Vật liệu |
Đặc tính vật lý |
Giới hạn chấp nhận được |
|
Trước ổn định |
Sau ổn định |
||
Đàn hồi (neopren, cao su, gốc etylen, gốc propylen và các vật liệu tương tự) |
Đô dãn dài nhỏ nhất cho phépa |
250 % |
65 % ban đầu |
Độ bền kéo căng nhỏ nhất cho phép |
10,3 MPad |
75 % ban đầu |
|
Độ co lại lớn nhất cho phép b |
6,4 mm |
|
|
Độ lún lớn nhất cho phép c |
15% |
|
|
Không đàn hồi (polyvinvl clorua rắn, và các vật liệu tương tự, không kể li-e,sợi và vật liệu tương tự) |
Độ dãn dài nhỏ nhất cho phép |
200 % |
65 % ban đầu |
Độ bền kéo căng nhỏ nhất cho phép |
10,3 MPa |
75 % ban đầu |
|
Hơp chất neopren hoặc cac su dạng bọt |
|
Hợp chất không được hỏng đến mức ảnh hưởng đến các đặc tính gắn kín. |
|
Nhựa chất dẻo |
|
Hợp chất không được biến dạng hoặc chảy, hoặc bị hỏng đến mức ảnh hưởng đến các đặc tính gắn kín. |
|
a Sự tăng về khoảng cách tính bằng phần trăm giữa các dấu của dưỡng sau khi đứt so với khoảng cách ban đầu là 25,4 mm. Ví dụ, khoảng cách sau khi đứt là 88,9 mm sẽ có độ dãn dài là 250 %. b Chênh lệch giữa 63,5 mm và khoảng cách cuối cùng khi mẫu được kéo sao cho các dấu của dưỡng có khoảng cách ban đầu là 25,4 mm lên thành 63,5 mm, giữ trong 2 min, và đo sau khi thả ra 2 min. c Phần trăm lún được đo sau khi mẫu thử của nút bấm kiểu 1 được nén đến 1/3 độ dày ban đầu và ổn định nhiệt trong 24 h ở 70 oC hoặc cao hơn nhiệt độ làm việc bình thường 10 °C, chọn giá trị nào cao hơn, theo qui trình thử nghiệm lún của cao su lưu hóa ở độ lệch không đổi (xem ISO 815). d 3,4 MPa đối với miếng đệm bằng cao su Silicon (có đặc tính cấu thành từ polyorganosiloxane) không chịu được ứng suất cơ sau khi lắp ráp vào sản phẩm |
Bảng AA.2 - Điều kiện lão hóa gia tốc
Độ tăng nhiệt đo được a
°C
Chương trình thử nghiệm
Cao su hoặc neopren
Nhựa nhiệt dẻo
35
4 ngày ở 70 °C ± 1 °C trong bình chứa ôxy ở 2,1 MPa ± 0,1 MPa
7 ngày trong lò lưu thông không khí ở 87 °C ± 1 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ngày ở 80 °C ± 1 °C trong bình chứa ôxy ở 2,1 MPa ± 0,1 MPa
10 ngày trong lò lưu thông không khí ở 100°C ± 1 °C
55
7 ngày trong lò lưu thông không khí ở 113 °C ± 1 °C
65
10 ngày trong lò điều hòa không khí ở 121 °C ± 1 °C
7 ngày ở 121 oC ± 1 oC hoặc 60 ngày ở 97 °C ± 1 °C trong lò lưu thông không khí
80
7 ngày trong lò lưu thông không khí ở 136 °C ± 1 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(qui định)
THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI BÌNH CHỨA CHẤT LỎNG
BB.1 Nếu việc xuống cấp hoặc nứt bình chứa chất lỏng, gioăng, hoặc bộ phận cấu thành tương tự có thể làm tăng rủi ro điện giật thì bộ phận này phải chịu được những tác động gây hỏng do tiếp xúc với chất lỏng dự kiến sử dụng.
BB.2 Qui trình thử nghiệm để xác định xem các bộ phận có phù hợp với các điều kiện này hay không phụ thuộc vào vật liệu cấu thành, kích cỡ, hình dáng, chức năng, phương thức áp dụng vào sản phẩm, v.v... của bộ phận đó. Qui trình thử nghiệm phải gồm cả xem xét bằng mắt để xác định các vết nứt, biến dạng, v.v... sau quá trình lão hóa gia tốc, và so sánh về độ cứng, độ bền kéo căng, độ dãn dài trước và sau quá trình lão hóa gia tốc.
BB.3 Liên quan đến yêu cầu này, bộ phận bằng cao su, neopren hoặc nhựa nhiệt dẻo phải được thử nghiệm để so sánh độ bền kéo căng và độ dãn dài của nó trước và sau khi ổn định như nêu trong điều BB.4 và BB.5. Độ bền kéo căng và độ dãn dài sau khi ổn định nêu trong điều BB.4 không được nhỏ hơn 50 % độ bền kéo căng và độ dãn dài đo được trước khi ổn định, và không nhỏ hơn 60 % độ bền kéo căng và độ dãn dài đo được sau khi ổn định nêu tronq điều BB.5.
BB.4 Bộ phận đề cập trong điều BB.3 được ngâm vào chất lỏng trong 7 ngày được sử dụng với vật liệu ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ làm việc lớn nhất của vật liệu đo được trong các điều kiện làm việc ít nhất là 10 °C, nhưng không nhỏ hơn 70 °C.
BB.5 Bộ phận đề cập trong BB.3 được ổn định trong lò lưu thông không khí ở nhiệt độ và thời gian qui định trong bảng BB.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ trên vật liệu trong quá trình thử nghiệm nhiệt độ bình thường
°C
Số ngày đặt trong lò
Nhiệt độ lò
°C
60
7
87
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
80
7
113
90
7
121
105
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
10
150
150
10
160
160
30
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
180
180
30
190
190
30
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
Áp dụng các tài liệu tham khảo của Phần 1, ngoài ra còn:
Bổ sung:
TCVN 5699-2-40 (IEC 60335-2-40), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2 - 40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, điều hòa không khí và máy hút ẩm
TCVN 5699-2-98 (IEC 60335-2-98), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2 - 98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
ISO 815 : 1991, Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of compression set at ambient, elevated or low temperatures (Cao su lưu hóa hoặc nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ nén ép ở nhiệt độ môi trường, nhiệt độ lưu hóa hoặc nhiệt độ thấp)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-88:2005 (IEC 60335-2-88 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5699-2-88:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 13/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-88:2005 (IEC 60335-2-88 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video