Kích thước và chiều cao tâm trục quay |
Công suất danh định kW |
Hệ số trượt % |
Hiệu suất % |
Hệ số công suất |
Mmax/Mdd không nhỏ hơn |
Mk/Mdd không nhỏ hơn |
Mmin/mdd không nhỏ hơn |
lk/ldd không nhỏ hơn |
Tần số quay đồng bộ 3000vg/min |
||||||||
3K71B2 |
0,55 |
8,5 |
73,0 |
0,86 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
5,0 |
SK80A2 |
0,75 |
5,3 |
77,0 |
0,87 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
5,5 |
SK80B2 |
1,10 |
6,3 |
77,5 |
0,87 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
5,5 |
3K90L2 |
1,50 |
5,0 |
81,0 |
0,85 |
2,2 |
2,0 |
12 |
6,5 |
3K100S2 |
2,20 |
5,0 |
83,0 |
0,87 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
6,5 |
3K100L2 |
3,00 |
5,4 |
84,5 |
0,88 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
6,5 |
3K112M2 |
4,00 |
4,0 |
86,5 |
0,89 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
7,5 |
3K132M2 |
5,50 |
4,0 |
87,5 |
0,91 |
2,2 |
2,0 |
1,2 |
7,5 |
3K160S2 |
7,50 |
2,6 |
87,5 |
0,88 |
2,2 |
2,0 |
1,0 |
7,5 |
3K160M2 |
11,0 |
3,1 |
88,0 |
0,90 |
2,2 |
1,6 |
1,0 |
7,5 |
3K180S2 |
15,0 |
2,3 |
88,0 |
0,91 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K180M2 |
18,5 |
2,3 |
88,5 |
0,92 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K200M2 |
22,0 |
2,0 |
88,5 |
0,91 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K200L2 |
30,0 |
1,9 |
90,5 |
0,90 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K225M2 |
37,0 |
1,9 |
90,0 |
0,39 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K250S2 |
45,0 |
1,8 |
91,0 |
0,90 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,5 |
3K250M2 |
55,0 |
2,1 |
91,0 |
0,92 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,5 |
3K280S2 |
75,0 |
1,4 |
91,0 |
0,89 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,5 |
3K280M2 |
90,0 |
1,4 |
22,0 |
0,90 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,5 |
Tần số quay đồng bộ 1500vg/min |
||||||||
3K80A4 |
0,55 |
8,7 |
70,5 |
0,70 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
4,5 |
3K80B4 |
0,75 |
8,7 |
72,0 |
0,73 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
4,5 |
3K90L4 |
1,10 |
6,7 |
75,0 |
0,81 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
5,0 |
3K100S4 |
1,50 |
6,7 |
77,0 |
0,83 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
5,0 |
3K100L4 |
2,20 |
5,4 |
80,0 |
0,83 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
6,0 |
3K112M4 |
3,00 |
5,3 |
82,0 |
0,83 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
6,5 |
3K132S4 |
4,00 |
5,3 |
84,0 |
0,84 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
6,0 |
3K132M4 |
5,50 |
5,0 |
85,5 |
0,86 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
7,0 |
3K160S4 |
7,50 |
3,0 |
87,5 |
0,86 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
7,5 |
3K160M4 |
11,0 |
2,8 |
87,5 |
0,87 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
7,5 |
3K180S4 |
15,0 |
2,7 |
89,0 |
0,88 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K180M4 |
18,5 |
2,7 |
90,0 |
0,88 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K200M4 |
22,0 |
2,0 |
90,0 |
0,90 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K200M4 |
30,0 |
2,0 |
91,0 |
0,89 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K225M4 |
37,0 |
1,7 |
91,0 |
0,90 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K250S4 |
45,0 |
1,8 |
92,0 |
0,90 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
7,0 |
3K250M4 |
55,0 |
2,0 |
92,5 |
0,90 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
3K280S4 |
75,0 |
1,4 |
93,0 |
0,90 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
3K280M4 |
90,0 |
1,3 |
93,0 |
0,91 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
Tần số quay đồng bộ 1000 vg/min |
||||||||
3K80B6 |
0,55 |
8,0 |
67,5 |
0,71 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
4,0 |
3K90L6 |
0,75 |
8,0 |
69,0 |
0,74 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
4,0 |
3K100L6 |
1,1 |
8,0 |
74,0 |
0,74 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
4,0 |
3K112S6 |
1,50 |
6,4 |
75,0 |
0,74 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
5,5 |
3K112M6 |
2,20 |
5,1 |
81,0 |
0,73 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
5,5 |
3K132S6 |
3,00 |
5,5 |
81,0 |
0,76 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
6,0 |
3K132M6 |
4,00 |
5,1 |
82,0 |
0,81 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
6,0 |
3K160S6 |
5,50 |
4,1 |
85,0 |
0,80 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
7,0 |
3K160M6 |
7,50 |
3,2 |
85,5 |
0,81 |
2,2 |
2,0 |
1,6 |
7,0 |
3K180M6 |
11,0 |
3,0 |
86,0 |
0,86 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K200M6 |
15,0 |
3,0 |
87,5 |
0,87 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K200L6 |
18,5 |
2,7 |
88,0 |
0,87 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K225M6 |
22,0 |
2,5 |
90,0 |
0,90 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,5 |
3K250S6 |
30,0 |
2,3 |
90,5 |
0,90 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,5 |
3K250S6 |
37,0 |
2,0 |
91,0 |
0,89 |
2,0 |
1,2 |
1,2 |
6,5 |
3K280S6 |
45,0 |
1,5 |
91,5 |
0,89 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
3K280M6 |
55,0 |
1,5 |
92,0 |
0,88 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
3K316S6 |
75,0 |
2,0 |
92,0 |
0,89 |
1,9 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
3K316M6 |
90,0 |
2,0 |
92,0 |
0,89 |
1,9 |
1,2 |
1,0 |
7,0 |
Tần số quay đồng bộ 750vg/min |
||||||||
3K90L8 |
0,55 |
10,0 |
64,0 |
0,65 |
1,7 |
1,6 |
1,2 |
3,5 |
3K100L8 |
0,75 |
6,0 |
68,0 |
0,62 |
1,7 |
1,6 |
1,1 |
3,5 |
3K112S8 |
1,10 |
7,0 |
70,0 |
0,68 |
1,7 |
1,6 |
1,2 |
3,5 |
3K112M8 |
1,50 |
7,0 |
74,0 |
0,65 |
1,7 |
1,6 |
1,2 |
5,5 |
3K132S8 |
2,20 |
6,0 |
76,5 |
0,71 |
2,2 |
1,8 |
1,4 |
6,0 |
3K132M8 |
3,00 |
6,5 |
79,0 |
0,74 |
2,2 |
1,8 |
1,4 |
6,0 |
3K160S8 |
4,00 |
4,1 |
83,0 |
0,70 |
2,2 |
1,8 |
1,4 |
6,0 |
3K160M8 |
5,50 |
4,5 |
83,0 |
0,74 |
2,2 |
1,8 |
1,4 |
6,0 |
3K180S8 |
7,50 |
2,7 |
86,0 |
0,75 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
6,0 |
3K180M8 |
11,0 |
2,7 |
37,0 |
0,75 |
2,2 |
1,4 |
1,0 |
6,0 |
3K200M8 |
15,0 |
2,6 |
87,0 |
0,82 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K200L8 |
18,5 |
2,5 |
88,5 |
0,84 |
2,2 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K225M8 |
22,0 |
2,7 |
88,5 |
0,84 |
2,0 |
12 |
1,0 |
6,0 |
3K250S8 |
30,0 |
2,0 |
90,0 |
0,81 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K250M8 |
37,0 |
1,6 |
90,0 |
0,83 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K280S8 |
45,0 |
1,4 |
91,5 |
0,82 |
2,0 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
Tần số quay đồng bộ 600vg/min |
||||||||
3K250S10 |
30,0 |
1,9 |
88,0 |
0,81 |
1,9 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K280M10 |
37,0 |
1,8 |
89,0 |
0,81 |
1,9 |
1,2 |
1,0 |
6,0 |
3K315S10 |
45,0 |
2,0 |
91,5 |
0,78 |
1,8 |
1,0 |
1,0 |
6,0 |
3K315M10 |
55,0 |
2,0 |
92,0 |
0,79 |
1,8 |
1,0 |
0,9 |
6,0 |
3K355S10 |
75,0 |
2,0 |
92,0 |
0,80 |
1,8 |
1,0 |
0,9 |
6,0 |
3K355M10 |
90,0 |
2,0 |
92,5 |
0,83 |
1,8 |
1,0 |
0,9 |
6,0 |
Chú thích:
Mamax - Momen quay lớn nhất
Mmin - Momen quay nhỏ nhất
Mk - Momen quay khởi động ban đầu
Mdđ - Momen quay danh định
Ik - Dòng điện khởi động ban đầu
Idđ - Dòng điện danh định
2.1.3. Sau khi thử chịu ẩm 7 chu kỳ theo TCVN 1612-75 cách điện giữa các cuộn dây với bệ máy và giữa các cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử bằng một nửa điện áp thử cho trong điều 2.1.2 nhưng không nhỏ hơn 750V.
Thời gian thử bằng 1 min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử các lớp bảo vệ màng sơn, mạ của các chi tiết kim loại không được tróc, rạn, nứt, mền, hóa bụi và han rỉ.
Trong trường hợp trọng lượng động cơ quá lớn so với khả năng chịu đựng của thiết bị thử chịu ẩm cho phép thử riêng cho phần Stato của động cơ với 2 chu kỳ, các yêu cầu kỹ thuật cần đạt được như quy định ở trên.
2.1.4. Cách điện giữa các vòng dây phải chịu được điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định trong thời gian 3 min.
Khi đưa điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định dòng điện có thể vượt quá giá trị danh định, khi đó cho phép rút ngắn thời gian thử xuống tới 1 min.
2.1.5. Mỗi động cơ điện phải có chi tiết để nối đất
2.4.6. Đối với hộp đầu cực
a) Các đầu ra của cuộn dây phải có ký hiệu U1; V1; W1; U2; V2; W2 và được lắp vào hộp đầu cực, ký hiệu phải rõ ràng và không bị phai trong thời gian vận hành.
b) Kết cấu và vật liệu của các đầu dây ra và các bản đấu dây cần phải đảm bảo không xảy ra hiện tượng phóng điện bề mặt khi động cơ điện làm việc trong điều kiện độ ẩm tương đối của không khí cao hơn hoặc áp suất không khí thấp hơn so với điều kiện độ ẩm và áp suất không khí quy định trong tiêu chuẩn hay trong điều kiện kỹ thuật của máy.
c) Hộp đầu cực phải được bắt chắc chắn vào vỏ động cơ. Kết cấu hộp đầu cực phải đảm bảo thuận lợi, an toàn cho đường dây dẫn tới. Hộp cực phải có lỗ ren để lắp với ống bảo vệ dây điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Yêu cầu về độ tăng nhiệt
Độ tăng nhiệt của cuộn dây đo bằng phương pháp điện trở, ở chế độ làm việc danh định của động cơ điện không được vượt quá giới hạn cho phép sau:
a) 75oC đối với vật liệu cách điện cấp E.
a) 80oC đối với vật liệu cách điện cấp B.
a) 100oC đối với vật liệu cách điện cấp F.
Khi đo bằng phương pháp nhiệt kế các trị số này được giảm bớt 10oC đối với vật liệu cách điện cấp E, B và giảm 15oC đối với vật liệu cách điện cấp F.
2.3. Yêu cầu về độ bền cơ
2.3.1. Động cơ điện phải chịu dòng điện quá tải bằng 1,5 dòng điện danh định trong 2 min mà không bị hư hại về nhiệt, điện và cơ.
2.3.2. Động cơ điện có khối lượng lớn hơn 25kg phải có móc treo. Các yêu cầu kỹ thuật của móc treo phù hợp quy định cho trong phụ lục 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Roto của động cơ điện phải chịu được tần số quay tăng cao bằng 120% tần số quay danh định trong thời gian 2 min.
3.2. Độ rung cho phép của động cơ điện theo chiều cao tâm trục quay phải phù hợp với các trị số cho trong bảng 2.
Bảng 2
Chiều cao tâm trục h, mm
Từ 56 đến 132
Lớn hơn 132 đến 225
Lớn hơn
Cường độ rung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
4,5
Chú thích: Trị số ghi trong bảng 2 là cường độ rung của động cơ điện theo TCVN 5409-1991.
3.3. Giá trị trung bình của mức ồn theo chiều cao tâm trục quay và tần số quay đồng bộ phải phù hợp với các trị số trong bảng 3.
3.4. Sai lệch cho phép của các chỉ tiêu cho trong tiêu chuẩn phải phù hợp với các trị số trong bảng 4.
Bảng 3
Chiều cao tâm trục quay h, mm
Giá trị trung bình của mức ồn A, dB ở cách thân máy 1m
Khi tần số quay đồng bộ vòng phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000
3600
1500
1800
1000
1200
750
900
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
71
73
63
65
59
62
57
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80
71
75
66
69
61
65
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
90
76
79
66
71
64
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
100
76
82
70
73
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
-
-
-
112
80
85
74
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
67
-
-
-
132
84
85
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
74
67
69
-
-
160
85
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
79
78
72
72
-
-
180
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
85
78
82
74
75
-
-
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
84
85
78
84
75
78
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
96
85
87
78
85
77
78
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
93
97
85
88
78
56
78
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
280
95
98
91
92
85
88
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
80
Bảng 4
Tên gọi các chỉ tiêu
Sai lệch cho phép
1. Hiệu suất:
a. Công suất bé hơn và bằng 50 kW
-0,15 (1-h) nhưng không nhỏ hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,10 (1-h).
2 Hệ số công suất
- nhưng không nhỏ hơn 0,02 và không lớn hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối)
3. Hệ số trượt
+25%
4. Dòng điện khởi động ban đầu
+15%
5. Momen quay khởi động ban đầu
+20%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10%
4.1. Quy định chung
4.1.1. Trừ các hạng mục có quy định cụ thể về điều kiện môi trường, còn tất cả các phép thử được tiến hành trong điều kiện như quy định ở điều 1.1.
4.1.2. Những dụng cụ đo điện được sử dụng khi thử nghiệm phải tuân theo tiêu chuẩn về phương pháp thử máy điện quay TCVN 3190-79.
4.1.3. Các phép thử chỉ được tiến hành cho các động cơ điện có chất lượng lắp rắp đảm bảo theo quy định trong tài liệu thiết kế đã được duyệt.
4.2. Tiến hành thử
4.2.1. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.1; 2.1.2; 2.1.4 theo TCVN 3190-79.
4.2.2. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.5; 2.1.6; 2.1.7 bằng cách xem xét và đo các kích thước theo quy định trong thiết kế của động cơ điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải: Để xác định từng thành phần tổn hao của động cơ và áp suất của động cơ cần xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải.
Dòng điện không tải và tổn hao không tải được xác định theo TCVN 3190-79.
Xử lý các kết quả thử nghiệm không tải tiến hành theo điều 9 của TCVN 2280-78.
4.2.5. Xác định dòng điện và tổn hao ngắn mách, momen quay khởi động ban đầu và dòng điện khởi động theo TCVN 2280-78.
Khi thử kiểm tra dòng điện và tổn hao ngắn mạch thì chỉ cần thử ngắn mạch tại các điện áp cho trong bảng 5.
Bảng 5
Điện áp danh định của động cơ, V
Điện áp ngắn mạch, V
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
100
4.2.6. Thử tăng tốc độ được tiến hành theo TCVN 3190-79.
4.2.7. Đo điện trở cuộn dây bằng dòng điện một chiều ở trạng thái nguội theo TCVN 3190-79.
4.2.8. Kiểm tra các giá trị hiệu suất, hệ số công suất và hệ số trượt của động cơ theo TCVN 2280-78.
4.2.9. Thử quá tải ngắn hạn theo dòng điện.
Thử động cơ điện quá tải ngắn hạn theo dòng điện được tiến hành khi lấy đường đặc tính làm việc theo sự chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật đã được duyệt theo thủ tục quy định.
4.2.10. Xác định momen quay lớn nhất tiến hành theo điều 3.1 và 3.2 của TCVN 2280-78.
4.2.11. Xác định momen quay nhỏ nhất trong quy định khởi động tiến hành theo điều 3.6 của TCVN 2280-78.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.13. Xác định độ ồn của động cơ điện tiến hành theo TCVN 5136-1990.
4.2.14. Thử nóng ẩm của động cơ điện được tiến hành theo TCVN 1612-75.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Trên thân của động cơ điện có tấm nhãn trong đó ghi:
- Tên nhà máy chế tạo;
- Ký hiệu quy ước của động cơ điện;
- Công suất kW;
- Điện áp V;
- Dòng điện A;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tần số quay đồng bộ vg/min;
- Hệ số công suất cosj;
- Hiệu suất %;
- Cấp chịu nhiệt;
- Cấp bảo vệ;
- Năm chế tạo.
5.2. Bao gói phải bảo vệ được động cơ khi vận chuyển.
5.3. Động cơ điện phải được bảo quản trong nhà kho thoáng gió có độ ẩm tương đối của không khí không lớn hơn 80%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1
Kiểu chân đế
Ký hiệu quy ước
h
b10
l10
l31
d10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bu lông
71B
71 - 0,5
112 ± 0,5
90 ± 0,5
45 ± 1,5
7
M6
80A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 ± 0,5
100 ± 0,3
50 ± 1,5
10
M8
80B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90S
100 ± 0,5
90L
90 - 0,5
140 ± 0,5
125 ± 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100S
112 ± 0,5
12
M10
100 - 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63 ± 2,0
100L
140 ± 0,5
1125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114 ± 0,5
112M
112 - 0,5
190 ± 0,5
140 ± 0,5
70 ± 2,0
112L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159 ± 0,5
132S
140 ± 0,5
132M
132 - 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178 ± 0,5
89 ± 2,0
132L
203 ± 0,5
160S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170 ± 0,75
15
M12
160M
160 - 0,5
254 ± 0,75
210 ± 0,75
108 ± 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254 ± 0,75
180S
203 ± 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 - 0,5
279 ± 0,75
241 ± 0,75
121 ± 3,0
180L
279 ± 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228 ± 0,75
19
M16
200M
200 - 0,5
318 ± 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133 ± 3,0
200L
307 ± 0,75
225S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225M
225 - 0,5
356 ± 0,75
311 ± 0,75
149 ± 3,0
225L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250S
311 ± 0,75
24
M20
250M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406 ± 1,0
349 ± 0,75
168 ± 4,0
250L
406 ± 0,75
280S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
368 ± 1,0
280M
280 - 0,5
4557 ± 1,0
419 ± 1,0
280L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457 ± 1,0
Bảng A.2
Kiểu mặt bích
Tương ứng với chiều cao h
d20
d25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d22
Số lỗ
I39
71
165
130
200
12
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
165
130
250
12
-
-
90
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
15
3,5
112
215
180
250
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
132
265
230
300
4
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
350
5
180
350
300
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
400
350
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
450
550
8
250
600
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
6
PHỤ LỤC B
Quy cách móc treo động cơ
Bảng B.1
Ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng MT, Kg
Sức tải của móc treo, kg
d1
d2
d3
d4
d5
h
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
f
b
c
x
r
r1
r2
M8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
8
20
13
18
6
5
18
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
2,5
2
4
4
0,054
120
M10
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
25
15
22
8
6
21
2
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
5
4
0,110
200
M12
54
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
17
26
10
7
25
2
14
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5
6
0,178
300
M16
63
35
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
30
12
8
32
2
16
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
0,295
550
M20
74
40
16
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
14
9
38
3
19
2,5
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,470
850
M24
90
50
20
50
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
10
45
3
21
3
6
3
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,863
1250
M30
108
60
24
65
39
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
54
3
28
4
7
3
11
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
M36
120
70
28
75
46
65
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
4
32
4,2
8
4
13
18
2,440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M42
144
80
32
85
54
75
25
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
38
5
9
4
15
20
3,718
4000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
90
36
95
60
82
30
14
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
6
10
4
18
20
5,540
5000
M56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
40
105
70
90
35
16
95
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
11
4
20
25
8,099
6200
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
Số hiệu: | TCVN1987:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
Chưa có Video