Môđun |
Dải kích thước |
0,5 2,5 12,5 25 |
từ 0 đến 12,5 trên 12,5 đến 100 trên 100 đến 500 trên 500 đến 1000 |
Chú thích: Môđun- Kích thước, là ước số (môđun) lớn nhất của kích thước tạo nên dãy tiêu chuẩn.
5. Các kích thước a2; b2; c2; a5; b5; c5 nên chọn từ dãy kích thước lập phù hợp với bảng.
6. Số lượng, phân bố, hình dạng và kích thước của các lỗ để bắt chặt khí cụ được quy định trong các tiêu chuẩn cho dạng hay loạt khí cụ điện cụ thể.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4912:1989 (ST SEV 1121-78) về Khí cụ điện điện áp đến 1000 V - Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4912:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4912:1989 (ST SEV 1121-78) về Khí cụ điện điện áp đến 1000 V - Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video