Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng (Anh) |
1 |
2 |
3 |
1. An toàn điện |
Tình trạng của thiết bị không gây ra sự nguy hiểm về điện đối với người lao động |
Electrical safety |
2. Kỹ thuật an toàn điện |
Hệ thống các biện pháp tổ chức và kỹ thuật, các phương tiện nhằm bảo vệ người khỏi bị tai nạn điện |
|
3. Tai nạn điện |
Tác động có hại và nguy hiểm của dòng điện, hồ quang điện trường điện từ và tĩnh điện lên cơ thể người |
The electrical traumatism |
4. Chấn thương điện |
Tai nạn do tác động của dòng điện và hồ quang điện lên cơ thể người |
The electrical trauman |
5. Thiết bị điện (Thiết trí điện) |
Thiết bị sản xuất hoặc biến đổi, truyền dẫn, phân phối, tiêu thụ năng lượng điện |
The electrical equipment |
6. Chạm điện ra vỏ (Chạm vỏ) |
Hiện tượng nối điện giữa phần mang điện với phần kim loại bình thường không mang điện của thiết bị điện khi có sự cố. |
Electrical closure to case |
7. Chạm điện với đất (Chạm đất) |
Nối điện không cố ý giữa phần mang điện với đất hoặc với các phần kim loại bình thường không mang điện và không cách điện với đất |
Electrical closure to earth |
8. Dòng điện chạm đất |
Dòng điện chạy qua chỗ chạm đất |
The closure to earth current |
9. Vùng tản của dòng điện chạm đất |
Vùng đất mà ngoài phạm vi đó điện thế do dòng điện chạm đất gây nên có thể coi bằng không |
Zone of the spreading the closure to earth current |
10. Điện áp so với đất |
Điện áp so với một điểm nào đó của đất nằm ngoài vùng tản của dòng điện chạm đất |
The voltage to earth |
11. Điện áp chạm |
Điện áp tác động lên cơ thể người khi chạm đồng thời vào hai điểm của mạch điện |
The contact voltage |
12. Điện áp bước |
Điện áp giữa hai điểm cách nhau một bước trong vùng tản của dòng điện chạm đất |
The step voltage |
13. Chạm một pha |
Chạm vào một pha có điện của thiết bị điện |
The single – phase contact |
14. Chạm một cực |
Chạm vào một cực có điện của thiết bị điện |
The single – pole contact |
15. Chạm hai pha |
Chạm đồng thời vào hai pha có điện của thiết bị điện |
The two – phase contact |
16. Chạm hai cực |
Chạm đồng thời vào hai cực có điện của thiết bị điện |
The two – pole contact |
17. Dòng điện cảm giác |
Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây kích thích cảm giác được |
The sensible current |
18. Dòng điện co giật |
Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây co giật cơ tay không thể tự buông dây dẫn ra |
The inrelease current |
19. Dòng điện rung tim |
Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây rung tim |
The heart fibrillation current |
20. Dòng điện ngưỡng cảm giác k.c.p. Ngưỡng dòng điện cảm giác |
Trị số nhỏ nhất của dòng điện cảm giác |
The sensible threshold current |
21. Dòng điện ngưỡng co giật k.c.p. ngưỡng dòng điện co giật |
Trị số nhỏ nhất của dòng điện co giật |
The inrelease threshold current |
22. Dòng điện ngưỡng rung tim k.c.p. Ngưỡng dòng điện rung tim |
Trị số nhỏ nhất của dòng điện rung tim |
The heart – fibrillation threshold current |
23. Bảo vệ chống chạm điện |
Biện pháp phòng ngừa chạm điện hoặc đến gần vùng nguy hiểm của phần mang điện |
Protection against the electrical contact |
24. Nối đất bảo vệ |
Nối điện chủ ý các phần kim loại bình thường không mang điện nhưng có thể xuất hiện điện áp với đất hoặc vật tương đương với đất |
The protective earthing |
25. Nối không "Nối không" |
Nối điện chú ý các phần kim loại bình thường không mang điện nhưng có thể xuất hiện điện áp với dây không |
Protection multiple earthing |
26. Dây không |
Dây nối với điểm trung tính nguồn có nối đất trực tiếp |
Earthed neutralconductor |
27. Cắt điện bảo vệ |
Phương pháp bảo vệ tự động, cắt nhanh mạch điện dẫn tới thiết bị điện khi xuất hiện nguy hiểm cho người |
The protective disconnection |
28. Cách ly mạng điện |
Sự phân chia mạng điện thành phần riêng không có liên quan về điện giữa chúng bằng biến áp cách ly |
Separation of the network |
29. Biến áp cách ly |
Biến áp đặc biệt dùng để cách ly tải khỏi mạng điện |
Isolating transformer |
30. San bằng điện thế |
Phương pháp giảm điện áp chạm và điện áp bước |
The potential equalization |
31. Điện áp nhỏ |
Điện áp danh định không lớn hơn 36 vôn được dùng trong mạch điện để giảm sự nguy hiểm của tai nạn điện |
The low voltage |
32. Khóa liên động |
Thiết bị hoặc cơ cấu trong đó ứng dụng các phương pháp liên kết cơ, quang, từ hoặc điện để giữ các bộ phận trong một thiết bị hoặc các thiết bị trong một hệ thống ở trạng thái cần khống chế |
The interlocking |
33. Cách điện làm việc |
Cách ly về điện các phần mang điện của thiết bị điện để đảm bảo làm việc bình thường và phòng ngừa tai nạn điện |
The operating insulation |
34. Cách điện phụ |
Cách điện bổ sung cho cách điện làm việc để phòng ngừa tai nạn điện trong trường hợp hư hỏng cách điện làm việc |
The complementary insulation |
35. Cách điện kép |
Cách điện gồm cả cách điện làm việc và cách điện phụ |
The double – larger insulation |
36. Cách điện tăng cường |
Cách điện làm việc được cải tiến để đảm bảo mức độ phòng ngừa tai nạn điện như cách điện kép |
The reinforced insulation |
37. Phương tiện phòng ngừa tai nạn điện |
Các phương tiện bảo vệ người làm việc với thiết bị điện nhằm phòng ngừa tai nạn điện |
The electric protection facilities |
Thuật ngữ được xếp theo bảng chữ cái
1
An toàn điện
1
2
Bảo vệ chống chạm điện
23
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
4
Cách điện kép
35
5
Cách điện làm việc
33
6
Cách điện phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Cách điện tăng cường
36
8
Cách ly mạng điện
28
9
Cắt điện bảo vệ
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chạm điện ra vỏ
6
11
Chạm điện với đất
7
12
Chạm hai cực
16
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
14
Chạm một cực
14
15
Chạm một pha
13
16
Chấn thương điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Dây không
26
18
Dòng điện cảm giác
17
19
Dòng điện chạm đất
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện co giật
18
21
Dòng điện ngưỡng cảm giác
20
22
Dòng điện ngưỡng co giật
21
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
24
Dòng điện rung tim
19
25
Điện áp bước
12
26
Điện áp chạm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Điện áp nhỏ
31
28
Điện áp so với đất
10
29
Khóa liên động
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật an toàn điện
2
31
Nối đất bảo vệ
24
32
Nối không
25
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
34
San bằng điện thế
30
35
Tai nạn điện
3
36
Thiết bị điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Vùng tản của dòng điện chạm đất
9
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3256:1979 về An toàn điện – Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN3256:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3256:1979 về An toàn điện – Thuật ngữ và định nghĩa
Chưa có Video