Thuật ngữ |
Định nghĩa |
TIẾP XÚC ĐIỆN |
|
1 – Tiếp xúc điện |
Chỗ chuyển tiếp của dòng điện từ chi tiết dẫn điện này sang chi tiết dẫn điện khác. Chú thích. Trạng thái của chi tiết có thể là rắn, lỏng, khí. |
2. Sự hình thành tiếp xúc. |
Sự có mặt tiếp xúc. |
3. Diện tích hình thành tiếp xúc quy ước. |
Diện tích bề mặt công tác của các chi tiết tiếp xúc. |
4. Diện tích hình thành tiếp xúc. |
Tổng các diện tích tiếp xúc thuần kim loại (điện trở chuyển tiếp không đáng kể), tiếp xúc tựa kim loại và các diện tích được phủ các màng đơn phần tử không dẫn điện. Chú thích. Đối với các tiếp xúc làm bằng chất rắn, diện tích hình thành tiếp xúc bao gồm các mô tiếp xúc gồ ghề của vật liệu, tạo nên tiếp điện. |
5. Tiếp xúc tựa kim loại. |
Tiếp điện tạo thành trên một phần của diện tích hình thành tiếp điện. Chú thích. Đó là một phần diện tích hình thành tiếp xúc được bao phủ bằng một màng mỏng. Màng này cho dòng điện qua nhờ hiệu ứng đường hầm không phụ thuộc vào điện dẫn của vật liệu cấu tạo nên màng mỏng. |
6. Eo tiếp xúc |
Cầu nối tạo thành bởi vật liệu bị nóng chảy của chi tiết tiếp xúc ở giai đoạn ban đầu khi chúng rời nhau. |
7. Tiếp xúc điểm |
Tiếp điện trong đó các bề mặt làm việc tiếp xúc với nhau tại một điểm (*) |
8. Tiếp xúc đường. |
Tiếp xúc điện tại đó các bề mặt làm việc tiếp xúc với nhau theo một đường. (*) |
9. Tiếp xúc mặt. |
Tiếp xúc điện tại đó các bề mặt làm việc tiếp xúc với nhau theo một mặt có hình dáng nào đó. (*) |
10. Sự xê dịch của tiếp xúc |
Sự xê dịch tiếp xúc trên bề mặt làm việc khi các chi tiết tiếp xúc chạm nhau và cái nọ chuyển động chao trên cái kia. |
11. Sự trượt của tiếp xúc. |
Sự xê dịch tiếp xúc trên bề mặt làm việc khi các chi tiết tiếp xúc chạm nhau và cái nọ chuyển động trượt trên cái kia. |
12. Tiếp xúc điện giáp nối. |
Tiếp xúc điện hình thành khi chi tiết tiếp xúc động di chuyển theo phương thẳng góc với bề mặt làm việc của chi tiết tiếp xúc tĩnh và tiếp xúc với bề mặt đó. |
13. Tiếp xúc giáp nối trượt. |
Tiếp xúc điện giáp nối khi chạm nhau có trượt. |
14. Tiếp xúc giáp nối chao. |
Tiếp xúc điện giáp nối khi chạm nhau có chao. |
15. Tiếp xúc trượt. |
Tiếp xúc điện hình thành khi các chi tiết tiếp xúc trượt trên nhau. |
16. Tiếp xúc lăn. |
Tiếp xúc điện hình thành khi các chi tiết tiếp xúc lăn trên nhau. |
17. Tiếp xúc nêm |
Tiếp xúc điện hình thành khi các chi tiết tiếp xúc động di chuyển theo phương không thẳng góc với bề mặt làm việc của chi tiết tiếp xúc tĩnh khi tiếp xúc với bề mặt đó. |
18. Tiếp xúc cắm. |
Tiếp xúc điện hình thành khi cắm chi tiết tiếp xúc này vào chi tiết tiếp xúc kia. |
19. Tiếp xúc chất lỏng. |
Tiếp xúc điện hình thành giữa vật liệu lỏng và vật liệu rắn. |
TIẾP ĐIỂM CỦA MẠCH ĐIỆN |
|
20. Tiếp điểm của mạch điện |
Phần tử của mạch điện để đóng hoặc ngắt mạch. |
21. Tiếp điểm không mở. |
Tiếp điểm của mạch điện không ngắt mạch đối với tác động đã cho của thiết bị. |
22. Tiếp điểm thao tác. |
Tiếp điểm để đóng, ngắt hoặc chuyển đổi mạch điện. |
23. Tiếp điểm đóng mạch. Kep. Tiếp điểm thường hở. |
Tiếp điểm thao tác để ngắt mạch điện với tác động đã cho của thiết bị. |
24. Tiếp điểm ngắt mạch. Kep. Tiếp điểm thường hở. |
Tiếp điểm thao tác để đóng mạch với tác động đã cho của thiết bị. |
25. Tiếp điểm chuyển mạch. |
Tiếp điểm chuyển đổi mạch điện với tác động đã cho của thiết bị. |
26. Thông tin chuyển mạch không ngắt mạch |
Tiếp điểm chuyển mạch bằng cách đóng một mạch điện trước khi ngắt một mạch điện khác. |
27. Tiếp điểm xung. |
Tiếp điểm của mạch điện, đóng hoặc ngắt mạch do tác động của thiết bị xung điều khiển. |
28. Tiếp điểm của mạch chính. |
- |
29. Tiếp điểm của mạch phù trợ |
- |
30. Tiếp điểm dập hồ quang |
Tiếp điểm của mạch điện chuyên ngắt hồ quang điện để bảo vệ tiếp điểm khác mắc song song với nó khỏi bị hồ quang phá hoại. |
CHI TIẾT TIẾP XÚC |
|
Khái niệm chung |
|
31. Chi tiết tiếp xúc |
Chi tiết dẫn điện của khí cụ nhờ nó có thể thao tác mạch điện. Chú thích. Thao tác mạch điện bao gồm đóng mạch, ngắt mạch và đổi mạch. |
32. Chi tiết tiếp xúc động |
Chi tiết tiếp xúc được ghép chặt hoặc ghép đàn hồi với phần động của khí cụ hoặc của đầu nối điện và chuyển động cùng với chúng. |
33. Chi tiết tiếp xúc tĩnh. |
Chi tiết tiếp xúc ghép chặt hoặc ghép đàn hồi với phần tĩnh của khí cụ hoặc của đầu nối điện. Chú thích. Chi tiết tiếp xúc điểm tĩnh cũng có thể dịch chuyển đôi chút do biến dạng của lò xo hoặc do sự nén ép của đầu nối điện hoặc phần động của thiết bị. |
34. Bề mặt làm việc của chi tiết tiếp xúc. |
Phần bề mặt của chi tiết có tiếp xúc điện. |
35. Bề mặt không làm việc của chi tiết tiếp xúc. |
- |
36. Bề mặt kẹp chặt của chi tiết tiếp xúc. |
Phần bề mặt không làm việc của chi tiết tiếp xúc dùng để ghép nó với chi tiết dẫn điện. |
HÌNH DÁNG CỦA CHI TIẾT TIẾP XÚC |
|
37. Chi tiết tiếp xúc phẳng |
Chi tiết tiếp xúc có bề mặt làm việc phẳng. |
38. Chi tiết tiếp xúc trụ |
Chi tiết tiếp xúc có bề mặt làm việc hình trụ |
39. Chi tiết tiếp xúc côn. |
Chi tiết tiếp xúc có bề mặt làm việc hình côn. |
40. Chi tiết tiếp xúc cầu |
Chi tiết tiếp xúc có bề mặt làm việc hình cầu. |
41. Chi tiết tiếp xúc chữ nhật |
Chi tiết tiếp xúc mà mặt cắt phẳng góc với phương dòng điện có dạng hình chữ nhật |
42. Chi tiết tiếp xúc vuông |
Chi tiết tiếp xúc mà mặt cắt thẳng góc với phương dòng điện có dạng hình vuông |
43. Chi tiết tiếp xúc tròn. |
Chi tiết tiếp xúc mà mặt cắt thẳng góc với phương dòng điện có dạng hình tròn |
VẬT LIỆU LÀM CHI TIẾT TIẾP XÚC |
|
44. Chi tiết tiếp xúc kim loại gốm |
Chi tiết tiếp xúc chế tạo bằng luyện kim bột (kim loại gốm) |
45. Chi tiết tiếp xúc kim loại ghép. |
Chi tiết tiếp xúc gồm hai lớp vật liệu, lớp về phía bề mặt kẹp chặt của nó làm bằng vật liệu dẫn điện thường. |
46. Chi tiết tiếp xúc bằng vật liệu hỗn hợp. |
Chi tiết tiếp xúc làm bằng hỗn hợp cơ học của các vật liệu. Chú thích. Có thể chế tạo theo phương pháp pháp luyện kim bột, ủ khuếch tán v.v. |
47. Lớp lót của chi tiết tiếp xúc kim loại gốm hoặc hỗn hợp. |
Lớp kim loại hoặc hợp kim trên bề mặt kẹp chặt của chi tiết tiếp xúc kim loại gốm hoặc hỗn hợp cần để bảo đảm hàn chặt nó với chi tiết dẫn điện. |
BỘ PHẬN TIẾP ĐIỆN |
|
48. Bộ phận tiếp điện |
Bộ phận kết cấu của thiết bị thực hiện tiếp xúc điện. |
49. Mối nối tiếp xúc. |
Bộ phận tiếp điện tạo nên tiếp điểm không mở |
50. Mối nối tiếp xúc không tháo được. |
Mối nối tiếp xúc không thể mở ra nếu không phá hủy nó. Chú thích. Thí dụ hàn, tán, dán.v.v… |
51. Mối nối tiếp xúc tháo được |
Chú thích. Thí dụ mối ghép tiếp điện bằng vít, bu lông.v.v. |
52. Mối nối tiếp xúc li hợp |
Mối nối tiếp xúc có thể mở ra, đóng vào mà không phải tháo lắp. |
53. Đầu nối dây. |
Bộ phận tiếp điện dùng để nối với dây dẫn. |
CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ PHẬN TIẾP ĐIỆN |
|
54. Khoảng mở của các chi tiết tiếp xúc |
Khoảng cách ngắn nhất giữa chi tiết tiếp xúc động và chi tiết tiếp xúc tĩnh khi tiếp điểm ở trạng thái mở. |
55. Lực ép tiếp xúc |
Lực tác dụng giữa hai chi tiết tiếp xúc chạm nhau. |
56. Lực ép tiếp xúc ban đầu |
Lực ép tiếp xúc tác dụng lúc các chi tiết tiếp xúc bắt đầu chạm hoặc rời nhau |
57. Lực ép tiếp xúc cuối cùng |
Lực ép tiếp xúc, tác dụng khi các chi tiết tiếp xúc đã chạm nhau hoàn toàn. |
58. Khoảng cản của chi tiết tiếp xúc. |
Khoảng cách mà chi tiết tiếp xúc (động hoặc tĩnh) di chuyển được, nếu gỡ bỏ một trong hai chi tiết tiếp xúc cản trở sự di chuyển của chi tiết còn lại. |
59. Hành trình của chi tiết tiếp xúc. |
Khoảng cách mà chi tiết tiếp xúc động dịch chuyển được giữa hai vị trí giới hạn, tương ứng với trạng thái đóng và mở của thiết bị. Chú thích. Hành trình của chi tiết tiếp xúc bao gồm khoảng mở và khoảng cản của chi tiết tiếp xúc. |
CÁC PHẦN TỬ CỦA BỘ PHẬN TIẾP ĐIỆN |
|
60. Bộ phận giữ chi tiết tiếp xúc |
|
61. Lớp đệm của chi tiết tiếp xúc |
Phiến mỏng kẹp chặt với chi tiết tiếp xúc không tháo được. |
62. Vít, (bulông, đai ốc) kẹp. |
Vít (bu lông, đai-ốc) dùng để kẹp chặt các bộ phận tiếp điện có một phần của dòng điện tổng chạy qua. |
63. Vít (bulông, đai ốc) nối. |
Vít (bu lông, đai-ốc) dùng để nối dây và truyền toàn bộ dòng điện từ dây dẫn này sang dây dẫn kia. |
64. Vít (bu-lông) nối đất. |
Vít (bu-lông) kẹp chặt dùng để nối đất một phần thiết bị. |
65. Thanh nhọn nối đất. |
Cực dùng để nối đất thiết bị. |
66. Đầu cốt. |
Chi tiết dẫn điện kẹp chặt ở đầu dây dẫn để tạo ra mối nối tiếp xúc khi bắt vào đầu nối điện. |
67. Chốt cắm tiếp xúc li hợp. |
Chi tiết dẫn điện, cùng với ổ tiếp xúc li hợp tạo thành mối tiếp xúc ly hợp dưới hình thức tiếp xúc cắm. |
68. Ổ tiếp xúc ly hợp |
Chi tiết dẫn điện, cùng với chốt cắm tiếp xúc li hợp tạo thành mối nối tiếp xúc li hợp dưới hình thức tiếp xúc cắm. |
69. Lò xo tiếp xúc. |
Lò xo tạo ra lực ép chi tiết tiếp xúc và bảo đảm khoảng cản của nó. |
CÁC DẠNG BỘ PHẬN TIẾP ĐIỆN |
|
70. Tiếp điện kiểu thanh |
Bộ phận tiếp điện gồm một thanh có một đầu kẹp chặt hoặc kẹp đàn hồi hay được giữ bằng bản lề, còn đầu kia gắn chi tiết để tạo ra tiếp xúc giáp nối. |
71. Tiếp điện kiểu cầu. |
Bộ phận tiếp điện trong đó phần động dẫn điện tạo với phần tĩnh hai tiếp xúc giáp nối. |
72. Tiếp điện kiểu mặt cầu. |
Bộ phận tiếp điện tạo ra tiếp xúc giáp nối giữa các mặt đầu của các chi tiết tiếp xúc khi chúng di chuyển dọc theo trục chung của chúng. |
73. Tiếp điện kiểu ổ cắm. |
Bộ phận tiếp điện tạo thành tiếp xúc kiểu cắm. Chú thích. Chẳng hạn chốt hình trụ và ổ cắm với các lá tiếp xúc có lò xo hoặc một cơ cấu tương tự, trong đó giữa chốt và ổ cắm có lực ép tiếp điểm. |
74. Tiếp điểm kiểu vòng. |
Bộ phận tiếp điện tạo ra tiếp xúc trượt trên bề mặt tiếp xúc hình trụ. |
75. Tiếp điện kiểu phiến ghép. |
Bộ phận tiếp điện tạo ra tiếp xúc nêm. Chú thích. Được chế tạo bằng các phiến dẫn điện đàn hồi ghép với nhau sao cho khi đóng, mỗi phiến tạo ra một tiếp xúc điện riêng. |
76. Tiếp điện kiểu phiến mỏng |
Bộ phận tiếp điện, trong đó chi tiết động được chế tạo dưới dạng phiến mỏng. |
77. Tiếp điện kiểu lăn. |
Bộ phận tiếp điện tạo thành tiếp xúc lăn. |
CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN TỚI VẬN HÀNH |
|
78. Điện trở tiếp xúc. |
Điện trở, bao gồm điện trở của chi tiết tiếp xúc và điện trở chuyển tiếp của tiếp xúc. |
79. Điện trở chuyển tiếp của tiếp xúc. |
Điện trở, bao gồm điện trở phát sinh do sự thu hẹp mặt cắt của vật liệu tại các mô tiếp xúc có dòng điện chạy qua và điện trở của các màng mỏng hoặc bụi ít dẫn điện có thể ôxyt, thể sunfit, thể dầu hoặc thể hơi. |
80. Sự rung của chi tiết tiếp xúc. |
Quá trình đóng ngắt tự xảy ra liên tiếp của các chi tiết tiếp xúc do các tác động cơ và điện động. |
81. Sự nhảy của chi tiết tiếp xúc. |
Sự mở nhất thời gian của chi tiết tiếp xúc đang đóng do tác động cơ và điện động. |
82. Hao mòn của chi tiết tiếp xúc. |
Sự phá hoại bề mặt làm việc của chi tiết tiếp xúc thay đổi khối lượng, hình dáng và kích thước của nó. |
83. Hao mòn cơ của chi tiết tiếp xúc. |
Hao mòn của chi tiết tiếp xúc do tác động của các nhân tố cơ. |
84. Hao mòn điện của chi tiết tiếp xúc. |
Hao mòn của chi tiết tiếp xúc do tác động của tác nhân điện. Chú thích. Nhân tố điện bao gồm chẳng hạn tác động nhiệt, tác động điện động của hồ quang gió từ vv… |
85. Độ chịu mòn của chi tiết tiếp xúc. |
Tính chất của chi tiết tiếp xúc chống hao mòn được đánh giá bằng số chu trình thao tác. |
86. Sự dính của chi tiết tiếp xúc. |
Quá trình sự cố làm cho các bề mặt làm việc của chi tiết tiếp xúc dính lại và không mở ra được. |
87. Sự rỗ của chi tiết tiếp xúc. |
Sự phá hủy chi tiết tiếp xúc và tạo thành các lỗ rỗ. Chú thích. Các lỗ rỗ thường xuất hiện khi kim loại chuyển từ tiếp điểm này sang tiếp điểm khác |
Chú thích: Định nghĩa của các khái niệm (7 ÷ 9), có đánh dấu (*), mang tính chất quy ước. Thực ra tiếp điện xảy ra trên diện tích hình thành tiếp điện.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3201:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video