùng cho điện trở không đổi
4. Mã chữ và mã số dùng cho giá trị điện dung và điện trở
5. Mã chữ đối với dung sai và hệ số nhiệt của giá trị điện dung và điện trở
6. Hệ thống mã tháng, năm đối với các tụ điện và điện trở
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6747:2009 (IEC 60062 : 2004) về Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện
Số hiệu: | TCVN6747:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6747:2009 (IEC 60062 : 2004) về Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện
Chưa có Video