Tên phân xưởng, gian phòng, khu vực sản xuất |
Mặt làm việc |
Mặt xác định độ rọi tiêu chuẩn |
Cấp Công việc |
Độ rọi nhỏ nhất, lux |
Ghi chú |
|||||
Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang hoặc đèn thủy ngân cao áp |
Chiếu sáng bằng đèn nung sáng |
|||||||||
Chiếu sáng chung |
Chiếu sáng hỗn hợp |
Chiếu sáng chung |
Chiếu sáng hỗn hợp |
|||||||
Chiếu sáng chung và cục bộ |
Riêng chiếu sáng chung |
Chiếu sáng chung và cục bộ |
Riêng chiếu sáng chung |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1. Phân xưởng phóng dạng chia và lấy dấu trên nền nhà |
Nền nhà |
Ngang |
IIIb + 1 |
200 |
- |
- |
100 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mặt làm việc căng thẳng kéo dài quá 1/2 ngày làm việc |
2. Phân xưởng vỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ rọi tăng 1 cấp vì khoảng cách nhìn > 0,5m |
Bộ phận lấy dấu |
Nền nhà |
Ngang |
IIIb |
150 |
- |
- |
75 |
200 |
50 |
|
Bộ phận máy: máy cắt |
Nền nhà |
Ngang |
IVb + 1 |
150 |
- |
- |
50 |
150 |
30 |
|
Khu vực dùng mỏ cắt |
“ |
“ |
VII |
- |
- |
- |
75 |
- |
- |
|
- Máy uốn |
Nền nhà |
Ngang |
IVb, VII |
100 |
- |
- |
- |
100 |
30 |
|
Bộ phận làm bằng tay gia công nguội + gia công nóng |
“ |
“ |
IVb II |
100 |
|
- |
50 |
- |
- |
|
3. Phân xưởng hàn lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận lấy dấu |
“ |
Ngang |
IIIb |
150 |
- |
- |
75 |
- |
- |
|
Bộ phận máy: mỏ cắt |
- |
- |
VII |
100 |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
- Máy nắn thẳng |
- |
- |
lVb |
100 |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
- Hàn lắp: lắp ráp kiểm tra, hàn |
- |
N + Đ |
IVa, VII |
100 |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
- Kiểm tra mũi hàn lắp máy và các cơ cấu khác |
- - |
“ “ |
IIIa IIIb |
200 150 |
- - |
- - |
75 75 |
300 200 |
75 50 |
|
Sơn |
- |
“ |
IVa |
100 |
- |
- |
50 |
200 |
50 |
|
4. Phân xưởng đúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận chuẩn bị hỗn hợp cắt |
Nền nhà |
Ngang |
VI |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Bộ phận làm khuôn |
“ |
“ |
VIII |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
Bộ phận sấy khuôn |
“ |
“ |
VIII |
- |
- |
- |
20 |
- |
- |
|
Bộ phận nấu kim loại |
Lò |
Ngang |
VII |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
Bộ phận rót kim loại |
Mặt khuôn |
|
VII+1 |
- |
- |
- |
75 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
Bộ phận phá khuôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Phá bằng tay |
- |
“ |
VI + 1 |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
b) Phá bằng máy |
|
“ |
VI |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Bộ phận làm sạch |
- |
|
IVa +1 |
- |
- |
- |
75 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
Bộ phận khử ứng lực (ủ: quay) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Phân xưởng rèn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận rèn bằng búa máy |
- |
“ |
VII + 1 |
- |
- |
- |
75 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
Bộ phận rèn bằng búa tay |
- |
“ |
VII |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
Bộ phận hoàn thiện phôi |
- |
“ |
IIIa |
- |
- |
- |
|
300 |
75 |
|
6. Phân xưởng cơ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công cắt gọt kim loại bằng máy (tiện, phay, bào, doa, khoan mài…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Sản phẩm lớp (gá lắp bằng máy) |
Mặt khuôn |
- |
IIb + 1 |
- |
1000 |
200 |
- |
500 |
100 |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
b) Sản phẩm nhỏ (gá lắp bằng tay) |
- |
- |
IIb |
- |
750 |
150 |
- |
400 |
75 |
|
Bộ phận kiểm tra sản phẩm |
Bàn làm việc |
Ngang |
IIb+ 1 |
- |
1000 |
200 |
- |
500 |
100 |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mắt làm việc căng thẳng kéo dài quá 1/2 ngày làm việc |
Phân xưởng mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận máy mài, mài bóng |
Bệ máy |
Ngang |
IIIb |
150 |
400 |
75 |
75 |
200 |
50 |
|
Bộ phận tẩy gỉ và mạ |
Bể tẩy gỉ, bể mạ |
Ngang |
IVa |
100 |
- |
- |
50 |
- |
|
|
Bộ phận máy đánh bóng |
Bệ máy |
- |
IIb |
- |
750 |
150 |
- |
400 |
75 |
|
8. Phân xưởng gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao và nhìn xa > 0,5m |
Cưa, xẻ gỗ bằng máy cưa (vòng, cưa đứng) |
Bệ máy |
Ngang đứng |
IVc, IVd + 1 |
150 |
- |
- |
75 |
- |
- |
|
Gia công, cắt gọt gỗ bằng máy gia công lắp ghép mẫu bằng máy gia công lắp ghép mẫu bằng tay trên bàn thợ |
“ |
Ngang |
IIb |
- |
400 |
75 |
- |
300 |
75 |
|
a) Vẽ, lấy dấu, đọc bản vẽ |
Mặt bàn |
“ |
IIc |
- |
500 |
100 |
- |
300 |
75 |
|
b) Làm việc trên bàn thợ |
“ |
“ |
IIIb |
150 |
- |
- |
75 |
- |
- |
|
9. Phân xưởng ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lò nung |
- |
“ |
VII |
100 |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
Cắt uốn |
- |
“ |
IVa |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
|
Thử, kiểm tra, phân loại |
- |
N + Đ |
IIIa |
200 |
- |
- |
100 |
- |
- |
|
10. Triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những công việc chuẩn bị |
- |
- |
II ngoài |
|
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Những công việc lắp vỏ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xếp đặt, hàn, cắt, sơn |
- |
N + Đ |
II |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Những công việc lắp ráp trong khoang |
- |
- |
IVa |
- |
- |
- |
50 |
150 |
50 |
Dùng đèn xách tay điện áp 12-24 Voilt |
Đường đi trên cầu thang giàn giáo |
- |
- |
V + 1 ngoài |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
Độ rọi tăng 1 cấp vì mức độ nguy hiểm cao |
Khu vực cạnh triển |
- |
- |
V ngoài |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
|
11. Au đà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáy |
- |
ngang |
IV ngoài |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
|
Những công việc lắp vá tàu |
- |
N + Đ |
II ngoài |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Những công việc trong khoang tàu |
- |
- |
IV |
- |
- |
- |
50 |
150 |
50 |
|
Trạm bơm |
- |
- |
VIc |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
12. Vùng cần cẩu làm việc |
- |
- |
|
- |
- |
- |
30 |
- - |
|
Độ rọi giảm 1 cấp do không thường xuyên làm việc |
Buồng lái |
- |
N + Đ |
IV- 1 |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Vị trí cần cẩu làm việc |
- |
“ |
II ngoài |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
|
Vùng cần cẩu di chuyển |
- |
“ |
III |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
Chú thích: N + Đ là mặt xác định độ rọi tiêu chuẩn nằm ngang và thẳng đứng
3. Kiểm tra, sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
3.1. Phải kiểm tra giá trị độ rọi của chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất, các khu vực làm việc ngoài trời ít nhất 1 lần trong một năm.
3.2. Phải kiểm tra hệ thống chiếu sáng sự cố và phân tán người ít nhất 3 tháng một lần.
3.3. Phải thường xuyên kiểm tra tình trạng làm việc của nguồn sáng và đèn.
3.4. Nguồn sáng, đèn bị hư hỏng phải sửa chữa và thay thế ngay, chậm nhất không quá 2 ngày đối với nguồn sáng và 5 ngày đối với đèn kể từ ngày nguồn sáng hoặc đèn bị hư hỏng.
3.5. Thay thế nguồn sáng hoặc đèn phải phù hợp về kiểu loại, công suất và điện thế.
3.6. Khi kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng cần phải lập hồ sơ theo dõi như các bảng mẫu quy định trong phụ lục 2.
Bảng 2: Hệ số dự trữ và thời hạn lau đèn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dự trữ
Thời hạn lau đèn lần/năm
Đèn phóng điện qua chất khí
Đèn nung sáng
Phân xưởng vỏ
1,5
1,3
4
Phân xưởng hàn lắp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
4
Phân xưởng cơ khí
1,5
1,4
4
Phân xưởng đúc
-
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân xưởng rèn
-
1,5
6
Phân xưởng mạ
1,5
1,3
4
Phân xưởng ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
4
Phân xưởng phóng dạng
1,5
1,3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn
b. Đèn nung sáng bóng mờ
c. Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng
d. Đèn huỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mẫu trang đầu của sổ
Tên phân xưởng
Ngày đưa vào sử dụng các hệ thống chiếu sáng
Tên hệ thống chiếu sáng trong phân xưởng
Đèn
Nguồn sáng
Tổng công suất trong hệ thống chiếu sáng, kW
Ghi chú
Kiểu loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu loại
Công suất, W, điện thế, V
Tổng số, cái
Chiếu sáng chung
Chiếu sáng cục bộ
Chiếu sáng sự cố
Chiếu sáng phân tán người
Chiếu sáng bảo vệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ theo dõi bảo dưỡng
Quản đốc phân xưởng thiết bị chiếu sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
Số nguồn sáng hư hỏng
Số đèn hư hỏng, cái
Lí do
Bóng đèn nung sáng
Bóng đèn huỳnh quang
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ tháng chiếu sáng cục bộ
Hệ thống chiếu sáng chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ tháng chiếu sáng cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mẫu bảng theo dõi tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng
Ngày tháng năm
Thay nguồn sáng
Thay đèn
Ghi chú
Bóng đèn nung sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng, cái
Kiểu loại
Số lượng, cái
Công suất, W, điện thế, V
Số lượng, cái
Công suất, W, điện thế, V
Hệ thống chiếu sáng chung
Hệ thống chiếu sáng cục bộ
Hệ thống chiếu sáng chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mẫu bảng theo dõi tình hình kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng
Ngày tháng năm
Số đèn được lau theo định kì, cái
Số đèn đã sửa chữa, cái
Kiểm tra
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thế mạng điện chiếu sáng trong phân xưởng, V
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3258:1986 về Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu
Số hiệu: | TCVN3258:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3258:1986 về Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu
Chưa có Video