5 Điều kiện thử nghiệm
Áp dụng Điều 4 của IEC 62885-2:2021. Ngoài ra:
- Điện áp nguồn: 220 V ± 1 %
- Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
Áp dụng Điều 7 của IEC 62885-2:2021, ngoài ra:
Sử dụng bụi khoáng - Loại 1 theo 5.2.1 của IEC TS 62885-1:2020 và phải được phân bố với mật độ phủ trung bình 50 g/m2 đều nhất có thể trên toàn bộ diện tích thử nghiệm.
Lượng bụi thử nghiệm cần sử dụng, tính bằng gam, được tính từ công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
B là chiều rộng đầu làm sạch tính bằng mét, và
0,7 m là chiều dài của diện tích thử nghiệm.
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
Thực hiện thử nghiệm gồm hai chu kỳ làm sạch được thực hiện trên sàn cứng, trong đó đầu làm sạch của máy hút bụi làm việc với lực hút lớn nhất đi qua tấm thử nghiệm như quy định trong 7.3 của IEC 62885-2:2021.
Trong thời gian thử nghiệm, công suất điện và vị trí tương đối của tâm đầu làm sạch với diện tích thử nghiệm phải được đo và ghi lại với tốc độ lấy mẫu thích hợp. Khi kết thúc mỗi chu kỳ làm sạch, đánh giá độ giảm khối lượng của khe hở thử nghiệm.
Tiêu thụ năng lượng trung bình ASEhf, tính bằng Wh/m2 diện tích thử nghiệm, và được tính như sau:
trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t là tổng thời gian, tính bằng giờ, lấy đến 4 chữ số thập phân, trong chu kỳ làm sạch trong đó tâm của đầu làm sạch, tức là điểm giữa các cạnh trước, sau và bên của đầu làm sạch, di chuyển trên diện tích thử nghiệm.
A là diện tích, tính bằng m2, lấy đến 3 chữ số thập phân, mà đầu làm sạch đi qua trong chu kỳ làm sạch, được tính bằng 10 lần tích của chiều rộng đầu làm sạch và chiều dài thích hợp của diện tích thử nghiệm. Nếu chiều rộng đầu làm sạch lớn hơn 0,320 m thì giá trị này được lấy thay cho chiều dài đầu làm sạch.
Lượng bụi thu được sau mỗi chu kỳ làm sạch được tính bằng tỷ số giữa lượng bụi được lấy đi thể hiện bằng độ giảm khối lượng của khe hở thử nghiệm trên khối lượng bụi ban đầu đưa vào diện tích thử nghiệm. Lượng bụi thu được, dpuhf, được xác định bằng giá trị trung bình của lượng bụi thu được của hai chu kỳ làm sạch.
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Tiêu thụ năng lượng hàng năm, tính bằng kWh/năm, được tính toán và làm tròn đến một số sau dấu phẩy, như sau
trong đó
AEhf
tiêu thụ năng lượng hàng năm đối với máy hút bụi sàn cứng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tiêu thụ năng lượng trung bình đối với máy hút bụi sàn cứng, được xác định theo 6.2;
dpuhf
lượng bụi thu được trên sàn cứng, được xác định bằng giá trị trung bình của lượng bụi thu được trong hai chu kỳ làm sạch theo 6.2, tính bằng gam;
4
số lần tiêu chuẩn mà máy hút bụi chạy qua mỗi điểm trên sàn (hai hành trình kép);
87
diện tích bề mặt tiêu chuẩn cần làm sạch, tính bằng m2;
50
số lượng công việc 1 h làm sạch tiêu chuẩn hàng năm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số chuyển đổi từ Wh sang kWh;
1
lượng bụi thu được tiêu chuẩn;
0,20
chênh lệch tiêu chuẩn giữa lượng bụi sau 5 và sau 2 hành trình kép.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] COMMISSION REGULATION (EU) No 666/2013 of 8 July 2013 implementing Directive 2009/125/EC of the European Parliament and of the Council with regard to ecodesign requirements for vacuum cleaners
[2] COMMISSION DELEGATED REGULATION (EU) No 665/2013 of 3 May 2013 supplementing Directive 2010/30/EU of the European Parliament and of the Council with regard to energy labelling of vacuum cleaners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Máy hút bụi khô
3.2 Đầu làm sạch
3.3 Chiều rộng đầu làm sạch
3.4 Chu kỳ làm sạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Hành trình trở về
3.7 Hành trình kép
3.8 Tốc độ hành trình thử nghiệm
3.9 Chiều dài hành trình thử nghiệm
3.10 Khe hở thử nghiệm
3.11 Công suất vào danh định
3.12 Hiệu suất năng lượng
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
4.1 Hiệu suất năng lượng tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Điều kiện thử nghiệm
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
Số hiệu: | TCVN13970:2024 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
Chưa có Video