Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính sợi đồng, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2 không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn

trên 1,00 đến 3,00

± 0,02

400

1,0

từ 3,00 đến 4,00

± 0,03

380

1,5

trên 4,00 đến 5,00

± 0,04

380

1,5

Bảng 3b sửa lại như sau:

Bảng 3b

Đường kính sợi nhôm, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2, không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối, %, không nhỏ hơn

Từ 1,50 đến 1,85

± 0,02

190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn hơn 1,85 đến 2,00

± 0,03

185

1,5

     “       2,00   “    2,30

± 0,03

180

1,5

     “       2,30   “    2,57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

175

1,5

     “       2,57   “    2,80

± 0,04

170

1,6

     “       2,80   “    3,05

± 0,04

170

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     “       3,05   “    3,40

± 0,04

165

1,7

     “       3,40   “    3,80

± 0,04

160

1,8

     “       3,80   “    4,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

2,0

Bảng 3c sửa lại như sau:

Bảng 3c

Sợi dây thép

Đường kính, danh định, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2 không nhỏ hơn

Ứng suất khi giãn 1%,N/mm2, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng lớp mạ kẽm, g/m2, không nhỏ hơn

Số lần nhúng trong dung dịch CuSO4 trong 1 min

1,50

1,65

 

± 0,04

1313

1166

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

1,85

2,00

2,10

2,30

2,40

± 0,06

230

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,65

1137

2,80

2,95

2,95

± 0,07

1274

3,05

3,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1098

3,60

3,80

4,50

± 0,08

1176

250

4

Điều 2.2.3 sửa lại như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4mm;

- 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5mm,

Khối lượng lớp mạ kẽm phải không nhỏ hơn trị số qui định trong bảng 3c và chịu thử nhúng trong dung dịch CuSO4 theo TCVN 3102 -79. Số lần thử nhúng phải phù hợp với bảng 3c.

Bảng 5c dòng thứ 16 trong bảng, kể từ trên xuống sửa lại như sau:

Bảng 5c

Mặt cắt danh định, mm2

Mặt cắt tính toán, mm2

Điện trở của 1km ở nhiệt độ 20 oC, W

Lực kéo đứt, N, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

181/29

0,1591

62055

Điều 3.2 sửa lại như sau:

3.2. Kiểm tra các yêu cầu về ký hiệu, các thông số kích thước cơ bản, các yêu cầu về kết cấu của dây cũng như chất lượng bề mặt (phần 1 và điều 2.1 và 2.2.1) bằng cách xem xét và đo bằng micromet có vạch chia không lớn hơn 0,02mm. Phép đo được tiến hành trên 2 vị trí của sợi dây cách nhau 100mm.

Điều 3.6 sửa lại như sau:

3.6. Kiểm tra độ bền chịu uốn của sợi thép (điều 2.2.3) theo TCVN 1825 – 1993.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 về sửa đổi TCVN 5064:1994 về dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

Số hiệu: TCVN5064:1994/SĐ1:1995
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1995
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 về sửa đổi TCVN 5064:1994 về dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…