Đặc tính |
Thử nghiệm số IEC 326-2 |
Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
Mẫu thử của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Kiểm tra chung Kiểm tra bằng mắt |
|
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
|
|
Sự phù hợp, nhận dạng |
1 |
* |
Dạng mạch in, ghi nhãn, nhận dạng và chất lượng bề mặt của vật liệu phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan. Không được có các khuyết tật nhìn thấy |
|
|
Ngoại hình và chất lượng |
1a |
|
Tấm mạch in phải thể hiện đã chế tạo cẩn thận và có chất lượng trình độ hiện tại |
|
|
Khuyết tật của đường dẫn điện |
1b |
|
Không được có vết nứt, vết rạn. Những sai sót như bị khuyết hoặc chờm ra chỉ được phép nếu chiều rộng của đường dẫn điện hoặc đường rò giữa các đường dẫn điện không giảm quá mức quy định trong quy định kỹ thuật liên quan, ví dụ 20% hoặc 35% |
Khi cần, điều này phải được kiểm tra bằng cách đo kích thước như thử nghiệm 2a |
|
Vết kim loại giữa các đường dẫn điện |
1b hoặc 1c |
|
F |
Các vết kim loại sót lại có thể cho phép nếu đường rò không giảm quá 20% hoặc nhỏ hơn khoảng cách yêu cầu đối với điện áp của mạch |
Khi cần, điều này phải được kiểm tra bằng cách đo kích thước như thử nghiệm 2a |
Lớp phủ chống bám thiếc |
1a |
* |
|
Lớp phủ chống bám thiếc phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan. Không được có khuyết tật nhìn thấy Những sai sót trên lớp phủ chống bám thiếc trên phần vật liệu làm nền như các lỗ châm kim, những chỗ nhỏ không được phủ, vết xước, v.v... có thể cho phép nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật liên quan Bề mặt phía trên cùng của đường dẫn điện phải được phủ và không được có lỗ châm kim. ít nhất phải có một trong hai mép đường dẫn điện cạnh nhau được phủ Các lỗ để cắm linh kiện và các tiếp điểm không được có lớp phủ chống bám thiếc Các vành khuyên không được có lớp phủ chống bám thiếc nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật liên quan Các mép của tấm mạch in và các khu vực gần các rãnh, vết cắt, v.v... phải không được có lớp phủ chống bám thiếc nếu không có quy định nào khác trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
Kiểm tra kích thước |
|
|
|
|
|
Kích thước của tấm mạch in |
2 |
|
|
Các kích thước và dung sai phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan Chiều dày danh nghĩa của tấm mạch in phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
Chiều dày của tấm mạch in ở vùng có tiếp điểm ở mép của tấm mạch in |
2 |
|
K |
Tổng chiều dày của tấm mạch in và dung sai phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
Tổng chiều dày của tấm mạch in và dung sai phải được quy định phù hợp với sửa đổi của IEC 321 |
Lỗ |
2 |
|
|
Đường kính danh nghĩa và dung sai của các lỗ để lắp đặt và các lỗ lắp ráp linh kiện phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
Dải khuyến cáo của các kích thước lỗ và dung sai được cho trong IEC 326-3 |
Rãnh, vết cắt |
2 |
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Các kích thước phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
Chiều rộng của đường dẫn điện |
2 |
|
Chiều rộng này phải phù hợp với các kích thước riêng được cho trong quy định kỹ thuật liên quan |
Nếu không quy định dung sai thì phải áp dụng sai lệch thô cho trong IEC 326-3 |
|
|
2a |
|
Những khuyết tật như vết khuyết hoặc khuyết tật ở mép có thể được phép nếu chiều rộng của đường dẫn điện không bị giảm quá mức quy định trong quy định kỹ thuật liên quan, ví dụ như 20% hoặc 35%. Chiều dài L của khuyết tật không được lớn hơn chiều rộng của đường dẫn điện S hoặc 5 mm tuỳ thuộc vào giá trị nào nhỏ hơn (xem hình 2) |
|
|
Khoảng trống giữa các đường dẫn điện |
2 |
|
F |
Khoảng trống này phải phù hợp với các kích thước riêng được cho trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
Độ lệch giữa lỗ và vành khuyên |
1a, 2a |
|
Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm hoàn chỉnh |
Không được có đứt đoạn của các vành khuyên. Không được có chỗ đứt ở chỗ giao nhau của vành khuyên và đường dẫn điện |
|
Dung sai vị trí của các tâm lỗ |
|
|
Các tâm lỗ phải nằm trong giới hạn sai lệch được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
|
Lớp phủ chống bám thiếc |
2 |
|
Các kích thước của dạng lớp phủ chống bám thiếc phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
|
Độ lệch giữa lớp phủ chống bám thiếc và đường dẫn điện |
2 |
|
Độ lệch phải phù hợp với các giá trị riêng được cho trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
|
|
|
|
Độ rộng vành khuyên có thể hàn được phải phù hợp với các giá trị riêng được cho trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
|
Thử nghiệm điện |
|
|
|
|
|
Ổn định lớp phủ chống bám thiếc |
19c |
|
Thời gian dao động 5 s hoặc 10 s hoặc theo quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
Khi thử nghiệm tấm mạch in có lớp phủ chống bám thiếc thì tấm mạch in này phải được ổn định trước khi các thử nghiệm điện |
|
10 s hoặc theo quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
Chỉ áp dụng cho các lớp phủ chống bám thiếc lưu lại |
||||
Điện trở cách điện |
6 |
|
E |
Điện trở cách điện phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
Điện trở cách điện phải được đo trước và sau khi ổn định ở môi trường và ở nhiệt độ tăng cao, theo quy định kỹ thuật liên quan |
ổn định trước |
18a |
* |
|
|
|
Đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn |
6 |
* |
|
|
|
ổn định theo quy định trong IEC 68-2-3, thử nghiệm Ca: Nóng ẩm không đổi; hoặc IEC 68-2- 38, thử nghiệm Z/A D: Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ |
|
* |
|
|
Điều kiện ổn định được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
Đo ở nhiệt độ tăng cao |
6 |
* |
|
|
|
Thử nghiệm cơ |
|
|
|
|
|
Độ bền bong tróc |
|
|
G |
|
|
Đo ở điều kiện khí quyển tiêu chuẩn |
10 |
* |
|
Độ bền bong tróc phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
Đo ở nhiệt độ tăng cao |
10b |
* |
|
Độ bền bong tróc phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
Độ bền kéo |
|
|
|
|
|
Độ bền kéo đứt |
11a |
* |
J |
Vành khuyên không được bong ra trong quá trình hàn. Độ bền kéo đứt không được nhỏ hơn giá trị trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
Độ phẳng |
12 |
A |
* |
Bán kính cong không được nhỏ hơn giá trị trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
Thử nghiệm khác Chất lượng của lớp phủ kim loại |
|
|
|
|
|
Độ kết dính của lớp phủ kim loại, phương pháp dán băng |
13a |
* |
K |
Không được có biểu hiện lớp phủ kim loại dính vào băng sau khi bóc băng ra khỏi đường dẫn điện trừ những phần nhô ra |
|
Chiều dày của lớp phủ (vùng có tiếp điểm) |
13f |
* |
K |
Chiều dày này phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
|
Độ kết dính của lớp phủ chống bám thiếc, phương pháp dán băng |
13a |
|
G hoặc H |
Phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan |
Chỉ áp dụng cho các lớp phủ chống bám thiếc lưu lại |
Ở điều kiện nghiệm thu và sau khi ổn định trước |
|
|
|
|
|
Khả năng hàn |
14a |
* |
H, A |
Đường dẫn điện phải được phủ một lớp thiếc bóng và sáng, không có nhiều vết khuyết tật (khoảng 5%) như những lỗ châm kim, các chỗ không bám thiếc. Những khuyết tật này không được nằm tập trung tại một vùng trên bề mặt |
|
A) Khi sử dụng chất trợ dung trung tính được thỏa thuận giữa người bán và người mua |
|
|
|
|
Chất trợ dung trung tính như quy định trong 6.6.1 của IEC 68-2-20 |
Ở điều kiện nghiệm thu |
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu phải bám thiếc trong 2 s. Khi có sử dụng lớp phủ bảo vệ tạm thời để duy trì khả năng hàn thì mẫu phải bám thiếc trong 3 s Trôi thiếc: Mẫu phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
|
|
|
|
|
Điều kiện áp dụng được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
Sau khi lão hóa gia tốc |
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu phải bám thiếc trong 4 s |
|
|
|
|
|
Trôi thiếc: Mẫu phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
B) Khi sử dụng chất trợ dung hoạt tính được thỏa thuận giữa người mua và người bán |
|
|
|
|
Chất trợ dung hoạt tính (0,2%) như quy định trong 6.6.2 của IEC 682-2-20) |
Ở điều kiện nghiệm thu và sau khi lão hóa gia tốc |
|
|
|
Đối với tấm mạch in có hoặc không có lớp phủ bảo vệ tạm thời có thể hàn được: |
|
|
|
|
|
Bám thiếc: Mẫu phải bám thiếc trong 2 s |
Điều kiện áp dụng được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan |
|
|
|
|
Trôi thiếc: Mẫu phải tiếp xúc với thiếc nóng chảy từ 5 s đến 6 s mà không được trôi thiếc |
|
Độ bền chịu chất trợ dung và dung môi |
17a |
* |
|
Không có dấu hiệu: - phồng rộp hoặc bong lớp; - bong lớp phủ hoặc mực; - phân hủy; - thay đổi đáng kể về màu sắc Chấp nhận: a) các ký hiệu không bị ảnh hưởng; b) các ký hiệu bị mờ nhưng vẫn đọc được Loại bỏ: a) ký hiệu không rõ nét hoặc bị hỏng; b) các ký hiệu đọc được không rõ ràng, có thể bị nhầm lẫn giữa các chữ tương tự nhau như: R-P-B, E-F, C-G-O |
Cũng áp dụng đối với lớp phủ chống bám thiếc lưu lại, nếu có |
_____________________
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
Bảng 2 - Các đặc tính bổ sung (chỉ đánh giá khi có yêu cầu đặc biệt)
Đặc tính
Thử nghiệm số IEC 326 2
Nội dung thử nghiệm bổ sung cần được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan
Mẫu thử của tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
Yêu cầu
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của dạng mạch in và các lỗ so với số liệu trích dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường vị trí này không đo vì các chỉ tiêu quan trọng là quan hệ giữa dạng mạch in và lỗ được kiểm soát bởi chiều rộng nhỏ nhất của vành khuyên theo hướng tâm. Khi đặc biệt cần thì phải áp dụng sai lệch cho trong IEC 326-3
Chiều dày của lớp phủ chống bám thiếc
2
hoặc
Chiều dày này phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày này phải được đo ở giữa đường dẫn điện khi sử dụng thử nghiệm 15b
Thử nghiệm điện
Điện trở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở của đường dẫn điện
3a
*
Điện trở này phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan
Chịu dòng điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu dòng điện, các đường dẫn điện
5b
*
Đường dẫn điện không được cháy và không bị quá nhiệt nhìn thấy được thông qua sự biến đổi màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7a
*
Không được có phóng điện đánh thủng
Độ trôi tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ổn định theo quy định trong IEC 68-2-3. Thử nghiệm Ca: Nóng ẩm không đổi
8a
*
Độ trôi tần số không được vượt quá giới hạn được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan
Các thử nghiệm cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng của lớp phủ chống bám thiếc
Độ cứng phải phù hợp với các giá trị được quy định trong quy định kỹ thuật liên quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng của lớp phủ kim loại
Độ kết dính của lớp phủ, phương pháp chà xát
13b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có dấu hiệu phồng rộp hoặc tách lớp của lớp phủ kim loại
Tính thấm, lọt khí
13c
K
Các yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật liên quan phải được đảm bảo
Tính thấm, thử nghiệm điện đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13e
*
K
Các yêu cầu quy định trong quy định kỹ thuật liên quan phải được đảm bảo
Chiều dày của lớp phủ kim loại (trừ những khu vực có tiếp điểm)
13f
*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày phải phù hợp với quy định kỹ thuật liên quan
____________________
* Xem đoạn thứ 3 của điều 4.
* Nếu không có quy định nào khác thì tất cả các lỗ có đường kính 0,8 mm
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 - Tấm tổ hợp các dạng mạch in thử nghiệm
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-4:2000 (IEC 326-4 : 1980 With Amendment 1 : 1989) về Tấm mạch in - Phần 4: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
Số hiệu: | TCVN6611-4:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6611-4:2000 (IEC 326-4 : 1980 With Amendment 1 : 1989) về Tấm mạch in - Phần 4: Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
Chưa có Video