Sốa |
T�n của yếu tố dữ liệub |
Khối dữ liệuc |
M� h�ad |
C�c gi� trịe |
Y�u cầu v� diễn giảif |
1 |
Định danh t�i liệu ch�nh |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu định danh t�i liệu ch�nh tối đa 16 byte, n� sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một x�u. Nếu kh�ng, n� sẽ được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện. |
Bất kỳ x�u n�o |
Nếu một định danh ch�nh chưa được g�n gi� trị, x�u sẽ l� rỗng. |
2 |
Tham số nội dung |
Khối cơ bản |
Số nguy�n kh�ng dấu 4-bit |
1 (14 gi� trị dự ph�ng để sử dụng sau: 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Để c� thể ph�n biệt thẻ được m� h�a theo TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), gi� trị 6 sẽ kh�ng được sử dụng). |
Gi� trị x�c định số của phi�n bản. Một số của phi�n bản mới sẽ được �p dụng nếu khi v� chỉ khi n� viện dẫn phi�n bản mới của ti�u chuẩn n�y, m� n� kh�ng tương th�ch ngược. |
3 |
Tổ chức chủ sở hữu (ISIL) |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu tiền tố ISIL l� một hoặc hai k� tự v� định dạng đơn vị ISIL nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (hoặc 9 byte cho thẻ 32 byte), x�u c� thể được m� h�a trong khối cơ bản. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ được tạo th�nh l� sự nối tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố chỉ c� một k� tự, một khoảng trống được th�m v�o giữa tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố nhiều hơn hai k� tự hoặc định danh đơn vị d�i hơn 11 byte, x�u c� thể được m� h�a trong khối thư viện mở rộng. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL, bao gồm dấu gạch nối. |
Nếu thẻ được giới hạn đến 32 byte, chỉ c�c m� ISIL với tiền tố tối đa l� hai k� tự v� một định danh đơn vị �t hơn 9 byte c� thể được m� h�a. Nếu k�ch cỡ của thẻ lớn hơn 32 byte, chỉ m� ISIL c� thể, về l� thuyết, được m� h�a. |
M� ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016 l� <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị>, trong đ� <tiền tố> sẽ l� hoặc một m� quốc gia alpha-2 (hai k� tự viết hoa) hoặc một x�u được đăng k� kh�c (kh�ng phải m� nước) v� <định danh đơn vị> c� thể d�i tới 11 k� tự. |
4 |
Bộ th�ng tin |
Khối cơ bản |
Hai số nguy�n kh�ng dấu 8-bit, số thứ nhất quy định <số của c�c phần trong t�i liệu> v� số thứ hai <số thứ tự phần>. |
<số của c�c phần trong t�i liệu> c� thể c� gi� trị 0 đến 255, 0 chỉ ra một số kh�ng được quy định. <số thứ tự phần> c� thể c� gi� trị 0 đến 255, 0 chỉ ra t�i liệu đầu ti�n trong một bộ, trong đ� kh�ng phải tất cả t�i liệu c� thẻ RFID. |
Bộ th�ng tin bao gồm hai phần: <số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần> Xem c�c v� dụ trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
5 |
Loại sử dụng |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Bộ định t�nh ch�nh sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một số nguy�n kh�ng dấu 4-bit. L� phần bổ sung, to�n bộ dữ liệu c� thể được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� một số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). |
Yếu tố dữ liệu bao gồm hai phần: <bộ định t�nh ch�nh> v� <bộ định t�nh phụ>. |
6 |
Vị tr� xếp gi� |
Khối phụ thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định vị tr� của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
|
Định dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến (ONIX) |
Khối phụ thư viện |
X�u |
M� tả phương tiện ONIX hai k� tự chữ c�i |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
8 |
Định dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC) |
Khối phụ thư viện |
X�u |
M� tả loại t�i liệu MARC 21 |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
9 |
Định danh nh� cung cấp |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng nh� cung cấp t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
10 |
Số đơn h�ng |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng đơn h�ng chứa t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
11 |
Tổ chức mượn li�n thư viện (ISIL) |
Khối mượn li�n thư viện (ILL) |
X�u |
Bất kỳ m� ISIL n�o theo dạng <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị> |
M� ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016. |
12 |
Số giao dịch mượn li�n thư viện |
Khối mượn li�n thư viện (ILL) |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng giao dịch mượn |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
13 |
Định danh sản phẩm theo GS1 |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ M� sổ thương phẩm to�n cầu (GTIN-13) n�o |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
15 |
Dữ liệu cục bộ A |
C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Đươc x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
16 |
Dữ liệu cục bộ B |
C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Được x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
17 |
Nhan đề |
Khối nhan đề |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định nhan đề của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
18 |
Định danh sản phẩm cục bộ |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định định danh sản phẩm của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
19 |
Định dạng phương tiện (kh�c) |
Khối mở rộng thư viện |
Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
0: Kh�ng x�c định 1: S�ch 2: CD/ DVD 3: Băng từ 4: Kh�c 5: Kh�c, y�u cầu xử l� kỹ 6: T�i liệu rất nhỏ, y�u cầu xử l� đặc biệt |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
20 |
Giai đoạn x�u cung ứng |
Khối mở rộng bổ sung |
Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
21 |
Số h�a đơn nh� cung cấp |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng h�a đơn chứa t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
22 |
Định danh t�i liệu thay thế |
Khối mở rộng thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
23 |
Tổ chức chủ sở hữu thay thế |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu m� kh�ng phải ISIL �t hơn hoặc bằng 10 byte (hoặc 8 byte cho thẻ 32 byte), n� n�n được m� h�a l� một x�u trong khối cơ bản. Nếu kh�ng, n� c� thể được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện. |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức sở hữu t�i liệu, đ� l� hoặc một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL hoặc một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
24 |
Chi nh�nh của tổ chức chủ sở hữu |
Khối phụ thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o được tổ chức sở hữu t�i liệu x�c định |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
25 |
Tổ chức mượn li�n thư viện thay thế |
Khối ILL |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức mượn t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
26 |
Dữ liệu cục bộ C |
Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Được x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
a Cột n�y quy định số yếu tố dữ liệu, nghĩa l� số nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). C�c yếu tố dữ liệu 14 v� 27 đến 31 được dự ph�ng để sử dụng sau v� do đ� kh�ng liệt k� trong Bảng 1. Khi việc sử dụng v� loại yếu tố dữ liệu n�y được x�c định, một �nh xạ n�n được c�n nhắc v� quy định v� khi đ� xuất bản ở trang web th�ng tin trong Phụ lục A. b Cột n�y quy định t�n yếu tố dữ liệu, nghĩa l� t�n nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) c Cột n�y quy định t�n của khối dữ liệu m� yếu tố dữ liệu được m� h�a trong đ�. d Cột n�y quy định yếu tố dữ liệu được m� h�a. Đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, xem 5.4.1 v� 5.4.2. e Cột n�y quy định gi� trị yếu tố dữ liệu c� thể c�. f Cột n�y đưa th�m y�u cầu v� diễn giải. |
7� Khối dữ liệu
7.1� Loại khối dữ liệu
Khối dữ liệu c� c�c loại sau:
- Khối cơ bản;
- Khối đặc biệt;
- Khối mở rộng c� cấu tr�c;
- Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c.
Quy tắc m� h�a những loại khối dữ liệu kh�c nhau được đưa ra trong 7.2 đến 7.10.
7.2� Khối cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 v� Bảng 3 quy định sử dụng v� bố cục của khối cơ bản v� khối cơ bản cắt bớt.
Bảng 2 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản
Vị tr�a
Độ d�ib
Nội dung của trườngc
0 (0)
4 bit
Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2).
0 (4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại sử dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ liệu 5).
1
2 byte
Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)
<số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>, yếu tố thứ nhất được lưu trữ trong byte thấp v� yếu tố thứ hai ở byte tiếp theo.
3
16 byte
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte.
Nếu kh�ng, byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 byte
Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch l� để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.
CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC.
21
13 byte
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a.
Nếu byte thứ 3 l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định.
Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte thứ 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia.
Sử dụng ISIL được khuyến kh�ch. C�c t�y chọn tho�t chỉ n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Độ d�i của trường.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.
Bảng 3 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản bị cắt bớt
Vị tr�a
Độ d�ib
Nội dung của trườngc
0 (0)
4 bit
Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bit
Loại sử dụng <bộ định t�nh ch�nh> (yếu tố dữ liệu 5)
1
2 byte
Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)
<số của c�c phần trong t�i liệu> v� <số thứ tự phần>, yếu tố thứ nhất được lưu trữ trong byte thấp v� yếu tố thứ hai ở byte tiếp theo
3
16 byte
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
2 byte
Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi.
CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC. Xem diễn giải đặc biệt ở d�ng tiếp theo.
21
11 byte
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte tiếp sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a.
Nếu byte thứ ba l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định.
Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diễn giải đặc biệt:
Để t�nh to�n CRC, trường n�y sẽ được xem l� d�i 13 byte, nghĩa l� thuật to�n t�nh to�n CRC sẽ th�m hai byte 00HEX v�o cuối trường.
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte, với số bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng được đưa ra, 0 được giả định.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte hoặc bit.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4.
7.3� Khối đặc biệt
Bố cục được quy định trong 5.3 hoạt động với hai khối đặc biệt, k�ch thước mỗi khối 1 byte. Bảng 4 quy định sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt n�y.
Bảng 4 - Sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt
T�n khối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M� h�a
Khối kết th�c
Nếu c� chỗ trống tr�n thẻ, khối n�y sẽ được th�m v�o để b�o hiệu kết th�c dữ liệu.
1 byte = 00HEX
Khối dữ liệu điền đầy
Khối c� thể được sử dụng để khớp với c�c khối dữ liệu kh�c tr�n ranh giới trang. Nếu cần thiết nhiều phi�n bản c� thể được sử dụng.
1 byte = 01HEX
7.4 �Khối mở rộng c� cấu tr�c
7.4.1� Sử dụng c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C� thể c� từ hai khối mở rộng c� cấu tr�c của c�ng một loại (nghĩa l� c� c�ng định danh khối dữ liệu).
7.4.2� Định dạng của c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
Khối mở rộng c� cấu tr�c sử dụng một cấu tr�c khung 4 byte để quy định độ d�i, loại v� m� kiểm sai (checksum). Cấu tr�c chung của khối mở rộng l�:
<Độ d�i><Định danh khối dữ liệu><M� kiểm sai XOR>(<Trường dữ liệu><Khối kết th�c>)*
C�c trường dữ liệu phải xuất hiện theo đ�ng thứ tự được quy định cho khối mở rộng c� cấu tr�c cụ thể. Một trường dữ liệu c� thể rỗng. Trong trường hợp n�y, n� sẽ được điền 00HEX.
C� thể cho ph�p giới hạn k�ch thước khối mở rộng c� cấu tr�c ở bất kỳ độ d�i n�o, trong trường hợp n�y c�c trường dữ liệu vượt qua giới hạn c� thể cắt bớt hoặc bỏ qua. Nếu như vậy, dữ liệu bị thiếu được giả định l� c�c byte với gi� trị 00HEX.
C� thể cho ph�p quy định một k�ch thước lớn hơn trường dữ liệu y�u cầu. Nếu như vậy phần dư của khối mở rộng c� cấu tr�c được điền 00HEX.
7.4.3� Độ d�i
Độ d�i quy định số c�c byte của khối mở rộng. Gi� trị sẽ lớn hơn 4 v� quy định tất cả c�c byte trong khối mở rộng, bao gồm cả độ d�i byte.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.4� Định danh khối dữ liệu
Định danh khối dữ liệu nhận dạng khối mở rộng c� cấu tr�c.
Định danh khối dữ liệu được m� h�a l� một số nguy�n kh�ng dấu 16-bit với byte �t quan trọng nhất (lsb - least significant byte) được lưu trữ ở vị tr� bộ nhớ thấp nhất.
C�c gi� trị:
1:
Khối mở rộng bổ sung
2:
Khối mở rộng bổ sung
3:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4:
Khối nhan đề
5:
Khối ILL
6 đến 100:
C�c khối mở rộng c� cấu tr�c kh�c (cho sử dụng trong tương lai).
7.4.5� M� kiểm sai
7.4.5.1� Th�ng tin chung
M� kiểm sai l� một gi� trị được t�nh từ c�c byte trong khối mở rộng v� được sử dụng để x�c minh m� h�a.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt trường m� kiểm sai về 00HEX, sau đ� t�nh XOR cho tất cả c�c byte bao gồm trường c� độ d�i, định danh v� m� kiểm sai.
Lưu trữ gi� trị n�y trong trường m� kiểm sai.
7.4.5.3� X�c minh m� kiểm sai
T�nh XOR cho tất cả c�c byte bao gồm độ d�i, định danh v� trường m� kiểm sai. Kết quả sẽ l� 00HEX.
7.5� Khối mở rộng thư viện
Khối n�y chứa bốn trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng l� phần bổ sung của khối cơ bản chỉ r� định dạng phương tiện, nhận dạng t�i liệu v� tổ chức.
Bảng 5 quy định sử dụng v� bố cục của khối mở rộng thư viện.
Bảng 5 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng thư viện
Vị tr�a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
2
Định danh khối dữ liệu (=1)
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
Định dạng phương tiện (kh�c) (yếu tố dữ liệu 19)
5
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1), hoặc định danh t�i liệu thay thế (yếu tố dữ liệu 22). Lưu � rằng định danh t�i liệu ch�nh n�n được lưu trữ ở khối cơ bản nếu c� thể.
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), hoặc tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23). Lưu � rằng những yếu tố dữ liệu n�y n�n được lưu trữ ở khối cơ bản nếu c� thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức chủ sở hữu thay thế sẽ được m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX (quy định một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc 03HEX (quy định một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia).
Byte tự do đầu ti�nd
1
Loại sử dụng (yếu tố dữ liệu 5)
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.
d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.6� Khối mở rộng bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng bổ sung
Vị tr�a
Độ d�ib
Nội dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
M� kiểm sai XOR
4
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 9).
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh sản phẩm cục bộ (yếu tố dữ liệu 18).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số đơn h�ng (yếu tố dữ liệu 10).
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số h�a đơn nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 21).
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định danh sản phẩm theo GS1 (yếu tố dữ liệu 13).
Byte tự do đầu ti�nd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn x�u cung ứng (yếu tố dữ liệu 20)
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.
d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.7� Khối phụ thư viện
Khối n�y chứa bốn trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin bổ sung về một t�i liệu. Bảng 7 quy định sử dụng v� bố cục của khối bổ sung thư viện.
Bảng 7 - Sử dụng v� bố cục của khối phụ thư viện
Vị tr�a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
2
Định danh khối dữ liệu (=3)
3
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa vị tr� xếp gi� (yếu tố dữ liệu 6).
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC) (yếu tố dữ liệu 8).
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến (ONIX) (yếu tố dữ liệu 7).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa chi nh�nh của tổ chức chủ sở hữu (yếu tố dữ liệu 24).
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.
d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.8� Khối nhan đề
Khối n�y chứa một trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin nhan đề của một t�i liệu. Bảng 8 quy định sử dụng v� bố cục của khối nhan đề
Bảng 8 - Sử dụng v� bố cục của khối nhan đề
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ d�ib
Nội dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
2
Định danh khối dữ liệu (=4)
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M� kiểm sai XOR
4
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa nhan đề (yếu tố dữ liệu 17).
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.
7.9� Khối mượn li�n thư viện (ILL)
Khối n�y chứa ba trường dữ liệu. N� c� thể được sử dụng để lưu giữ th�ng tin li�n quan đến mượn li�n thư viện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Sử dụng v� bố cục của khối ILL
Vị tr�a
Độ d�ib
Nội dung của trườngc
0
1
Độ d�i
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
M� kiểm sai XOR
4
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức mượn li�n thư viện (yếu tố dữ liệu 11).
Tổ chức mượn li�n thư viện (ISIL) sẽ được m� h�a l� một x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� <tiền tố><dấu gạch nối><định danh đơn vị>
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Byte tự do đầu ti�nd
Biến đổi
Trường n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức mượn thay thế ILL (yếu tố dữ liệu 25).
Tổ chức mượn li�n thư viện thay thế sẽ được m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX (quy định một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc 03HEX (quy định một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia).
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte.
b Độ d�i của trường được đo bằng byte.
c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo điều 5.4. Lưu � rằng đối với c�c trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa mỗi trường.
d Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường c� độ d�i biến đổi đứng trước.
7.10� Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với những khối n�y, t�y thuộc v�o cấp quốc gia hoặc cục bộ để lập hồ sơ lựa chọn v� thứ tự của c�c yếu tố dữ liệu cục bộ v� c�c yếu tố dữ liệu kh�c.
Yếu tố dữ liệu cục bộ từ TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014):
Dữ liệu cục bộ A
Dữ liệu cục bộ B
Dữ liệu cục bộ C
Yếu tố dữ liệu kh�c kh�ng phải l� một phần của TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) c� thể được quy định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ.
7.10.2� Định dạng của c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c
Một khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c sẽ được nhận dạng bởi một định danh khối dữ liệu duy nhất lớn hơn 100 để ph�n biệt c�c khối với c�c khối mở rộng c� cấu tr�c (xem 7.4.4).
M� h�a được x�c định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện
A.1 �Website th�ng tin
Cơ quan Văn h�a Đan Mạch c� trang web th�ng tin bổ sung về TCVN 12844:2019 (ISO 28560) tại: http://biblstandard.dk/rfid
Cơ quan Văn h�a Đan Mạch (Copenhaghen, Đan Mạch).
Thư điện tử: rfid@bs.dk
A.2 �Th�ng tin hỗ trợ
Hiện tại đ� c� hai t�i liệu dưới đ�y li�n quan đến Bộ TCVN 12844:2019 (ISO 28560) được c�ng bố v� được cập nhật li�n tục tại:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RFID trong thư viện. Hỏi - đ�p http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-q-and-a
C�c t�i liệu kh�c sẽ xuất bản trong tương lai, c� thể được c�ng khai để sử dụng từ URL ở A.1.
Phụ lục B
(Tham khảo)
V� dụ m� h�a
B.1 �V� dụ 1, m� h�a khối cơ bản cắt bớt
Bảng B.1 đưa ra một v� dụ về m� h�a một khối cơ bản cắt bớt (xem 7.2). Kiểu cắt bớt được sử dụng cho thẻ chỉ c� 256 bit (32 byte).
Bảng B.1 đưa ra một v� dụ với c�c gi� trị cụ thể của bộ yếu tố dữ liệu được m� h�a trong khối cơ bản cắt bớt. Yếu tố dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng 1. Độ d�i v� c�c cột m� h�a m� tả phần kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho trước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
Độ d�i
Gi� trị
M� h�a (gi� trị hex)
2. Tham số nội dung
4 bit
1
1
5. Loại sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 (t�i liệu cho lưu th�ng)
1
4. Bộ th�ng tin
2 byte
T�i liệu 1 trong tổng số 1
0101
1. Định danh t�i liệu ch�nh
16 byte
1000000056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra dư v�ng (CRC)
2 byte
98A4
3. Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)
11 byte
DK-718500
444B373138353030000000
V� dụ đưa ra trong Bảng B.1 dẫn đến sơ đồ bộ nhớ cho thẻ m� h�a, được thể hiện bằng v�ng t� đậm trong Bảng B.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - V� dụ 1, sơ đồ bộ nhớ
Số trang
Số byte
Gi� trị byte
hex
Gi� trị byte
hex
Gi� trị byte
hex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hex
Kết xuất
0
0 đến 3
11
01
01
31
. . . 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 đến 7
30
30
30
30
0 0 0 0
2
8 đến 11
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
0 0 0 5
3
12 đến 15
36
00
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
16 đến 19
00
00
00
98
. . . ~
5
20 đến 23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
4B
37
�D K 7
6
24 đến 27
31
38
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 8 5 0
7
28 đến 31
30
00
00
00
0 . . .
B.2 �V� dụ 2, m� h�a khối cơ bản v� khối mở rộng c� cấu tr�c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối cơ bản được m� tả trong 7.2. Khối mở rộng c� cấu tr�c được m� tả trong 7.4.
Bảng B.3 đưa ra một v� dụ với gi� trị cụ thể của một bộ c�c yếu tố dữ liệu được m� h�a trong một khối cơ bản cắt bớt v� hai khối mở rộng. Yếu tố dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng 1. Cột độ d�i v� m� h�a chỉ ra kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho gi� trị được đưa ra.
V� dụ y�u cầu một thẻ c� �t nhất 608 bit (76 byte). Trong trường hợp n�y, khối cơ bản l� 272 bit (34 byte).
V� dụ đưa ra trong Bảng B.3 dẫn đến sơ đồ bộ nhớ cho thẻ m� h�a được thấy trong v�ng t� đậm trong Bảng B.4.
Cột số trang nhận dạng trang được n�u của thẻ. Cột số byte nhận dạng vị tr� byte tr�n thẻ. Cột kết xuất cho thấy một biểu trưng đồ họa của gi� trị byte.
B.3 �V� dụ 3, m� h�a định danh t�i liệu ch�nh
Định danh t�i liệu ch�nh l� một yếu tố dữ liệu bắt buộc. Bảng 1, thực thể 1 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu kh�ng, vị tr� byte 3 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� Định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5.
Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ định danh t�i liệu ch�nh nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
B.4 �V� dụ 4, m� h�a Tổ chức chủ sở hữu (ISIL)
Tổ chức chủ sở hữu (ISIL) l� một yếu tố dữ liệu được khuyến kh�ch v� n�n ưu ti�n thay v� tổ chức chủ sở hữu thay thế. Bảng 1, thực thể 3 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.
Sự lựa chọn t�y thuộc v�o độ d�i của tiền tố v� định danh đơn vị của m� ISIL. Nếu tiền tố l� một hoặc hai byte (c�c khối 8 bit) v� định danh đơn vị l� nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (c�c khối 8 bit), yếu tố dữ liệu sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản như được quy định trong Bảng 2. Trong trường hợp n�y, x�u m� h�a được tạo th�nh l� sự kết nối của tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố chỉ l� một k� tự, một khoảng trống (U+0020) sẽ được th�m v�o giữa tiền tố v� định danh đơn vị.
Nếu kh�ng, vị tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� yếu tố dữ liệu sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL bao gồm dấu gạch nối.
Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ ISIL với tiền tố một-hoặc hai k� tự (one- or two- character prefix) v� định danh đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng 9 byte (c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
CH� TH�CH: ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016. N� l� một định danh độ d�i biến đổi bao gồm tối đa 16 k� tự, sử dụng c�c số (Số Ả Rập 0 đến 9), hoặc c�c chữ từ bảng chữ c�i Roman 26- k� tự (kh�ng sử dụng bất kỳ dấu phụ n�o) v� c� c�c dấu đặc biệt đi sau: gạch ch�o (/), gạch nối (-) v� hai chấm (:). Mỗi định danh ISIL sẽ l� duy nhất ph� hợp với danh mục k� tự được quy định trong ISO/IEC 10646 m� kh�ng phụ thuộc v�o viết hoa/viết thường.
Đối với mỗi k� tự v� dấu đặc biệt trong danh mục k� tự được giới hạn n�y, m� h�a UTF-8 (được sử dụng cho m� h�a c�c x�u trong TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) chiếm 1 byte (hay c�n được gọi l� khối 8 bit).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V� DỤ 2 �Định danh ISIL �DK-820010" được m� h�a trong khối cơ bản l� �DK820010".
V� DỤ 3 �Định danh ISIL giả thuyết �WXYZ-ABCD" được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� �WXYZ-ABCD�.
V� DỤ 4 �Định danh ISIL giả thuyết �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS� được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS".
B.5 �V� dụ 5, m� h�a Tổ chức chủ sở hữu thay thế
Tổ chức chủ sở hữu thay thế c� thể được sử dụng thay thế tổ chức chủ sở hữu (ISIL). Bảng 1, thực thể 23 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện.
Sự lựa chọn t�y thuộc v�o độ d�i của tổ chức chủ sở hữu thay thế. Nếu n� nhỏ hơn hoặc bằng 10 byte (c�c khối 8 bit), n� sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản như được quy định trong Bảng 2. Trong trường hợp n�y, c�c byte 21 v� 22 chưa được x�c định v� byte 23 l� 02HEX hoặc 03HEX, m� 02HEX chỉ thị một m� chuẩn quốc gia kh�ng c� trong ISIL v� 03HEX chỉ thị một m� tổ chức kh�ng c� trong ISIL v� cũng kh�ng được quy định trong một Ti�u chuẩn quốc gia n�o.
Nếu kh�ng, vị tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được đặt l� 01HEX v� tổ chức chủ sở hữu thay thế sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện như được quy định trong Bảng 5.
Nếu thẻ RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3). Trong trường hợp n�y, chỉ tổ chức chủ sở hữu thay thế nhỏ hơn hoặc bằng 8 byte (c�c khối 8 bit c� thể được m� h�a tr�n thẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Kiểm tra dư v�ng (CRC)
C.1 �Đặc điểm kỹ thuật
CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng.
C.2 �V� dụ
X�u �M� h�nh dữ liệu thẻ RFID" đưa ra gi� trị CRC 1AEE, n�n được m� h�a với EE ở vị tr� bộ nhớ thấp nhất v� 1A ở vị tr� bộ nhớ tiếp theo.
C.3 �M� v� dụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Tối ưu h�a đọc
D.1 �Th�ng tin chung
Bất kỳ ứng dụng n�o c� khả năng đọc bất kỳ thẻ n�o ph� hợp với ti�u chuẩn n�y.
D.2 �Đọc nhanh
Khi �định danh t�i liệu ch�nh� l� 12 byte hoặc �t hơn, c� thể thực hiện đọc nhanh hơn nhưng �t tin cậy hơn. Đọc 16 byte đầu ti�n v� x�c minh byte cuối c�ng l� 00HEX.
C�ch đọc thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được x�c định trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c minh nếu t�i liệu thuộc về thư viện hoặc nếu n� kh�ng l� một thẻ thư viện.
C�ch đọc thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được định nghĩa trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c minh nếu t�i liệu đ� c� thuộc về thư viện hay kh�ng, hoặc nếu đ� kh�ng l� thẻ RFID thư viện.
D.3 �Tối ưu h�a đọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4 �Mở rộng c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c
Bất kỳ ứng dụng c� thể xử l� bất kỳ t�i liệu n�o bằng c�ch chỉ đọc khối cơ bản. Tuy nhi�n, tốc độ hoặc mức dịch vụ được n�ng cao c� thể được cung cấp nếu mở rộng hợp c�ch.
Phụ lục E
(Tham khảo)
Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực
Hồ sơ khu vực c� thể quy định như sau:
- Khối dữ liệu c� cấu tr�c nhất định được sử dụng;
- Khối dữ liệu c� cấu tr�c nhất định kh�ng được sử dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yếu tố dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu tr�c kh�ng được sử dụng;
- Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c được sử dụng;
- Yếu tố dữ liệu nhất định y�u cầu ghi bảo vệ.
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] TCVN 11645:2016 (ISO 15511:2011), Th�ng tin v� tư liệu - k� hiệu nhận dạng ti�u chuẩn quốc tế cho c�c thư viện v� c�c tổ chức li�n quan (ISIL)
[2] DS/INF 163-1, RFID-datamodel I biblioteker- RFID Data Model for Libraries
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
1� Phạm vi �p dụng
2� T�i liệu viện dẫn
3� Thuật ngữ v� định nghĩa
4� Y�u cầu
4.1� Yếu tố dữ liệu
4.2� Giao diện kh�ng d�y RFID
4.3� Giao thức dữ liệu
5� Quy tắc m� h�a chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2� Hướng-ghi/đọc
5.3� Bố cục v�ng bộ nhớ
5.4� X�u v� số nguy�n
5.5� Ghi thẻ
5.6� Tối ưu h�a đọc
5.7� Lập hồ sơ
5.8� Kh�a
5.9� Chuyển đổi
6� Yếu tố dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1� Loại khối dữ liệu
7.2� Khối cơ bản
7.3 �Khối đặc biệt
7.4� Khối mở rộng c� cấu tr�c
7.5� Khối mở rộng thư viện
7.6� Khối mở rộng bổ sung
7.7� Khối phụ thư viện
7.8� Khối nhan đề
7.9� Khối mượn li�n thư viện (ILL)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Tham khảo) Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện
Phụ lục B (Tham khảo) V� dụ m� h�a
Phụ lục C (Quy định) Kiểm tra dư v�ng (CRC)
Phụ lục D (Tham khảo) (Tham khảo) Tối ưu h�a đọc
Phụ lục E (Tham khảo) Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực
Thư mục t�i liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định
Số hiệu: | TCVN12844-3:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định
Chưa có Video