Định nghĩa |
Định danh duy nhất cho hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa). |
|||
Mục tiêu |
Đặc tả dữ liệu này dùng để: - Mô tả định danh hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) một cách duy nhất; - Tham chiếu tới hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa); |
|||
Yêu cầu |
Bắt buộc. |
|||
Tính lặp lại |
Không |
|||
Đặc tả dữ liệu chi tiết
|
Tên Trường con |
Mô tả |
Yêu cầu |
Tính lặp lại |
7.1.1.1 Chuỗi định danh (String) |
Một chuỗi ký tự để định danh các thực thể trong một miền địa phương hoặc toàn cục, ví dụ "R135572007” đối với tài liệu trong một Hệ thống quản lý hồ sơ và tài liệu điện tử hoặc “771-33961” cho mã số nhân viên. |
Bắt buộc |
Không |
|
|
7.1.1.2 Các kiểu định danh (Scheme) |
Các kiểu dùng để định danh thực thể. Ví dụ một số Các kiểu định danh như: ISBN, ISSN, CRS, URL, URI, DOI và hệ thống gán. Các Các kiểu định danh được trình bày ở Phụ lục A. |
Điều kiện (nếu trường Chuỗi định danh được gán) |
Không |
Giá trị mặc định |
Không có giá trị mặc định. |
|||
Chú thích |
- |
7.1.2 Đối tượng (Agent)
Xem 5.1 đến 5.5 của TCVN 12199-1:2018.
7.1.3 Thao tác (Operation)
Xem phần 4 Quy trình quản lý (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và phần 7.1.1 Về Định danh nhằm quản lý thao tác (identifier).
7.1.4 Quan hệ (Relation)
Định nghĩa
Quy định và xác định mối quan hệ giữa hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và hồ sơ dữ liệu, đối tượng.
Mục tiêu
Trường này dùng để:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Điều kiện
Tính lặp lại
Có
Trường con
Tên Trường con
Mô tả
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.4.1 - Định danh thực thể quan hệ (Related entity identifier)
Định danh hồ sơ dữ liệu, hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa), cá nhân hặc tác nhân liên quan đến thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Điều kiện
Có
7.1.4.2 - Kiểu quan hệ (Type)
Chỉ ra bản chất mối quan hệ.
Điều kiện
Có
7.1.4.3 - Ngày tháng quan hệ (Date)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY-MM- DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
Có
Giá trị mặc định
Giá trị/Các kiểu Ngày tháng quan hệ (Relationship date) tham khảo thêm ISO 8601: 2004
Chú thích
-
7.1.5 Quyền tiến hành thao tác (Rights)
Định nghĩa
Xác định thông tin quản trị khả năng thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) các hồ sơ dữ liệu. Bao gồm các yêu cầu nghiệp vụ và pháp lý quy định việc tiến hành thao tác vào các hồ sơ dữ liệu khi mở hoặc bị đóng (khi thích hợp) tùy theo sự phân quyền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tạo thuận lợi hoặc hạn chế thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) tới các hồ sơ dữ liệu bởi tổ chức được phân quyền;
- Đảm bảo các hồ sơ dữ liệu nhạy cảm được định danh và quản lý thích hợp;
- Cảnh báo người sử dụng đối với các hạn chế thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) vào hồ sơ dữ liệu;
- Ngăn ngừa tiến hành thao tác vào hồ sơ dữ liệu bởi các thực thể trái phép;
- Đáp ứng các yêu cầu pháp lý hiện tại;
Yêu cầu
Điều kiện
Tính lặp lại
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Trường con
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
7.1.5.1 - Phân loại an toàn (Security classification)
Mô tả tính nhạy cảm của hồ sơ dữ liệu và đưa ra các hệ quả của các giấy phép trái phép tác động đến tổ chức quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Bắt buộc
Không
7.1.5.2 - Quyền tiến hành thao tác (Rights)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy chọn
Không
7.1.5.3 - Điều kiện sử dụng (Use conditions)
Mô tả các điều kiện để các hồ sơ dữ liệu sẵn sàng tiến hành thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Tùy chọn
có
7.1.5.4 - Ngày tháng xác định (Determination date)
Ngày chấp nhận thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Bắt buộc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có
7.1.5.5 - Ngày xem xét lạt (Review due date)
Ngày xem xét lại có nên tiến hành thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa). Có thể sử dụng tự động phân loại lại sau khi thiết lập quyền tiến hành thao tác.
Tùy chọn;
Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
có
Giá trị mặc định
Giá trị/Các kiểu đối với các trường con Ngày tháng xác định (Determination date) và Ngày xem xét lại (Review due date) theo ISO 8601:2004;
Giá trị/Các kiểu của Quyền tiến hành thao tác (Operations Rights) tham khảo thêm Phụ lục B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.6 Miêu tả (Description)
Định nghĩa
Văn bản tùy ý mô tả về phạm vi và/hoặc mục đích của hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Mục tiêu
Đặc tả dữ liệu này dùng để:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm và truy lục các chức năng, hoạt động nghiệp vụ và thông tin nhóm giao dịch;
- Cải thiện trách nhiệm giải trình bằng việc liên kết các chức năng với các hồ sơ dữ liệu được lập thành tài liệu bởi các đối tượng thực hiện, và
- Liên kết các thực thể quan hệ và cung cấp bức tranh đầy đủ hơn về các đối tượng, hồ sơ dữ liệu và các hoạt động nghiệp vụ.
Yêu cầu
Tùy chọn
Tính lặp lại
Có
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ khóa hoặc được xác định bởi tổ chức có thẩm quyền.
7.1.7 Quy định (Mandate)
Định nghĩa
Định danh và cung cấp thông tin về:
- Cơ sở pháp lý và quản trị đối với hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa); và
- Ngày tháng khi quy định này có hiệu lực.
Mục tiêu
Đặc tả dữ liệu này dùng để:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định và lập tài liệu thẩm quyền truy cập tài liệu đối với một chức năng;
- Chứng minh việc tuân thủ pháp lý, quy định và tiêu chuẩn, và
- Đưa ra tính riêng biệt đối với trách nhiệm giải trình hoặc các lý do dựa trên bằng chứng.
Yêu cầu
Tùy chọn
Tính lặp lại
Có
Trường con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
7.1.7.1 - Kiểu quy định (Type)
Xác định phạm vi quy định và danh mục phân loại hoặc kiểu quy định.
Điều kiện
Có
7.1.7.2 - Tiêu đề quy định (Title)
Lập tài liệu tên của tài nguyên hoặc nguồn tham khảo bao gồm các yêu cầu chức năng hoặc lưu giữ hồ sơ dữ liệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
7.1.7.3 - Định danh quy định (Identifier)
Định danh duy nhất để hiểu quy định. Cũng có thể sử dụng để quy định phần nào đó về pháp lý hoặc hướng dẫn khác để hình thành việc quy định chức năng/hành động.
Tùy chọn; Tùy theo trường hợp áp dụng cho tổ chức, đơn vị/cơ quan, doanh nghiệp theo hướng dẫn hiện hành.
Có
7.1.7.4 - Mô tả quy định (Description)
Văn bản mô tả tùy ý về quy định.
Tùy chọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định ngày tháng quy định bắt đầu có hiệu lực và/hoặc ngày tháng được đề nghị soát xét.
Điều kiện; Định danh theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
7.1.7.6 Quyền quy định (Jurisdiction)
Chỉ ra phạm vi quy định có hiệu lực.
Điều kiện
Giá trị mặc định
Trường con Ngày tháng quy định (Date) có định dạng tuân thủ theo ISO 8601:2004.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7.2 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm sau tiến hành thao tác
7.2.1 Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity check)
Định nghĩa
Lập tài liệu việc sử dụng phương pháp xác minh các bit cấu thành hồ sơ dữ liệu số đã bị thay đổi khi thực hiện thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Mục tiêu
Đặc tả dữ liệu này dùng để:
- Kiểm tra xem một đối tượng có bị thay đổi theo cách trái phép hoặc chưa được ghi trong tài liệu không, và
- Trợ giúp việc bảo quản các hồ sơ dữ liệu theo thời gian.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện
Tính lặp lại
Không
Trường con
7.2.1.1 Tên hàm băm (Hash function name)
Quy định phương pháp tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn.
Điều kiện
Không
7.2.1.2 Tóm lược thông điệp (Message digest)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện
Không
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
Chú thích
Yêu cầu bắt buộc khi có tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn hồ sơ dữ liệu. Dữ liệu đặc tả này nên được tạo tự động để tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu.
7.2.2 Lịch sử (History)
Định nghĩa
Đưa ra thông tin về các sự kiện hoặc các hành động liên quan đến hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đưa ra thông tin về các sự kiện hoặc các hành động liên quan đến hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).
Mục tiêu
Đặc tả dữ liệu này dùng để:
- Đưa ra lịch sử các hoạt động kiểm soát và quản lý được thực hiện trên cơ sở một chức năng nghiệp vụ, hoạt động nghiệp vụ hoặc nhóm giao dịch qua thời gian;
- Đưa ra một dấu vết có thể kiểm toán của các thay đổi đối với các chức năng nghiệp vụ, và
- Đóng góp vào tính xác thực các hồ sơ dữ liệu trong một chức năng thông qua việc chi tiết hóa các thay đổi đối với nhóm chức năng/giao dịch để yêu cầu tạo lập hồ sơ dữ liệu.
Yêu cầu
Bắt buộc
Tính lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường con
Tên Trường con
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
7.2.2.1 ID sự kiện (Event ID)
ID duy nhất được cấp phát cho sự kiện
Bắt buộc
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản mô tả tùy ý để mô tả sự kiện xuất hiện trên dữ liệu đặc tả về hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và có thể đưa ra lý do căn bản cho sự kiện đó.
Bắt buộc
Có
7.2.2.3 Ngày tháng/thời gian sự kiện (Event date/time)
Thu giữ ngày tháng về sự kiện đó.
Bắt buộc; Định danh theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
Có
7.2.2.4 Người tiến hành hành động (Action officer)
Chỉ ra cá nhân có trách nhiệm đối với sự kiện đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Giá trị mặc định
Có thể được tạo từ quá trình quản lý hồ sơ dữ liệu và nhật ký kiểm tra hệ thống.
Giá trị Ngày tháng/thời gian sự kiện phù hợp với các định dạng ngày tháng/thời gian được quy định trong ISO 8601:2004.
Chú thích
Các sự kiện chính ghi lại được thay đổi đối với dữ liệu đặc tả.
8 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý đối với các thao tác cụ thể
8.1 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập
8.1.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1.2 Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (rights), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);
8.1.1.3 Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);
Bảng 1 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập
TT
Trường dữ liệu đặc tả (Yếu tố dữ liệu đặc tả)
Quy định áp dụng
Mô tả
Tiếng Việt
Tiếng Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Định danh
Identifier
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.1
2
Đối tượng
Agent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết xem 7.1.2
3
Thao tác
Operation
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.3
4
Quan hệ
Relation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết xem 7.1.4
5
Quyền tiến hành thao tác
Rights
Có điều kiện sử dụng
Chi tiết xem 7.1.5
6
Miêu tả
Description
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết xem 7.1.6
7
Quy định
Mandate
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.7
8
Kiểm tra tính toàn vẹn
Integrity check
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết xem 7.2.1
9
Lịch sử
History
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.2.2
8.1.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.1.2.1 Định danh (Identifier)
<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2.2 Đối tượng (Agent)
<meta name = “OM. Agent” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Đối tượng”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.ID (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);
8.1.2.3 Thao tác (Operation)
<meta name = “OM. Operation” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>
8.1.2.4 Lịch sử (History)
<meta name = “OM.History” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);
8.1.2.5 Quan hệ (Relation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);
8.1.2.6 Quyền truy cập (Rights)
<meta name = “OM.Rights” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Access Rights (Quyền truy cập); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);
8.1.2.7 Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity Check)
<meta name = “OM. Integrity Check” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);
8.1.2.8 Miêu tả (Description)
<meta name = “OM.Description” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<meta name = “OM.Mandate” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);
8.2 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa
8.2.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa
8.2.1 Các yếu tố bắt buộc bao gồm: định danh (identifier), đối tượng (agent), thao tác (operation);
8.2.2 Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);
8.2.3 Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);
Bảng 2 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định áp dụng
Mô tả
Tiếng Việt
Tiếng Anh
1
Định danh
Identifier
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Agent
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.2
3
Thao tác
Operation
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ
Relation
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.4
5
Quyền tiến hành thao tác
Rights
Có điều kiện sử dụng
Chi tiết xem 7.1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miêu tả
Description
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.6
7
Quy định
Mandate
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tính toàn vẹn
Integrity check
Có điều kiện sử dụng
Chi tiết xem 7.2.1
8.2.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.2.2.1 Định danh (Identifier)
<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);
8.2.2.2 Đối tượng (Agent)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.lD (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);
8.2.2.3 Thao tác (Operation)
<meta name = “OM.Operation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>
8.2.2.4 Lịch sử (History)
<meta name = “OM.History” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action officer (người có trách nhiệm với sự kiện);
8.2.2.5 Quan hệ (Relation)
<meta name = “OM.Relation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<meta name = “OM.Rights” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập’’>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Update and Modify Rights (Quyền cập nhật, chỉnh sửa); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);
8.2.2.7 Miêu tả (Description)
<meta name = “OM. Description” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>
8.2.2.8 Quy định (Mandate)
<meta name = “OM.Mandate” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);
8.3 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi
8.3.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.1.2 Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);
8.3.1.3 Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);
Bảng 3 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi
TT
Trường dữ liệu đặc tả (Yếu tố dữ liệu đặc tả)
Quy định áp dụng
Mô tả
Tiếng Việt
Tiếng Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
Identifier
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.1.1
2
Đối tượng
Agent
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác
Operation
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.1.3
4
Quan hệ
Relation
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miêu tả
Description
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.6
6
Quy định
Mandate
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tính toàn vẹn
Integrity check
Có điều kiện sử dụng
Chi tiết xem 7.2.1
8
Lịch sử
History
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2.1 Định danh (Identifier)
<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);
8.3.2.2 Đối tượng (Agent)
<meta name = “OM.Agent” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Đối tượng”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.ID (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);
8.3.2.3 Thao tác (Operation)
<meta name = “OM. Operation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>
8.3.2.4 Lịch sử (History)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);
8.3.2.5 Quan hệ (Relation)
<meta name = “OM.Relation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);
8.3.2.6 Kiểm tra tính toàn vẹn (lntegrity Check)
<meta name = “OM. Integrity Check” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);
8.3.2.7 Miêu tả (Description)
<meta name = “OM.Description” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<meta name = “OM.Mandate” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);
8.4 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa
8.4.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa
8.4.1.1 Các yếu tố bắt buộc bao gồm: định danh (identifier), đối tượng (agent), thao tác (operation), lịch sử (history);
8.4.1.2 Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);
8.4.1.3 Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);
Bảng 4 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định áp dụng
Mô tả
Tiếng Việt
Tiếng Anh
1
Định danh
Identifier
Bắt buộc sử dụng
Chi tiết xem 7.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
Agent
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.1.2
3
Thao tác
Operation
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ
Relation
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.4
5
Miêu tả
Description
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định
Mandate
Tùy chọn sử dụng
Chi tiết xem 7.1.7
7
Kiểm tra tính toàn vẹn
Integrity check
Có điều kiện sử dụng
Chi tiết xem 7.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lịch sử
History
Bắt buộc áp dụng
Chi tiết xem 7.2.2
8.4.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.4.2.1 Định danh (Identifier)
<meta name = “OM. Identifier” content= “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);
8.4.2.2 Đối tượng (Agent)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.lD (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);
8.4.2.3 Thao tác (Operation)
<meta name = “OM. Operation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Operation.Identifier String (chuỗi định danh thao tác) và Operation. Identifier Scheme (Các kiểu định danh thao tác);
8.4.2.4 Lịch sử (History)
<meta name = “OM.History” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);
8.4.2.5 Quan hệ (Relation)
<meta narme = “OM. Relation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2.6 Quyền truy cập (Rights)
<meta name = “OM.Rights” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Access Rights (Quyền truy cập); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);
8.4.2.7 Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity Check)
<meta name = “OM. Integrity Check” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);
8.4.2.8 Miêu tả (Description)
<meta name = “OM. Description” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>
8.4.2.9 Quy định (Mandate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);
(Tham khảo)
Bảng A.1 sau đây quy định các Các kiểu định danh đối với các hệ thống khác nhau.
Bảng A.1 - Các kiểu định danh
Tên sơ đồ và viết tắt
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Commonwealth Records Series System (Hệ thống chuỗi hồ sơ dữ liệu khối thịnh vượng chung)
Một phương thức mô tả các hồ sơ dữ liệu và hoàn cảnh tạo ra và quản lý chúng theo thời gian.
DOI
Digital Object Identifier (Định danh đối tượng kỹ thuật số)
Một hệ thống được phát triển bởi tổ chức sáng lập DOI quốc tế để định danh và trao đổi sở hữu trí tuệ trong môi trường số.
ISBN
International Standard Book Number (Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách)
Một số 13 chữ số định danh duy nhất cho sách và các sản phẩm giống sách được xuất bản quốc tế.
ISSN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một mã duy nhất 8 chữ số để định danh một seri các công bố. Nó có thể được sử dụng ở bất cứ thông tin nào về seri cần cho việc ghi lại hoặc truyền tải.
PURL
Persistent Uniform Resource Locator (Địa chỉ tài nguyên thống nhất bền vững)
Một cách tiếp cận về vấn đề bền vững của URL được đề xuất bởi OCLC, một PURL là một bí danh công khai cho một tài liệu. Một PURL vẫn ổn định, trong khi URL ngầm của tài liệu sẽ thay đổi phụ thuộc vào việc quản lý nó theo thời gian (ví dụ, được chuyển). Một PURL là một dạng của URN.
Sys ID
[Name]
System Assigned Identifier
[System Name] (Định danh gán hệ thống [Tên Hệ thống])
Một định danh được tự động gán cho một thực thể bởi một hệ thống, một ứng dụng, một cơ sở dữ liệu ... Các đối tượng có thể chọn đặt tên (hoặc cung cấp liên kết đến thông tin về nó) hệ thống mà hệ thống này gán ID (ví dụ, '347134xt [AusTec v2.3]')
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uniform Resource Identifier (Định danh tài nguyên thống nhất)
Cú pháp cho tất cả các tên/địa chỉ mà liên quan đến các tài nguyên trên Web.
URL
Uniform Resource Locator (Địa chỉ tài nguyên thống nhất)
Một kỹ thuật để chỉ tên và vị trí của các tài nguyên internet. URL đặc trưng cho tên và kiểu của tài nguyên, cũng như máy tính, thiết bị và thư mục mà nó có thể được tìm thấy.
URN
Uniform Resource Number (Mã số tài nguyên thống nhất)
Một kiểu của URI (tên và địa chỉ trên internet) đảm bảo sự bền vững vượt quá bình thường gắn với tên miền hoặc tên máy chủ internet.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các kiểu quyền tiến hành thao tác
Bảng B.1 sau đây quy định Các kiểu này được xây dựng để sử dụng cùng với bộ hạn định phần tử Quyền tiến hành thao tác (Operations Rights).
Bảng B.1 - Các kiểu quyền tiến hành thao tác
Quyền tiến hành thao tác
Định nghĩa
Không cấp phép (Not for release)
Hồ sơ dữ liệu không được xuất bản, phát hành hoặc cấp phép.
Được xuất bản (May be published)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được cấp phép (May be released)
Hồ sơ dữ liệu không bao gồm thông tin để ngăn ngừa việc được cấp phép cho một cá nhân hoặc một bên tham gia dưới yêu cầu của tổ chức có thẩm quyền.
Cấp phép hạn chế (Limited release)
Do tính nhạy cảm về an ninh, an toàn, tính bí mật, hoạt động nghiệp vụ hoặc các bản chất an toàn khác:
- Hồ sơ dữ liệu có thể được cấp phép cho người dùng hạn chế; hoặc
- Chỉ các phần hạn chế của hồ sơ dữ liệu được phát cấp phép.
Mở sau <x> năm (Open after <x> years)
Hồ sơ dữ liệu có thể được mở cho tiến hành các thao tác công khai sau số <x> năm.
Bị cấm (Embargoed)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Đặc tả dữ liệu mô tả thao tác cấp quyền, kế thừa
C.1 Định danh (identifier)
C.1.1 Kiểu loại đối tượng (Agent category type)
Định nghĩa
Là trường xác định loại của đối tượng thực hiện nghiệp vụ với các chức danh cụ thể hay thay mặt, thừa lệnh của một tổ chức, cá nhân. Đối tượng được miêu tả gồm một cá nhân, một nhóm làm việc hoặc một tổ chức, đơn vị/cơ quan, doanh nghiệp.
Mục tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dễ hiểu hơn về đối tượng.
- Hỗ trợ việc tìm kiếm đối tượng chịu trách nhiệm ở một thao tao cụ thể
Yêu cầu
Chỉ bắt buộc, nếu đối tượng được khởi tạo.
Tính lặp lại
Không
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
Khuôn dạng lưu trữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1: Kiểu loại đối tượng (Xem Phụ lục E).
Ví dụ
<meta name = “Kiểu loại đối tượng” content = “Cá nhân”>
Chú thích
C.1.2 Định danh đối tượng (Identifier)
Định nghĩa
Là định danh của đối tượng thực hiện thao tác. Định danh này dùng thống nhất trong toàn bộ quy trình quản lý hồ sơ
Mục tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cung cấp tham chiếu tới đối tượng được mô tả thực hiện thao tác.
- Cung cấp kết nối tới các đối tượng liên quan
Yêu cầu
Chỉ bắt buộc, nếu thao tác được khởi tạo.
Tính lặp lại
Không
Trường con
Tên thành phần dữ liệu chi tiết
Mô tả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính lặp lại
C.1.2.1 Chuỗi mã số định danh
Một chuỗi ký tự để định danh các thực thể trong một hệ thống. Ví dụ: về mã số của đơn vị hành chính thì sử dụng QCVN 102:2016/BTTTT; đối với mã số nhân viên hiện chưa có quy định.
Bắt buộc
Không
C.1.2.2 Chữ ký số
Theo quy định hiện hành
Tùy chọn
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có giá trị mặc định.
Khuôn dạng lưu trữ
<meta name = “Định danh đối tượng” content = “A1” digital_signature = “A2”>
A1: Chuỗi ký tự định danh đối tượng.
A2: Chuỗi ký tự thể hiện chữ ký số của đối tượng.
Ví dụ
<meta name = “Định danh đối tượng” content = “XYZ” digital_signature = 100...001”>
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Tên của đối tượng thực hiện thao tác
Mục tiêu
- Hỗ trợ việc nhận biết và phân biệt đối tượng
- Lưu lại tên khác và tên viết tắt của đối tượng
Yêu cầu
Bắt buộc
Tính lặp lại
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thành phần dữ liệu chi tiết
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
C.1.3.1 Tên khác
Tùy chọn
Không
C.1.3.2 Tên viết tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy chọn
Không
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
Khuôn dạng lưu trữ
<meta name = “Tên đối tượng” content = “A1” Alternative_title = “A2” Abbreviated_name = “A3”>
A1: Tên đối tượng thực hiện thao tác
A2: Tên khác.
A3: Tên viết tắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<meta name = ‘Tên đối tượng” content = “Hoa” Alternative_title = “0” Abbreviated_name = “H”>
Chú thích
Tên cá nhân phải được trình bày theo quy định hiện hành tương ứng với thao tác thực hiện và không bao gồm các danh từ nhân xưng như ông, bà, tiến sỹ.
C.2 Thời gian cấp quyền, kế thừa (Date Range)
Định nghĩa
Thời gian bắt đầu và kết thúc thao tác cấp quyền, kế thừa
Mục tiêu
Trường này dùng để:
- ghi lại thời gian bắt đầu thao tác thao tác cấp quyền, kế thừa, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Bắt buộc
Tính lặp lại
Không
Trường con
Tên thành phần dữ liệu chi tiết
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian bắt đầu thao tác cấp quyền, kế thừa.
Bắt buộc; Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY-MM- DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
Không
C.2.2. Thời gian kết thúc (End Date)
Thời gian kết thúc thao tác cấp quyền, kế thừa.
Không bắt buộc; Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây
Không
Giá trị mặc đính
Thời gian bắt đầu và Thời gian kết thúc tuân theo biểu diễn ngày và thời gian được quy định trong ISO 8601:2004.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3 Miêu tả (Desription)
Định nghĩa
Miêu tả về truy cập
Mục tiêu
Trường này dùng để miêu tả về thao tác cấp quyền, kế thừa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bắt buộc
Tính lặp lại
Có
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
Chú thích
-
C.4 Đối tượng cấp quyền, kế thừa (Related Entity)
Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục tiêu
Trường này dùng để:
- định danh đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa một cách duy nhất
- tham chiếu tới đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa
Yêu cầu
Bắt buộc
Tính lặp lại
Không
Trường con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Yêu cầu
Tính lặp lại
C.4.1. Định danh đối tượng (Assigned Entity ID)
Định danh duy nhất cho đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa.
Bắt buộc
Không
C.4.2. Các kiểu định danh (Assigned Entity ID Scheme)
Các kiểu dùng để định danh thực thể. Ví dụ một số Các kiểu định danh như: ISBN, ISSN, CRS, URL, URI, DOI và hệ thống gán. Các Các kiểu định danh được trình bày ở Phụ lục B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Giá trị mặc định
Không có giá trị mặc định.
Chú thích
-
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 - Các kiểu quy định
Kiểu quy định
Quản trị
Luật
Trách nhiệm giải trình (Accountability)
Thông luật (Common law)
Quy ước (Convention)
Lệnh tòa (Court order)
Chỉ thị/Chỉ dẫn (Directive)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại lệ (Exception)
Quy chuẩn (Regulation)
Hướng dẫn (Guideline)
Chính sách (Policy)
Nguyên tắc (Principle)
Thủ tục (Procedure)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy tắc (Rule)
Tiêu chuẩn (Standard)
(Tham khảo)
Các kiểu khuôn dạng dữ liệu được xây dựng theo phần tử khuôn dạng dữ liệu bản ghi. Hạn định các phần tử khuôn dạng dữ liệu ở đây chỉ liên quan đến các hồ sơ, dữ liệu kỹ thuật số. Các kiểu này chỉ mang tính minh họa, có thể mở rộng và bổ sung để bao trùm toàn bộ các khuôn dạng trong thực tế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn dạng dữ liệu
Định nghĩa
Tệp văn bản
.doc
Tài liệu Microsoft Word
.log
Tệp nhật ký
.msg
Thư tín e-mail
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn dạng văn bản rtf
.txt
Tệp văn bản nhị phân
.wpd
Tài liệu WordPerfect
.wps
Tài liệu bộ xử lý văn bản MS
Tệp dữ liệu
.123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.csv
Tệp giá trị phân tách bởi dấu phẩy
.dat
Tệp dữ liệu
.db
Tệp CSDL
dll
Thư viện liên kết động
.mdb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.pps
Tệp trình chiếu PowerPoint
.ppt
Tệp trình chiếu
.sql
Dữ liệu ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
.wks
Bảng tính công việc của MS
.xls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.xml
Tệp XML
.pst
Lưu trữ thông tin cá nhân (trong Microsoft Outlook/Exchange Server)
Tệp Ảnh
.mng
Đồ họa mạng
.pct
Tệp hình ảnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.bmp
Ảnh Bitmap
.gif
Tệp khuôn dạng trao đổi đồ họa
.jpeg
Tệp ảnh JPEG
.jpg
Tệp ảnh JPEG
.png
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.psd
Tài liệu Photoshop
.psp
Tệp ảnh Paint Shop Pro
.tif
Khuôn dạng tệp ảnh gắn thẻ
Tệp Ảnh Vector
.ai
Tệp bộ minh họa Adobe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp hình vẽ
.dxf
Khuôn dạng trao đổi hình vẽ
.eps
Tệp PS được mã hóa
.ps
Tệp PS
.svg
Đồ họa Vector có tỷ lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.3dm
Mô hình 3D Rhino
.3dmf
Siêu tệp QuyckDraw 3D
Tệp bố trí trang
.indd
Tệp Adobe InDesign
Tệp khuôn dạng PDF
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu QuarkXpress
.qxp
Tài liệu dự án QuarkXpress 6
Tệp Audio
.aac
Tệp mã hóa Audio tiên tiến
.aif
Khuôn dạng tệp trao đổi Audio
.iff
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.m3u
Tệp danh sách Media
.mid
Tệp MIDI
.midi
Tệp MIDI
.mp3
Tệp Audio MP3
.mpa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.ra
Tệp Audio Real
.ram
Tệp Audio Real
.wav
Tệp âm thanh WAVE của Windows
.wma
Tệp Audio Media của Windows
Tệp Video
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp 3 multimedia GPP
.asf
Tệp khuôn dạng hệ thống tiên tiến
.asx
Tệp ASF của Microsoft
.avi
Tệp xen Audio Video
.mov
Tệp phim QuyckTime của Apple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp Video MPEG-4
.mpg
Tệp Video MPEG
.qt
Tệp phim QuyckTime của Apple
.rm
Tệp Media của Real
.swf
Tệp phim Flash Macromedia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp Media Video của Windows
Tệp Web
.asp
Trang Server tích cực
.css
Bảng kiểu thác để
.htm
Tệp ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tệp ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
.js
Tệp JavaScript
.jsp
Trang Java Server
.php
Tệp bộ xử lý siêu văn bản
.xhtml
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản mở rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
E.1 Cú pháp diễn tả dữ liệu đặc tả trong ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HyperText Markup Language - HTML)
Dữ liệu đặc tả được đặt trong vùng giữa 02 thẻ <head> và </head> và trong mã nguồn của trang thông tin theo cấu trúc:
<meta name = “Tên yếu tố” content= “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả”>
hoặc
<meta name = “Tên yếu tố.Yếu tố con” content= “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả”>
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
meta name = “OM.Title”
meta name = “OM.Creator”
Đối với các yếu tố con, sử dụng dấu chấm (.) sau yếu tố dữ liệu đặc tả. Ví dụ:
meta name = “OM.Date.Created”
meta name = “OM.Date.lssued”
- “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả” là giá trị được gán cho yếu tố dữ liệu đặc tả. Trường hợp có nhiều giá trị thì các giá trị được phân cách bằng dấu chấm phẩy (;).
E.2 Cú pháp dữ liệu đặc tả trong ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (eXtensible Markup Language - XML)
Dữ liệu đặc tả được đặt trong vùng giữa 02 thẻ <head> và </head> trong mã nguồn của trang thông tin theo cấu trúc:
<OM:Tên yếu tố>Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả</OM:Tên yếu tố>
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o Tên yếu tố là tên yếu tố dữ liệu đặc tả theo chuẩn theo các chuẩn II.4.5 đến II.4.8. Chữ cái đầu tiên của tên yếu tố phải được viết hoa.
o Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả là giá trị được gán cho yếu tố dữ liệu đặc tả.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7420-1:2004 (ISO 15489-1:2001), Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ dữ liệu - Phần 1: Yêu cầu chung.
[2] TCVN 7420-2:2004 (ISO 15489-2:2001), Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ dữ liệu - Phần 2: Hướng dẫn.
[3] ISO 23081-1:2006; Information and documentation -- Records management processes - Metadata for records - Part 1: Principles (Thông tin và tư liệu - quá trình quản lý hồ sơ dữ liệu - Dữ liệu đặc tả - Phần 1: Nguyên tắc).
[4] ISO 23081-2:2009; Information and documentation - Managing metadata for records - Part 2: Conceptual and implementation issues (Thông tin và tư liệu - Quản lý dữ liệu đặc tả đối với hồ sơ dữ liệu - Phần 2: Khái niệm và vấn đề triển khai).
[5] ISO/TR 23081-3:2011; Information and documentation -- Managing metadata for records - Part 3: Self-assessment method (Thông tin và tư liệu - Quản lý dữ liệu đặc tả đối với hồ sơ dữ liệu - Phần 3: Phương pháp tự đánh giá).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Queensland recordkeeping metadata standard and guideline, Ver 1.1 (Hướng dẫn và Tiêu chuẩn dữ liệu đặc tả lưu giữ hồ sơ dữ liệu của bang Queensland).
[8] Thông tư số 24/2011/TT-BTTTT ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc tạo lập và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)
5 Yêu cầu đối với mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm tiến hành thao tác
6.2 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý sau thời điểm tiến hành thao tác
7 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)
7.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm tiến hành thao tác
7.1.1 Định danh (Identifier)
7.1.2 Đối tượng (Agent)
7.1.3 Thao tác (Operation)
7.1.4 Quan hệ (Relation)
7.1.5 Quyền tiến hành thao tác (Rights)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.7 Quy định (Mandate)
7.2 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm sau tiến hành thao tác
7.2.1 Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity check)
7.2.2 Lịch sử (History)
8 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý đối với các thao tác cụ thể
8.1 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập
8.1.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập
8.1.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.2 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.3 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi
8.3.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi
8.3.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
8.4 Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa.
8.4.1 Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa
8.4.2 Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả
Phụ lục A (Tham khảo) Các kiểu định danh
Phụ lục B (Tham khảo) Các kiểu quyền tiến hành thao tác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (Tham khảo) Các kiểu quy định
Phụ lục Đ (Tham khảo) Các kiểu khuôn dạng dữ liệu
Phụ lục E (Tham khảo) Cú pháp dữ liệu đặc tả
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý
Số hiệu: | TCVN12199-2:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý
Chưa có Video