Cường độ rung |
Phân loại bệ đỡ |
||
vrms |
vrms |
Bệ đỡ cứng |
Bệ đỡ mềm |
0,46 |
0,018 |
Tốt |
Tốt |
0,71 |
0,028 |
||
1,12 |
0,044 |
||
1,8 |
0,071 |
||
2,8 |
0,11 |
Đạt yêu cầu |
|
4,6 |
0,18 |
Đạt yêu cầu |
|
7,1 |
0,28 |
Không đạt yêu cầu |
|
11,2 |
0,44 |
Không đạt yêu cầu |
|
18,0 |
0,71 |
Không chấp nhận được |
|
28,0 |
1,10 |
Không chấp nhận được |
|
71,0 |
2,80 |
(1) Trị số bình phương trung bình
(2) Tỷ số của lượng sóng hài của trị số quân phương rms với trị số quân phương tổng của sóng hình sin bị méo.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6371:1998 về Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200 vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc
Số hiệu: | TCVN6371:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6371:1998 về Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200 vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc
Chưa có Video