|
(1) |
Hệ số hiệu chỉnh quang thông:
hoặc
Các hiệu chỉnh màu:
∆x = xi - x0, ∆y = yi - y0
(3a)
hoặc
∆u’ = u’i - u’0, ∆v’ = v’i - v’0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆CCT = CCTi - CCT0
(4)
6.2 Đo với thiết bị có khống chế nhiệt độ
Khi UUT được đo bằng thiết bị khống chế nhiệt độ Tb của UUT (xem 4.4), có thể thực hiện phép đo quang là quả cầu tích phân hoặc bằng phép đo có hướng.
Phép đo quả cầu tích phân: Cho phép sử dụng thiết bị đo quả cầu tích phân có hình dạng bất kỳ có kích cỡ đủ để chứa UUT với phương pháp khống chế các giá trị nhiệt độ quan trọng theo 4.4. Những thực hiện chấp nhận được bao gồm nhưng không giới hạn ở các điểm sau: a) phương pháp khống chế nhiệt độ phối hợp với quả cầu tích phân sử dụng cấu hình 2π hoặc 4π; và b) phương pháp khống chế nhiệt độ phối hợp với thiết bị tích hợp giả như ống có lót vật liệu phản xạ trắng và đầu đo quang phổ kế được hiệu chỉnh theo cosin lắp trên đáy.
Đo có định hướng: Phép đo có thể được thực hiện tại một điểm không gian duy nhất được xác định và chọn bởi phép đo cường độ sáng ban đầu, l (cd).
CHÚ THÍCH: Đối với DUT chùm tia hẹp, cần khảo sát độ nhạy của đặc tính chùm tia góc theo sự thay đổi của nhiệt độ.
Trong một trong hai phép đo trên, một khi UUT với phương pháp khống chế nhiệt độ được phối hợp với hệ thống đo thì chúng không được tách rời cho đến khi hoàn thành phép đo.
6.2.1 Phép đo ở nhiệt độ Tb,0 + 25 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi vào báo cáo các kết quả sau khi hiệu chỉnh đối với nhiệt độ tăng cao đầu tiên Tb = Tb,1 gồm:
P = CpowerP1
(5)
hoặc
Và tùy chọn,
x = x1 + ∆x , y = y1 + ∆y
(7a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u’ = u’1 + ∆u’ v’ = v’1 + ∆v’
(7b)
CCT = CCT1 + ∆CCT
(8)
6.2.2 Phép đo ở nhiệt độ Tb,0 + ∆T
Chênh lệch nhiệt độ, ∆T, được chọn hoặc được cung cấp. ∆T có thể là giá trị dương hoặc giá trị âm. Điều chỉnh phương pháp khống chế nhiệt độ sao cho Tb = Tb,0 + ∆T. Ghi vào báo cáo giá trị này là Tb,2. Đo công suất điện P2, quang thông tổng Φ2 hoặc cường độ sáng l2, và tùy chọn, tọa độ màu (x2, y2) hoặc (u’2, v’2) và nhiệt độ màu tương quan CCT2.
Ghi vào báo cáo các kết quả sau khi hiệu chỉnh đối với nhiệt độ nâng cao đầu tiên Tb = Tb,2 gồm:
P = CpowerP2
(9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(10a)
hoặc
Φ = Cfluxl2
(10b)
và tùy chọn,
x = x2 + ∆x , y = y2 + ∆y
(11a)
hoặc
u’ = u’2 + ∆u’ v’ = v’2 + ∆v’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCT = CCT2 + ∆CCT
(12)
6.2.3 Phép đo ở nhiệt độ bổ sung
Các phép đo bổ sung ở nhiệt độ khác với Tb,0 + 25 °C và Tb,0 + ∆T có thể được thực hiện với cùng một quy trình như trong 6.2. Ghi vào báo cáo các kết quả được tính theo cách tương tự với 6.2.
Trong báo cáo thử nghiệm phải có các thông số dưới đây đối với mỗi Tb ở từng điều kiện đặt:
a) Công suất vào (W)
b) Điện áp vào (V)
c) Dòng điện vào (A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Hiệu suất sáng (lm/W)
f) Tọa độ màu (x,y hoặc u’,v’), tùy chọn
g) Nhiệt độ màu tương quan (K) tùy chọn
h) Nhiệt độ theo dõi được của bộ điều khiển, Td
i) Ngày thử nghiệm
j) Tổ chức thử nghiệm
k) Thiết bị thử nghiệm
l) Mô tả UUT
m) Viện dẫn đến quy trình nội bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Định dạng bảng khuyến cáo sử dụng cho báo cáo thử nghiệm
Ngày thử nghiệm, tổ chức thử nghiệm, thiết bị và người thực hiện thử nghiệm
Mô tả UUT (nhà chế tạo, mô tả, số hiệu catalo)
Nếu áp dụng, mô tả bộ điều khiển của UUT (nhà chế tạo, mô tả, số hiệu catalo, các tham số đầu vào và đầu ra)
Mô tả phương pháp thử nghiệm kể cả cấu hình thử nghiệm
Tham chiếu đến quy trình nội bộ
Nhiệt độ ban đầu
Nhiệt độ tăng cao lần 1 (ban đầu + 25 °C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ đo được Tb (hoặc Td)
Công suất vào (W)
Điện áp vào (V)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện vào (A)
Quang thông (lm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất sáng (lm/W)
Tọa độ màu theo CIE (x,y hoặc u’,v’) (tùy chọn)
Nhiệt độ màu tương quan (K) (tùy chọn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không đảm bảo đo
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Alliance for solid-state illumination systems and technologies (ASSIST), 2009, ASSIST recommendations ... Recommendations for testing and evaluating white LED light engines and integrated LED lamps used in decorative lighting luminaires. Vol. 4, Iss. 1, revised April 2009. Troy, NY: Lighting Research Center, Rensselaer Polytechnical Institute, Internet: http://www.lrc.rpi.edu/programs/solidstate/assist/pdf/AR-LEDLightEngine-revApril2009.pdf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ASTM Standard E230-03, “Standard Specification and Temperature-Electromotive Force (EMF) Tables for Standardized Thermocouples,” ASTM International, West Conshohocken, PA, www.astm.org.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Điều kiện môi trường và điều kiện vật lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Phương pháp và quy trình đo
7 Báo cáo thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12233:2018 (IES LM-82-12) về Xác định đặc tính điện và quang phụ thuộc vào nhiệt độ của khối sáng led và bóng đèn led
Số hiệu: | TCVN12233:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12233:2018 (IES LM-82-12) về Xác định đặc tính điện và quang phụ thuộc vào nhiệt độ của khối sáng led và bóng đèn led
Chưa có Video