|
Máy tính xách tay |
Toff |
25 % |
Tsleep + TsleepWol. |
35% |
Tidle |
10% |
Tsidle |
30% |
Twork |
0% |
Khi đó công thức (1) tính TEC sẽ là:
TECactual = (8,76) x [Poff x 0,25 + Psleep x 0,35 + Pidle x 0,10 + Psidle x 0,30)
(2)
5.4 Phương pháp xác định mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất, TECmax
5.4.1 Xác định TECbase
TECbase được tra từ Bảng 2, dựa trên chỉ số hiệu suất ρ.
Bảng 2 - Bảng tra cứu TECbase
Phân loại máy tính xách tay
Loại card đồ họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TECbase, kWh
0
Loại bất kỳ
P ≤ 2
14,0
I1
Card đồ họa tích hợp hoặc có thể chuyển đổi
2 < P ≤ 5,2
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2 < P ≤ 8
24,0
I3
P > 8
28,0
D1
Card đồ họa rời
2 < P ≤ 9
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P > 9
18,0
* Chỉ số hiệu suất P được xác định như sau:
ρ = (số lượng lõi (core) CPU] x [tốc độ CPU (GHz)]
5.4.2 Xác định TECadder
TECadder được tra cứu từ Bảng 3 dưới đây.
Bảng 3 - Bảng tra cứu TECadder
Thành phần, cộng thêm
TECadder, kWh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
TECgraphic (chỉ áp dụng cho card đồ họa rời)
Loại G1: FB_BW ≤ 16
14
Loại G2: 16 < FB_BW ≤ 32
20
Loại G3: 32 < FB_BW ≤ 64
26
Loại G4: 64 < FB_BW ≤ 96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại G5: 96 < FB_BW ≤ 128
42
Loại G6: FB_BW >128;
Frame Buffer Data Width < 192 bit
48
Loại G7: FB_BW > 128;
Frame Buffer Data Width ≥ 192 bit
60
TECstorage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Có từ 2 ổ cứng trở lên
2,6
TECdisplay
8,76 x 0,30 x (1 + EP) x (2r + 0,02A)
TECEEE
8,76 x 0,2x (0,10 + 0,30)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FB_BW: Độ rộng băng tần bộ đệm khung, GB/s, do nhà sản xuất công bố.
r: Độ phân giải của màn hình, tính bằng gigapixel
A : Diện tích màn hình, tính bằng inch2
EP là mức năng lượng bổ sung đối với màn hình có tăng cường hiệu suất hiển thị. EP được xác định như sau:
+ EP = 0: không có tăng cường hiệu suất hiển thị
+ EP = 0,3: có tăng cường hiệu suất hiển thị d < 27
+ EP = 0,75: không có tăng cường hiệu suất hiển thị d ≥ 27
5.4.3 Xác định TECmax
Áp dụng công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với TECadder = TECmemory + TECgraphic + TECstorage + TECdisplay + TECEEE
trong đó
TECmax
: mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất
TECmemory
: mức điện năng tiêu thụ cộng thêm cho mỗi bộ nhớ
TECgraphic
: mức điện năng tiêu thụ cộng thêm cho card đồ họa rời. Không áp dụng cho card đồ họa tích hợp hoặc có thể chuyển đổi.
TECstorage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TECdisplay
: mức điện năng tiêu thụ cộng thêm đại diện cho khả năng tăng cường hiệu suất hiển thị
TECEEE
: mức điện năng tiêu thụ cộng thêm đối với chức năng Ethernet.
Kết quả thử nghiệm tối thiểu phải có các thông tin quy định trong 5.10 của TCVN 11847 (IEC 62623).
[1] ENERGY STAR V5-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ECMA- 383 - https://www.ecma-international.org/publications/files/ECMA-ST/ECMA-383.pdf
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
5 Phương pháp xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
TIêu chuẩn quốc gia TCVN 11848:2017 về Máy tính xách tay - Hiệu suất năng lượng
Số hiệu: | TCVN11848:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
TIêu chuẩn quốc gia TCVN 11848:2017 về Máy tính xách tay - Hiệu suất năng lượng
Chưa có Video