Ký hiệu que hàn |
Độ bền kéo, N/mm2 (MPa) |
Độ dãn dài tối thiểu với L = 5d, % |
Nhiệt độ thử độ dai va đập tối thiểu của 23 J, oC |
E 43 0 |
430 đến 510 |
- |
- |
E 43 1 |
430 đến 510 |
20 |
+ 27 (nhiệt độ phòng) |
E 43 2 |
430 đến 510 |
22 |
0 |
E 43 3 |
430 đến 510 |
24 |
- 20 |
E 43 4 |
430 đến 510 |
24 |
- 30 |
E 43 5 |
430 đến 510 |
24 |
- 40 |
E 51 0 |
510 đến 610 |
- |
- |
E 51 1 |
510 đến 610 |
18 |
+ 27 (nhiệt độ phòng) |
E 51 2 |
510 đến 610 |
18 |
0 |
E 51 3 |
510 đến 610 |
20 |
- 20 |
E 51 4 |
510 đến 610 |
20 |
- 30 |
E 51 5 |
510 đến 610 |
20 |
- 40 |
3.1.4. Ở vị trí thứ tự biểu thị loại vỏ bọc của que hàn được ký hiệu bằng các chữ cái
A: Axit (oxit sắt);
AR: Axit (rutil): R;
B: Bazơ
C: Cellulozơ
O: Oxy hóa
R: Rutil (vỏ bọc trung bình)
RR: Rutil (vỏ bọc đầy)
S: Các loại khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ que hàn E 431 RR
4.1. Kích thước cơ bản của một số que hàn được quy định trên hình 1.
Kích thước tính bằng milimét
1 - Lõi que;
2 - Thuốc bọc;
d - Đường kính lõi que;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L - Chiều dài que hàn;
l - Chiều dài đuôi que;
µ - Góc chải đầu que hàn.
Hình 1 - Kích thước cơ bản của que hàn
4.2. Đường kính lõi que (d), chiều dài que hàn (L) quy định theo bảng 3.
Bảng 3 - Chiều dài que hàn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lõi que, d
Chiều dài que hàn, L cho phép ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 ; 300
2,5
300 ; 350
3,0
3,25
350 ; 400
4,0
400 ; 450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
450 ; 500
4.3. Chiều dài đuôi que hàn (phần kẹp vào kim hàn) quy định ở Bảng 4.
Bảng 4 - Chiều dài đuôi que hàn
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lõi que, d
Chiều dài đuôi que hàn, 4
2,0 ¸ 3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ¸ 6
20 ¸ 30
5.1. Bề mặt que hàn phải nhẵn, cho phép có một số khuyết tật sau:
Cho phép hai vết xước nhỏ không được sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc và không dài quá 10 mm. Hai vết xước cách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
Cho phép có hai vết rỗ, đường kính mỗi vết nhỏ hơn 2 mm và không sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc. Hai vết rỗ cách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
5.2. Đầu que hàn phải chải trơ lõi thép và vát góc (µ) từ 35o đến 45o.
5.3. Trên mỗi que hàn phải được in ký hiệu của que hàn. Dòng chữ in phải rõ nét, thẳng hàng.
5.4. Độ bám dính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Lớp thuốc bọc bao quanh phải đồng tâm với lõi que. Độ lệch tâm trung bình của que hàn (hình 2) không được vượt quá 3% so với đường kính que hàn.
Trong đó
e là độ lệch que hàn, tính bằng phần trăm;
d1 là chiều dày lớn nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que, tính bằng milimét;
d2 là chiều dày nhỏ nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que, tính bằng milimét;
D là đường kính que hàn, tính bằng milimét;
Hình 2 - Độ lệch tâm que hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7. Tính công nghệ hàn phải đạt yêu cầu sau:
- dễ mồi hồ quang và hồ quang cháy ổn định khi hàn với dòng điện và chế độ hàn theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
- thuốc bọc cháy đều, không bị rơi từng cục, không cháy vát;
- xỉ phủ đều mối hàn và dễ bong khi để nguội;
- mối hàn không bị rỗ, nứt, ngậm xỉ.
5.8. Thành phần hóa học lớp kim loại đắp được ghi rõ trên bao bì. Riêng thành phần phốt pho, lưu huỳnh được quy định theo Bảng 5.
Bảng 5 - Thành phần phốt pho (P) và lưu huỳnh (S)
Ký hiệu que hàn
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%, không lớn hơn
E43 0
0,04
0,03
E43 1
E43 2
0,035
0,03
E43 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E43 5
E51 0
0,03
0,03
E51 1
E51 2
E51 3
E51 4
E51 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Các chỉ tiêu cơ lý của kim loại đắp
Ký hiệu que hàn
Chỉ tiêu cơ lý của kim loại đặp, không nhỏ hơn
Giới hạn chảy sch N/mm2
Độ bền kéo ss N/mm2
Độ dai va đập aK ở nhiệt độ phòng J
Độ dãn dài dL5d %
E43 0
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
18
E43 1
330
430
68
20
E43 2
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
22
E43 3
350
430
78
24
E43 4
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
24
E43 5
350
430
127
24
E51 0
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
18
E51 1
410
510
78
18
E51 2
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
18
E51 3
410
510
78
20
E51 4
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
20
E51 5
410
510
127
20
Bảng 7 - Các chỉ tiêu cơ lý kim loại mối hàn
Ký hiệu que hàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy sch N/mm2
Độ bền kéo ss N/mm2
Góc uốn a (độ)
E43 0
330
430
120
E43 1
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
E43 2
350
430
150
E43 3
350
430
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
430
150
E43 5
350
430
150
E51 0
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
E51 1
410
510
150
E51 2
410
510
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
510
150
E51 4
410
510
150
E51 5
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
5.10. Mẫu thử độ bền kéo và độ dãn dài, xử lý nhiệt ở 250oC ± 10oC trong thời gian từ 6 giờ đến 16 giờ.
5.11. Tất cả các mẫu thử độ bền kéo (sB) độ dai va đập (aK) đo dãn dài (dL5d) đều được thử ở nhiệt độ phòng.
Theo TCVN 3909 : 2000.
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Que hàn sau khi sấy được bao gói trong hộp cacbon, bên ngoài được bao bằng màng co tổng hợp để cách ẩm.
7.2. Trên mỗi hộp que hàn đều phải ghi rõ:
- tên sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ký hiệu que hàn;
- các thông số kỹ thuật cơ bản;
- khối lượng tịnh;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- ngày sản xuất;
- tên cơ sở sản xuất, địa chỉ.
7.3. Que hàn phải được bảo quản ở nơi khô ráo. Khi bốc dỡ vận chuyển tránh va chạm mạnh và phải được che mưa nắng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN3223:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
Chưa có Video