CBS |
Kích thước cụm cam kết |
Committed Burst Size |
CCTV |
Truyền hình mạch kín |
Closed-circuit Television |
CE |
Thiết bị biên khách hàng |
Customer Edge |
CE-VLAN ID |
VLAN ID biên khách hàng |
Customer Edge VLAN ID |
CF |
Cờ ghép |
Coupling Flag |
CIR |
Tốc độ thông tin cam kết |
Committed Information Rate |
CM |
Chế độ màu |
Color Mode |
CoS |
Lớp dịch vụ |
Class of Service |
CoS Label |
Nhãn lớp dịch vụ |
Class of Service Label |
CoS ID |
Mã nhận dạng lớp dịch vụ |
Class of Service ldentifier |
Color ID |
Mã nhận dạng màu |
Color ldentifier |
DEI |
Bộ chỉ thị có thể rẽ |
Drop Eligibte Indicator |
DSCP |
Mã điểm dịch vụ phân biệt |
Differentiated Services Code Point |
EBS |
Kích thước cụm tối đa |
Excess Burst Size |
EIR |
Tốc độ thông tin tối đa |
Excess Information Rate |
EMIX |
Trộn các kích thước khung Ethernet |
Ethernet Mix |
ENNI |
Giao diện mạng với mạng ngoài |
External Network Network Interface |
EVC |
Kết nối ảo Ethernet |
Ethernet Virtual Connection |
FD |
Trễ khung |
Frame Delay |
FDV |
Biến thiên trễ khung |
Frame Delay Variation |
FLR |
Tỷ lệ mất khung |
Frame Loss Ratio |
FS |
Khung dữ liệu Ethernet |
Frame Service |
IEEE |
Viện Kỹ nghệ Điện và Điện tử |
Institute of Electrical and Electronics Engineers |
IP |
Giao thức Internet |
Internet Protocol |
IPTV |
Truyền hình trên giao thức Internet |
Internet Protocol Television |
ITU |
Liên minh Viễn thông Thế giới |
International Telecommunication Union |
MAC |
Điều khiển truy nhập môi trường |
Medium Address Control |
MEF |
Diễn đàn Metro Ethernet |
Metro Ethernet Forum |
MEN |
Mạng Metro Ethernet |
Metro Ethernet Network |
MTU |
Đơn vị truyền dẫn cực đại |
Maximum Transmission Unit |
N/S |
Không được quy định |
Not Specified |
OVC |
Kết nối ảo của nhà khai thác |
Operator Virtual Connection |
PCP |
Mã điểm ưu tiên |
Priority Code Point |
PEA |
Phần trăm độ khả dụng kênh Ethernet |
Percent Ethernet Service availability |
PEU |
Phần trăm độ không khả dụng kênh Ethernet |
Percent Ethernet Service unavailability |
PHB |
Phản ứng trên mỗi chặng |
Per-hop Behaviors |
PT |
Khu vực đo chất lượng |
Performance Tier |
SAN |
Mạng lưu trữ cục bộ |
Storage Area Network |
SESETH |
Các giây bị lỗi nghiêm trọng ở lớp Ethernet |
Severe Errored Seconds in the Ethernet layer |
UNI |
Giao diện người sử dụng mạng |
User Network Interface |
VolP |
Thoại trên giao thức Internet |
Voice over Internet Protocol |
WAN |
Mạng diện rộng |
Wide Area Network |
4 Chỉ tiêu chất lượng kênh thuê riêng Ethernet
4.1 Trễ khung (FD) của EVC
Khoảng thời gian trôi qua tính từ khi nhận được bit thứ nhất của khung dữ liệu đi vào tại UNI đi vào đến khi phát đi bit cuối cùng của khung dữ liệu đó tại UNI đi ra. Trễ khung của mỗi khung dữ liệu là trễ một chiều bao gồm trễ do truyền dẫn qua các UNI đi vào và đi ra và trễ gây ra do truyền tải qua mạng MEN.
Hình 4 - Trễ khung của khung dữ liệu
Chỉ tiêu chất lượng trễ khung được quy định trong các Bảng 1, Bảng 2, và Bảng 3.
4.2 Biến thiên trễ khung (FDV) của EVC
Sự biến thiên trong trễ khung giữa một cặp các khung dữ liệu. Hiệu năng FDV áp dụng đối với tất cả các khung dữ liệu được phát thành công có mức cam kết đặc tính băng thông được xác định là Xanh đối với một mã nhận dạng lớp dịch vụ xác định trên một EVC điểm-điểm trong khoảng thời gian T.
Chỉ tiêu chất lượng biến thiên trễ khung được quy định trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ tính theo phần trăm của số các khung dữ liệu bị mất trên số các khung dữ liệu giữa UNI đi vào và UNI đi ra. Hiệu năng tỷ lệ mất khung đối với một lớp dịch vụ nhất định của EVC điểm-điểm được dựa trên số các khung dữ liệu đến UNI đi vào trong khoảng thời gian T sẽ được phát đến UNI đi ra theo các thuộc tính dịch vụ phát khung dữ liệu và các khung có mức cam kết đặc tính băng thông được xác định là Xanh.
Chỉ tiêu chất lượng tỷ lệ mất khung được quy định trong Bảng 1, Bảng 2, và Bảng 3.
Bảng 1 - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực đô thị Metro (PT1)
Tham số chất lượng
Nhãn lớp dịch vụ cao (H)
Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)
Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)
FD (ms)
≤ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 37
FDV (ms)
≤ 3
≤ 8
N/S
FLR (%)
≤ 0,01%
≤ 0,01%
≤ 0,1%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số chất lượng
Nhãn lớp dịch vụ cao (H)
Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)
Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)
FD (ms)
≤ 25
≤ 75
≤ 125
FDV (ms)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 40
N/S
FLR (%)
≤ 0,01%
≤ 0,01%
≤ 0,1%
Bảng 3 - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực mức liên miền (PT3)
Tham số chất lượng
Nhãn lớp dịch vụ cao (H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)
FD (ms)
≤ 77
≤ 115
≤ 230
FDV (ms)
≤ 10
≤ 40
N/S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,025%
≤ 0,025%
< 0,1%
Bảng 4 mô tả các nhãn lớp dịch vụ (CoS Label), các đặc tính băng thông và các kiểu nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID).
Bảng 4 - Các nhãn lớp dịch vụ và các kiểu mã nhận dạng lớp dịch vụ
Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)
Quy định băng thông đi vào
Cáo kiểu nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID)
EVC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
CIR > 0 (cam kết);
EIR ≥ 0
Xem Bảng 5
Xem Bảng 6
M
CIR > 0 (cam kết);
EIR ≥ 0
Xem Bảng 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
CIR ≥ 0 (cam kết);
EIR ≥ 0
Xem Bảng 5
Xem Bảng 6
Bảng 5 mô tả các giá trị PCP và DSCP được sử dụng trên mỗi mã nhận dạng màu (Color ID) của khung. Trong Bảng 5 các giá trị PCP và DSCP đối với mỗi nhãn lớp dịch vụ, bao gồm tất cả các giá trị được mô tả trong Bảng 6 cho nhãn lớp dịch vụ đó. Đây là do các giá trị trong Bảng 5 chỉ chỉ thị màu Color (không chỉ thị nhãn lớp dịch vụ). Điều này chỉ khả dụng khi CoS ID không được chỉ thị bởi PCP hoặc DSCP, mà bởi EVC.
Bảng 5 - Các giá trị nhận dạng màu (Color ID) khi CoS ID là EVC
Nhãn lớp dịch vụ
(CoS Label)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CoS ID)
Mã nhận dạng màu (Color ID)
C-Tag PCP
PHB (DSCP)
Màu Xanh
Màu Vàng
Màu Xanh
Màu Vàng
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3 hoặc 1
N/S
EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)
N/S
M
EVC
5.3 hoặc 1
2 hoặc 0
EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
EVC
5,3 hoặc 1
2 hoặc 0
EF hoặc AF (10, 26 hoặc 46)
AF (0, 12, 14, 28 hoặc 30)
Bảng 6 mô tả các giá trị PCP và DSCP được sử dụng để xác định nhãn lớp dịch vụ và trên mỗi mã nhận dạng màu của khung khi kiểu CoS ID là PCP hoặc DSCP.
Bảng 6 - Các mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) và nhận dạng màu (Color ID)
Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-Tag PCP
PHB (DSCP)
S-Tag PCP không có DEI được hỗ trợ
S-Tag PCP có DEI được hỗ trợ
Màu Xanh
Màu Vàng
Màu Xanh
Màu Vàng
Màu Xanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
5
N/S
EF (46)
N/S
5
N/S
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
AF31
(26)
AF32 (28) hoặc AF33 (30)
3
2
3
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
AF11
(10)
AF12 (12), AF13 (14) hoặc Mặc định (0)
1
0
1
5 Phương pháp đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet
Các phép đo các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet được thực hiện bằng cách kết nối giao diện Ethernet hoặc các giao diện của thiết bị đo với giao diện Ethernet hoặc các giao diện tại UNI. Vì UNI là một điểm ranh giới vật lý giới hạn trách nhiệm của khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ, nên thiết bị đo được kết nối theo phương pháp này sẽ nhìn MEN từ quan điểm của thiết bị khách hàng và có thể đo khả năng của MEN trong việc cung cấp các dịch vụ Ethernet đến khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Sơ đồ đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet tại UNI
Sơ đồ đo và cấu hình đo trễ khung được mô tả trên Hình 5 và trong Bảng 7
Bảng 7 - Đo trễ khung (FD)
Tên bài đo
Đo chất lượng trễ khung
Mô tả yêu cầu
Tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng trễ khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng trễ khung
Chỉ tiêu kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đo
Ít nhất một EVC được kết hợp với ít nhất hai UNI được cấu hình và ít nhất một đặc tính băng thông với CIR > 0 được kết hợp với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tất cả các UNI trong các EVC được cấu hình
a) Các thuộc tính UNI:
- Tốc độ cổng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s
- Kiểu cổng: Kết hợp các lựa chọn sau đây; 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 100BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R
- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đầu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở cả hai đầu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công
b) Số lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nhất một dịch vụ)
c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mỗi dịch vụ:
- Băng thông (CIR/CBS/EIR/EBS/CM/CF tùy chọn), cụ thể:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI
Các tham số đặc tính băng thông
UNIA
CIRA CBSA EIRA EBSA
Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)
- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)
d) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, địa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đối với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP
Ánh xạ VLAN-ID/EVC:
UNI ‘A’ đi vào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI ‘B’ đi ra
CE-VLAN ID
EVC
CE-VLAN ID
EVC
10
EVC1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EVC1
Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10
e) Kích thước khung kiểm tra:
- Cố định (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, hoặc MTU)
- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)
f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất là 15 phút, 2 giờ, và 24 giờ
Chất lượng trễ khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CoS ID
Thuộc tính dịch vụ
chất lượng EVC
Chỉ tiêu
chất lượng
1
Chất lượng trễ khung (FD)
FD1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Thiết bị đo cung cấp các khung dữ liệu ở UNI đi vào trong các EVC được cấu hình và đo trễ khung (FD) được định nghĩa là khoảng thời gian trôi qua tính từ khi nhận được bit thứ nhất của khung dữ liệu đi vào được xác định là Xanh tại UNI đi vào đến khi phát đi bit cuối cùng của khung dữ liệu đó tại UNI đi ra
Đơn vị
Thời gian (ms)
Các tham biến
Các tham số đặc tính băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tốc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNI, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T
Kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét
Sơ đồ đo và cấu hình đo biến thiên trễ khung được mô tả trên Hình 5 và trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đo biến thiên trễ khung (FDV)
Tên bài đo
Đo chất lượng biến thiên trễ khung
Mô tả yêu cầu
Tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng biến thiên trễ khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng biến thiên trễ khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng biến thiên trễ khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng biến thiên trễ khung
Cấu hình đo
Ít nhất một EVC được kết hợp với ít nhất hai UNI được cấu hình và ít nhất một băng thông với CIR > 0 được kết hợp với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tất cả các UNI trong các EVC được cấu hình
a) Các thuộc tính UNI:
- Tốc độ cổng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s
- Kiểu cổng: Kết hợp các lựa chọn sau đây; 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 1000BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R
- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đầu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở cả hai đầu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công
b) Số lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nhất một dịch vụ)
c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mỗi dịch vụ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mỗi UNI đi vào
UNI
Các tham số đặc tính băng thông
UNIA
CIRA CBSA EIRA EBSA
Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)
- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)
đ) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, địa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đối với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP
Ánh xạ VLAN-ID/EVC:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNI ‘B’ đi ra
CE-VLAN ID
EVC
CE-VLAN ID
EVC
10
EVC1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
EVC1
Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10
e) Kích thước khung kiểm tra:
- Cố định (64, 128, 256, 512,1024, 1280, 1518, hoặc MTU)
- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)
f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất là 15 phút, 2 giờ, và 24 giờ
Chất lượng biến thiên trễ khung
CoS ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chất lượng EVC
Chỉ tiêu
chất lượng
1
Chất lượng biến thiên
trễ khung (FDV)
FDV1
Thủ tục đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Thời gian (ms)
Các tham biến
Các tham số đặc tính băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tốc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNI, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T
Kết quả
Đạt hay Không đạt
Nhận xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Đo tỷ lệ mất khung (FLR)
Tên bài đo
Đo chất lượng trễ khung
Mô tả yêu cầu
Tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng tỷ lệ mắt khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng tỷ lệ mất khung
Chỉ tiêu kiểm tra
Kiểm tra tất cả các khung dữ liệu được xác định là Xanh và được kết hợp với một mã nhận dạng lớp dịch vụ (CoS ID) nhất định trên EVC điểm-điểm đến ở UNI trong khoảng thời gian T, chất lượng tỷ lệ mất khung phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng tỷ lệ mất khung
Cấu hình đo
Ít nhất một EVC được kết hợp với ít nhất hai UNI được cấu hình và ít nhất một Băng thông với CIR >0 được kết hợp với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được kết nối tới tất cả các UNI trong các EVC được cấu hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ cổng: 10 Mbit/s, 100 Mbit/s, 10/100 Mbit/s Auto negotiate, 1 Gbit/s, 10 Gbit/s
- Kiểu cổng: Kết hợp các lựa chọn sau đây: 10/100BASE-T, 100BASE-FX, 1000BASE-T, 1000BASE-X, 10GBASE-W, 10GBASE-R
- Auto-negotiation nên được cho phép ở hai đầu. Khi auto-negotiation off thì cần off ở cả hai đầu và thiết lập cả hai đầu sử dụng chính xác cùng tốc độ và chế độ song công
b) Số lượng các dịch vụ được kiểm tra (thiết bị đo phải hỗ trợ ít nhất một dịch vụ)
c) Các cấu hình thuộc tính dịch vụ đối với mỗi dịch vụ:
- Băng thông (CIR/CBS/EIR/EBS/CM/CF tùy chọn), cụ thể:
Trên mỗi UNI đi vào
UNI
Các tham số đặc tính băng thông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CIRA CBSA EIRA EBSA
Chú ý: (0 < CIRA ≤ Tốc độ UNI), (CBSA ≥ Kích thước khung cực đại)
- Kích thước đơn vị truyền dẫn cực đại khi đo (mặc định là 1518)
d) Trên mỗi luồng kiểm tra định nghĩa khung - địa chỉ MAC đích, địa chỉ MAC nguồn, 0 hoặc 1 VLAN ID/thẻ ưu tiên, VLAN ID thứ hai tùy chọn đối với S-TAG, ID giao thức TAG, PCP hoặc IP DSCP
Ánh xạ VLAN-ID/EVC:
UNI ‘A’ đi vào
UNI ‘B’ đi ra
CE-VLAN ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CE-VLAN ID
EVC
10
EVC1
10
EVC1
Việc sử dụng các CE-VLAN ID khác là được phép miễn là cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo MEF 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cố định (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, hoặc MTU)
- EMIX tùy chọn (64, 128, 256, 512, 1024, 1280, 1518, MTU)
f) Khoảng thời gian đo kiểm tra chất lượng: Các tùy chọn bao gồm ít nhất à 15 phút, 2 giờ, và 24 giờ
Chất lượng tỷ lệ mất khung
CoS ID
Thuộc tính dịch vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng
1
Tỷ lệ mất khung (FLR)
FLR1
Thủ tục đo
Thiết bị đo cung cấp các khung dữ liệu ở UNI đi vào trong các EVC được cấu hình và qua khoảng thời gian T đếm số lượng các khung dữ liệu được xác định là Xanh ở UNI đi vào và thu được thành công ở UNI đi ra. Tỷ lệ mất khung được tính là tỷ lệ giữa số lượng các khung dữ liệu được xác định là Xanh không được phát ở UNI đi ra trên tổng số lượng các khung dữ liệu.
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham biến
Các tham số băng thông CIRA, CBSA, EIRA, EBSA, tốc độ giao diện các UNI, số lượng các EVC trên mỗi UNl, số lượng và các giá trị CE-VLAN ID, số lượng và các giá trị CoS ID, khoảng thời gian T
Kết quả
Đạt hay Không đạt
Nhận xét
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ xác định một PT được mô tả ở Bảng A, Bảng B, và Bảng C.
Bảng A - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực nội tỉnh, thành phố (PT1)
Tham số chất lượng
Nhãn dịch vụ cao (H)
Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)
Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)
FD (ms)
≤ 10
≤ 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDV (ms)
≤ 3
≤ 8
N/S
FLR (%)
≤ 0,01%
≤ 0,01%
≤ 0,1%
Bảng B - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực liên tỉnh (PT2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn lớp dịch vụ cao (H)
Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)
Nhãn lớp dịch vụ thấp (L)
FD (ms)
≤ 25
≤ 75
≤ 125
FDV (ms)
≤ 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/S
FLR (%)
≤ 0,01%
≤ 0,01%
≤ 0,1%
Bảng C - Các tham số chất lượng kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm khu vực liên tỉnh cách vùng (PT3)
Tham số chất lượng
Nhãn lớp dịch vụ cao (H)
Nhãn lớp dịch vụ trung bình (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FD (ms)
≤ 77
≤ 115
≤ 230
FDV (ms)
≤ 10
≤ 40
N/S
FLR (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,025%
≤ 0,1%
(Tham khảo)
Bảng D là tham khảo mô tả việc gán các ứng dụng tới các Nhãn lớp dịch vụ CoS (Tiêu chuẩn MEF 23.1).
Bảng D - Ví dụ gán các ứng dụng tới các CoS
Nhãn lớp dịch vụ (CoS Label)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
L
Khu vực đo chất lượng (PT)
PT1
PT2
PT3
PT1
PT2
PT3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PT2
PT3
VolP
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo hiệu VolP và truyền hình hội nghị Video
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu truyền hình hội nghị Video
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu IPTV
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển IPTV
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streaming Media
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Game tương tác
X
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng bộ mạng SAN
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu trữ được gắn trên mạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Đầu cuối text và đồ họa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Fax T.38 trên IP
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dự phòng nóng cơ sở dữ liệu
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sao lưu cơ sở dữ liệu mạng WAN
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở dữ liệu client/server
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
Tài chính/thương mại
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCTV
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile Backhaul lớp H
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile Backhaul lớp M
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile Backhaul lớp L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ITU-T Recommendation Y.1563: “Ethernet frame transfer and availability performance".
[2] ITU-T Recommendation Y.1564: “Ethernet Service activation test methodology”.
[3] ITU-T Recommendation G.8011/Y.1307: "Ethernet Service Characteristics".
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.2 Chữ viết tắt
4 Chỉ tiêu chất lượng kênh thuê riêng Ethernet
5 Phương pháp đo chất lượng kênh thuê riêng Ethernet
5.1 Đo trễ khung
5.2 Đo biến thiên trễ khung
5.3 Đo tỷ lệ mất khung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (Tham khảo) Gán các ứng dụng tới các CoS
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11300:2016 về Kênh thuê riêng Ethernet điểm - điểm - Yêu cầu truyền tải
Số hiệu: | TCVN11300:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11300:2016 về Kênh thuê riêng Ethernet điểm - điểm - Yêu cầu truyền tải
Chưa có Video