5.1 Thiết bị thử và độ không đảm bảo đo
Thiết bị thử cần được thiết kế sao cho có thể đáp ứng được đầy đủ tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này đối với việc điều chỉnh các giá trị đặt, tiêu chí ổn định và độ không đảm bảo đo.
Hệ thống nước hoặc các hệ thống vận chuyển chất lỏng khác cần phải tránh tạo các túi khí, đủ để đảm bảo các kết quả đo đạc không bị ảnh hưởng một cách đáng kể.
Nhiệt độ nước vào và ra của bơm nhiệt được đo ở tâm của dòng chảy và càng gần thiết bị càng tốt. Thời gian phản hồi của cảm biến nhiệt độ và khoảng thời gian lấy mẫu cần được chọn để đảm bảo độ không đảm bảo đo theo Bảng 1.
Hệ thống ống gió cần phải đủ kín để đảm bảo các kết quả đo không bị quá ảnh hưởng bởi trao đổi không khí với môi trường xung quanh.
Khi thực hành các phép đo, cần cài đặt nhiệt độ phòng cao nhất trên bộ phận điều chỉnh của bơm nhiệt hoặc hệ thống. Nếu trong hướng dẫn sử dụng, nhà sản xuất chỉ ra giá trị cài đặt nhiệt độ trên thiết bị điều khiển cho một điều kiện vận hành non tải đã cho, thì phải sử dụng giá trị đó.
Các điểm đo nhiệt độ và áp suất cần được bố trí sao cho có thể thu được các giá trị trung bình đáng kể.
Đối với việc đo nhiệt độ của không khí vào tự do, cần có yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng một dụng cụ lấy mẫu. Nó phải bao gồm bốn đầu đo để kiểm tra tính đồng nhất nếu diện tích bề mặt lấy gió lớn hơn 1 m2.
Cảm biến nhiệt độ không khí cần phải bố trí ở khoảng cách tối đa 0,25 m so với bề mặt thoáng không khí.
Đối với nước và nước muối, khối lượng riêng và nhiệt dung trong các công thức (2), (3) và (4) sẽ được xác định trong điều kiện nhiệt độ được đo đạc gần lưu lượng kế.
Độ không đảm bảo đo không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Độ không đảm bảo đo
Các đại lượng đo
Đơn vị
Độ không đảm bảo đo
Chất lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
± 0,15 K
Hiệu nhiệt độ
K
± 0,15 K
Lưu lượng thể tích
m3/s
± 1%
Hiệu áp suất tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1 kPa (≤ 20 kPa)
± 5% (> 20 kPa)
Nồng độ (đối với nước muối)
%
2%
Không khí
Nhiệt độ bầu khô
°C
± 0,2 K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
± 0,4 K
Lưu lượng thể tích
m3/s
± 5%
Hiệu áp suất tĩnh
Pa
± 5 kPa (≤ 100 Pa)
± 5 % (> 100 Pa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất
W
± 1 %
Điện năng
kWh
± 1 %
Điện áp
V
± 0,5 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
± 0,5 %
Ngoài ra, năng suất sưởi đo phía lỏng sẽ được xác định với độ không đảm bảo đo lớn nhất theo công thức (1) không phụ thuộc vào độ không đảm bảo đo riêng lẻ của từng lần đo kể cả độ không đảm bảo đo của tính chất chất lỏng.
Độ không đảm bảo đo lớn nhất = 2 + (3/tỷ số non tải) × 100 (%)
(1)
5.2 Phòng thử phía không khí và dàn ngưng đặt xa
Kích cỡ của phòng thử cần được lựa chọn để loại trừ bất kể trở lực nào của dòng không khí ở cửa vào và ra của đối tượng thử. Luồng không khí qua phòng không được gây ra bất kỳ dòng đi tắt nào giữa hai cửa, và vì thế tốc độ gió ở hai vị trí không vượt quá được 1,5 m/s khi tắt đối tượng thử.
Trừ trường hợp do nhà sản xuất nêu ra, cửa gió ra và vào không được nhỏ hơn 1 m tính từ các bề mặt của phòng thử.
Cần tránh bất kể sự bức xạ nhiệt nào (ví dụ bức xạ mặt trời) lên thiết bị sưởi trong phòng thử, lên bơm nhiệt hoặc lên các điểm đo nhiệt độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm nhiệt được lắp đặt và kết nối ống cho thử nghiệm cần tuân theo sách hướng dẫn lắp đặt và vận hành của nhà sản xuất. Nếu có một thanh sưởi dự phòng (như một tùy chọn hoặc không) thì cần phải ngắt hoặc tháo bỏ để loại trừ khỏi phép thử.
5.4 Lắp đặt bơm nhiệt gồm nhiều phần
Trong trường hợp bơm nhiệt bao gồm nhiều phần (bơm nhiệt kiểu tách nhiều cụm), các điều kiện lắp đặt sau đây phải được tuân thủ cho thử nghiệm:
a) mỗi đường ống dẫn môi chất lạnh cần được lắp đặt theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, chiều dài mỗi đường ống nằm trong khoảng từ 5 m đến 7,5 m;
b) các đường ống phải được bố trí sao cho độ cao cách biệt không quá 2,5 m;
c) các đường ống cần được cách nhiệt theo chỉ dẫn của nhà sản xuất;
d) trừ phi bị hạn chế bởi thiết kế, một nửa chiều dài đường ống nối cần được phơi ra ở điều kiện ngoài nhà (cần lắp phía ngoài nhà), phần đường ống còn lại được lắp đặt phía trong nhà.
5.5 Điều kiện môi trường cho lắp đặt cụm trong nhà và yêu cầu về nguồn điện cấp
Điều kiện nhiệt độ của các chi tiết bơm nhiệt lắp phía trong nhà phải từ 15 °C đến 30 °C. Cần đo nhiệt độ bầu khô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Cài đặt và các điều kiện thử non tải
Các điểm cài đặt cho các bộ phận điều chỉnh bên trong của bơm nhiệt, ví dụ bộ điều nhiệt, rơle áp suất hoặc van hòa trộn, sẽ được cài đặt ở các giá trị đã nêu trong hướng dẫn lắp đặt và vận hành.
Nếu có nhiều điểm đặt hoặc có cả một dải điểm đặt đã được nêu, thì nhà sản xuất phải chỉ rõ một điểm dùng cho thử nghiệm.
6.2 Cài đặt cho tỷ số năng suất
Tỷ số năng suất cần thử sẽ được cài đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nhà sản xuất phải cung cấp cho các phòng thử nghiệm thông tin cần thiết về việc thiết lập thiết bị để vận hành ở các điều kiện công suất cần thiết theo yêu cầu. Bơm nhiệt phải vận hành liên tục suốt thời gian thử chạy non tải.
Đối với bơm nhiệt có năng suất theo cấp hay vô cấp, thì cài đặt máy nén (theo cấp hoặc tần số) phải theo từng điều kiện non tải. Nhà sản xuất phải cung cấp thông tin tài liệu hướng dẫn làm sao để có thể thu được các dữ liệu cần thiết để cài đặt tần số yêu cầu. Để cài đặt một hệ thống có điều chỉnh năng suất theo cấp hoặc vô cấp, cần phải có thợ lành nghề với kiến thức về phần mềm điều khiển. Nhà sản xuất hoặc đại lý chỉ định được phép tham dự khi hệ thống được lắp đặt và chuẩn bị cho thử nghiệm.
6.3 Cài đặt hiệu áp suất tĩnh ngoài cho cụm dàn có ống gió
Lưu lượng thể tích và hiệu áp suất cần phải dựa trên không khí tiêu chuẩn và bộ trao đổi nhiệt khô. Nếu lưu lượng thể tích không khí được cho bởi nhà sản xuất mà không có điều kiện áp suất khí quyển, nhiệt độ và độ ẩm thì được coi là cho ở điều kiện tiêu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng khí định mức như được cho trong hướng dẫn lắp đặt và vận hành sẽ được cài đặt và áp suất tĩnh ngoài tổng (ESP) sẽ được đo.
Nếu ESP nhỏ hơn 30 Pa, thì lưu lượng không khí được giảm xuống cho đến giá trị tối thiểu này. Dụng cụ dùng để điều chỉnh ESP được duy trì ở cùng vị trí suốt trong tất cả các phép thử.
Nếu hướng dẫn lắp đặt và vận hành đã nêu là chiều dài ống gió lớn nhất cho phép là 2 m cho cả ống gió ra và vào, thì tổ máy sẽ được thử nghiệm với chiều dài ống gió và ESP được coi là bằng 0.
6.4 Cài đặt bơm nhiệt có bơm tích hợp
Đối với các bơm nhiệt có bơm nước hoặc nước muối tích hợp, áp suất tĩnh bên ngoài được cài đặt đồng thời cùng với hiệu nhiệt độ.
Nếu bơm chất lỏng có một hoặc nhiều tốc độ cố định, thì tốc độ của bơm sẽ được đặt sao cho áp suất tĩnh ngoài là nhỏ nhất.
Trường hợp bơm chất lỏng là loại vô cấp, nhà sản xuất phải cung cấp thông tin để cài đặt bơm sao cho áp suất tĩnh ngoài lớn nhất là 10 kPa.
Sai lệch các giá trị đặt không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2. Sự sai lệch khỏi các điều kiện đã cho không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 3.
Bảng 2 - Sai lệch cho phép của các giá trị đặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép của các giá trị trung bình số học so với các giá trị đặt
Sai lệch cho phép của các giá trị đo riêng lẻ so với các giá trị đặt
Chất lỏng
- Nhiệt độ vào
± 0,2 K
± 0,5 K
- Nhiệt độ ra
±0,3 K
± 0,6 K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1%
± 2,5%
- Hiệu áp suất tĩnh
-
± 10%
Không khí
- Nhiệt độ vào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,3 K
± 1 K
- Bầu ướt
± 0,4 K
± 1 K
Điện áp
±4%
±4%
a Ngoại trừ chu kỳ xả băng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng đọc
Sai lệch cho phép của giá trị trung bình số học so với điều kiện thử quy định
Sai lệch của các số đọc riêng lẻ so với điều kiện thử quy định
Khoảng
Ha
Khoảng
Db
Khoảng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng
Db
Không khí
- Nhiệt độ bầu khô
± 0,6 K
± 1,5 K
± 1,0 K
± 5,0 K
- Nhiệt độ bầu ướt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,0 K
±0,6 K
-
Chất lỏng
- Nhiệt độ vào
± 0,2 K
-
±0,5 K
-5 K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5 K
-
± 1 K
+2 K
a Khoảng H áp dụng khi bơm nhiệt ở chế độ sưởi, ngoại trừ 10 min đầu tiên sau khi kết thúc một chu kỳ xả băng và 10 min đầu tiên sau khi khởi động lại bơm nhiệt.
b Khoảng D áp dụng trong một chu kỳ xả băng và trong 10 min đầu tiên sau khi kết thúc một chu kỳ xả băng khi bơm nhiệt đang hoạt động ở chế độ sưởi.
c Đối với bơm nhiệt có các bề mặt dàn trao đổi nhiệt ngoài nhà lớn hơn 5 m2, sai lệch của nhiệt độ bầu khô vào là gấp đôi.
Đối với thử non tải, các điều kiện thử phù hợp sẽ được chọn từ Bảng 6 đến 8 phụ thuộc vào điều kiện thiết kế lựa chọn và nhiệt độ ứng dụng. Một hoặc nhiều điều kiện thiết kế cũng như nhiệt độ ứng dụng có thể ứng dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Các điều kiện thiết kế
Nhiệt độ thiết kế
Điều kiện thiết kế
Trung bình
(A)
Ấm hơn
(W)
Lạnh hơn
(C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10 °C
2 °C
-22 °C
- Bầu ướt
-11 °C
1 °C
-
Bảng 5 - Các ứng dụng nhiệt độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Trung bình
Cao
Nhiệt độ nước (nước muối) ra
35 °C
45 °C
55 °C
Đối với mỗi nhiệt độ ứng dụng, bơm nhiệt có thể vận hành với nhiệt độ nước ra cố định hoặc thay đổi.
Đối với nhiệt độ bầu khô không khí ngoài nhà cao hơn hoặc bằng -10 °C thì nhiệt độ bầu ướt lấy bằng nhiệt độ bầu khô trừ đi 1 K. Đối với nhiệt độ bầu khô không khí ngoài nhà thấp hơn -10 °C thì nhiệt độ bầu ướt là không xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số non tải sẽ dựa trên công thức tỷ số non tải chứ không dựa trên các giá trị làm tròn đã cho đối với mỗi điều kiện trong Bảng 6 đến 8.
Bảng 6 - Ứng dụng nhiệt độ thấp - Các điều kiện non tải cho bơm nhiệt gió nước (nước muối)
Điều kiện
Tỷ số non tải
%
Dàn ngoài nhà
Dàn trong nhà
Nhiệt độ bầu khô (ướt) vào
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
Ra thay đổid
°C
Công thức
A
W
C
Không khí ngoài nhà
A/W/C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
C
A
(-7 -16)/
(Tdesignh - 16)
88
n/a
61
-7(-8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/34
n/a
a/30
B
(+2 -16)/
(Tdesignh - 16)
54
100
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/35
a/30
a/35
a/27
C
(+7 -16)/
(Tdesignh - 16)
35
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7(6)
a/35
a/27
a/31
a/25
D
(+12-16)/
(Tdesignh - 16)
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12(11)
a/35
a/24
a/26
a/24
E
(Tol - 16)/ (Tdesignh - 16)
Tol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/b
a/b
a/b
F
(Tbiv -16)/ (Tdesignh - 16)
Tbiv
a/35
a/c
a/c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
(-15-16)/
(Tdesignh - 16)
n/a
n/a
82
-15
a/35
n/a
n/a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Với lưu lượng nước như xác định ở điều kiện xác định thông số tiêu chuẩn: nhiệt độ ngoài nhà +7 °C/+6 °C (bầu khô/bầu ướt), nhiệt độ vào và ra nước (nước muối) +30 °C/+35 °C cho bơm nhiệt với lưu lượng nước không đổi, và với hiệu nhiệt độ không đổi là 5 K đối với bơm nhiệt có lưu lượng thay đổi. Nếu lưu lượng tổng hợp nhỏ hơn lưu lượng tối thiểu thì lưu lượng tối thiểu sẽ được sử dụng với nhiệt độ ra.
b Nhiệt độ ra thay đổi phải được tính bằng nội suy tử Tdesignh và nhiệt độ, nhiệt độ này là gần nhất với Tol.
c Nhiệt độ ra thay đổi phải được tính bằng nội suy giữa nhiệt độ trên và dưới. Các nhiệt độ này là gần nhất với nhiệt độ đầy tải.
d Nếu nhiệt độ ra thay đổi là thấp hơn dài nhiệt độ vận hành của bơm nhiệt thì nhiệt độ tối thiểu được xem xét.
Bảng 7 - Ứng dụng nhiệt độ trung bình - Các điều kiện non tải cho bơm nhiệt gió nước (nước muối)
Điều kiện
Tỷ số non tải
Dàn ngoài nhà
Dàn trong nhà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt dô bầu khô (ướt) vào
°C
Ra cố định
°C
Ra thay đổid
°C
Công thức
A
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí ngoài nhà
A/W/C
A
W
C
A
(-7 -16)/
(Tdesignh - 16)
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
-7(-8)
a/45
a/43
n/a
a/38
B
(+2 -16)/
(Tdesignh - 16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
37
2(1)
a/45
a/37
a/45
a/33
C
(+7 -16)/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
64
24
7(6)
a/45
a/33
a/39
a/30
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tdesignh - 16)
15
29
11
12(11)
a/45
a/28
a/31
a/26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tol - 16)/ (Tdesignh - 16)
Tol
a/45
a/b
a/b
a/b
F
(Tbiv -16)/ (Tdesignh - 16)
Tbiv
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/c
a/c
a/c
G
(-15-16)/
(Tdesignh - 16)
n/a
n/a
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/45
n/a
n/a
a/41
a Với lưu lượng nước như xác định ở điều kiện xác định thông số tiêu chuẩn: nhiệt độ ngoài nhà +7 °C/+6 °C (bầu khô/bầu ướt), nhiệt độ vào và ra nước (nước muối) +40 °C/+45 °C cho bơm nhiệt với lưu lượng nước không đổi, và với hiệu nhiệt độ không đổi là 5 K đối với bơm nhiệt có lưu lượng thay đổi. Nếu lưu lượng tổng hợp nhỏ hơn lưu lượng tối thiểu thì lưu lượng tối thiểu sẽ được sử dụng với nhiệt độ ra.
b Nhiệt độ ra thay đổi phải được tính bằng nội suy từ Tdesignh và nhiệt độ, nhiệt độ này là gần nhất với Tol.
c Nhiệt độ ra thay đổi phải được tính bằng nội suy giữa nhiệt độ trên và dưới. Các nhiệt độ này là gần nhất với nhiệt độ đầy tải.
d Nếu nhiệt độ ra thay đổi là thấp hơn dải nhiệt độ vận hành của bơm nhiệt thì nhiệt độ tối thiểu được xem xét.
Bảng 8 - Ứng dụng nhiệt độ cao - Các điều kiện non tải cho bơm nhiệt gió nước (nước muối)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số non tải
Dàn ngoài nhà
Dàn trong nhà
%
Nhiệt độ bầu khô (ướt) vào
°C
Ra cố định
°C
Ra thay đổid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức
A
W
C
Không khí ngoài nhà
A/W/C
A
W
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(-7-16)/
(Tdesignh - 16)
88
n/a
61
-7(-8)
a/55
a/52
n/a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
(+2 -16)/
(Tdesignh - 16)
54
100
37
2(1)
a/55
a/42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/37
C
(+7 -16)/
(Tdesignh - 16)
35
64
24
7(6)
a/55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/46
a/32
D
(+12 -16)/
(Tdesignh - 16)
15
29
11
12(11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a/30
a/34
a/28
E
(Tol -16)/ (Tdesignh - 16)
Tol
a/55
a/b
a/b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
(Tbiv -16/ (Tdesignh - 16)
Tbiv
a/55
a/c
a/c
a/c
G
(-15-16)/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/a
n/a
82
-15
a/55
n/a
n/a
a/49
a Với lưu lượng nước như xác định ở điều kiện xác định thông số tiêu chuẩn: nhiệt độ ngoài nhà +7 °C/+6 °C (bầu khô/bầu ướt), nhiệt độ vào và ra nước (nước muối) +47 °C/+55 °C cho bơm nhiệt với lưu lượng nước không đổi, và với hiệu nhiệt độ không đổi là 5 K đối với bơm nhiệt có lưu lượng thay đổi. Nếu lưu lượng tổng hợp nhỏ hơn lưu lượng tối thiểu thì lưu lượng tối thiểu sẽ được sử dụng với nhiệt độ ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Nhiệt độ ra thay đổi phải được tính bằng nội suy giữa nhiệt độ trên và dưới. Các nhiệt độ này là gần nhất với nhiệt độ đầy tải.
d Nếu nhiệt độ ra thay đổi là thấp hơn dải nhiệt độ vận hành của bơm nhiệt thì nhiệt độ tối thiểu được xem xét.
Năng suất sưởi của bơm nhiệt được xác định bằng phương pháp đo trực tiếp ở bộ trao đổi nhiệt nước hoặc nước muối, bằng cách xác định lưu lượng thể tích của chất tải nhiệt và nhiệt độ vào và ra cũng như phải tính đến nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của chất tải nhiệt.
Khi vận hành ổn định, năng suất sưởi được xác định theo công thức (2) sau:
PH = q × p × Cp × Δt
(2)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q là lưu lượng thể tích, đơn vị mét khối trên giây;
ρ là khối lượng riêng, được đo ở vị trí lưu lượng kế, tính bằng kilogam trên mét khối;
Cp là nhiệt dung riêng, được đo ở vị trí lưu lượng kế, ở áp suất không đổi, đơn vị là jun trên kilogam và kelvin;
Δt là hiệu nhiệt độ vào và ra, đơn vị là kelvin.
CHÚ THÍCH 1: Lưu lượng khối lượng có thể xác định trực tiếp thay vì tích số (q × ρ).
CHÚ THÍCH 2: Hiệu entanpy ΔH có thể xác định trực tiếp thay vi tích số (Cp × Δt).
7.2.1 Quy định chung
Năng suất phải bao gồm sự hiệu chỉnh do tỏa nhiệt của quạt và bơm trong nhà và / hoặc ngoài nhà, mà quạt và bơm này được tích hợp (lắp liền) vào thiết bị hoặc không, như sau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bơm nhiệt không có ống gió theo thiết kế, tức là không được phép có bất kỳ hiệu áp ngoài nào, và được trang bị quạt tích hợp trong máy thì không cần hiệu chỉnh năng suất do tỏa nhiệt từ quạt.
7.2.3 Hiệu chỉnh năng suất do quạt dàn trong phòng đối với bơm nhiệt có ống gió
7.2.3.1 Bơm nhiệt có quạt tích hợp
Nếu quạt của dàn trong nhà là một bộ phận tích hợp của dàn thì hiệu chỉnh công suất đầu vào của quạt được tính theo công thức (7) (xem 7.2.5.3.1) sẽ được trừ khỏi năng suất sưởi đo được.
7.2.3.2 Bơm nhiệt có quạt không tích hợp
Nếu quạt của dàn trong nhà không phải là một bộ phận tích hợp của dàn thì hiệu chỉnh công suất đầu vào của quạt được tính theo công thức (8) (xem 7.2.5.3.2) sẽ được cộng thêm vào năng suất sưởi đo được.
7.2.4 Hiệu chỉnh năng suất do bơm chất lỏng trong phòng
7.2.4.1 Bơm nhiệt có bơm chất lỏng tích hợp
Nếu bơm chất lỏng là một bộ phận tích hợp của bơm nhiệt thì hiệu chỉnh năng suất đầu vào của quạt được xác định theo 7.2.4.3 hoặc 7.2.4.4 sẽ được trừ khỏi năng suất sưởi đo được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bơm chất lỏng là một bộ phận không tích hợp của bơm nhiệt thì hiệu chỉnh năng suất đầu vào của quạt được xác định theo 7.2.4.5 sẽ được cộng thêm vào năng suất sưởi đo được.
7.2.4.3 Hiệu chỉnh năng suất cho bơm (khuấy) tích hợp tuần hoàn không nắp bít
Nếu bơm nhiệt được trang bị với bơm khuấy tuần hoàn không nắp bít, thì hiệu chỉnh năng suất được tính theo công thức (3):
(q x Δpe) × [(1 - η)/η]
(3)
Trong đó:
η là hiệu suất chung (tổng) của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bơm nhiệt được trang bị với bơm có mô tơ khô, thì hiệu chỉnh năng suất được tính theo công thức (4):
(q x Δpe) × [(IE - η)/η]
(4)
Trong đó:
η là hiệu suất chung của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sần có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây;
IE là mức hiệu suất của mô tơ.
7.2.4.5 Hiệu chỉnh năng suất cho bơm chất lỏng không tích hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[q × (-Δpe)] × [(1 - η)/η]
(5)
Trong đó:
η là hiệu suất chung của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây.
Nếu công suất thủy lực đo được theo Phụ lục C > 300 W, bơm chất lỏng được coi là dạng bơm có mô tơ khô. Hiệu chỉnh năng suất được tính theo công thức (6):
[q × (-Δpe)] × [(IE - η)/η]
(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
η là hiệu suất chung của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây;
IE là mức hiệu suất của mô tơ.
7.2.5 Công suất hiệu dụng đầu vào
7.2.5.1 Quy định chung
Công suất hữu ích đầu vào phải bao gồm sự hiệu chỉnh do công suất của quạt và bơm trong nhà và/ hoặc ngoài trời, mà quạt và bơm này đã được tích hợp vào thiết bị hoặc không, như sau.
7.2.5.2 Hiệu chỉnh công suất vào của quạt cho bơm nhiệt không nối ống gió
Đối với bơm nhiệt không ống gió theo thiết kế, tức là không được phép có bất kỳ hiệu áp ngoài nào, và được trang bị quạt tích hợp trong máy, công suất do quạt hấp thụ sẽ bao gồm trong hiệu suất do bơm nhiệt hấp thụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.5.3.1 Hiệu chỉnh công suất vào của quạt tích hợp
Nếu là quạt tích hợp của bơm nhiệt, thì chỉ một phần công suất vào của mô tơ quạt sẽ được bao gồm trong công suất hiệu dụng do bơm nhiệt hấp thụ. Phần phải trừ đi từ công suất tổng do bơm nhiệt hấp thụ được tính theo công thức (7).
(q × Δpe)/η
(7)
Trong đó:
η bằng 0,3 theo quy ước;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng không khí danh định, đơn vị là mét khối trên giây.
7.2.5.3.2 Hiệu chỉnh công suất vào của quạt không tích hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[(q × (- Δpi)] / η
(8)
Trong đó:
η bằng 0,3 theo quy ước;
Δpi là hiệu áp suất tĩnh trong đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng không khí danh định, đơn vị là mét khối trên giây.
7.2.5.4 Hiệu chỉnh công suất vào của bơm chất lỏng
7.2.5.4.1 Hiệu chỉnh công suất vào của bơm chất lỏng tích hợp
Khi bơm chất lỏng là tích hợp trong bơm nhiệt, nó sẽ được kết nối để hoạt động. Khi bơm chất lỏng được nhà chế tạo cung cấp rời, nó sẽ được kết nối để hoạt động theo chỉ dẫn của nhà chế tạo thì vẫn được coi như bơm chất lỏng tích hợp của bơm nhiệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(q × Δpe) / η
(9)
Trong đó:
η là hiệu suất của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây.
Trong trường hợp bơm chất lỏng không thể cung cấp bất kỳ hiệu áp ngoài nào, thì hiệu chính đó không ứng dụng, nhưng hiệu chỉnh đó được thực hiện theo 7.5.2.3.2.
7.2.5.4.2 Hiệu chỉnh công suất vào của bơm chất lỏng không tích hợp
Nếu bơm chất lỏng không được cung cấp cùng bơm nhiệt, thì công suất vào theo tỷ lệ thuận sẽ được bao gồm trong công suất hiệu dụng mà bơm nhiệt hấp thụ, sẽ được tính theo công thức (10):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(10)
Trong đó:
η là hiệu suất của bơm tính theo Phụ lục B;
Δpi là hiệu áp suất tĩnh trong đo được sẵn có, đơn vị là pascal;
q là lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây.
7.3.1 Quy định chung
Quy trình thử bao gồm ba giai đoạn: giai đoạn điều hòa sơ bộ, giai đoạn cân bằng và giai đoạn thu thập dữ liệu. Thời gian của giai đoạn thu thập dữ liệu khác nhau phụ thuộc vào sự hoạt động của bơm nhiệt có đạt được trạng thái ổn định hay trạng thái chuyển tiếp. Quy trình thử năng suất sưởi chi tiết được giới thiệu trong Phụ lục A.
7.3.2 Giai đoạn điều hòa sơ bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyến nghị rằng quá trình điều hòa sơ bộ kết thúc với chu kỳ xả băng tự động hoặc bằng tay khi thử ở bất kỳ điều kiện non tải nào đối với không khí ngoài trời được nêu trong Bảng 6, Bảng 7 và Bảng 8.
7.3.3 Giai đoạn cân bằng
Giai đoạn cân bằng đầy đủ kéo dài trong 1 h. Ngoại trừ như được quy định trong phép thử ở trạng thái chuyển tiếp, bơm nhiệt phải vận hành trong khi đáp ứng các dung sai cho trong Bảng 2.
7.3.4 Giai đoạn thu thập dữ liệu
Giai đoạn thu thập dữ liệu tiếp tục ngay sau giai đoạn cân bằng. Dữ liệu sẽ được thu thập như đã chỉ định cho các phương pháp thử.
Một công tơ mét tích hợp (watt-giờ) hoặc một hệ thống đo đạc sẽ được dùng để đo đạc năng lượng điện cấp cho thiết bị. Trong suốt chu kỳ xả băng và cho 10 min đầu tiên sau khi kết thúc xả băng, công tơ mét hoặc hệ thống đo đạc phải có tốc độ đo tối thiểu là mỗi 10 s.
7.4.1 Thử năng suất ở trạng thái ổn định
Một năng suất sưởi trung bình sẽ được xác định từ một tập hợp các năng suất sưởi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bơm nhiệt mà một hoặc nhiều chu kỳ hoàn chỉnh xảy ra trong khoảng thời gian thu thập dữ liệu, thì phải áp dụng các điều sau đây. Năng suất sưởi trung bình được xác định bằng cách sử dụng năng suất tích hợp và thời gian trôi qua tương ứng với tổng số các chu kỳ hoàn chỉnh đã xảy ra trong suốt khoảng thời gian thu thập dữ liệu. Đối với thiết bị mà không có chu kỳ hoàn chỉnh xảy ra trong khoảng thời gian thu thập dữ liệu, thì phải áp dụng các điều sau đây. Năng suất sưởi trung bình phải được xác định bằng cách sử dụng năng suất tích hợp và thời gian trôi qua tương ứng với tổng khoảng thời gian thu thập dữ liệu.
7.5 Tính công suất hiệu dụng đầu vào
7.5.1 Thử ở trạng thái ổn định
Công suất điện đầu vào trung bình phải được xác định từ công suất điện tích hợp trong cùng một khoảng thời gian thu thập dữ liệu so với công suất được sử dụng để tính toán năng suất sưởi.
7.5.2 Thử ở trạng thái chuyển tiếp
Công suất điện đầu vào trung bình phải được xác định trên cơ sở của công suất điện tích hợp và thời gian tương ứng với tổng số các chu kỳ hoàn chỉnh suốt trong khoảng thời gian thu thập dữ liệu so với công suất được sử dụng để tính toán năng suất sưởi.
Đối với thiết bị mà không có chu kỳ hoàn chỉnh xảy ra suốt thời gian thu thập dữ liệu, các điều sau đáy sẽ được áp dụng.
Một công suất điện vào trung bình sẽ được xác định dựa trên cơ sở công suất điện tích hợp và thời gian tương ứng với cùng thời gian thu thập dữ liệu như nhau mà nó được sử dụng cho tính toán năng suất sưởi.
7.6 Xác định hệ số suy giảm Cd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tác động duy nhất làm ảnh hưởng đến COP khi chu trình vẫn nối với nguồn điện vào còn máy nén lại đang tắt.
Công suất điện vào trong trạng thái máy nén của bơm nhiệt tắt được đo trong 5 min sau khi máy nén đã tắt được 10 min kể từ lúc phép thử non tải kết thúc, dừng dữ liệu này để xác định hệ số suy giảm. Máy nén sẽ phải tắt khi giảm dần điểm đặt trong chế độ sưởi.
CHÚ THÍCH: Việc thay đổi điểm đặt có thể thực hiện bằng cách thay đổi đường cong sưởi hoặc thay đổi điểm đặt nhiệt độ trong nhà.
Hệ số suy giảm (Cd) được xác định cho mỗi tỷ số non tải bằng công thức (11):
(11)
Trong đó
PCoff là công suất vào hiệu dụng trong suốt trạng thái máy nén tắt;
PCon là công suất vào hiệu dụng đo được trong quá trình thử non tải tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bơm chất lỏng và quạt là không tích hợp trong bơm nhiệt, công suất điện khi máy nén tắt sẽ được hiệu chỉnh từ một phần công suất của bơm hoặc quạt, phần công suất ấy là cần thiết để vượt qua hiệu áp suất tĩnh được mô tả trong Điều 6, để đo công suất vào của bơm và quạt, điều đó cũng nhất quán với công suất hiệu dụng vào. Để xác định xem máy bơm chất lỏng hoặc quạt có đang hoạt động hay không, tín hiệu điều khiển phải được đo. Nếu tín hiệu điều khiển không có sẵn, thì coi như bơm chất lỏng và quạt đang vận hành.
7.7.1 Độ không đảm bảo đo
Độ không đảm bảo đo lớn nhất của công suất cho các chế độ bộ điều nhiệt tắt, chế độ chờ, chế độ sưởi dầu và chế độ tắt là như sau:
- 0,3 W cho đến 10 W;
- 3% cho công suất lớn hơn 10 W.
7.7.2 Đo công suất điện vào ở chế độ bộ điều nhiệt tắt
Sau khi bơm nhiệt chạy được 30 min ở điều kiện thử “D”, điểm đặt của bộ điều nhiệt giảm xuống cho đến khi máy nén dừng. Công suất vào trung bình theo thời gian sẽ được đo trong một khoảng thời gian là 60 min bắt đầu từ 10 min sau khi máy nén dừng.
Trong trường hợp bơm nhiệt không được điều khiển bằng cảm biến trong nhà mà bằng đường cong sưởi liên quan đến nhiệt độ ngoài nhà, thì sự gia tăng nhiệt độ ngoài nhà phải được mô phỏng. Có thể thực hiện điều đó bằng cách tăng nhiệt độ cục bộ xung quanh cảm biến nhiệt độ ngoài nhà, nghĩa là cho nó vào một chậu nước hoặc thay thế nó bằng một điện trở. Nhiệt độ ngoài nhà mô phỏng sẽ được tăng lên cho đến khi máy nén dừng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bơm chất lỏng và quạt không tích hợp trong bơm nhiệt công suất vào khi bộ điều nhiệt tắt sẽ được hiệu chỉnh từ một phần công suất vào của bơm chất lỏng và quạt, điều đó là cần thiết để vượt qua hiệu áp suất tĩnh, như mô tả ở Điều 6. Để xác định xem máy bơm chất lỏng hoặc quạt có đang hoạt động hay không, tín hiệu điều khiển phải được đo. Nếu tín hiệu điều khiển không có sẵn, thì coi như bơm chất lỏng và quạt đang vận hành.
7.7.3 Đo công suất điện vào ở chế độ chờ
Sau khi chạy được 30 min ở điều kiện thử “D”, bơm nhiệt sẽ dừng do thiết bị điều khiển. Sau 10 min, năng lượng tiêu thụ thửa được đo suốt trong 10 min tiếp theo và được giả định là tiêu thụ ở chế độ chờ. Công suất vào ở chế độ chờ là tỷ số của tiêu thụ năng lượng đo được và thời gian kéo dài của phép thử.
Trong trường hợp không thể dừng được bơm nhiệt bằng bất kỳ thiết bị điều khiển nào, công suất vào ở chế độ chờ được tính bằng công suất ở chế độ bộ điều nhiệt tắt.
7.7.4 Đo công suất điện vào ở chế độ sưởi dầu
Sau khi bơm nhiệt chạy được 30 min ở điều kiện thử “D”, bơm nhiệt sẽ dừng do thiết bị điều khiển, và tiêu thụ năng lượng sẽ được đo cho 8 h bắt đầu từ 10 min sau khi máy nén dừng. Công suất vào của chế độ sưởi dầu là tỷ lệ của tiêu thụ năng lượng đo được trên thời gian kéo dài phép đo.
Xác định công suất vận hành sưởi dầu bằng cách lấy công suất đo được này trừ đi công suất chờ.
7.7.5 Đo công suất điện vào ở chế độ tắt
Tiếp theo phép thử chế độ chờ, bơm nhiệt sẽ được chuyển sang chế độ tắt trong khi vẫn cắm điện. Sau 10 min, công suất thửa được đo suốt thời gian 10 min tiếp theo và giá trị trung bình qua khoảng thời gian đó được coi là công suất vào ở chế độ tắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Phương pháp tính hiệu suất theo mùa (SCOP)
8.1 Công thức chung để tính SCOP
SCOP được định nghĩa là nhu cầu sưởi tham chiếu hàng năm QH chia cho tiêu thụ năng lượng hàng năm cho sưởi QHE theo công thức (12):
SCOP = QH/ QHE
(5)
Trong đó
QH là nhu cầu sưởi tham chiếu hàng năm, đơn vị là kWh;
QHE là tiêu thụ năng lượng hàng năm cho sưởi, đơn vị là kWh.
Một bộ bin giờ cho mỗi điều kiện thiết kế được cho trong Phụ lục C và có thể sử dụng để tính SCOP. Bất kỳ một bin giờ có sẵn nào cũng có thể sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Tính nhu cầu sưởi hàng năm tham chiếu, QH
Nhu cầu sưởi tham chiếu hàng năm QH, đơn vị là kWh được tính theo công thức (13):
QH = Pdesignh × HHE
(13)
Trong đó
Pdesignh là tải sưởi thiết kế của bơm nhiệt phù hợp với công bố của nhà chế tạo, đơn vị là kW;
HHE là số giờ ở chế độ hoạt động tương đương, đơn vị là h. Số giờ cho HHE được cho trong Phụ lục C hoặc số giờ bất kể nào cũng có thể được sử dụng.
8.3 Tính tiêu thụ điện hàng năm, QHE
Tiêu thụ năng lượng sưởi hàng năm QHE, đơn vị kWh, bao gồm tiêu thụ năng lượng cho chế độ hoạt động, chế độ tắt bộ điều nhiệt, chế độ chờ, chế độ tắt và chế độ sưởi dầu dựa trên cơ sở công thức (14).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QHE = QH/SCOPon + HTO x PTO + HSB × PSB + HCK × PCK + HOFF x POFF
(14)
Trong đó
QH
là nhu cầu sưởi hàng năm, đơn vị là kWh;
HTO, HSB, HCK, HOFF
là số giờ mà bơm nhiệt được coi là làm việc ở chế độ tắt bộ điều nhiệt, chế độ chờ, chế độ sưởi dầu và chế độ tắt, đơn vị là h.
PTO, PSB, PCK, POFF
là công suất vào ở chế độ tắt bộ điều nhiệt, chế độ chờ, chế độ sưởi dầu và chế độ tắt, đơn vị là;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hiệu suất mùa sưởi ở chế độ hoạt động, đơn vị !à kW, xem 8.4.
Số giờ cho HTO, HSB, HCK, HOFF được cho ở Phụ lục C, nhưng bất kỳ số giờ nào cũng có thể ứng dụng.
SCOPon và SCOPnet được xác định theo công thức (15 và (16).
Đối với các bơm nhiệt có thanh sưởi bổ sung thực tế hoặc giả thiết:
(15)
(16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tj là bin nhiệt độ;
J là số bin
η là tổng số bin
Ph(Tj) là tải sưởi của tòa nhà cho nhiệt độ tương ứng Tj, đơn vị kW;
hj là số của bin giờ xuất hiện ở nhiệt độ tương ứng Tj;
COPbin(Tj) là giá trị COP của bơm nhiệt đối với nhiệt độ tương ứng Tj;
elbu(Tj) là năng suất yêu cầu của thanh sưởi bổ sung đối với nhiệt độ tương ứng Tj.
Tj và hj cho trong Phụ lục C có thể dùng cho mục đích tính toán.
Nhu cầu sưởi Ph(Tj) có thể xác định bằng cách nhân tải nhiệt thiết kế (Pdesignh) với tỷ số non tải cho mỗi bin tương ứng. Tỷ số non tải pl(Tj) này được tính theo công thức (17):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(17)
Trong đó
j là số bin;
Tj là bin nhiệt độ;
Tdesignh là nhiệt độ thiết kế cho sưởi.
Các giá trị COPbin và năng suất ở mỗi bin được xác định qua nội suy của các giá trị COPbin và năng suất ở các điều kiện non tải A, B, C, D, E, F và G nơi áp dụng. Nội suy của COPbin và năng suất được thực hiện giữa hai điều kiện non tải gần nhất (như đã nhắc tới ở Bảng 5, 7 và 8).
Các giá trị COPbin và năng suất cho mỗi điều kiện non tải trên D được ngoại suy từ giá trị COPbin và năng suất ở điều kiện non tải C và D.
Nếu năng suất của bơm nhiệt là nhỏ hơn giá trị ph(Tj), thì cần có hiệu chỉnh cho năng suất bị thiếu với một thanh sưởi điện bổ sung có COP = 1.
Dưới TOL (giới hạn vận hành) bơm nhiệt sẽ không chạy. Năng suất của bơm nhiệt ở nhiệt độ ngoài nhà thấp hơn TOL là 0 kW và cần cần có hiệu chỉnh cho năng suất bị thiếu với một thanh sưởi điện bổ sung có COP = 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.1 Quy định chung
Ở điều kiện non tải A đến G, khi ứng dụng, có thể có hai khả năng:
- Nếu năng suất công bố của bơm nhiệt phù hợp với, hoặc thấp hơn nhu cầu sưởi yêu cầu, thì giá trị COPd tương ứng của bơm nhiệt sẽ được sử dụng;
- Nếu năng suất công bố của bơm nhiệt cao hơn nhu cầu sưởi yêu cầu, thì chu trình bơm nhiệt phải bật-tắt. Điều đó có thể xảy ra với bơm nhiệt cố định, điều chỉnh theo bậc hoặc vô cấp. Trong trường hợp đó, một hệ số suy giảm (Cd) phải được sử dụng để tính giá trị COPbin tương ứng. Phép tính có thể thực hiện theo công thức (19).
CR là tỷ số của tải sưởi trên năng suất công bố (Pdh) của bơm nhiệt ở cùng điều kiện nhiệt độ, tính theo công thức (18):
CR = pl(Tj) × (Pdesignh /Pdh)
(18)
Trong đó
Pdesignh là tải sưởi thiết kế của tòa nhà mà bơm nhiệt phải phù hợp như với công bố của nhà chế tạo, đơn vị là kW;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pdh là năng suất công bố của bơm nhiệt ở cùng điều kiện nhiệt độ như cho điều kiện non tải A đến G nếu có.
CHÚ THÍCH: Nếu giá trị CR lớn hơn 1, thì CR lấy bằng 1.
8.5.2 Quy trình tính cho bơm nhiệt có năng suất cố định
Trong điều kiện non tải A đến G, nếu có, thì COPbin được tính theo công thức (19):
(19)
Trong đó
COPd là COP tương ứng với năng suất công bố (Pdh) của bơm nhiệt ở cùng điều kiện nhiệt độ như điều kiện non tải A đến G, nếu có.
Cd là hệ số suy giảm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định giá trị Cd, xem 7.6. Nếu Cd không được xác định bằng thử nghiệm, thì hệ số suy giảm mặc định là 0,9.
8.5.3 Quy trình tính cho bơm nhiệt có năng suất theo cấp và vô cấp
Xác định năng suất công bố và COPd ở bước gần nhất hoặc điều chỉnh tăng dần năng suất của bơm nhiệt đề đạt được tải sưởi yêu cầu.
Nếu bước đó đã đạt được tải sưởi yêu cầu sai lệch trong giới hạn ± 10 %, (ví dụ từ 9,9 kW đến 8,1 kW cho tải nhiệt yêu cầu 9 kW), thì được giả định là:
- Đối với nhiệt độ trên hoặc bằng Tbiv, là đã đạt được năng suất mục tiêu và COP đo được có thể sử dụng như COPbin.
- Đối với nhiệt độ thấp hơn Tbiv, không đạt được năng suất mục tiêu. Năng suất đo được và COP tương ứng sẽ được coi là năng suất công bố và COPd.
Nếu bước đó không đạt được tải sưởi non tải yêu cầu trong giới hạn ±10 %, thì xác định năng suất và công suất hiệu dụng ở nhiệt độ non tải xác định đối với các bước ở hai bên của tải gia nhiệt yêu cầu. Công suất non tải ở non tải sưởi yêu cầu sẽ được xác định bằng nội suy tuyến tính giữa các kết quả từ hai bước đó. COPd sẽ được tải sưởi non tải yêu cầu chia cho công suất non tải.
Nếu bước điều chỉnh nhỏ nhất của bơm nhiệt là lớn hơn 10 % so với tải sưởi yêu cầu, thì COPd ở tỷ số non tải yêu cầu được tính theo công thức (19) như là bơm nhiệt cố định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dữ liệu cần được ghi lại cho mỗi phép thử non tải được cho trong Bảng 9. Bảng này xác định những thông tin chung nhưng không có ý định giới hạn dữ liệu thu thập. Các dữ liệu này là các giá trị trung bình tính được từ giai đoạn thu thập dữ liệu, ngoại trừ việc thời gian đo.
Bảng 9 - Dữ liệu cần được ghi lại
Đại lượng đo
Đơn vị
Phương pháp entanpy nước không ống gió
Phương pháp entanpy nước có ống gió
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ không khí, khô
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Áp suất khí quyển
kPa
x
x
Đại lượng điện
Điện áp
V
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện tổng
A
x
x
Công suất đầu vào tổng, PT
W
x
x
Công suất hiệu dụng đầu vào tổng, PE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Đại lượng nhiệt động
a) Nước hoặc nước muối
Nhiệt độ vào
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Nhiệt độ ra
°C
x
x
Lưu lượng thể tích
m3/s
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kPa
x
x
b) Trao đổi nhiệt nguồn gió
Không khí
Nhiệt độ vào, khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Nhiệt độ vào, ướt
°C
x
x
Cho nối ống gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu áp suất tĩnh ngoài/ trong
Pa
x
Lưu lượng thể tích, q
m3/s
x
c) Máy nén
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ vòng quay máy nén hở
min-1
x
x
Công suất đầu vào mô tơ
W
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Xả băng
Thời gian xả băng
s
x
x
Chu kỳ làm việc có xả băng
min
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
x
x
Năng suất sưởi
W
x
x
Báo cáo thử phải bao gồm ít nhất các nội dung sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đơn vị thử;
c) Nơi thử;
d) Phương pháp thử;
e) Giám sát viên thử;
f) Ký hiệu đối tượng thử:
1) Kiểu loại;
2) Số seri;
3) Tên nhà sản xuất;
g) Loại môi chất lạnh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Tính chất của các lưu chất.
Mỗi bơm nhiệt phải có nhãn cố định bền lâu có thể đọc được một cách dễ dàng khi bơm nhiệt ở vị trí sử dụng, mang ít nhất thông tin được yêu cầu bởi các tiêu chuẩn an toàn. Nếu bơm nhiệt gồm nhiều cụm, thông tin phải được ghi trên từng cụm cùng với ký hiệu model của các cụm này.
Quy trình thử năng suất sưởi cho trong 7.3
A.1 Quy định chung
Quy trình thử phải xác định xem thiết bị sẽ hoạt động ở điều kiện trạng thái ổn định hay ở chế độ chuyển tiếp do chu kỳ xả băng có thể xảy ra tùy thuộc vào điều kiện vận hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình thử được miêu tả bằng lưu đồ sau đây (xem Hình A.1). Các bước khác nhau của quy trình được giải thích bằng các điều khoản phụ sau. Các bước của sơ đồ phải ngay lập tức nối tiếp nhau.
Hình A.1 - Lưu đồ quy trình các bước
A.2 Bước 1: Điều hòa sơ bộ
Thiết bị điều hòa sơ bộ trong phòng thử nghiệm và bơm nhiệt đun nước được thử nghiệm phải khởi động và vận hành cho đến khi đạt được các dung sai cho trong Bảng 2 trong thời gian ít nhất là 10 min.
Khuyến nghị rằng việc điều hòa sơ bộ kết thúc bằng chu kỳ xả băng tự động hoặc thủ công khi thử nghiệm ở bất kỳ điều kiện xác định thông số nào đối với không khí ngoài nhà được nêu trong các Bảng 3, 4, 5, 6 và 7.
Đối với các bơm nhiệt đun nước có chu kỳ xả băng ở điều kiện xác định thông số tiêu chuẩn, tốc độ dòng nước phải được đặt tại thời điểm tương ứng, nhiệt độ nước đầu vào/đầu ra trung bình được đo trong khoảng thời gian 5 min bắt đầu từ 20 min sau khi kết thúc chu kỳ xả băng, được thực hiện bằng tay hoặc tự động.
A.3 Bước 2: Chu kỳ xả băng cưỡng bức
Khuyến nghị là kết thúc Bước 1 với một chu kỳ xả băng thực hiện bằng tay hoặc tự động, như vậy quy trình có thể tiếp tục mà không có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng rất nhỏ đến bơm nhiệt về cách thức đạt được các điều kiện vận hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A4 Bước 3: Chu kỳ cân bằng
Trong suốt chu kỳ cân bằng trong một giờ, bơm nhiệt đun nước phải vận hành, để đạt được dung sai thử nghiệm chỉ định trong Bảng 2, trừ phi nếu một chu kỳ xả băng xảy ra thì trong trường hợp này phải dung sai thử nghiệm theo Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Nếu xả băng xảy ra trước khi kết thúc bước 3, thì không cần phải đợi hết toàn bộ thời gian của bước này. Phép thử có thể tiếp tục ngay với bước tiếp theo của lưu đồ.
A.5 Bước 4: Chu kỳ xả băng
Cần phải kiểm tra xem bơm nhiệt đã có chu kỳ xả băng ở bước trước đó chưa (Bước 3 hoặc Bước 4).
A.6 Bước 5: Thu thập dữ liệu
Dữ liệu phải được lấy mẫu ở các khoảng thời gian bằng nhau mỗi 30 s hoặc ngắn hơn, trừ phi trong các chu kỳ xả băng như chỉ định dưới đây, cho khoáng thời gian 70 min.
Trong các chu kỳ xả băng, cộng với 10 min đầu tiên sau khi kết thúc xả băng, dữ liệu được sử dụng để đánh giá nâng suất sưởi tích hợp và công suất đầu vào tích hợp của bơm nhiệt đun nước phải lấy mẫu thường xuyên hơn, với các khoảng thời gian bằng nhau, mỗi 10 s hoặc ít hơn.
Khi sử dụng phương pháp entanpy không khí trong nhả, những dữ liệu được lấy mẫu thường xuyên hơn này bao gồm sự thay đổi nhiệt độ bầu khô bên trong nhà. Khi sử dụng phương pháp nhiệt lượng kế, các dữ liệu được lấy mẫu thường xuyên hơn này bao gồm tất cả các phép đo cần thiết đề xác định năng suất bên trong nhà.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu nhiệt độ vào và ra của chất tải nhiệt của dàn trao đổi nhiệt trong nhà phải được đo trong giai đoạn thu thập dữ liệu (Bước 5). Cho mỗi khoảng thời gian 5 min trong suốt giai đoạn thu thập dữ liệu, hiệu nhiệt độ trung bình phải được tính, ΔTi(t).
Hiệu nhiệt độ trung bình trong 5 min đầu tiên của giai đoạn thu thập dữ liệu, phải được lưu lại cho mục đích tính toán phần trăm thay đổi sau:
(A.1)
Hình A.2 sau đây mình họa sự tăng nhiệt độ trong Bước 5 và các tính %ΔT.
Hình A.2 -Thu thập dữ liệu
CHÚ THÍCH: Nếu xảy ra xả bang trước khi Bước 5 kết thúc, thì không cần phải đợi hết toàn bộ thời gian của bước này. Phép thử có thể tiếp tục ngay với bước tiếp theo của lưu đồ.
A.7 Bước 6: Biến thiên của %ΔT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu ở bất kỳ thời điểm nào của Bước 5, lượng %ΔT vượt quá 2,5 %, thì phép thử phải tiếp tục với bước tiếp theo của lưu đồ.
A.8 Bước 7: Vận hành ở trạng thái ổn định
Thử nghiệm được coi là ở trạng thái ổn định và phải kết thúc sau khi thu thập dữ liệu (Bước 5) trong đó các dung sai thử nghiệm quy định trong Bảng 2 đã được đáp ứng.
Cho phép các dao động định kỳ của các đại lượng đo gây ra bởi hoạt động của các thiết bị điều chỉnh và điều khiển với điều kiện giá trị trung bình của các dao động đó không vượt quá độ sai lệch cho phép được liệt kê trong Bảng 2.
Dữ liệu từ 70 min thu thập dữ liệu được sử dụng để tính toán năng suất sưởi của thiết bị.
A.9 Bước 8: Vận hành chuyển tiếp
Thử nghiệm được coi là thử nghiệm chuyển tiếp khi có thể xảy ra các chu kỳ xả băng.
Chu kỳ xả băng bắt đầu khi hoạt động của thiết bị được hiệu chỉnh để điều chỉnh quá trình xả băng của dàn trao đổi nhiệt ngoài nhà.
CHÚ THÍCH 1: Dưới đây là một vài ví dụ về hiệu chỉnh vận hành để điều chỉnh xả băng của dàn ngoài nhà:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hiệu nhiệt độ nước nhỏ hơn 0,2 K.
- Một hoặc nhiều máy nén dừng.
Một chu kỳ xả băng kết thúc khi sự vận hành của bơm nhiệt quay trở lại trạng thái ban đầu,
CHÚ THÍCH 2: Dưới đây là một vài ví dụ về hiệu chỉnh vận hành để xác định chu kỳ xả băng kết thúc:
- Tín hiệu van 4 ngả biểu thị một thay đổi trạng thái.
- Hiệu nhiệt độ nước lớn hơn 0,2 K.
- Một hoặc nhiều máy nén khởi động.
Như đã lưu ý trong Bảng 3, dung sai thử nghiệm được quy định cho hai khoảng thời gian phụ. Khoảng thời gian H bao gồm dữ liệu được thu thập trong mỗi khoảng thời gian sưởi, ngoại trừ 10 min đầu tiên sau khi kết thúc xả băng. Khoảng thời gian D bao gồm dữ liệu được thu thập trong mỗi chu kỳ xả băng cộng với 10 min đầu tiên của khoảng thời gian sưởi tiếp theo.
Tất cả dữ liệu thu thập được trong mỗi khoảng thời gian, H hoặc D, sẽ được sử dụng để đánh giá sự tuân thủ với dung sai thử nghiệm ở Bảng 3. Dữ liệu từ hai khoảng thời gian H trở lên hoặc hai khoảng thời gian D trở lên sẽ không được kết hợp và sau đó được sử dụng để đánh giá sự tuân thủ của Bảng 3. Việc tuân thủ dựa trên việc đánh giá dữ liệu từ mỗi khoảng thời gian riêng biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong bước 8b, dữ liệu phải được ghi lại cho đến khi 3 h trôi qua hoặc cho đến khi bơm nhiệt đun nước hoàn thành ba chu kỳ hoàn chỉnh trong khoảng thời gian này, tùy theo điều kiện nào xảy ra trước, vì không xảy ra việc thu thập dữ liệu (Bước 5) sau giai đoạn cân bằng gần nhất (Bước 3). Trong bước 8a, phải đạt được dung sai thử nghiệm quy định trong Bảng 3 trong toàn bộ thời gian.
Chỉ dữ liệu từ các chu kỳ hoàn chỉnh xảy ra trong 3 h, được sử dụng để tính toán hiệu suất. Nếu không có chu kỳ hoàn chỉnh nào xảy ra trong 3 h, thì hiệu suất được tính từ dữ liệu trung bình trong 3 h.
Nếu trong khoảng thời gian 3 h trôi qua, bơm nhiệt đun nước đang thực hiện chu trình xả băng thì chu trình đó phải được hoàn thành trước khi kết thúc việc ghi dữ liệu. Một chu trình hoàn chỉnh bao gồm giai đoạn sưởi và giai đoạn xả băng; từ kết thúc xả băng đến kết thúc xả băng.
Đối với bơm nhiệt có nhiều mạch môi chất lạnh, dữ liệu được ghi lại và tính toán trong suốt khoảng thời gian 3 h bất kể trạng thái chu kỳ của mạch môi chất lạnh khác nhau nào.
Xác định hiệu suất của bơm chất lỏng
B.1 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Công suất thủy lực của bơm chất lỏng
B.2.1 Bơm chất lỏng là bộ phận tích hợp của bơm nhiệt
Nếu bơm là một bộ phận tích hợp của bơm nhiệt, công suất thủy lực của bơm, đơn vị là W, được xác định theo công thức:
Phyd = q × Δpe
(B.1)
Trong đó:
q là tốc độ lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây;
Δpe là hiệu áp suất tĩnh ngoài đo sẵn được, đơn vị là pascal.
B.2.2 Bơm chất lỏng không phải là bộ phận tích hợp của bơm nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phyd = q × (-Δpi)
(B.2)
Trong đó:
q là tốc độ lưu lượng lỏng đo được, đơn vị là mét khối trên giây;
Δpi là hiệu áp suất tĩnh trong đo sẵn được, đơn vị là pascal.
B.3 Hiệu suất của bơm tích hợp
B.3.1 Bơm khuấy tuần hoàn không nắp bít (glandless)
Đối với bơm khuấy tuần hoàn không nắp bít, thì tính toán hiệu suất chung η phải dựa trên Chỉ số hiệu suất năng lượng (EEI) và sử dụng công thức (B.3) sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
Phyd là công suất thủy lực của bơm, đơn vị là W;
C20 là hệ số bám cặn bằng 0,49;
EEI là chỉ số hiệu suất năng lượng, bằng 0,23.
CHÚ DẪN:
X công suất thủy lực Phyd (W) [1 W ≤ Phyd ≤ 2 500 W]
Y hiệu suất η (-) [0,1250 ≤ η < 0,4474
Hình B.1 - Sự phụ thuộc của hiệu suất bơm tuần hoàn không nắp bít vào công suất thủy lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bơm có mô tơ khô, thì tính toán hiệu suất chung η phải sử dụng công thức (B.4) hoặc công thức (B.5) cùng với công suất thủy lực của bơm.
a) Khi công suất thủy lực của bơm tính theo (B.1) nhỏ hơn hoặc bằng 500 W, thì hiệu suất của bơm tính theo công thức sau:
(5)
b) Khi công suất thủy lực của bơm tính theo (B.1) lớn hơn 500 W, thì hiệu suất của bơm tính theo công thức sau:
η = 0,0721 Ln (Phyd) - 0,0403
(B.5)
Trong đó
Phyd là công suất thủy lực đo được của bơm, đơn vị là W;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hiệu suất của bơm khi công suất thủy lực của bơm nhỏ hơn hoặc bằng 500 W
(Nguồn: COSTIC)
CHÚ DẪN:
X công suất thủy lực Phyd
Y hiệu suất η
Hình B.2 - Hiệu suất của bơm phụ thuộc vào công suất thủy lực
b) Hiệu suất của bơm khi công suất thủy lực của bơm lớn hơn 500 W (ngoại suy từ đường cong COSTIC trên 1 kW)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Hiệu suất của bơm không tích hợp
a) Khi công suất của bơm chất lỏng tính theo (B.2) thấp hơn hoặc bằng 300 W thì hiệu suất của bơm được xác định theo công thức (B.3).
b) Khi công suất của máy bơm chất lỏng tính theo (B.2) lớn hơn 300 W nhưng thấp hơn hoặc bằng 500 W thì hiệu suất của máy bơm được xác định theo công thức (B.4).
c) Khi công suất của bơm chất lỏng tính theo (B.2) lớn hơn 500 W thì hiệu suất của bơm được xác định theo công thức (B.5).
Các bin sau đây giới thiệu ở Bảng C.1 có thể sử dụng cho tính toán xác định SCOP, SCOPon, SCOPnet như một tài liệu tham khảo. Nếu có sẵn bộ bin giờ khác, chúng cũng có thể được sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j
Tj
Ấm hơn
Trung bình
Lạnh hơn
#
°C
hjw
hjA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
h
h
1 đến 8
- 30 đến - 23
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
-22
0
0
1
10
-21
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
-20
0
0
13
12
-19
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
-18
0
0
19
14
-17
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
-16
0
0
39
16
-15
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
-14
0
0
35
18
-13
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
-12
0
0
37
20
-11
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
-10
0
1
43
22
-9
0
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
-8
0
23
90
24
-7
0
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-6
0
27
169
26
-5
0
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-4
0
91
278
28
-3
0
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
-2
0
165
454
30
-1
0
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
0
0
240
490
32
1
0
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
2
3
320
380
34
3
22
357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
4
63
356
261
36
5
63
303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
6
175
330
229
38
7
162
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
8
259
348
233
40
9
360
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
10
428
315
243
42
11
430
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
12
503
169
146
44
13
444
151
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
14
384
105
97
46
15
294
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
3590
4910
6446
Các giờ cho trong Bảng C.2 và C.3 sau đây có thể tham khảo dùng để tính SCOP.
Bảng C.2 - Số giờ của chế độ hoạt động, bộ điều nhiệt tắt, chở và sưởi dầu
Chế độ
Chỉ sưởi
Có thể đảo chiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“W”
“C”
“A”
“W”
“C”
h
h
h
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
Chế độ tắt (HOFF)
3672
4416
2208
0
0
0
Bộ điều nhiệt tắt (HTO)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
754
106
178
754
106
Chờ (HSB)
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Số giờ hoạt động sưởi tương đương (HHE)
2066
1336
2465
2066
1336
2465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ
Chỉ sưởi
Có thể đào chiều
“A”
“W”
“C”
“A”
“W”
“C”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
h
h
h
h
Chế độ sưởi dầu (HCK)
3850
5170
2314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
754
106
Tính SCOP cho bơm nhiệt có năng suất cố định dùng cho ứng dụng ở nhiệt độ thấp - Ví dụ
Phụ lục D cung cấp một ví dụ tính cho loại bơm nhiệt năng suất cố định với những dữ liệu cần thiết để tính SCOP (Bảng D.1), và các bảng tính cho SCOPon (Bảng D.2) cũng như SCOPnet (Bảng D.3).
Hình D.1 minh họa vị trí của điều kiện thử non tải ở cả tải nhiệt và đường cong năng suất bơm nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ ngoài nhà. Khu vực vận hành của bơm nhiệt và thanh sưởi dự phòng liên quan đến nhiệt độ biv cũng được chỉ ra.
- Pdesignh: 11,46 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tol: -10°C
- Điều kiện thiết kế: Trung bình
Từ Bảng 6, COPbin có thể xác định cho mỗi tỷ số non tải và cho cụm dàn trong nhà và ngoài nhà.
Bảng D.1 - Dữ liệu cho SCOP
Cụm ngoài nhà
Cụm trong nhà
Tỷ số non tải
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kW
Năng suất đo được
kW
COP ở năng suất đo được COPd
Cd
CRa
COP ở non tải [Công thức (19)] COPbin
Nhiệt độ ngoài nhà
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
A
-7
34
88,5
10,14
9,55
3,26
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,26
B
2
30
53,8
6,17
11,17
4,00
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
C
7
27
34,6
3,97
12,66
4,91
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,03
D
12
24
15,4
1,76
14,3
5,5
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,21
Tol
-10
35
100
11,46
7,8
2,6
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
Tbiv
-6
33
84,6
9,7
9,7
3,3
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
a CR = non tải chia cho năng suất đo được
b Khi năng suất đo được nhỏ hơn non tải, giá trị CR được xem là bằng 1 và như vậy COPbin(Tj) = COPd.
Các số in đậm là để tính bin. Các giá trị tương ứng cho các bin khác được nội suy hoặc ngoại suy từ các giá trị trình bày trong Bảng D.1.
CHÚ DẪN:
T
Nhiệt độ ngoài nhà, °C
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Đường năng suất công bố và các năng suất công bố ở điều kiện A, B, C và D
II
Đường cong tải và năng suất non tải ở điều kiện A, B, C và D
III
Thanh điện trở sưởi bổ sung
IV
Chuyển đổi bật/ tắt
Tdesignh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tbiv
Nhiệt độ biv (nhiệt độ đầy tải)
Hình D.1 - Sơ đồ tổng quan của các điểm tính SCOPon
Bảng D.2 - Tính bin cho SCQPon
Bin
Nhiệt độ ngoài nhà khô
Số giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải sưởi do bơm nhiệt cấp
Năng suất thanh sưởi bổ sung
Tiêu thụ năng lượng của thanh sưởi
COPbin(Tj)
Nhu cầu sưởi hàng năm
Năng lượng tiêu thụ hàng năm + thanh sưởia
j
Tj
hj
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
elbu(Tj)
hj×elbu(Tj)
-
hj×Ph(Tj)
-
-
°C
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kW
kW
kWh
-
kWh
kWh
E
21
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,46
7,80
3,66
4
2,60
11
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-9
25
11,02
8,38
2,64
66
2,82
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
-8
23
10,58
8,97
1,62
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
105
A
24
-7
24
10,14
9,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,18
3,26
243
84
F
25
-6
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,70
0,00
0,00
3,30
262
79
26
-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,26
9,26
0,00
0,00
3,35
630
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
91
8,82
8,82
0,00
0,00
3,40
802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
-3
89
8,38
8,38
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
746
216
29
-2
165
7,94
7,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
3,50
1310
374
30
-1
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,49
0,00
0,00
3,55
1297
365
31
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,05
7,05
0,00
0,00
3,60
1693
740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
280
6,61
6,61
0,00
0,00
3,65
1852
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
2
320
6,17
6,17
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1975
534
B
34
3
357
5,73
5,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
3,77
2046
543
35
4
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,29
0,00
0,00
3,83
1884
492
36
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
4,85
0,00
0,00
3,90
1470
377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
330
4,41
4,41
0,00
0,00
3,96
1455
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
38
7
326
3,97
3,97
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1294
321
39
8
348
3,53
3,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
3,87
1227
318
40
9
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,09
0,00
0,00
3,70
1034
279
41
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,65
2,64
0,00
0,00
3,54
833
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
215
2,20
2,20
0,00
0,00
3,37
474
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
43
12
169
1,76
1,76
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298
93
44
13
151
1,32
1,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
3,05
200
66
45
14
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,00
0,00
2,88
93
32
46
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,43
0,00
0,00
2,72
33
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 679
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,61
a Năng lượng tiêu thụ hàng năm bao gồm cả thanh sưởi bổ sung được tính cho mỗi bin bằng cách nhân tỷ số nhu cầu nhiệt sưởi vào COP với số giờ của bin đó với thanh sưởi theo công thức (D.1):
Công suất vào hàng năm với thanh sưởi = hj × [(Ph(Tj) - elbu(Tj))/ COPbin(Tj) + elbu(Tj)] (D.1)
Bảng D.3 - Tính bin cho SCOPon
Bin
Nhiệt độ ngoài nhà khô
Số giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải sưởi
Tải sưởi do bơm nhiệt cấp
Năng suất thanh sưởi bổ sung
Tiêu thụ năng lượng của thanh sưởi
COPbin(Tj)
Nhiệt hàng năm cấp từ bơm nhiệt
Năng lượng tiêu thụ hàng năm không bao gồm thanh sưởi
j
Tj
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ph(Tj)
-
elbu(Tj)
hj×elbu(Tj)
-
hj×(Ph(Tj)-elbu(Tj)
hj×[(Ph(Tj)-elbu(Tj)]/COPbin(Tj)
-
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kW
kW
kW
kWh
-
kWh
kWh
E
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
11,46
7,80
3,66
4
2,60
8
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
-9
25
11,02
8,38
2,64
66
2,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
23
-8
23
10,58
8,97
1,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,04
206
68
A
24
-7
24
10,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
059
14,18
3,26
229
70
F
25
-6
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,70
9,70
0,00
0,00
3,30
262
79
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
9,26
9,26
0,00
0,00
3,35
630
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
-4
91
8,82
8,82
0,00
0,00
3,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
28
-3
89
8,38
8,38
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,45
746
216
29
-2
165
7,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
3,50
1 310
374
30
-1
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,50
7,49
0,00
0,00
3,55
1 297
365
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
7,05
7,05
0,00
0,00
3,60
1 693
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
1
280
6,61
6,61
0,00
0,00
3,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
507
33
2
320
6,17
6,17
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
1 975
534
B
34
3
357
5,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
3,77
2 046
543
35
4
356
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,29
5,29
0,00
0,00
3,83
1 884
492
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303
4,85
4,85
0,00
0,00
3,90
1 470
377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
6
330
4,41
4,41
0,00
0,00
3,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
367
C
38
7
326
3,97
3,97
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,03
1 294
321
39
8
348
3,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
3,87
1 227
318
40
9
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,09
3,09
0,00
0,00
3,70
1 034
279
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
2,65
2,64
0,00
0,00
3,54
833
236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
11
215
2,20
2,20
0,00
0,00
3,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
D
43
12
169
1,76
1,76
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,21
298
93
44
13
151
1,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
3,05
200
66
45
14
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,88
0,00
0,00
2,88
93
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
0,44
0,43
0,00
0,00
2,72
33
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 461
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCOPnet (Công thức 16)
3,65
CHÚ THÍCH: elbu(Tj) là hiệu của tải sưởi trừ đi tải sưởi do bơm nhiệt cung cấp cho mỗi bin nhiệt độ Tj.
Tính SCOP cho bơm nhiệt có năng suất vô cấp dùng cho ứng dụng nhiệt độ thấp - Ví dụ
Phụ lục E cung cấp một ví dụ tính cho loại bơm nhiệt năng suất điều chỉnh vô cấp với những dữ liệu cần thiết để tính SCOP (Bảng E.1), và các bảng tính cho SCOPon (Bảng E.2) cũng như SCOPnet (Bảng E.3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pdesignh: 7 kW
- Tbiv: -7 °C
- Tol: -10 °C
- Điều kiên thiết kế: Trung bình
Từ Bảng 6, COPbin có thể xác định cho mỗi tỷ số non tải và cho các điều kiện cụm dàn trong nhà và dàn ngoài nhà.
Bảng E.1 - Dữ liệu thử đề tính SCOP
Dàn ngoài nhà
Dàn trong nhà
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất non tải
Năng suất đo được
COP ở năng suất đo được
Cd
CRa
COP ở non tải (Công thức (19)) COPbin
Nhiệt độ ngoài nhà
Nhiệt độ nước (nước muối) vô cấp ra
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
kW
kW
-
-
-
-
A
-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
6,16
6,2
2,03
0,9
1
2,03
B
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,0
3,78
3,62
3,92
0,9
1
3,92
C
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,0
2,45
2,54
5,18
0,9
1
5,18
D
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
1,05
3,21
7,37
0,9
0,33
6,12
Tol
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
7,0
5,75
1,93
0,9
1 b
1,93
Tbiv
-7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
6,16
6,20
2,02
0,9
1
2,03
a CR = non tải chia cho năng suất đo được
b Khi năng suất đo được nhỏ hơn non tải, giá trị CR được coi là bằng 1 và như vậy COPbin (Tj) bằng COPd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
T
Nhiệt độ ngoài nhà, °C
P
Năng suất/ tải, kW
I
Đường năng suất công bố và các năng suất công bố ở điều kiện A, B, C và D
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Thanh điện trở sưởi bổ sung
IV
Chuyển đổi bật/ tắt
Tdesignh
Nhiệt độ thiết kế
Tbiv
Nhiệt độ biv
Hình E.1 - Sơ đồ tổng quan của các điểm tính SCOPon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bin
Nhiệt độ ngoài nhà (khô)
Số giờ
Tải sưởi
Tải sưởi do bơm nhiệt đáp ứng
Năng suất thanh sưởi bổ sung
Tiêu thụ năng lượng hàng năm của thanh sưởi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhu cầu sưởi hàng năm
Năng lượng tiêu thụ hàng năm + thanh sưởia
j
Tj
hj
Ph(Tj)
-
elbu(Tj)
hj×elbu(Tj)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hj×Ph(Tj)
-
-
°C
h
kW
kW
kW
kWh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kWh
kWh
E
21
-10
1
7
5,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,93
7
4
22
-9
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,88
0,84
21
1,97
168
96
23
-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,44
6,02
0,42
9,66
2
148
79
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7
24
6,16
6,16
0
0
2,03
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
25
-6
27
5,86
5,86
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
71
26
-5
68
5,6
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2,45
380
155
27
-4
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,34
0
0
2,66
486
183
28
-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,08
5,08
0
0
2,87
452
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2
165
4,82
4,82
0
0
3,08
795
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-1
173
4,56
4,56
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
789
240
31
0
240
4,3
4,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3,5
1032
295
32
1
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,04
0
0
3,71
1131
305
33
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,78
3,78
0
0
3,92
1210
309
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
357
3,53
3,53
0
0
4,18
1260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
4
356
3,26
3,26
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1161
262
36
5
303
2,99
2,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4,68
906
194
37
6
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,72
0
0
4,93
898
182
C
38
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
2,45
0
0
5,18
799
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
348
2,17
2,17
0
0
5,36
755
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
9
335
1,89
1,89
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
633
114
41
10
315
1,61
1,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5,74
507
88
42
11
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33
0
0
5,93
286
48
D
43
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,05
0
0
6,12
177
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
151
0,77
0,77
0
0
6,31
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
14
105
0,49
0,49
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
8
46
15
74
0,21
0,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
6,69
16
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 767
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCOPon (Công thức 15)
3,84
a Năng lượng tiêu thụ hàng năm bao gồm cả thanh sưởi bổ sung được tính cho mỗi bin bằng cách nhân tỷ số nhu cầu nhiệt sưởi vào COP với số giờ của bin đó với thanh sưởi theo công thức (E.1):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.3 - Tính bin cho SCOPnet
Bin
Nhiệt độ ngoài nhà khô
Số giờ
Tải sưởi
Tải sưởi do bơm nhiệt cấp
Năng suất thanh sưởi bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COPbin(Tj)
Nhiệt hàng năm cấp từ bơm nhiệt
Năng lượng tiêu thụ hàng năm không bao gồm thanh sưởi
j
Tj
hj
Ph(Tj)
-
elbu(Tj)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
hj×(Ph(Tj)-elbu(Tj)
hj×[(Ph(Tj)-elbu(Tj)]/ COPbin(Tj)
-
°C
h
kW
kW
kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
kWh
kWh
E
21
-10
1
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,25
1,93
6
3
22
-9
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,72
5,88
0,84
21
1,97
147
75
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
6,44
6,02
0,42
9,66
2
138
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
-7
24
6,16
6,16
0
0
2,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
25
-6
27
5,86
5,86
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,24
158
71
26
-5
68
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
2,45
381
155
27
-4
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,34
5,34
0
0
2,66
486
183
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
5,08
5,08
0
0
2,87
452
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
-2
165
4,82
4,82
0
0
3,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
30
-1
173
4,56
4,56
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,29
789
240
31
0
240
4,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
3,5
1032
295
32
1
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,04
4,04
0
0
3,71
1131
305
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
3,78
3,78
0
0
3,92
1210
309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
3
357
3,53
3,53
0
0
4,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
35
4
356
3,26
3,26
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,43
1161
262
36
5
303
2,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
4,68
906
194
37
6
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,72
2,72
0
0
4,93
898
182
C
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
2,45
2,45
0
0
5,18
799
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
8
348
2,17
2,17
0
0
5,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
40
9
335
1,89
1,89
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,55
633
114
41
10
315
1,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
5,74
507
88
42
11
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33
1,33
0
0
5,93
286
48
D
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
1,05
1,05
0
0
6,12
177
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
13
151
0,77
0,77
0
0
6,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
45
14
105
0,49
0,49
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
51
8
46
15
74
0,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
6,69
16
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 438
3 735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCOPnet (công thức 16)
3,87
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13855:2023 (ISO 21978:2021) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng ở điều kiện non tải và tính hiệu suất theo mùa sưởi
Số hiệu: | TCVN13855:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13855:2023 (ISO 21978:2021) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng ở điều kiện non tải và tính hiệu suất theo mùa sưởi
Chưa có Video