Kích thước |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
A |
12,5 |
12,9 |
B |
- |
21,5 |
D |
4,7 |
5,0 |
E |
2,8 |
3,2 |
H |
33,0 |
36,0 |
L |
- |
4,3 |
S |
1,7 |
- |
T |
1,9 |
2,2 |
Tắcte được kiểm tra bằng dưỡng cho trên hình 6, 7 và 8 |
Hình 1 - Kích thước của tắcte
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 -Trống quay
Hình 3 - Mạch dùng để thử nghiệm khởi động
Hình 4 - Mạch dùng để thử nghiệm độ bền -
Tắcte dùng cho bóng đèn có công suất đến và bằng 80 W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Mạch dùng để thử nghiệm độ bền -
Tắcte dùng cho bóng đèn có công suất danh định 100 W và 125 W
Bản vẽ chỉ nhằm để minh họa các kích thước quan trọng của dưỡng.
Kích thước tính bằng milimét
Mục đích: Để kiểm tra kích thước D nhỏ nhất, D lớn nhất, L lớn nhất và đường kính chân cắm và khoảng cách giữa các chân cắm của hình 1.
Thử nghiệm: Các chân cắm được cắm vào lỗ của dưỡng d1, trên bề mặt O và khi đã cắm vào hoàn toàn thì bề mặt của tắcte và dưỡng tiếp giáp với nhau. Ở vị trí này, đầu của chân cắm không được nhô ra khỏi bề mặt Y. Từng chân cắm phải cắm vào được lỗ cắm d2 nhưng không cắm vào lỗ d3 được.
Ký hiệu qui ước
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
12,70
± 0,005
D1
5,20
+ 0,01
D2
5,00
+ 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,70
- 0,01
L
4,30
+ 0,02
M
35
Xấp xỉ
Hình 6 -Dưỡng "lọt" và "không lọt" dùng cho tắcte
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Dưỡng này không áp dụng cho tắcte dùng cho đèn huỳnh quang cấp II. Dưỡng dùng cho các đèn này được cho trên hình B.2.
Ký hiệu qui ước
Kích thước
Dung sai
A
12,70
± 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
± 0,5
D
5,20
+ 0,05
S
1,60
- 0,05
V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,01
W
3,60
+ 0,01
Mục đích: Để chứng tỏ rằng tắcte không thể lọt vào đui có chân có đường kính V
Thử nghiệm: Cắm tắcte vào dưỡng từ phía O nhưng đầu của chân cắm không được lọt vào sâu đến mức có thể xoay bên trên bề mặt Y.
Hình 7 - Dưỡng "không lọt" dùng cho tắcte
Bản vẽ chỉ nhằm để minh họa các kích thước quan trọng của dưỡng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu qui ước
Kích thước
Dung sai
Mục đích: Để kiểm tra kích thước B lớn nhất, S nhỏ nhất, T nhỏ nhất, T lớn nhất và vị trí của các chân cắm đối với các kích thước A, D và E của hình 1.
Thử nghiệm: Cắm tắcte vào dưỡng từ phía O cho đến khi đầu chân cắm lọt qua lỗ d. Sau đó xoay tắcte một góc khoảng 45o và định vị sao cho đầu chân cắm tiếp xúc tốt với bề mặt X. Ở vị trí này, điểm ngoài cùng của đầu chân cắm phải không thấp hơn bề mặt Y1 và không nhô quá bề mặt Y2
A
12,70
± 0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,50
+ 0,01
D
5,20
+ 0,01
E
3,40
+ 0,01
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,2
M
35
Xấp xỉ
N
13
Xấp xỉ
S
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1
1,90
- 0,1
T2
2,20
+ 0,1
a
45o
Xấp xỉ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15o
Xấp xỉ
Hình 8 - Dưỡng "lọt" dùng cho tắcte
Chú thích - Sơ đồ trước đây dùng đèn điện tử chân không vẫn dùng được. Trong trường hợp có nghi ngờ thì sơ đồ này là sơ đồ chuẩn.
Điện trở rò giữa A-B và C-D không được nhỏ hơn 1011 W
1. Điốt cao áp
Điện áp khóa
URM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện danh định (trung bình)
IFAVM
³ 1,5 mA
Dòng điện chu kỳ (giá trị đỉnh)
IRFM
³ 0,1 A
Điện áp thuận
VF
£ 20 V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tụ điện cao áp
Điện dung
C
= 4 000 pF
Điện áp danh định
U
³ 6,3 kV
Góc pha (ở tần số 10 kHz)
tag d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Dụng cụ đo cao áp
Vônmét tĩnh điện
Điện dung khi lệch hoàn toàn
C
< 15 pF
Điện áp đánh thủng
U
> 10 kV
Cấp chính xác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Điện trở phóng điện
R
= 1 MW
5. Thiết bị ngắn mạch để phóng điện cho tụ điện cao áp.
Hình 9 - Mạch dùng để đo điện áp xung
Kích thước tính bằng milimét
Hình 10 - Thiết bị thử nghiệm ép viên bi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Balat dùng để thử tuổi thọ tắcte phải phù hợp với bốn yêu cầu sau đây:
1) Balat phải phù hợp với TCVN 6479 : 1999 (IEC 921) và tương ứng với các điều kiện khởi động của bóng đèn như đã chỉ ra trong bảng số liệu của bóng đèn tương ứng của IEC 81 hoặc IEC 901.
2) Điện áp danh định của balat phải nằm trong những dải sau đây:
Điện áp thử khởi động của điều 8
Điện áp danh định của balat
Nhỏ hơn 110 V
110 V - 130 V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220 C - 230 V
3) Ở điện áp danh định của balat, khi nó mắc với bóng đèn mà điện áp của bóng đèn trên các đầu nối không sai khác quá ± 2% giá trị qui định trong bảng số liệu của bóng đèn tương ứng của IEC 81 hoặc IEC 901, bóng đèn phải tiêu thụ một lượng công suất không khác biệt so với giá trị danh định quá ± 4%.
4) Đối với bóng đèn tiền nung nóng làm việc có tắcte, dòng điện tiền nung nóng (dòng ngắn mạch) ở điện áp danh định không được khác biệt quá ± 10% so với giá trị danh định được qui định trong bảng số liệu của bóng đèn tương ứng của IEC 81 hoặc IEC 901.
Tắcte dùng cho đèn huỳnh quang cấp II
Lời giới thiệu
Đối với tắcte dùng cho đèn huỳnh quang cấp II, các điều của tiêu chuẩn này được áp dụng với các sửa đổi sau đây.
Mục 1 - Yêu cầu chung và yêu cầu về an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều này được thay thế như sau:
Phụ lục B đề cập đến tắcte chớp sáng lắp lẫn được, loại đặc biệt được sử dụng với bóng đèn huỳnh quang kiểu tiền nung nóng, được dùng trong đèn huỳnh quang cấp II có tắcte chạm tới được. Các tiêu chuẩn tương ứng đối với đèn huỳnh quang và đối với đui tắcte tương ứng IEC 598 và TCVN 6481 : 1999 (IEC400).
Các yêu cầu và thử nghiệm về an toàn
Bảo vệ chống tai nạn điện giật
Điều này được thay thế như sau:
Vỏ của tắcte chạm tới được phải làm bằng vật liệu cách điện. Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
6 Các kích thước
6.1 được thay thế như sau:
6.1 Kích thước phải phù hợp với các yêu cầu ở hình B.1 của phụ lục B. Kiểm tra sự phù hợp bằng các dưỡng ở hình B.2 của phụ lục này và hình 6 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước
Nhỏ nhất
Lớn nhất
A
12,5
12,9
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
D
4,7
5,0
E
2,8
3,2
H
33,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
-
4,3
S
1,7
-
T
1,9
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
-
W*
4,2
-
* Khoảng cách này áp dụng cho kích thước V
Hình B.1 - Kích thước của tắcte dùng cho đèn huỳnh quang cấp II
Bản vẽ chỉ nhằm để minh họa các kích thước quan trọng của dưỡng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu qui ước
Kích thước
Dung sai
Mục đích: Để kiểm tra kích thước B lớn nhất, S nhỏ nhất, T nhỏ nhất, T lớn nhất và vị trí của các chân cắm đối với các kích thước A, D và E của hình 1.
Thử nghiệm: Cắm tắcte vào dưỡng từ phía O cho đến khi đầu chân cắm lọt qua lỗ d. Sau đó xoay tắcte một góc khoảng 45o và định vị sao cho đầu chân cắm tiếp xúc tốt với bề mặt X. Ở vị trí này, điểm ngoài cùng của đầu chân cắm phải không thấp hơn bề mặt Y1 và không nhô quá bề mặt Y2.
Chân cắm giữa có kích thước V-W có thể chạm tới hoặc làm chuyển động các phần bên trong của tắcte trong quá trình thử.
A
12,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21,50
+ 0,01
D
5,20
+ 0,01
E
3,40
+ 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0
+ 0,2
M
35
Xấp xỉ
N
13
Xấp xỉ
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,1
T1
1,90
- 0,1
T2
2,20
+ 0,1
a
45o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
15o
Xấp xỉ
V
2,60
- 0,01
W
4,15
- 0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin dùng cho thiết kế đèn
Nhiệt độ lớn nhất của các bộ phận của hộp chứa tắcte không được vượt quá 80oC.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6482:1999 (ISO 155:1995) về tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
Số hiệu: | TCVN6482:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6482:1999 (ISO 155:1995) về tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
Chưa có Video