Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Từ viết tắt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

ITU

Liên minh Viễn thông Thế giới

International Telecommunication Union

MOS

Điểm ý kiến trung bình

Mean Opinion Score

RTSP

Giao thức dòng thời gian thực

Real Time streaming Protocol

UE

Thiết bị đầu cuối người dùng

User Equipment

5. Yêu cầu kỹ thuật

STT

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ

≥ 95 %

2

Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Chất lượng âm thanh

Chất lượng âm thanh trung bình ≥ 3,0 đim

4

Chất lượng hình ảnh

Chất lượng hình ảnh trung bình ≥ 3,0 điểm

5

Đồng bộ giữa tín hiệu video và audio

- Thời gian tiếng xuất hiện trước hình: ≤ 15,0 ms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Tỷ lệ phiên truyền tải bị rơi

≤ 3%

7

Dịch vụ trợ giúp khách hàng

- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp khách hàng bằng nhân công qua điện thoại là liên tục trong ngày;

- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ trợ giúp khách hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối đến điện thoại viên và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 s ≥ 80%.

6. Phương pháp thử

STT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử

1

Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ

Sử dụng phương pháp do mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

2

Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình

3

Chất lượng âm thanh

Phương pháp đo thực hiện theo Khuyến nghị ITU-R BS. 1387-1. Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất lượng hình ảnh

Phương pháp đo thực hiện theo Khuyến nghị ITU-T J.247. Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

5

Đồng bộ giữa tín hiệu video và audio

Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

6

Tỷ lệ phiên truyền tải bị rơi

Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1500 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng thời gian để thực hiện một mẫu đo từ 60 s đến 180 s. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện gọi nhân công tới dịch vụ trợ giúp khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi vào các giờ khác nhau trong ngày.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] QCVN 36:2015/BTTTT "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất".

[2] QCVN 81:2014/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000”.

[3] ETSI TS 102 250-2 (04/2011): "Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular services in mobile networks; Part 2: Definition of Quality of Service parameters and their computation

[4] ITU-T E.804 (02/2014): “QoS aspects for popular services in mobile networks”.

[5] IETF RFC 2326 (1998): “Real Time streaming Protocol (RTSP)”.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Ký hiệu và chữ viết tắt

5. Yêu cầu kỹ thuật

6. Phương pháp thử

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11302:2016 về Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT - 2000 - Yêu cầu chất lượng

Số hiệu: TCVN11302:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11302:2016 về Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT - 2000 - Yêu cầu chất lượng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…