|
db/km |
trong đó: P(z) là công suất quang tại khoảng cách z (km) tính theo dọc sợi
P(0) là công suất quang tại z = 0
3.1.13. Hệ số tán sắc (dispersion coefficient)
Tán sắc tính cho một đơn vị bề rộng phổ của nguồn phát và một đơn vị chiều dài của sợi và thường tính bằng ps/(nm.km).
Tán sắc là hiện tượng dãn xung ánh sáng truyền trong sợi quang do vận tốc nhóm khác nhau của các bước sóng khác nhau chứa trong thành phần phổ của nguồn phát.
3.1.14. Lõi (core)
Phần trung tâm của sợi quang mà phần lớn công suất quang được truyền trong đó.
3.1.15. Sai số đường kính lõi (core diameter deviation)
Sai lệch giữa giá trị danh định và giá trị thực của đường kính lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giữa giá trị danh định và giá trị thực của đường kính vỏ phản xạ.
3.1.17. Tâm của lõi (core centre)
Với một mặt cắt ngang của sợi, tâm của lõi là tâm của vòng tròn vừa khít nhất với giới hạn ngoài cùng của vùng lõi.
3.1.18. Tâm của vỏ phản xạ (cladding centre)
Với một mặt cắt ngang của sợi, tâm của vỏ phản xạ là tâm của vòng tròn vừa khít nhất với giới hạn của vỏ phản xạ.
3.1.19. Vùng lõi (core area)
Đối với một mặt cắt ngang của sợi, vùng lõi là vùng nhỏ nhất bị giới hạn bởi tập hợp các điểm có hệ số chiết suất n3 (không tính đến bất kỳ sự đột biến nào của hệ số chiết suất sợi).
n3 = n2 + k (n1 - n2)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n2: Hệ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ
k: Hằng số thường có giá trị 0,05 (nếu không có các quy định khác)
3.1.20. Vỏ phản xạ (cladding)
Phần ngoài cùng có hệ số chiết suất theo mặt cắt ngang của sợi là không đổi.
PMD
PMDQ
Tán sắc mode phân cực
Tham số thống kê về PMD của tuyến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Yêu cầu đối với sợi quang
Cáp sợi quang bọc chặt có thể sử dụng các loại sợi quang đơn mode và đa mode. Các loại sợi quang này phải tuân thủ các chỉ tiêu kỹ thuật nêu trong Phụ lục A.
4.2. Yêu cầu về truyền dẫn đối với cáp sợi quang bọc chặt
Cáp sợi quang bọc chặt phải tuân thủ các yêu cầu về truyền dẫn đối với cáp quang có sử dụng các loại sợi quang nêu trong Phụ lục A.
4.3. Yêu cầu đối với cấu trúc cáp sợi quang bọc chặt
Cấu trúc cáp quang bọc chặt bao gồm các phần tử chính là các sợi quang với lớp vỏ bọc chặt có thể được nhóm thành các đơn vị cáp cho trường hợp nhiều sợi, lớp sợi gia cường, lớp vỏ bảo vệ ngoài cùng, ngoài ra còn có thể có sợi bóc, phần tử gia cường trung tâm và các lớp bảo vệ khác. Một số ví dụ cấu trúc cáp cụ thể xem Phụ lục E.
4.3.1. Yêu cầu đối với lớp bọc chặt
- Sợi quang phải được bọc bởi một lớp vỏ bọc chặt làm từ một hoặc nhiều lớp vật liệu polymer.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đường kính lớp vỏ bọc chặt là DTB = (900 ± 50) μm hoặc DTB = (600 ± 50) μm.
Hình 1 - Cấu trúc cơ bản của sợi quang với lớp bọc chặt
4.3.2. Yêu cầu đối với các đơn vị cáp
- Đối với cáp nhiều sợi (số sợi lớn hơn 24) hoặc nhiều loại sợi, các sợi quang bọc chặt cần được nhóm thành các đơn vị cáp.
- Mỗi đơn vị cáp chỉ chứa một loại sợi quang (sợi đơn mode hoặc một loại sợi đa mode). Số lượng sợi quang trên một đơn vị cáp do nhà sản xuất quyết định hoặc theo yêu cầu của khách hàng (ví dụ 6, 8,12,18, 24).
- Mỗi đơn vị cáp có vỏ bọc bảo vệ riêng bao phủ bên ngoài để bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình bảo quản, lắp đặt và khai thác.
- Vỏ bọc ngoài đơn vị cáp không được có chỗ nối để tránh bị nứt, thủng, phồng rộp và các hư hỏng khác. Lớp vỏ ngoài phải đảm bảo độ nhẵn phù hợp cho lắp đặt.
- Vỏ bọc ngoài đơn vị cáp phải có độ dày đồng nhất. Độ dày của lớp vỏ bọc phải đủ để bảo vệ sợi quang và đáp ứng được các phép thử về độ bền cơ học, có khả năng chịu nhiệt trong suốt thời gian sử dụng cáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần tử gia cường chính của cáp sợi quang bọc chặt là các lớp sợi gia cường. Các sợi gia cường được thả dọc theo chiều dài sợi quang bọc chặt (trường hợp cáp ít sợi, số sợi < 4) hoặc bện xoắn ốc xung quanh các sợi quang bọc chặt (trường hợp cáp nhiều sợi) để đảm bảo sợi quang không bị căng quá giới hạn cho phép trong điều kiện vận chuyển, lắp đặt và khai thác.
- Đảm bảo độ mềm dẻo cần thiết để tạo điều kiện cho việc vận chuyển, lắp đặt, khai thác.
- Vị trí lớp sợi gia cường: phụ thuộc vào từng cấu trúc cáp. Một số ví dụ cụ thể đối với từng loại cáp xem Phụ lục E.
- Bột không độc và không gây dị ứng cần được sử dụng cho sợi gia cường đảm bảo việc dễ dàng bóc tách chúng khỏi sợi quang và lớp vỏ bảo vệ cáp hoặc đơn vị con mà không làm hỏng tính chất của sợi quang và lớp vỏ.
4.3.4. Sợi bóc và phần tử gia cường trung tâm
- Sợi bóc có thể được sử dụng đặt sát lớp vỏ ngoài cùng của cáp để dễ dàng thực hiện bóc tách vỏ bọc ngoài cùng.
- Cáp sợi quang bọc chặt có thể có phần tử gia cường trung tâm để đảm bảo sợi không bị căng quá giới hạn cho phép trong điều kiện vận chuyển, lắp đặt, khai thác. Phần tử gia cường trung tâm có thể được làm từ vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. Phần tử gia cường trung tâm cần tròn đều dọc theo chiều dài của cáp để đảm bảo tính đồng tâm của cáp.
4.3.5. Yêu cầu đối với lớp vỏ bảo vệ ngoài cùng
- Lớp vỏ ngoài cùng phải bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình vận chuyển, lưu kho, lắp đặt và khai thác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp vỏ ngoài cùng không được có chỗ nối để tránh được các vết nứt, lỗ thủng, lớp phồng rộp và các hư hỏng khác. Chiều dày của lớp vỏ bọc tùy thuộc vào đường kính ngoài của cáp.
4.3.6. Yêu cầu đối với các lớp vỏ bảo vệ khác (nếu có)
- Trong trường hợp có yêu cầu của khách hàng, cáp có thể có thêm lớp bảo vệ chống ẩm, chống thấm (có thể sử dụng sợi/bột chống thấm xen giữa lớp sợi gia cường) hoặc chống côn trùng gặm nhấm.
- Lớp bảo vệ bổ sung này có thể làm từ vật liệu kim loại hoặc phi kim loại, có cấu trúc liên tục quấn dọc theo chiều dài cáp.
4.3.7. Yêu cầu và bán kính cong nhỏ nhất
Bán kính uốn cong tối thiểu phải đáp ứng được yêu cầu như đưa ra trong Bảng 1.
Bảng 1 - Bán kính uốn cong nhỏ nhất
Bán kính cong nhỏ nhất
Khi hoạt động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 x D
20 x D
CHÚ THÍCH: D: Đường kính ngoài của lớp vỏ bảo vệ ngoài cùng của cáp.
4.3.8. Yêu cầu về nhận dạng
- Màu sắc của lớp vỏ bọc chặt, lớp vỏ các đơn vị cáp, lớp vỏ ngoài cùng bảo vệ cáp cần rõ ràng và dễ nhận diện.
- Đối với cáp nhiều sợi, yêu cầu lớp bọc chặt được đánh dấu mã màu theo số thứ tự để thuận tiện và tránh nhầm lẫn trong lắp đặt và sử dụng.
Bảng 2 - Mã màu sử dụng cho lớp bọc chặt
Thứ tự sợi
Màu sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh da trời (blue)
2
Cam (orange)
3
Xanh lá cây (green)
4
Nâu (brown)
5
Xám (gray)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng (white)
7
Đỏ (red)
8
Đen (black)
9
Vàng (yellow)
10
Tím (violet)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồng (pink)
12
Nước biển (aqua)
13
Xanh da trời sọc đen (blue with black tracer)
14
Cam sọc đen (orange with black tracer)
15
Xanh lá cây sọc đen (green with black tracer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu sọc đen (brown with black tracer)
17
Xám sọc đen (gray with black tracer)
18
Trắng sọc đen (white with black tracer)
19
Đỏ sọc đen (red with black tracer)
20
Đen sọc đen (black with black tracer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng sọc đen (yellovv with black tracer)
22
Tím sọc đen (violet with black tracer)
23
Hồng sọc đen (pink with black racer)
24
Nước biển sọc đen (aqua with black tracer)
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp cáp có số lượng sợi nhỏ hơn 24 thì thứ tự mã màu vẫn không thay đổi.
CHÚ THÍCH 2: Sọc màu cần nhìn rõ trên nền màu của sợi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã màu cho đơn vị cáp được quy định tại Bảng 3. Các đơn vị cáp cùng màu được đánh số thứ tự nhận dạng, số thứ tự nhận dạng này cần được in lặp lại ứng với mỗi đoạn chiều dài cáp quy định bởi nhà sản xuất.
Bảng 3 - Màu quy định cho lớp đơn vị cáp
Loại sợi
Màu sử dụng
Đơn mode
Vàng (yellovv)
Đa mode (62.5/125 μm)
Cam (orange)
Đa mode (50/125 μm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị cáp không có sợi (dự phòng)
Trắng (white)
4.3.9. Yêu cầu về nhãn cáp
- Cáp quang phải ghi nhãn dễ dàng phân biệt bằng mắt thường với các loại cáp khác bằng cách ghi nhãn lên vỏ của cáp. Phương pháp ghi nhãn thông thường là khắc nổi, in chìm, khắc nóng và in trên bề mặt.
- Nhãn có thể trình bày thành 1 dòng hoặc 2 dòng. Loại 1 dòng phải được trình bày dọc theo chiều dài của cáp. Loại 2 dòng được trình bày thành 2 dòng đối xứng qua đường tâm cáp và dọc theo chiều dài của cáp.
- Độ bền chịu mài mòn của nhãn phải tuân theo phương pháp thử ở Phụ lục D.
- Nội dung nhãn loại một dòng phải giữ được độ rõ nét sau khi thử nghiệm với số chu kỳ quy định. Đối với nhãn loại 2 dòng, thử nghiệm độ bền chịu mài mòn chỉ cần thực hiện trên một dòng nhãn.
- Nhãn cáp phải ghi rõ các thông tin sau: Tên nhà sản xuất, ngày sản xuất, số lượng sợi, loại sợi, mức độ chống cháy, và ghi đánh dấu chiều dài cho mỗi 1 m cáp.
- Các thông tin khác yêu cầu có trong nội dung nhãn cáp có thể thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Chỉ tiêu về độ bền cơ học cho cáp
CHÚ THÍCH: Suy hao được coi là không thay đổi khi độ tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB.
4.4.1. Khả năng chịu nén
Cáp sau khi kiểm tra khả năng chịu nén theo phép thử ở B.1, Phụ lục B phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
- Suy hao không thay đổi.
4.4.2. Khả năng mềm dẻo
Cáp sau khi kiểm tra khả năng mềm dẻo theo phép thử ở B.2, Phụ lục B, phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3. Khả năng chịu uốn cong
Cáp sau khi kiểm tra khả năng chịu uốn cong theo phép thử ở B.3, Phụ lục B phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
- Suy hao không thay đổi.
4.4.4. Khả năng chịu uốn cong lặp lại nhiều lần
Cáp sau khi kiểm tra khả năng chịu uốn cong theo phép thử ở B.4, Phụ lục B phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
- Suy hao không thay đổi.
4.4.5. Khả năng chịu va đập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
- Suy hao không thay đổi.
4.4.6. Khả năng chịu lực xoắn
Cáp sau khi kiểm tra khả năng chịu lực xoắn theo phép thử ở B.6, Phụ lục B phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
- Suy hao không thay đổi.
4.4.7. Tải kéo căng
Cáp sau khi kiểm tra khả năng chịu tải kéo căng theo phép thử ở B. 7, Phụ lục B phải đảm bảo:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến điều kiện môi trường
4.5.1. Nhiệt độ
Cáp sau khi thử trong buồng nhiệt với nhiệt độ thay đổi trong khoảng từ -30 °C đến +60 °C theo phép thử ở C.1, Phụ lục C phải đảm bảo độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt không được vượt quá 0,1 dB.
4.5.2. An toàn cháy nổ
Trong các căn hộ cũng như trong các tòa nhà, để đảm bảo an toàn cháy nổ, cáp sợi quang bọc chặt nếu sử dụng trong nhà phải đáp ứng 2 yêu cầu chủ yếu. Thứ nhất, cáp và các thành phần cáp phải được làm từ vật liệu có đặc tính chống cháy. Thứ hai, nếu cáp và các thành phần cáp bị cháy thì không được tạo ra khí độc và khói. Sự lan truyền ngọn lửa phải đảm bảo theo IEC 60332-1-2.
4.5.3. Bảo vệ từ côn trùng và loài gặm nhấm
Kích thước nhỏ của cáp bọc chặt và môi trường làm việc trong căn hộ và tòa nhà khiến cáp dễ dàng bị côn trùng và loài gặm nhấm tấn công. Vì vậy các giải pháp bảo vệ hiệu quả và phù hợp cần được cung cấp. Các thông tin chi tiết khác có thể tham khảo khuyến nghị ITU-T L.46.
Các giải pháp bảo vệ hiệu quả có thể là dùng lớp bảo vệ kim loại hoặc phi kim loại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
A.1. Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đa mode (ITU-T G.651.1)
Bảng A.1- Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đa mode (ITU-T G.651.1)
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 μm
Đường kính vỏ phản xạ
Sai số
± 2 μm
Đường kính lõi
Danh định
50 μm
Sai số
± 3 μm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
3 μm
Độ không tròn đều của lõi
Giá trị cực đại
6%
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
2%
Độ mở số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
Sai số
± 0,015
Bán kính
15 mm
Suy hao uốn cong
Số vòng cuốn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại tại 850 nm
1 dB
Giá trị cực đại tại 1 300 nm
1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Tích độ rộng băng thông - chiều dài mode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 MHz x km
Giá trị nhỏ nhất tại 1 300 nm
500 MHz x km
Hệ số tán sắc
(CHÚ THÍCH 3)
λ0min
1 295 nm
λ0max
1 340 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,015 ps/nm2 x km
S0max với 1310 ≤ λ0 ≤ 1340 nm
≤ 375 x (1 590 - λ0) x 106 ps/nm2 x km
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại 850 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại 1 300 nm
1,0 dB/km
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp sử dụng sợi quang đa mode không theo chuẩn ITU-T G.651.1, giá trị suy hao uốn cong có thể được xác định theo IEC 60793-2-10.
CHÚ THÍCH 2: Cho thử nghiệm kiểm tra giá trị suy hao uốn cong, các điều kiện của việc đưa tín hiệu vào sợi quang được quy định trong IEC 61280-4-1 cần phải được sử dụng.
CHÚ THÍCH 3: Hệ số tán sắc trong trường hợp kém nhất (ví dụ S0 = 0.09375 ps/nm2 x km ở λ0 = 1340 nm hay S0 = 0.10125 ps/nm2 x km ở λ0 = 1320) là -104 ps/nm2 x km
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2.
A.2. Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.652)
Bảng A.2- Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang cáp đơn mode (ITU-T G.652A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết
Giá trị
Các thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
Bước sóng
1 310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 μm
Sai số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vỏ phản xạ
Giá trị danh định
125 μm
Sai số
± 1 μm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 μm
Độ không tròn đều của vỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Bước sóng cắt
Giá trị cực đại
1 260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
1 300 nm
λ0max
1 324 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092 ps/(nm2 x km)
Các thuộc tính cáp
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 310 nm
0,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
0,4 dB/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CHÚ THÍCH 1)
M
20 cáp
Q
0,01 %
PMDQ cực đại
0,5 ps/Ökm
CHÚ THÍCH 1:
- PMDQ là giới hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của một tuyến cáp gồm M đoạn cáp được nối lại với nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2.
Bảng A.3 - Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.652B)
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Các thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
Bước sóng
1 310 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,6 - 9,5 μm
Sai số
± 0,6 μm
Đường kính vỏ phản xạ
Giá trị danh định
125 μm
Sai số
± 1 μm
Sai số đồng tâm của lõi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 μm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt
Giá trị cực đại
1 260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1 625 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ0max
1 324 nm
S0max
0,092 ps/(nm2 x km)
Các thuộc tính cáp
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 310 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
0,35 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 625 nm
0,4 dB/km
Hệ số PMD
(CHÚ THÍCH 1)
M
20 cáp
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị PMDQ cực đại
0,2 ps/Ökm
CHÚ THÍCH 1:
- PMDQ là giới hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của một tuyến cáp gồm M đoạn cáp được nối lại với nhau.
- Q là xác suất để hệ số PMD của tuyến cáp vượt quá giá trị PMDQ
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2
Bảng A.4- Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.652C)
Tham số
Chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
Bước sóng
1 310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 μm
Sai số
± 0,6 μm
Đường kính vỏ phản xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 μm
Sai số
± 1 μm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 μm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
1 260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1 625 nm
0,1 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
1 300 nm
λ0max
1 324 nm
S0max
0,092 ps/(nm2 x km)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 383 ± 3 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD
(CHÚ THÍCH 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,5 ps/Ökm
CHÚ THÍCH 1:
- PMDQ là giới hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của một tuyến cáp gồm M đoạn cáp được nối lại với nhau.
- Q là xác suất để hệ số PMD của tuyến cáp vượt quá giá trị PMDQ
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1 000 N/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Các thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
Bước sóng
1 310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 μm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6 μm
Đường kính vỏ phản xạ
Giá trị danh định
125 μm
Sai số
± 1 μm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 μm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt
Giá trị cực đại
1 260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vũng cuốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại tại bước sóng 1 625 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
1 300 nm
λ0max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0max
0,092 ps/(nm2 x km)
Các thuộc tính cáp
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại trong dải bước sóng từ 1 310 nm đến 1 625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 383 ± 3 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số PMD
(CHÚ THÍCH 1)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,2 ps/Ökm
CHÚ THÍCH 1:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Q là xác suất để hệ số PMD của tuyến cáp vượt quá giá trị PMDQ
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2
A.3. Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.657)
Bảng A.6 - Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.657A)
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 μm
Sai số
± 0,4 μm
Đường kính vỏ phản xạ
Giá trị danh định
125,0 μm
Sai số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,5 μm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt
Giá trị cực đại
1 260 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CHÚ THÍCH 1,2)
A1
A2
Bán kính (mm)
15
10
15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng cuốn
10
1
10
1
1
Suy hao cực đại tại bước sóng 1 550 nm (dB)
0,25
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,5
Suy hao cực đại tại bước sóng 1 625 nm (dB)
1,0
1,5
0,1
0,2
1,0
Ứng suất kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
1 300 nm
λ0max
1 324 nm
S0max
0,092 ps/(nm2 x km)
Thuộc tính cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất từ bước sóng 1310 nm tới 1 625 nm (CHÚ THÍCH 3)
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 383 ± 3 nm (CHÚ THÍCH 4)
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD
(CHÚ THÍCH 5)
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
0,01 %
PMDQ
0,2 ps/Ökm
CHÚ THÍCH 1: Sợi quang theo chuẩn ITU-T G.652 được triển khai lắp đặt với bán kính 15 mm thường có suy hao uốn cong vài dB trên 10 vòng quấn tại bước sóng 1 625 nm.
CHÚ THÍCH 2: Suy hao uốn cong có thể được tính bằng cách sử dụng phương pháp cuốn quanh trục (phương pháp A của IEC 60793-1-47), với các tham số về bán kính uốn cong và số vòng cuốn trong bảng này.
CHÚ THÍCH 3: Khoảng bước sóng này có thể mở rộng tới 1 260 nm với việc tính thêm 0,07 dB/km gây ra do suy hao phân tán Rayleigh vào giá trị hệ số suy hao. Trong trường hợp này, bước sóng cắt cho cáp không được vượt quá 1 250 nm.
CHÚ THÍCH 4: Giá trị trung bình suy hao lấy mẫu tại bước sóng này phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cực đại quy định cho khoảng bước sóng 1 310 nm to 1 625 nm sau quá trình tôi già hóa hydrogen theo b-IEC 60793-2-50 cho loại sợi quang B1.3.
CHÚ THÍCH 5:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Q là xác suất để hệ số PMD của tuyến cáp vượt quá giá trị PMDQ
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2
Bảng A.7 - Chỉ tiêu kỹ thuật cáp sợi quang đơn mode (ITU-T G.657B)
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Thuộc tính sợi
Đường kính trường mode
Bước sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải giá trị danh định
6,3 μm - 9,5 μm
Sai Số
± 0,4 μm
Đường kính vỏ phản xạ
Giá trị danh định
125,0 μm
Sai số
± 0,7 μm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
0,5 μm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt
Giá trị cực đại
1 260 nm
Suy hao uốn cong (CHÚ THÍCH 1,2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
B3
Bán kính (mm)
15
10
7,5
10
7,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
1
1
1
1
Suy hao cực đại tại bước sóng 1 550 nm (dB)
0,03
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,08
0,15
Suy hao cực đại tại bước sóng 1 625 nm (dB)
0,1
0,2
1,0
0,1
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
(CHÚ THÍCH 3)
TBD
Thuộc tính cáp
Hệ số suy hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 550 nm
0,3 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1 625 nm
0,4 dB/km
Hệ số PMD
(CHÚ THÍCH 5)
TBD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Mặc dù một đường giá trị tham chiếu cho hiệu năng uốn cong vĩ mô có thể được thiết lập cho sợi quang chưa bó thành cáp, tuy nhiên các thiết kế và vật liệu thực tế của cấu trúc cáp có thể bổ sung thêm các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu năng uốn cong. Việc nghiên cứu các ảnh hưởng của việc bó thành cáp và các chuẩn hay thông số bổ sung đối với cáp tương ứng với các ảnh hưởng này đang được tiến hành.
CHÚ THÍCH 3: TBD: Có thể được xác định hoặc không.
CHÚ THÍCH 4: Hệ số tán sắc không phải là tham số thiết yếu vì sợi loại B hỗ trợ một nhóm các thiết lập mạng truy nhập tối ưu với bán kính uốn cong rất nhỏ.
CHÚ THÍCH 5: Hệ số PMD không phải là tham số thiết yếu vì sợi loại B hỗ trợ một nhóm các thiết lập mạng truy nhập tối ưu với bán kính uốn cong rất nhỏ.
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2 gần bằng 1000 N/mm2
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Phép thử kiểm tra khả năng chịu lực nén
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
Yêu cầu của phép thử:
- Lực nén: 500 N (tối thiểu)
- Thời gian: 1 phút
- Khoảng cách giữa các vị trí nén: 500 mm
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Phép thử kiểm tra khả năng mềm dẻo
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E8
Yêu cầu của phép thử:
- Số vòng quấn:
Đối với cáp nhiều sợi: 100
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 300
- Đường kính trục quấn:
Đối với cáp nhiều sợi: 20 lần đường kính cáp
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 100 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp cáp băng dẹt thì uốn cong theo chiều đứng áp vào mặt dẹt của cáp
B.3. Pháp thử kiểm tra khả năng uốn cong
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E11A
Yêu cầu của phép thử:
- Đường kính trục quấn:
Đối với cáp nhiều sợi: 20 lần đường kính cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số vòng quấn: 10 vòng
- Số lần quấn: 6
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
B.4. Phép thử khả năng chịu uốn cong nhiều lần
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6.
Yêu cầu của phép thử:
- Đường kính uốn cong:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cáp một sợi và cáp hai sợi: 5 lần đường kính cáp
Đối với cáp băng dẹt: 100 mm
- Số vòng quấn:
Đối với cáp nhiều sợi: 100
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 300
- Tải trọng:
Đối với cáp nhiều sợi: 4 Kg
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 2 Kg
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
B.5. Phép thử kiểm tra khả năng chịu va đập
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
Yêu cầu của phép thử:
- Năng lượng va đập: 1,0 J
- Số lần va đập: ít nhất là 3 lần, các vị trí va đập cách nhau ít nhất 500mm
- Bán kính đầu búa: 12,5 mm
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6. Phép thử kiểm tra khả năng chịu lực xoắn
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
Yêu cầu của phép thử:
- Số vòng quấn:
Đối với cáp nhiều sợi: 10
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 20
- Khoảng cách giữa giá kẹp cố định và kìm quay:
Đối với cáp nhiều sợi: 1 m
Đối với cáp một sợi, cáp hai sợi và cáp băng dẹt: 250 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
B.7. Phép thử kiểm tra khả năng chịu lực căng của cáp
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1A
Yêu cầu của phép thử:
Đường kính của các trục quấn và cơ cấu đảo chiều: không nhỏ hơn đường kính uốn cong động nhỏ nhất được xác định cho cáp.
- Vận tốc thiết bị chuyển: 100 mm/phút hoặc 100 N/phút
- Tải trọng: 100 N đối với cáp một sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 N hoặc trọng lượng 1km cáp (giá trị lớn hơn sẽ được chọn) đối với cáp nhiều sợi
- Thời gian: ≥ 5 phút
- Chiều dài mẫu: Đủ để đạt được độ chính xác mong muốn của phép đo sự thay đổi suy hao (không nhỏ hơn 50 m), đối với cáp đa sợi chiều dài mẫu thường là 300m
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Sợi không bị đứt, gãy, vỏ cáp không bị hỏng;
- Suy hao không thay đổi sau khi kiểm tra.
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1. Phép thử khả năng chịu nhiệt
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
Yêu cầu của phép thử:
- Khoảng biến thiên nhiệt độ:
Bảng C.1 - Khoảng biến thiên nhiệt độ
Nhiệt độ TA
Nhiệt độ TB
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50°C
b)
-5°C
50°C
c)
-20°C
60°C
d)
-45°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ thử nghiệm: 2
- Độ dài mẫu thử: Đủ để đạt được độ chính xác mong muốn của phép đo sự thay đổi suy hao.
Yêu cầu về kết quả kiểm tra:
- Độ tăng suy hao của sợi tại bước sóng 1 550 nm trong suốt chu trình nhiệt không được vượt quá 0,1 dB.
(Quy định)
PHÉP THỬ KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA NHÃN CÁP
(Phương pháp thử; IEC 60794-1-2-E2B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của thử nghiệm này là để xác định khả năng chịu mài mòn của nhãn cáp sợi quang. Tùy thuộc vào loại nhãn và chỉ dẫn trong quy định kỹ thuật cụ thể, phải sử dụng một trong hai phương pháp sau đây:
Phương pháp 1 thích hợp cho kiểu nhãn liền vỏ bọc như in nổi, in chìm.
Phương pháp 2 được áp dụng cho kiểu nhãn khác.
D.2. Thiết bị
1) Phương pháp 1
Thiết bị thử nghiệm có tính điển hình được chỉ ra trên Hình D.1.
Thiết bị được thiết kế để mài mòn nhãn của cáp, song song với trục dọc của cáp trên một đoạn dài 40 mm với tần số 55 chu kỳ / phút ± 5 chu kỳ / phút. Một chu kỳ gồm một chuyển động của dao mài về mỗi hướng.
Dao mài phải có dạng hình kim bằng thép có đường kính 1 mm.
2) Phương pháp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống thử nghiệm để đặt lực vào miếng phớt bằng len. Ví dụ điển hình được chỉ ra trên Hình D.2;
- Miếng phớt bằng len có màu trắng;
- Các quả cân để đặt lực vào mẫu.
a) Điều kiện thử nghiệm
Thử nghiệm được thực hiện trong các điều kiện khí hậu tiêu chuẩn cho thử nghiệm phù hợp với TCVN 7699-1:2007.
b) Tiến hành thử nghiệm
1) Phương pháp 1
Gá chắc chắn mẫu cáp, có chiều dài khoảng 750 mm vào tấm đỡ nhờ kẹp cáp. Mẫu được đặt sao cho nhãn cáp nằm ngang phía dưới của dao mài. Đặt tải vào dao mài nhờ những quả cân để tạo ra lực tỳ tránh gây sốc mạnh trên cáp.
2) Phương pháp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miếng phớt phải được ngấm nước hoàn toàn.
Lực bình thường (F) 4 N phải được đặt vào nhãn ở trên mẫu. Mẫu này được chuyển động tịnh tiến qua một đoạn dài 100 mm.
c) Yêu cầu
Nhãn vẫn phải rõ ràng sau khi kết thúc toàn bộ thử nghiệm.
Hình D.1 - Hệ thống thử nghiệm điển hình đối với khả năng chịu mài mòn của nhãn cáp
(Phương pháp 1)
Hình D.2 - Hệ thống thử nghiệm điển hình đối với khả năng chịu mài mòn của nhãn cáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
CÁC VÍ DỤ CẤU TRÚC MẶT CẮT CÁP SỢI QUANG BỌC CHẶT
Hình E.1 - Mặt cắt cáp phân phối 12 sợi quang bọc chặt
Hình E.2 - Mặt cắt cáp phân phối 36 sợi quang bọc chặt được nhóm thành các đơn vị cáp 6 sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.4 - Mặt cắt cáp rẽ nhánh 24 sợi quang bọc chặt được nhóm thành các đơn vị cáp 6 sợi
Hình E.5 - Mặt cắt cáp băng dẹt (ribbon) 6 sợi quang bọc chặt
[1] TCVN 8696:2011, Cáp sợi quang vào nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] ITU-T G.651.1:2007, Characteristics of a 50/125 μm multimode graded index optical fibre cable for the optical access network.
[3] ITU-T G.652:2005, Characteristics of a single-mode optical fibre and cable.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] IEC 60794-2:2005, Indoor cable - Sectional specification.
[6] EIA/TIA 598, Optical Fiber Cable Color Coding.
[7] Corning cable systems generic specification for tight buffer: Optical fiber cables for indoor distribution applications 2009.
[8] Corning cable systems generic specification for tight buffer: Optical fiber cables for indoor breakout applications 2006.
[9] IEC 60794-1-2:2003, Optical fibre cables - Part 1-2: Generic specification - Basic optical cable test procedures.
[10] ITU-T L59:2008, Construction, installation and protection of cables and other elements of outside plant - Optical fibre cables for indoor applications.
[11] IEC 60332-1-2:2004, Tests on electric and optical fibre cables under fire conditions.
[12] IEC 60304:1982, Standard colours for insulation for low-frequency cables and wires.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1. Thuật ngữ, định nghĩa
3.2. Chữ viết tắt
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu đối với sợi quang
4.2. Yêu cầu về truyền dẫn đối với cáp sợi quang bọc chặt
4.3. Yêu cầu đối với cấu trúc cáp sợi quang bọc chặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến điều kiện môi trường
Phụ lục A (Quy định) Chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang
Phụ lục B (Quy định) Phép thử cơ học
Phụ lục C (Quy định) Phép thử đối với tác động của môi trường
Phụ lục D (Quy định) Phép thử khả năng chịu mài mòn của nhãn cáp
Phụ lục E (Tham khảo) Các ví dụ cấu trúc mặt cắt cáp sợi quang bọc chặt
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11298-1:2016 về Mạng viễn thông - Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN11298-1:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11298-1:2016 về Mạng viễn thông - Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video