Số thứ tự |
Tham số thử nghiệm |
Cỡ mẫu thử nghiệm điển hình nhỏ nhất |
Điều kiện phù hợp |
Điều kiện thử nghiệm |
1 |
Công suất ban đầu |
3 |
Giá trị đo được của tất cả các mẫu không được lớn hơn 110 % nhưng không nhỏ hơn 90 % giá trị danh định. Trong trường hợp đèn điện có khả năng điều chỉnh công suất thì thử nghiệm ở công suất lớn nhất. |
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1) |
2 |
Quang thông ban đầu |
3 |
Giá trị của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng 90 % giá trị danh định |
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1) |
3 |
Hiệu suất năng lượng |
3 |
Giá trị trung bình tính được của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 2 và Bảng 3 tương ứng. |
Điều 5 |
4 |
Chỉ số thể hiện màu (CRI) |
3 |
Chỉ số thể hiện màu danh định phải lớn hơn hoặc bằng 70. Giá trị đo được của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị danh định trừ đi 3 đối với CRI ban đầu và 5 đối với CRI duy trì. |
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1) |
5 |
Hệ số duy trì quang thông |
3 |
Giá trị quang thông đo được ở thời điểm 25 % tuổi thọ danh định (với tối đa là 6000 h) không được nhỏ hơn giá trị quang thông liên quan đến hệ số duy trì quang thông danh định ứng với tuổi thọ lớn nhất được nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền xác định và cung cấp |
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1) |
6 |
Tuổi thọ |
- |
Nhà chế tạo phải công bố tuổi thọ của sản phẩm tại L70/B50, với giá trị công bố tối thiểu là 35 000 h. |
TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014) TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1) |
7 |
Phân bố quang |
- |
Nhà chế tạo phải công bố phân bố quang của sản phẩm. |
|
4.2 Hiệu suất năng lượng
Bảng 2 và Bảng 3 quy định các giá trị hiệu suất năng lượng cho đèn điện LED dùng cho chiếu sáng đường và phố ứng với các dải công suất khác nhau.
Bảng 2 - Giá trị hiệu suất sáng của đèn điện LED có công suất lớn hơn hoặc bằng 20 W và nhỏ hơn hoặc bằng 90 W
Mức hiệu suất năng lượng
Hiệu suất sáng ban đầu (lm/W)
Nhiệt độ màu ≥ 4 000
Nhiệt độ màu < 4 000
HEPS
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MEPS
100
90
Bảng 3 - Giá trị hiệu suất sáng của đèn điện LED có công suất lớn hơn 90 W
Mức hiệu suất năng lượng
Hiệu suất sáng ban đầu (lm/W)
Nhiệt độ màu ≥ 4 000
Nhiệt độ màu < 4 000
HEPS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
MEPS
110
100
5 Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng của từng mẫu được tính như sau:
trong đó
η hiệu suất năng lượng của đèn điện LED, tính bằng lumen trên oát (lm/W)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ρ công suất ban đầu đo được, tính bằng oát (W)
Hiệu suất năng lượng của đèn điện được lấy bằng giá trị hiệu suất năng lượng trung bình của tất cả các mẫu. Giá trị này được làm tròn về số nguyên.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
Số hiệu: | TCVN12666:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
Chưa có Video