Đặc tính |
Thử nghiệm số IEC 326-2 |
Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan |
Mẫu thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm |
Yêu cầu |
Ghi chú |
|
Kiểm tra chung Kiểm tra bằng mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự phù hợp và nhận dạng |
1 |
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Dạng mạch in, ghi nhãn, nhận dạng, vật liệu và chất lượng phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan. Không được có các khuyết tật rõ rệt |
|
|
|
Ngoại quan và chất lượng gia công |
1a |
Tấm mạch in phải chứng tỏ đã sản xuất cẩn thận với kỹ thuật phù hợp với công nghệ hiện hành |
|
|||
Các mép tấm và các phần cắt bỏ bên trong tấm phải sạch gọn, không nham nhở hoặc bị sứt mẻ |
||||||
Mép tấm |
||||||
Đường dẫn điện không được tách rời khỏi tấm nền, do các vết phồng rộp, vết nhăn quá mức cho phép trong qui định kỹ thuật về vật liệu |
||||||
Độ kết dính của đường dẫn điện với tấm nền |
|
|
||||
Độ kết dính của lớp phủ với tấm nền và dạng mạch in |
1a |
Lớp phủ phải hoàn toàn kín và đồng nhất. Những chỗ khuyết nhỏ, nếu có, chỉ được phép tại những vị trí sau: |
|
|||
|
1a |
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
a) tại những vị trí bất kỳ xa các đường dẫn điện. Mỗi chỗ khuyết này có diện tích không được quá 5 mm2 và phải cách mép quá 0,5 mm b) dọc theo mép đường dẫn điện, ước lượng bằng mắt thường, chỗ khuyết này không được phạm vào quá 20% chiều rộng thiết kế giữa hai đường dẫn điện Chiều rộng lớp phủ phải tối thiểu là 0,5 mm giữa hai đường dẫn điện kề nhau. Không cho phép có chỗ khuyết nếu khoảng cách giữa hai đường dẫn nhỏ hơn 0,5 mm |
Ví dụ về vết bong cho trên hình 5
|
|
Khuyết tật ở đường dẫn điện |
1b |
|
|
Không được có vết nứt hoặc vết đứt đoạn. Những lỗi như chỗ khuyết hoặc khuyết tật ở mép chỉ cho phép nếu chiều rộng của đường dẫn điện hoặc đường rò giữa các đường dẫn không bị giảm quá mức qui định trong các qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hay 35% |
Khi cần thiết điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a |
|
Vết kim loại giữa các đường dẫn điện |
1b hoặc 1c |
|
F |
Những vết kim loại sót lại có thể cho phép nếu đường rò không bị giảm quá 20% hoặc không nhỏ hơn khoảng cách yêu cầu đối với điện áp của mạch |
Khi cần thiết điều này phải được kiểm tra kích thước theo thử nghiệm 2a |
|
Kiểm tra kích thước |
|
|
|
|
|
|
Kích thước tấm mạch in |
2 |
|
|
Các kích thước và dung sai phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
|
|
|
|
Chiều dày danh nghĩa của tấm mạch in cũng phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
Lỗ |
2 |
|
|
Đường kính danh nghĩa và dung sai của lỗ lắp đặt và lỗ lắp linh kiện phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
Khoảng kích cỡ và dung sai của lỗ được cho trong IEC 326-3 |
|
Lỗ tiếp dẫn |
2 |
|
Phần lớp phủ của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Độ đồng tâm của lỗ tiếp dẫn với vành khuyên tươ ng ứng trên vật liệu nền có tính đến sự ảnh hưởng của vết bong chất kết dính trong lớp phủ phải sao cho độ rộng theo hướng kính không giảm xuống thấp hơn giá trị tối thiểu được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan (xem hình 4) |
Kích thước của vành khuyên hữu ích tối thiểu tại điểm bất kỳ quanh lỗ khuyến cáo là: 0,15 mm |
|
Khe, rãnh |
2 |
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Kích thước phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
Chiều rộng của đường dẫn điện |
2 |
|
Chiều rộng của đường dẫn điện phải phù hợp với kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan |
Nếu không nêu ra dung sai thì áp dụng sai lệch thô cho trong IEC326-3 |
|
|
|
2a |
|
Có thể cho phép những khuyết tật như chỗ khuyết hay khuyết tật ở mép nếu chiều rộng của đường dẫn điện không bị giảm quá giá trị cho trong qui định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hoặc 30%. Chiều dài L của khuyết tật không được lớn hơn chiều dày đường dẫn điện S hoặc 5 mm chọn giá trị nhỏ hơn (xem hình 2) |
|
|
|
Khoảng cách giữa các đường dẫn điện |
2 |
|
F |
Khoảng cách này phải phù hợp với các kích thước riêng được cho trong qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
Độ lệch giữa lỗ và vành khuyên |
1a 2a |
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Trên vành khuyên không được có vết đứt. Điểm nối vành khuyên với đường dẫn điện không được đứt rời |
|
|
Dung sai về vị trí của các tâm lỗ |
|
|
Tâm lỗ phải nằm trong giới hạn sai lệch được cho trong qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
|
Thử nghiệm điện |
|
|
|
|
|
|
Điện trở cách điện |
6 |
|
E |
Điện trở cách điện phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
Điện trở cách điện được đo trước và sau các thử nghiệm môi trường và ở nhiệt độ tăng cao, như qui định trong qui định kỹ thuật liên quan |
|
ổn định trước |
18a |
|
|
|
|
|
Đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn |
6 |
* |
|
|
|
|
ổn định theo IEC 68-2-3, thử nghiệm Ca: Nóng ẩm không đổi; hoặc IEC 68-2-38, thử nghiệm Z/DA: Thử nghiệm chu kỳ hỗn hợp nhiệt độ/độ ẩm |
|
|
|
|
ổn định áp dụng theo qui định trong qui định kỹ thuật liên quan |
|
Phép đo ở nhiệt độ tăng cao |
6 |
* |
|
|
Không áp dụng đối với các vật liệu polyeste |
|
Thử nghiệm cơ Độ bền bong tróc |
|
|
|
|
|
|
Giữa đường dẫn điện và vật liệu nền
|
|
|
G |
Độ bền bong tróc phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan |
Các đường dẫn điện không có lớp phủ |
|
Phép đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn |
10a |
|
|
|
|
|
Phép đo ở nhiệt độ tăng cao |
10b |
* |
|
|
Không áp dụng với các vật liệu polyeste |
|
Độ bền kéo đứt |
11a |
* |
J |
Vành khuyên không được bong ra trong quá trình hàn. Độ bền kéo đứt không được nhỏ hơn giá trị qui định trong qui định kỹ thuật liên quan |
Đối với thử nghiệm này, mẫu thử phải được đỡ bằng một tấm cứng |
|
Mỏi do uốn |
|
|
* |
Đang xem xét |
|
|
Các thử nghiệm khác Chất lượng của lớp phủ kim loại |
|
|
|
|
|
|
Độ kết dính của lớp phủ kim loại, phương pháp dán băng |
13a |
|
K |
Không được có dấu hiệu lớp phủ kim loại dính vào băng khi tách băng ra khỏi đường dẫn ngoại trừ các vết kim loại bám vào |
|
|
Độ dày của lớp phủ kim loại (vùng có tiếp điểm) |
13f |
* |
K |
Độ dày này phải phù hợp với qui định trong qui định kỹ thuật liên quan |
|
|
Khả năng hàn |
14a |
H, A |
Đường dẫn điện phải được phủ một lớp thiếc sáng, bóng, không có nhiều vết khuyết tật (khoảng 5%) như các lỗ châm kim, các chỗ không bám thiếc. Các khuyết tật này không được nằm tập trung tại một vùng trên bề mặt |
Không áp dụng cho vật liệu polyeste. Với vật liệu polyimide, có thể cần sấy khô để bảo vệ khi hàn Thử nghiệm được tiến hành ở điều kiện nghiệm thu hay sau khi lão hoá gia tốc do thoả thuận giữa người mua và người bán |
|
|
|
|
|
|
|
Chất trợ dung trung tính được qui định trong 6.6.1 của IEC 68-2-20 |
|
A) Khi sử dụng chất trợ dung trung tính được thoả thuận giữa người mua và người bán |
|
|
|
|
|
|
ở điều kiện nghiệm thu |
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 2 s Khi có sử dụng lớp phủ bảo vệ tạm thời nhằm duy trì khả năng hàn thì mẫu thử bám thiếc trong vòng 3 s Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
|
Sau quá trình lão hoá gia tốc |
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 4 s Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
|
B) Khi sử dụng chất trợ dung hoạt tính được thoả thuận giữa người mua và người bán |
|
|
|
|
Chất trợ dung hoạt tính (0,2%) được qui định trong 6.6.2 của IEC 68-2-20 |
|
ở điều kiện nghiệm thu và sau quá trình lão hoá gia tốc |
|
|
|
Đối với các tấm có hoặc không có lớp phủ bảo vệ tạm thời để hàn |
|
|
|
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu thử phải bám thiếc trong vòng 2 s Trôi thiếc: Mẫu thử phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
|
Độ bền chịu dung môi và chất trợ dung |
17a |
|
Không có dấu hiệu: − phồng rộp hay bong lớp; − bong lớp phủ hoặc mực; − phân hủy; − thay đổi đáng kể về màu sắc Chấp nhận: a) các ký hiệu không bị ảnh hưởng; b) các ký hiệu bị mờ nhưng vẫn đọc được Loại bỏ: a) ký hiệu không đọc được hoặc bị phá hủy; b) các ký hiệu đọc được không rõ ràng, có thể bị nhầm lẫn giữa các chữ tươ ng tự nhau như: R-P-B, E-F, C-G-O |
|
|
Bảng 2 − Các đặc tính bổ sung (chỉ được đánh giá khi có yêu cầu đặc biệt)
Đặc tính
Thử nghiệm số
IEC 326-2
Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
Mẫu thử của tâm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Yêu cầu
Ghi chú
Kiểm tra kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của dạng mạch in và lỗ so với số liệu chuẩn
Vị trí phải phù hợp với các kích thước riêng được qui định trong qui định kỹ thuật liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điện
Điện trở
Điện trở của đường dẫn điện
Chịu dòng điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở này phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
Chịu dòng điện, các đường dẫn điện
5b
*
Các đường dẫn không được cháy (chảy) và không được thay đổi màu sắc do quá nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu điện áp
7a
*
Không được có phóng điện đánh thủng
Các thử nghiệm khác
Chất lượng của lớp phủ kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ kết dính của lớp phủ, phương pháp chà xát
13b
K
Không được có dấu hiệu phồng, hoặc bong của lớp phủ kim loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13c
K
Các yêu cầu qui định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
Độ xốp, thử nghiệm bằng điện đồ
13d
13e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu qui định trong qui định kỹ thuật liên quan phải được thỏa mãn
Chiều dày lớp phủ kim loại (ngoài khu vực có tiếp điểm)
13f
*
C
Chiều dày phải phù hợp với qui định kỹ thuật liên quan
Độ bền chịu nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài hạn
*
Y
Lưu ở nhiệt độ làm việc tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
1a
Đường dẫn điện hoặc lớp phủ không được tách rời
8 Tấm tổ hợp dạng mạch in thử nghiệm
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm trên hình 1a cho phép thực hiện đa số các thử nghiệm chấp nhận điển hình trên tấm thử nghiệm/mẫu thử nghiệm.
Khi sử dụng các mẫu thử nghiệm đơn lẻ, các thử nghiệm sau đây có thể thực hiện:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Thử nghiệm
Đường kính lỗ tiếp dẫn của lớp phủ mm
Đường kính danh nghĩa của vành khuyên
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ
mm
A
Độ trùng khít của lớp phủ và khả năng hàn của lỗ xuyên phủ kim loại lỗ ôzê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
1.8
4,0 1)
0,8
2,0 2)
C
Cắt lớp, chiều dày của lớp phủ kim loại
2,5
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,3
0,8
D
Thay đổi điện trở của lỗ xuyên phủ kim loại
2,5
−
0,8
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
−
0,8
F
Độ chính xác của đường dẫn điện, khoảng trống, độ rộng, khuyết tật và các vết kim loại giữa các đường dẫn điện
−
−
−
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
H
Khả năng hàn của đường dẫn điện
−
3,0
−
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
4,0
1,3
K
Chất lượng của lớp phủ kim loại
−
−
−
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
1,3
Y
Độ bền chịu nhiệt
−
−
−
1) Đường kính vành của lỗ ôzê.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1a − Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên. Chi tiết, xem hình 1b.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1b − Các kích thước chi tiết của mẫu thử được chỉ ra trên hình 1a
Hình 2 − Chiều dài khuyết tật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 − Ví dụ về lỗ tiếp dẫn
Hình 5 − Ví dụ về vết bong
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-7:2000 (IEC 326-7 : 1981 With Amendment 1 : 1989) về Tấm mạch in - Phần 7: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên
Số hiệu: | TCVN6611-7:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-7:2000 (IEC 326-7 : 1981 With Amendment 1 : 1989) về Tấm mạch in - Phần 7: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên
Chưa có Video