Yếu tố khí hậu |
Giá trị |
1. Nhiệt độ không khí tính bằng oC |
|
- Trị số cao |
+ 40 |
- Trị số thấp |
0 |
- Trị số trung bình năm |
+ 25 |
- Biên độ lớn nhất trong một ngày đêm (1) |
15 |
2. Độ ẩm tương đối của không khí tính bằng % |
|
- Trị số cao |
98 (ở + 25oC) |
- Trị số thấp (2) |
30 (ở + 25oC) |
3. Cường độ bức xạ lớn nhất của mặt trời (3), tính bằng cal/cm2 ph |
1,5 |
4. Nhiệt độ lớn nhất trên bề mặt vật đen tuyệt đối chịu chiếu thẳng góc của bức xạ mặt trời tính bằng oC |
+ 80 |
5. Nhiệt độ lớn nhất của đất ở độ sâu 1 mét tính bằng oC |
+ 30 |
6. Nhiệt độ lớn nhất của nước làm lạnh tính bằng oC |
+ 35 |
7. Cường độ mưa lớn nhất tính bằng mm/10 ph |
40 |
8. Nấm mốc |
có |
9. Độ muối trong không khí |
có |
10. Côn trùng |
có |
11. Đọng sương |
có |
12. Độ cao trên mặt biển tính bằng mét, không lớn hơn |
1 000 |
Chú thích:
1) Khi thiết bị kỹ thuật dùng ở các vùng biên giới Đông Bắc hoặc Tây Bắc có yêu cầu độ tin cậy cao thì lấy các giá trị như sau:
- Đông Bắc 20oC
- Tây Bắc 25oC
2) Riêng vùng Tây Bắc (kể từ dãy núi Hoàng Liên Sơn về phía tây) và vùng Đông Bắc (Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh) quy định: 20% (ở + 25oC).
3) Chỉ tiêu này chỉ khuyến khích áp dụng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1443:1973 về Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử
Số hiệu: | TCVN1443:1973 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1973 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1443:1973 về Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử
Chưa có Video