Loại chìa vặn |
Kích thước miệng chìa vặn S (mm) |
Đô cứng, HRC không thấp hơn |
Chìa vặn miệng hở * làm bằng thép hợp kim |
đến 32 () |
39 |
lớn hơn 32 |
39 |
|
Các loại chìa vặn khác |
đến 32 () |
39 |
lớn hơn 32 () |
35 |
* Đối với các loại chìa vặn miệng hở làm bằng thép các bon độ cứng không thấp hơn 36 HRC.
1.4. Chìa vặn phải có đủ độ bền khi chịu tác dụng mô men xoắn với trị số cho trong bảng 2.
Chú thích: Khi kích thước s tính theo insơ, trị số mô men xoắn tính theo đơn vị lbf – ft (lbf – lf = 1,3556 Nm) tham khảo phụ lục
1.5. Chìa vặn được phân theo hai cấp chính xác
- Cấp chính xác thường
- Cấp chính xác cao
Bảng 2
Kích thước miệng chìa vặn S, mm
Mô men xoắn nhỏ nhất M, N.m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chìa vặn miệng hở
Chìa vặn có đầu thay thế ***
Kích thước danh nghĩa của vuông nối ghép mm
6,3
10
12,5
20
25
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,02
7,08
3,5
4,98
1,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6,81
1,90
10,4
4,5
8,97
2,64
12,6
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,55
15,1
5,5
14,4
4,64
17,8
6
17,6
5,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
25,2
9,12
26,8
33,2
8
34,5
13,3
33,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
45,4
18,4
41,1
59,9
10
58,1
24,8
49,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
11
72,7
32,3
57,8
96,0
178
12
89,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,0
118
212
13
107
51,6
68,6*
141
249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
63,5
68,6*
169
288
15
150
77,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
331
16
175
92,3
225*
377
17
201
107
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
18
230
128
225*
477
19
261
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
531
20
294
172
225*
569 *
21
330
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569 *
22
368
225
225*
569 *
569 *
23
408
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569 *
569 *
24
451
287
569 *
569 *
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
569 *
583
26
544
359
569 *
624
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
399
569 *
665
28
647
442
569 *
707
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
536
569 *
795
32
884
643
569 *
888
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
894
1084
41
1579
1154
1353
46
2067
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1569 *
2143
50
2512
1716
1569 *
2329
55
3140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2562
60
3849
2471
2795
*** Chìa vặn có đầu thay thế còn gọi là chìa vặn có tay vặn nối ghép.
** Các giá trị mômen trong bảng lớn hơn giá trị tính toán. Giới hạn bền của chìa vặn có vuông nối ghép 20mm thấp hơn giới hạn bền của chìa vặn có vuông nối ghép 12,5 mm.
* Các giá trị hạn chế sử dụng. Giới hạn bền của vuông nối ghép thấp hơn giới hạn bền của đầu thay thế cùng loại vật liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
mm
Kích thước danh nghĩa S
Sai lệch giới hạn kích thước S
Cấp chính xác cao
Cấp chính xác thường
min
max
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2 – 3,5
+
0,02
+ 0,08
4 - 5 - 5,5
+
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) - 7
+
0,03
+ 0,15
8 - (9)
+
0,03
+ 0,15
+ 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 - 11
+
0,04
+ 0,19
+ 0,04
+ 0,24
12 - 13
+
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,04
+ 0,30
14 - (15) - (16)
+
0,05
+ 0,27
+ 0,05
+ 0,35
17 - (18)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
+ 0,30
+ 0,05
+ 0,40
19 - (20) - (21) - 22 - (23) - 24 - (25)
+
0,06
+ 0,36
+ 0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(26) - 27 - (28) - 30 - 32
+
0,08
+ 0,48
+ 0,08
+ 0,58
36 - 41 - 46 - 50
+
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,10
+ 0,70
55 - 60
+
0,12
+ 0,72
+ 0,12
+ 0,92
1.7. Độ nhám bề mặt chìa vặn không được vượt quá trị số trong bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Tên bề mặt
Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511-85
Rz
Mặt làm việc chìa vặn
20
Các mặt còn lại
40
1.8. Trên bề mặt chìa vặn không được có các vết rỗ, vết nứt, vết gấp, vết gỉ và vết xước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9. Chìa vặn phải được mạ phủ một lớp bảo vệ hoặc trang trí. Cho phép sử dụng các loại mạ phủ và yêu cầu kĩ thuật lớp phủ theo yêu cầu của khách hàng.
2. Phương pháp kiểm
2.1. Kiểm tra các kích thước chiều dài sử dụng các phương tiện đo vạn năng và chuyên dùng (căn lá, căn mẫu, dưỡng đo ….)
2.2. Độ cứng của chìa vặn kiểm theo TCVN 257-85.
2.3. Độ nhám bề mặt chìa vặn được kiểm bằng so sánh với các mẫu độ nhám hoặc dụng cụ đo độ nhám.
2.4. Kiểm độ bền chìa vặn (điều 1.4)
2.4.1. Phương pháp chung cho các loại chìa vặn
Lắp chìa vặn vào một trục gá kiểm có tiết diện 6 cạnh và tác động mômen xoắn tương ứng.
Đặt tải trọng tăng dần đến giá trị mô men thử nhỏ nhất. Mômen được tính bằng tích của trị số tải trọng và khoảng cách đo giữa điểm đặt tải trọng với tâm của trục gá. Kích thước danh nghĩa mặt cắt ngang của trục kiểm bằng kích thước danh nghĩa S của chìa vặn tương ứng, có dung sai h8. Trục gá có độ cứng không thấp hơn 55HPC. Chìa vặn phải chịu được ít nhất là 3 lần kiểm. Mỗi lần chịu tải ở mỗi hướng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử chìa vặn không được biến dạng dư (nứt hoặc thay đổi kích thước miệng) làm giảm độ bền và độ chính xác của miệng chìa vặn.
2.4.2. Kiểm chìa vặn miệng kín hoặc miệng hở.
Trục gá kiểm được lắp vào miệng chìa vặn. Đặt tải trọng trên chuôi chìa vặn với khoảng cách xa nhất cho phép, có phương vuông góc với đường tâm dọc theo chuôi chìa vặn.
Khi thử chìa vặn có miệng S lớn cho phép dùng ống kéo dài.
2.4.3. Kiểm chìa vặn miệng kín dạng ống, dạng đòn bẩy. Trục gá kiểm có dung sai h13 được đưa vào trong chìa vặn với chiều sâu bằng 0,8 d (d là đường kính ren đai ốc hoặc bu lông có đầu sáu cạnh tương ứng). Tải trọng được đặt trên chuôi chìa vặn ở khoảng cách xa nhất cho phép có phương vuông góc với đường tâm dọc theo chuôi chìa vặn. Khi kiểm chìa vặn có miệng s lớn cho phép dùng ống kéo dài.
2.4.4. Kiểm chìa vặn có đầu thay thế
Trục gá kiểm mặt cắt ngang hình sáu cạnh được đưa vào trong đầu thay thế với chiều sâu 0,8d (d là đường kính danh nghĩa của ren đai ốc hoặc bu lông có đầu sáu cạnh tương ứng).
Trục gá kiểm mặt cắt ngang hình vuông có độ cứng không thấp hơn 55 HRC được lắp vào lỗ vuông nối ghép. Kích thước danh nghĩa của mặt cắt ngang của trục kiểm này có dung sai h8 tương ứng với các vuông nối ghép. Tải trọng được đặt vào một trong hai trục gá.
2.5. Hình thức bên ngoài của lớp phủ được kiểm tra bằng mắt thường. Kiểm tra chất lượng của lớp mạ phủ trang trí, bảo vệ theo TCVN 4392-86.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Trên tay cầm của chìa vặn phải ghi rõ:
Nhãn hoặc dấu của cơ sở sản xuất
Kích thước miệng chìa vặn
3.2. Khi vận chuyển chìa vặn phải được đóng trong các hòm chắc chắn, khối lượng mỗi hòm không quá 50 kg.
3.3. Mỗi hòm phải kèm theo phiếu ghi:
- Nhãn hiệu hoặc dấu hiệu cơ sở sản xuất
- Tên chìa vặn và số hiệu tiêu chuẩn
- Số lượng chìa vặn ứng với mỗi cỡ kích thước
- Ngày đóng gói.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
Kích thước miệng chìa vặn S, in
Mômen xoắn nhỏ nhất M, N.m
Chìa vặn miệng kín
Chìa vặn miệng hở
Chìa vặn có đầu thay thế
Kích thước danh nghĩa của vuông nối ghép in
1 / 4
3 / 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 / 4
1
7,56
2,29
10,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
5,12
16,8
25,0
9,56
24,5
33,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,2
12,5
28,8
41,2
38,3
15,9
33,4
50,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,9
24,5
43,4
72,4
134
75,0
35,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
175
98,8
49,6
130
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,6
167*
274
158
87,0
167*
331
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
167*
394
419**
234
142
167*
419*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
171
167*
419*
419**
327
207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419*
419**
1
380
248
419*
442
1
438
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419*
490
1
500
345
419*
540
1
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419*
646
1
718
532
702
1 145
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
675
819
1 254
1
981
735
1009
1 309
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
863
1 165*
1 418
1
1.292
930
1 165*
1 473
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.073
1 165*
1 582
1
1.654
1.148
1 165*
1 636
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.307
1 165*
1 745
2
2.067
1.390
1 165*
1 800
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.563
1 165*
1 909
2
2.533
1.654
1 165*
1 963
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.842
2 072
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5734:1993 về chìa vặn - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN5734:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5734:1993 về chìa vặn - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video