fc |
3 fc |
f'c |
Sai số s % |
100 |
300 |
315 |
5,0 |
125 |
375 |
400 |
6,7 |
160 |
480 |
500 |
4,2 |
200 |
600 |
630 |
5,0 |
250 |
750 |
800 |
6,7 |
315 |
945 |
1 00 |
5,8 |
400 |
1 200 |
1 250 |
4,2 |
500 |
1 500 |
1 600 |
6,7 |
630 |
1 890 |
2 000 |
5,8 |
800 |
2 400 |
2 500 |
4,2 |
1 00 |
3 000 |
3 150 |
5,0 |
Sai số bằng phần trăm được xác định bằng công thức sau:
4. Đo thanh áp pnf của hài tần số trung tâm nf.
5. Méo tạp âm bậc 2 có thể xác định bằng công thức sau:
Nếu tính bằng phần trăm:
Nếu tính bằng dB:
Méo tạp âm bậc 3 có thể xác định bằng công thức sau:
Nếu tính bằng phần trăm:
Nếu tính bằng dB:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin sau phải được cho cùng với kết quả đo: điện áp vào (hoặc công suất vào), đối với phép đo trong trường tự do thì mức thanh áp ở điểm 1 m hoặc đối với phép đo trong trường khuếch tán là công suất âm tổng và các điều kiện đo (trường tự do, trường tự do nửa không gian hoặc trường khuếch tán).
24.7. Đặc tính méo tạp âm
24.7.1. Đặc tính cần được quy định
Méo tạp âm tổng được biểu thị theo thanh áp trung bình trong tất cả các băng tần 1/3 octa trong toàn bộ dải tần danh định.
24.7.2. Phương pháp đo
Xem 24.5.2, tuy nhiên thanh áp tổng pt được thay bằng thanh áp trung bình pm (xem 20.5).
24.8. Méo điều chế bậc n (khi n = 2 hoặc n = 3)
24.8.1. Đặc tính cần được quy định
Méo điều chế bậc n phải được quy định dưới dạng tỷ số của tổng số học các giá trị r.m.s của thanh áp gây ra bởi các thành phần méo ở tần số f2 ± (n-1) f1 với giá trị r.m.s của thanh áp pr2 do tín hiệu f2 gây ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.8.2. Phương pháp đo
1. Loa được đặt trong điều kiện trường tự do hoặc trường tự do nửa không gian. Hai nguồn tín hiệu hình sin có biên độ so với nhau là 4:1 và có tần số là f1 và f2 (f1 < f2/8) được nối tới đường vào của một bộ khuếch đại và tín hiệu đường ra của bộ khuếch đại là dạng xếp chồng tuyến tính của f1 và f2 được nối vào loa.
2. Micrô đo được đặt cách điểm chuẩn 1 m, nếu không có quy định nào khác.
3. Bộ phân tích sóng được nối vào micrô đo. Các thành phần méo đo được là do hai nguyên nhân: méo điều chế và hiệu ứng Doppler; để tách hai loại méo đó thì cần phải đo pha. Chỉ xem xét các thành phần méo điều chế của tần số f2 ± f1 và f2 ± 2f1.
Đo các thành phần bậc cao hơn nhìn chung không có giá trị.
4. Méo điều chế bậc hai có thể xác định bằng công thức sau:
Nếu tính bằng phần trăm:
Nếu tính bằng dB:
Méo điều chế bậc 3 có thể xác định bằng công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu tính bằng dB:
5. Kết quả đo được trình bày bằng đồ thị dưới dạng hàm số của điện áp chuẩn là giá trị r.m.s của điện áp hình sin có giá trị đỉnh-đỉnh như tín hiệu thử nghiệm được đặt vào loa. Phải nêu cùng với kết quả các điều kiện đo (trường tự do hoặc trường tự do nửa không gian), tần số f1 và f2 và tỷ số biên độ ứng với hai tần số đó.
24.9. Đặc tính méo điều chế bậc n (trong đó n = 2 hoặc n = 3)
24.9.1. Đặc tính cần được quy định
Méo điều chế bậc n được biểu thị theo thanh áp ở băng tần chỉ định, loại từ tần số f1.
24.9.2. Phương pháp đo
Xem 24.8.2, tuy nhiên thanh áp tổng pf2 được thay bằng thanh áp trong băng tần chỉ định, loại trừ tần số f1 (xem 20.1).
24.10. Méo chênh lệch tần số
Đang xem xét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang xem xét.
Mục 3 – Các đặc tính khác và phân loại
25. Điều kiện môi trường danh định
25.1. Dải nhiệt độ
25.1.1. Dải nhiệt độ giới hạn tính năng kỹ thuật
Đặc tính cần quy định
Dải nhiệt độ mà trong đó sự thay đổi đặc tính của loa không được vượt quá dung sai quy định.
25.1.2. Dải nhiệt độ trong giới hạn đảm bảo không gây hư hỏng
Đặc tính cần quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.2. Dải độ ẩm
25.2.1. Dải độ ẩm tương đối
Đặc tính cần được quy định
Dải độ ẩm tương đối mà trong đó sự biến đổi đặc tính của loa không vượt quá dung sai quy định.
25.2.2. Dải độ ẩm trong giới hạn đảm bảo không gây hư hỏng
Đặc tính cần được quy định
Dải độ ẩm tương đối mà trong quá trình làm việc hoặc lưu kho nếu vượt quá thì có thể gây ra sự thay đổi vĩnh viễn các đặc tính làm việc.
26.1. Đặc tính cần được quy định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích – Nhiều khi cần biết từ trường do loa gây ra để tránh can nhiễu với các thành phần khác.
26.2. Phương pháp đo
Trường lạc gây nhiễu gồm có hai thành phần: thành phần tĩnh và thành phần xoay chiều, và được xác định như sau:
a) thành phần tĩnh được đo bằng máy đo thông lượng thích hợp:
b) thành phần xoay chiều được đo bằng cuộn dây dò tìm thích hợp (xem TCVN 6697-1 : 2000 (IEC 268-1)].
Chú thích – Thành phần này thường là không đáng kể nếu loa dùng nam châm vĩnh cửu, nhưng là đáng kể nếu loa dùng nam châm điện.
27.1. Kích thước
Kích thước của khung ngoài và kích thước lắp đặt của loa (xem IEC 268-14 đối với đường kính khung ngoài ưu tiên và kích thước lắp đặt của loa tròn và elíp).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của loa khi sẵn sàng để dùng.
27.3. Đấu nối cáp
Các mối nối cáp và các bộ nối phải phù hợp với IEC 268-11 và 268-12.
Chú thích – Trong một số trường hợp, các bộ nối hiện tại là tiêu chuẩn nhưng không thích hợp và việc sử dụng các kiểu khác là điều không thể tránh được.
Các dữ liệu thiết kế khác có thể được cho làm thông tin bổ sung như là:
- thông lượng tổng tại khe hở không khí;
- mật độ thông lượng tại khe hở không khí;
- năng lượng từ tại khe hở nam châm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số vòng của cuộn dây loa;
- khối lượng, vật liệu và kiểu nam châm.
29. Phân loại các đặc tính cần được quy định
Các dữ liệu mà nhà sản xuất phải cho được nêu bằng dấu “X” trong bảng sau. Các dữ liệu mà nhà sản xuất nên cho được nêu bằng chữ “R”.
A – dữ liệu phải ghi nhãn trên loa (hoặc trên nhãn thông số);
B – dữ liệu phải được quy định trong tài liệu có sẵn cho người sử dụng trước khi mua loa;
C – dữ liệu bổ sung có thể cung cấp thêm.
Nếu có nhiều hơn một dấu “X” thì có nghĩa là dữ liệu phải được cho trong cả hai trường hợp. Điều cốt yếu là các dấu về an toàn phải phù hợp với yêu cầu của TCVN 6385 : 1998 (IEC 65) hoặc các tiêu chuẩn thích hợp khác.
Các giá trị do nhà sản xuất cung cấp được chỉ ra là giá trị “danh định”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
A
B
C
13. Mô tả kiểu
13.1. Bộ kích loa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1.1. Nguyên lý chuyển đổi
x
13.1.2. Kiểu
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2. Hệ thống loa
x
14. Ghi nhãn các đầu nối và núm điều khiển
x
15. Mặt phẳng chuẩn, điểm chuẩn và trục chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1. Mặt phẳng chuẩn
x
15.2. Điểm chuẩn
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.3. Trục chuẩn
x
16. Trở kháng và các đặc tính dẫn xuất
16.1. Trở kháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
16.2. Đường cong trở kháng
x
16.3. Hệ số Q tổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.4. Thể tích không khí tương đương của bộ kích loa
R
17. Điện áp vào
17.1. Điện áp vào ngắn hạn lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
17.2. Điện áp vào dài hạn lớn nhất
x
17.3. Điện áp hình sin danh định
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.4. Điện áp tạp âm danh định
x
18. Công suất điện vào
18.1. Công suất ngắn hạn lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
18.2. Công suất dài hạn lớn nhất
x
18.3. Công suất hình sin danh định
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.4. Công suất tạp âm danh định
x
19. Đặc tính tần số
19.1. Dải tần danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
19.2. Tần số cộng hưởng
X
19.3. Tần số điều hưởng của phản xạ trầm hoặc của bộ phát xạ thụ động của hệ thống loa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Thanh áp
20.6. Mức thanh áp trung bình trong băng tần chỉ định
x
21. Đáp tuyến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.1. Đáp tuyến tần số
x
x
21.2. Dải tần hiệu dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.3. Hàm số chuyển đổi*)
R
22. Công suất ra
22.4. Hiệu suất trung bình trong băng tần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
23. Đặc tính phương hướng
23.1. Đồ thị đáp tuyến phương hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.2. Góc phát xạ
R
23.3. Chỉ số phương hướng
R
24. Tính phi tuyến biên độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.2. Méo hài tổng (Giá trị danh định của đặc tính thích hợp)
R
24.5. Méo tạp âm tổng (giá trị danh định của đặc tính thích hợp )
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.8. Méo điều chế
R
24.10. Méo chênh lệch tần số *)
R
24.11. Méo tạp âm xuyên điều chế *)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
25. Điều kiện môi trường danh định
25.1.1. Dải nhiệt độ trong giới hạn đảm bảo tính năng kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25.2.1. Dải độ ẩm tương đối
R
26. Trường lạc gân can nhiễu
R
27. Đặc tính vật lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.1. Kích thước
x
27.2. Khối lượng
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.3. Đấu nối cáp
x
28. Dữ liệu thiết kế
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng centimét
Hình 1 - Ván loa tiêu chuẩn, kích thước (điều 11)
1. Phạm vi áp dụng
2. Đối tượng
Mục 1 – Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tín hiệu thử nghiệm
5. Môi trường âm
6. Tạp âm về điện và âm không mong muốn
7. Định vị loa và micrô
8. Thiết bị đo
9. Độ chính xác của phép đo âm
10. Lắp đặt loa
11. Ván loa tiêu chuẩn
12. Ổn định trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Mô tả về kiểu
14. Ký hiệu các đầu nối và các bộ phận điều khiển
15. Mặt phẳng chuẩn, điểm chuẩn và trục chuẩn
16. Trở kháng và đặc tính dẫn xuất
17. Điện áp vào
18. Công suất điện vào
19. Đặc tính tần số
20. Thanh áp trong điều kiện trường tự do và trường tự do nửa không gian
21. Đáp tuyến trong điều kiện trường tự do và trường tự do nửa không gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Đặc tính phương hướng
24. Tính phi tuyến của biên độ
Mục 3 – Các đặc tính khác và phân loại
25. Điều kiện môi trường danh định
26. Trường lạc gây nhiễu
27. Đặc tính vật lý
28. Dữ liệu thiết kế
29. Phân loại các đặc tính cần được quy định
Các hình vẽ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6697-5:2000 (IEC 268-5 : 1989, Amd. 1 : 1993) về Thiết bị của hệ thống âm thanh - Phần 5: Loa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6697-5:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6697-5:2000 (IEC 268-5 : 1989, Amd. 1 : 1993) về Thiết bị của hệ thống âm thanh - Phần 5: Loa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video